• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề bài tập trắc nghiệm cung và góc lượng giác - công thức lượng giác có đáp án - Công thức nguyên hàm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề bài tập trắc nghiệm cung và góc lượng giác - công thức lượng giác có đáp án - Công thức nguyên hàm"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày 31 tháng 3 năm 2017

O cos

sin tan

cotang

A B

A0

B0

π 6 π 4 π 3

3

4

6

π6

π4

π3

3

4

6 π 0

π 2

π2

1 2

2 2

3

12 2

2 2

3 2

1 2

2 2

3 2

12

2 2

3 2

3

3

3

3

1 3

1

3

1

1 3

3 1

−1

−1

Mục lục

1 Cung và góc lượng giác 1

2 Giá trị lượng giác của một cung 4

3 Công thức lượng giác 15

(2)

lại từ tài liệu “333 câu lượng giác lớp 10” của nhóm giáo viên Toán học Bắc Trung Nam.

Tài liệu được gõ lại để tạo tư liệu giảng dạy bằng TEX cho một số giáo viên tham gia dự án này dưới sự đồng ý của Toán học Bắc Trung Nam.

Tài liệu này dùng gói biên soạn câu hỏi trắc nghiệmex_testcủa tác giả Trần Anh Tuấn.

(3)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC LỚP 10

1 Cung và góc lượng giác

Câu 1. Trên đường tròn tùy ý, cung có số đo1r adlà

A.cung có độ dài bằng 1. B.cung có độ dài bằng bán kính.

C.cung có độ dài bằng đường kính. D.cung tương ứng với góc ở tâm là60. Câu 2. Kết quả nào dưới đây là đúng?

A.1r ad=1. B.1r ad=(180

π ). C.1r ad=180. D.1r ad=60. Câu 3. Kết quả nào dưới đây là đúng?

A.πr ad=1. B.πr ad=180. C.πr ad=60. D.πr ad=(180 π ). Câu 4. Trên đường tròn có bán kínhr=5, độ dài của cung có số đo π

8 là A.l=π

8. B.l=5π

8 . C.l=5π

4 . D.l= 5

16. Câu 5. Trên đường tròn có bán kínhr=15, độ dài của cung có số đo50

A.l=750. B.l=25π

6 . C.l=15π

180. D.l=15.180 π .50. Câu 6. Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây làĐÚNG?

A.Cung lượng giác có điểm đầuAvà điểm cuốiB chỉ có một số đo.

B.Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo sao cho tổng của chúng bằng2π.

C.Cung lượng giác có điểm đầuAvà điểm cuốiB chỉ có hai số đo hơn kém nhau2π. D.Cung lượng giác có điểm đầuAvà điểm cuốiB có vô số số đo sai khác nhau2π. Câu 7. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác có số đo55 có điểm đầu Axác định,và ...

A.chỉ có đúng một điểm cuốiM. B.có đúng hai điểm cuốiM. C.Có đúng bốn điểm cuốiM. D.có vô số điểm cuốiM.

Câu 8. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc làA, cungANcó điểm đầu làA, điểm cuối làN ...

A.chỉ có một số đo. B.có đúng hai số đo.

C.có đúng bốn số đo. D.có vô số số đo.

Câu 9. Lục giác ABC DE F nội tiếp đường tròn lượng giác có điểm gốc là A, các đỉnh lấy theo thứ tự đó và các điểmB,C có tung độ dương. Khi đó số đo của góc lượng giác(O A,OC) bằng

A.120. B.−240.

C.120hoặc−240. D.120+k360,k∈Z.

(4)

Câu 10. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc làA, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo là45. GọiN là điểm đối xứng vớiM qua trụcOx, thì số đo của cung lượng giácAN bằng

A.−45. B.315.

C.315+k360,k∈Z. D.45hoặc315.

Câu 11. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc làA, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo là60. GọiN là điểm đối xứng vớiM qua trụcO y, thì số đo của cung lượng giácAN bằng

A.120. B.−240.

C.120+k360,k∈Z. D.120hoặc−240.

Câu 12. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc làA, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AMcó số đo là75. GọiN là điểm đối xứng vớiM qua gốc tọa độO, thì số đo của cung lượng giácAN bằng

A.−105hoặc255. B.255. C.−105+k360,k∈Z. D.−105.

Câu 13. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc làA, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AMcó số đo là135. GọiN là điểm đối xứng vớiM qua trụcO y, thì số đo của cung lượng giácAN bằng

A.−315+k360,k∈Z. B.315+k360,k∈Z.

C.45. D.45hoặc−315.

Câu 14. Trên đường tròn định hướng, cho bốn cung có số đo lần lượt làα= −5π 6 ,β=π

3,γ= 25π

3 ,δ=19π

6 . Khi đó, các cung có điểm cuối trùng nhau là

A.α,β,γ. B.αδ,βγ. C.β,γ,δ. D.αβ,γδ. Câu 15. Biết góc lượng giác(Ox,O y)có một số đo là

2 +2017π. Khi đó, giá trị tổng quát của góc lượng giác(Ox,O y)

A.

2 +k2π. B.

2 +. C. π

2+k2π. D. π

2+. Câu 16. Choα=π

3+k2π,k∈Z. Tìm tất cả các giá trị củakđểα∈(19; 27).

A.k=2vàk=3. B.k=3vàk=4. C.k=4vàk=5. D.k=5vàk=6. Câu 17. Cho góc lượng giácα=(O A,OB)có số đo bằng π

5. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của gócα?

A.6π

5 . B.−11π

5 . C. 9π

5 . D. 31π

5 . Câu 18. Cho cungαcó điểm đầu làA, điểm cuối làM. BiếtMO Aƒ=π

4 vàk∈Z, kết luận nào sau đây là đúng?

A.α=3π

4 +k2π. B.α=π

4+k2π. C.α=π

4+. D.α= −π 4+.

(5)

Câu 19. Góc có số đo108đổi ra rađian là A.

5 . B. π

10. C.

2 . D. π

4. Câu 20. Góc có số đo 2π

5 đổi sang độ là

A.240. B.135. C.72. D.270.

Câu 21. Cho(Ox,áO y)=22300+k360. Tìm tất cả các giá trị củakđể(Oxá,O y)=1822300. A.Không tồn tạik. B.k=3. C.k= −5. D.k=5.

Câu 22. Góc có số đo π

9 đổi sang độ là

A.15. B.18. C.20. D.25.

Câu 23. Góc có số đo π

24 đổi sang độ là

A.7. B.7300. C.8. D.8300.

Câu 24. Cho hình vuông ABC Dcó tâmO và một trục(i)đi quaO. Xác định số đo góc giữa tiaO Avới trụ(i), biết trụci đi qua trung điểm của cạnhAB.

A.15+k360. B.45+k369. C.135+k360. D.155+k360. Câu 25. Góc có số đo120đổi sang rađian là

A. π

10. B.

10. C. π

4. D.

3 .

Câu 26. Biết tam giácOM B0và tam giácON B0là các tam giác đều. Cungαcó điểm đầu là Avà điểm cuối là trùng vớiB hoặcM hoặcN. Tính số đo củaα.

A.α=π 2+

2 . B.α= −π

6+ 3 . C.α=π

2+k2π

3 . D.α=π

6+k2π 3 .

Câu 27. ChoL,M,N,P lần lượt là điểm chính giữa các cungAB,BC,C D,D A. Cung có điểm đầu trùng với Avà có số đoα= −3π

4 +. Điểm cuối củaαở đâu?

A. Trùng với L hoặc N.

B. Trùng với M hoặc P.

C. Trùng với M hoặc N.

D. Trùng với L hoặc P.

Câu 28. Cung nào sau đây có điểm cuối trùng vớiB hoặcB0? A.α=π

2+k2π. B.α= −π

2+k2π. C.α=90+k360. D.α= −90+k180.

Câu 29. Một bánh xe có 72 răng, số đo góc mà bánh xe đã quay được khi ri chuyển 10 răng là

A.30. B.40. C.50. D.60.

Câu 30. Góc có số đo22300đổi sang rađian là A. π

8. B.

12. C.

12. D.

12. Câu 31. Góc có số đo105đổi sang rađian là

A. 5π

12. B. 7π

12. C. 9π

12. D. 5π

8 .

(6)

Câu 32. Cungαcó điểm đầu là A, điểm cuối trùng với một trong bốn điểmM,N,P,Q. Số đo của cungα

A.α=45+k180. B.α=135+k360. C.α=π 4+

4 . D.α=π

4+ 2 . Câu 33. Choα=π

2+k2π. Tìmk∈Zđể10π<α<11π.

A.k=4. B.k=6. C.k=7. D.k=5.

Câu 34. Cho hình vuôngABC D có tâmO và một trục(l)đi quaO. Xác định số đo của các góc giữa tiaO Avới trục(l), biết trục(l)đi qua đỉnhAcủa hình vuông.

A.180+k360. B.90+k360. C.−90+k360. D.k360. Câu 35. Một đường tròn có bán kính đáyR= 10

πcm. Tìm độ dài cung π

2 trên đường tròn đó.

A.10cm. B.5cm. C. 20

π2cm. D. π

2

20cm.

Câu 36. Một đường tròn có bán kínhR=10cm. Độ dài cung40trên đường tròn gần bằng:

A.7cm. B.9cm. C.11cm. D.13cm.

2 Giá trị lượng giác của một cung

Câu 37. Giá trịcot89π

6 bằng:

A.p3. B.−p

3. C.

p3

3 . D.

p3 3 . Câu 38. Giá trị củatan 180bằng

A.1. B.0. C.−1. D.Không xác định.

Câu 39. Biếttanα=2và180<α<270. Giá trịcosα+sinαbằng A.−3p

5

5 . B.1−p

5. C. 3

p5

2 . D.

p5−1 2 . Câu 40. Rút gọn biểu thứcP= 2 cos2x−1

sinx+cosx, ta được kết quả là:

A.P=cosx+sinx. B.P=cosx−sinx. C.P=cos 2x−sin 2x. D.P=cos 2x+sin 2xB.

Câu 41. Biếtsinα+cosα= p2

2 . Trong các kết quả sau, kết quả nàosai?

A.sinαcosα= −1

4. B.sinα−cosα= ±

p6 2 . C.sin4α+cos4α=7

8. D.tan2α+cot2α=12.

Câu 42. Tính giá trị của biểu thứcP=sin6x+cos6x+3 sin2xcos2x.

A.P= −1. B.P=1. C.P=4. D.P= −4.

(7)

Câu 43. Biểu thứcP=

¡1−tan2x¢2

4 tan2x − 1

4 sin2xcos2x không phụ thuộcxvà bằng:

A.1. B.−1. C. 1

4. D.−1

4. Câu 44. Biểu thứcP=cos2x−sin2y

sin2xsin2y −cot2xcot2ykhông phụ thuộcx,yvà bằng:

A.2. B.−2. C.1. D.−1.

Câu 45. Chocosα= −12 13 và π

2 <α<π.Giá trị củasinαvàtanαlần lượt là:

A.− 5 13;2

3. B. 2

3;− 5

12. C.− 5

13; 5

12. D. 5

13;− 5 12. Câu 46. Cho biểu thứcP =2¡

sin4x+cos4x+sin2xcos2x¢2

−¡

sin8x+cos8x¢

có giá trị không đổi và bằng:

A.2. B.−2. C.1. D.−1.

Câu 47. Cho π

2 <α<π. Kết quả đúng là:

A.sinα>0, cosα>0. B.sinα<0, cosα<0. C.sinα>0, cosα<0. D.sinα<0, cosα>0. Câu 48. Cho2π<α<5π

2 . Kết quả đúng là:

A.tanα>0, cotα>0. B.tanα<0, cotα<0. C.tanα>0, cotα<0. D.tanα<0, cotα>0. Câu 49. Trong bốn hệ thức sau, hệ thức nàosai?

A. tanx+tany

cotx+coty =tanxtany. B.

µr1+sina 1−sina

r1−sina 1+sina

2

=4 tan2a. C. sinα

cosα+sinα− sinα

cosα−sinα= 2

1−cot2α. D. sinβ+cosβ

1−cosβ = 2 cosβ sinβ−cosβ+1.

Câu 50. Biểu thứcP=cos2x. cot2x+3 cos2x−cot2x+2 sin2xkhông phụ thuộcxvà bằng:

A.2. B.−2. C.3. D.−3.

Câu 51. Nếu biết3 sin4x+2 cos4x=98

81 thì giá trị biểu thứcP=2 sin4x+3 cos4xbằng:

A. 101

81 hay 601

405. B. 103

81 hay 603

405. C. 105

81 hay 605

405. D. 107

81 hay 607 405. Câu 52. Cho biếtcotx=1

2. Giá trị biểu thứcP= 2

sin2x−sinx. cosx−cos2x bằng:

A.6. B.8. C.10. D.12.

Câu 53. Nếusinx+cosx=1

2 thì3 sinx+2 cosxbằng:

A. 5 p7

4 hay 5+ p7

4 . B. 5

p5

4 hay 5+ p5 4 . C. 2

p3

5 hay 2+ p3

5 . D. 3

p2

5 hay 3+ p2 5 . Câu 54. Đơn giản biểu thứcP

1−sin2x¢

cot2x

1−cot2x¢ ta có:

A.P=sin2x. B.P=cos2x. C.P= −sin2x. D.P= −cos2x. Câu 55. Biếttanx= 2b

ac. Giá trị của biểu thứcP=acos2x+2bsinx. cosx+csin2xbằng:

A.a. B.a. C.b. D.b.

(8)

Câu 56. Nếu biếtsin

4α

a +cos4α b = 1

a+b thì biểu thứcA=sin8α

a3 +cos8α b3 bằng A. 1

(a+b)2. B. 1

a2+b2. C. 1

(a+b)3. D. 1

a3+b3. Câu 57. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?

A.sin(1800a)= −cosa. B. sin(1800a)= −sina. C.sin(1800a)=sina. D.sin(1800a)=cosa. Câu 58. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?

A.sin³π 2−x´

=cosx. B. sin³π 2+x´

=cosx. C.tan³π

2−x´

=cotx. D.tan³π 2+x´

=cotx. Câu 59. Rút gọn biểu thứcA=sin(−2340)−cos 2160

sin 1440−cos 1260 . tan 360, ta được

A.A=2. B. A= −2. C. A=1. D. A= −1. Câu 60. Rút gọn biểu thứcB=(cot 440+tan 2260). cos 4060

cos 3160 −cot 720. cot 180. Ta được A.B= −1. B.B=1. C.B= −1

2. D.B=1

2. Câu 61. Giá trị của biểu thứcC= cos 7500+sin 4200

sin(−3300)−cos(−3900) bằng A.−3−p

3. B. 2−3p

3. C. 2

p3

p3−1. D. 1 p3 p3 . Câu 62. Giá trị của biểu thứcD=cos2π

8+cos23π

8 +cos25π

8 +cos27π 8

A.0. B. 1. C.2. D.−1.

Câu 63. Cho tam giácABC. Khẳng định nào sau đây là sai:

A.sinA+C

2 =cosB

2. B. cosA+C

2 =sinB 2. C.sin(A+B)=sinC. D.cos(A+B)=cosC. Câu 64. Đơn giản biểu thứcA=cos³

α−π 2

´

+sin(απ), ta được:

A.A=cosα+sinα. B. A=2 sinα. C. A=sinα−cosα. D. A=0. Câu 65. Rút gọn biểu thứcA=sin 5150. cos(−4750)+cot 2220. cot 4080

cot 4150. cot(−5050)+tan 1970. tan 730 A.1

2sin2250. B. 1

2cos2550. C. 1

2cos2250. D. 1

2sin2650. Câu 66. Rút gọn biểu thứcA=cos³π

2−α´

+sin³π 2−α´

−cos³π 2+α´

−sin³π 2+α´

, ta được A.A=2 sinα. B. A=2 cosα. C. A=sinα−cosα. D. A=0.

Câu 67. Với mọiα, biểu thứccosα+cos

³α+π 5

´

+. . .+cos µ

α+9π 5

nhận giá trị bằng

A.−10. B. 10. C.0. D.5.

Câu 68. Giá trị của biểu thứcA=sin2π

8+sin22π

8 +sin23π

8 +sin24π

8 +sin25π

8 +sin27π 8 bằng

A.A=6. B. A=3. C. A=3

2. D. A=7

2. Câu 69. Biểu thứcA=sin(−3280). sin 9580

cot 5720 −cos(−5080). cos(−10220)

tan(−2120) có kết quả kết rụt bằng

A.−1. B. 1. C.0. D.2.

(9)

Câu 70. Biểu thức

A=cos(α+26π)−2 cos(α−7π)−cos(1, 5π)−cos

³α+2003π 2

´

+cos(α−1, 5π). cot(α−8π)có kết quả thu gọn bằng:

A.−sinα. B.sinα. C.−cosα. D.cosα.

Câu 71. Giá trị của biểu thứcA= 1

tan 3680+2 sin 25500. cos(−1880)

2 cos 6380+cos 980 bằng :

A.1. B. 2. C.−1. D.0.

Câu 72. Cho tam giác ABC và các mệnh đề:

(I) cosB+C

2 =sinA 2 (II) tanA+B

2 . tanC 2 =1

(III) cos(A+BC)−cos 2C=0 Mệnh đề đúng là:

A.Chỉ I. B. II và III. C.I và II. D.Chỉ III.

Câu 73. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai : A.sinA+B+3C

2 =cosC. B. cos(A+BC)= −cos 2C.

C.tanA+B−2C

2 =cot3C

2 . D.cotA+B+2C

2 =tanC 2. Câu 74. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai :

A.cosA+B

2 =sinC

2. B. cos(A+B+2C)= −cosC.

C.sin(A+C)= −sinB. D.cos(A+B)= −cosC. Câu 75. Kết quả rút gọn của biểu thứcA= cos¡

−2880¢

. cot 720 tan¡

−1620¢

. sin 1080−tan 180

A.1. B.−1. C.0. D. 1

2. Câu 76. Giá trịsin47π

6 là A.

p3

2 . B. 1

2. C.

p2

2 . D.

p2 2 . Câu 77. Giá trịcos37π

3 là A.

p3

2 . B.

p3

2 . C. 1

2. D.−1

2. Câu 78. Giá trịtan29π

4 là

A.1. B.−1. C.

p3

3 . D.p3.

Câu 79. Chotanα= −4

5 với

2 <α<2π A.sinα= − 4

p41; cosα= − 5

p41. B.sinα= 4

p41; cosα= 5 p41. C.sinα= − 4

p41; cosα= 5

p41. D.sinα= 4

p41; cosα= − 5 p41.

(10)

Câu 80. Chotanx= −3

4 và gócxthỏa mãn900<x<1800. Khi đó A.cotx=4

3. B. cosx=3

5. C.sinx=3

5. D.sinx= −4 5. Câu 81. Chosinx=3

5và gócxthỏa mãn900<x<1800. Khi đó A.cotx=4

3. B.cosx=4

5. C.tanx=3

4. D.cosx= −4 5. Câu 82. Chocosx= −4

5 và gócxthỏa mãn900<x<1800. Khi đó A.cotx=4

3. B.sinx=3

5. C.tanx=3

4. D.sinx= −3 5. Câu 83. Chocotx=3

4 và gócxthỏa mãn00<x<900. Khi đó A.tanx= −4

3. B.cosx= −3

5. C.sinx=4

5. D.sinx= −4 5.

Câu 84. Giá trị của biểu thứcM=cos2100+cos2200+cos2300+cos2400+cos2400+cos2500+ cos2600+cos2700+cos2800bằng

A.0. B.2. C.4. D.8.

Câu 85. Giá trị của biểu thức M =sin2100+sin2200+sin2300+sin2400+sin2400+sin2500+ sin2600+sin2700+sin2800bằng

A.0. B.2. C.4. D.8.

Câu 86. Giá trị của biểu thứcM=cos2230+cos2270+cos2370+cos2430+cos2470+cos2530+ cos2570+cos2630+cos2670bằng

A.1. B.5. C.10. D.2.

Câu 87. Giá trị của biểu thức M =cos2100+cos2200+cos2300+...+cos21600+cos21700+ cos21800bằng

A.0. B.8. C.9. D.18.

Câu 88. Giá trị của biểu thứcM=tan2300+sin2600−cos2450 cot21200+cos21500 bằng A.2

7. B. 1

7. C. 5

p6 6+p

3. D. 7

13. Câu 89. Biếttanx=2, giá trị của biểu thứcM=3 sinx−2 cosx

5 cosx+7 sinx bằng A.−4

9. B. 4

19. C. 4

19. D. 4

9. Câu 90. Biếttanx=1

2, giá trị của biểu thứcM=2 sin2x+3 sinxcosx−4 cos2x 5 cos2x−sin2x bằng A.− 8

13. B. 2

19. C.− 2

19. D.− 8

19. Câu 91. BiếtA, B,C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:

A.sin (A+C)= −sinB. B.cos (A+C)= −cosB. C.tan (A+C)=tanB. D.cot (A+C)=cotB.

Câu 92. BiếtA, B,C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:

(11)

A.sin (A+C)= −sinB. B.cos (A+C)=cosB. C.tan (A+C)= −tanB. D.cot (A+C)=cotB.

Câu 93. BiếtA, B, C là các góc của tam giácABC, mệnh đề nào sau đây đúng:

A.sinC= −sin (A+B). B.cosC=cos (A+B). C.tanC=tan (A+B). D.cotC= −cot (A+B).

Câu 94. BiếtA, B, C là các góc của tam giácABC, mệnh đề nào sau đây đúng:

A.sinC=sin (A+B). B.cosC=(A+B). C.tanC=tan (A+B). D.cotC= −cot (A+B). Câu 95. BiếtA,B,C là các góc của tam giácABC,khi đó.

A.sin µA+B

2

=sinC

2. B.sin

µA+B 2

=cosC 2. C.tan

µA+B 2

=tanC

2. D.cos

µA+B 2

=cotC 2. Câu 96. BiếtA,B,C là các góc của tam giácABC,khi đó.

A.cos µA+B

2

=cosC

2. B.cos

µA+B 2

= −cosC 2. C.tan

µA+B 2

=cotC

2. D.cot

µA+B 2

=cotC 2. Câu 97. BiếtA,B,C là các góc của tam giácABC,khi đó.

A.tan µA+B

2

=tanC

2. B.tan

µA+B 2

= −tanC 2. C.tan

µA+B 2

=cotC

2. D.tan

µA+B 2

= −cotC 2. Câu 98. BiếtA,B,C là các góc của tam giácABC,khi đó.

A.sin µA+B

2

=sinC

2. B.sin

µA+B 2

= −sinC 2. C.sin

µA+B 2

=cosC

2. D.sin

µA+B 2

= −cosC 2. Câu 99. Với gócxbất kì.

A.sinx+cosx=1. B.sin2x+cos2x=1. C.sin3x+cos3x=1. D.sin4x+cos4x=1. Câu 100. Với gócxbất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.sin2x+cos22x=1. B.sin¡ x2¢

+cos¡ x2¢

=1. C.sin2x+cos2(180x)=1. D.sin2x−cos2(180x)=1.

Câu 101. Cho M =tan 10. tan 20. tan 30. tan 40. tan 50. tan 60. tan 70. tan 80.Giá trị của M bằng.

A.M=0. B.M=1. C.M=4. D.M=8.

Câu 102. Biếttanx=2vàM=2 sinx−3 cosx

4 sinx+7 cosx.Giá trị củaM bằng.

A.M=1. B.M= 1

15. C.M= − 1

15. D.M= −2

9.

(12)

Câu 103. Biếttanx=2vàM=2 sin2x+3 sinxcosx+4 cos2x

5 sin2x+6 cos2x .Giá trị củaMbằng.

A.M= 9

13. B.M= 9

65. C.M= − 9

65. D.M= −24

29. Câu 104. Biếttanx=3vàM=2 sin2x+3 sinx. cosx+4 cos2x

5 tan2x+6 cot2x .Giá trị củaM bằng.

A.M=31

47. B.M= 39

137. C.M= 93

1370. D.M=31

51.

Câu 105. Cho M =(sinx+ cosx)2+(sinxcosx)2. Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn củaM?

A.M=1. B.M=2. C.M=4. D.M=4 sinxcosx.

Câu 106. Cho M =(sinx+ cosx)2−(sinxcosx)2. Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M?

A.M=2. B.M=4. C.M=2 sinx. cosx. D.M=4 sinx. cosx. Câu 107. GọiM=(tanx+cotx)2,ta có.

A.M=2. B.M= 1

sin2x. cos2x. C.M= 2

sin2x. cos2x. D.M=4. Câu 108. Chotanx+cotx=m,gọiM=tan3x+cot3x. Khi đó.

A.M=m3. B.M=m3+3m. C.M=m3+3m. D.M=m(m2−1). Câu 109. Chosinx+cosx=m,gọiM= |sinx−cosx|. Khi đó.

A.M=2−m. B.M=2−m2. C.M=m2−2. D.M=p

2−m2. Câu 110. ChoM=5−2 sin2x.Khi đó giá trị lớn nhất củaMlà.

A.3. B.5. C.6. D.7.

Câu 111. Giá trị lớn nhất của biểu thứcM=7 cos2x−2 sin2xlà:

A.−2. B.5. C.7. D.16.

Câu 112. ChoM=6 cos2x+5 sin2x.Khi đó giá trị lớn nhất củaM là:

A.1. B.5. C.6. D.11.

Câu 113. ChoM=3 sinx+4 cosx.Chọn khẳng định đúng.

A.M≤5. B.5<M. C.M≥ −5. D.−5≤M≤5. Câu 114. Giá trị lớn nhất củaM=sin4x+cos4xbằng:

A.1. B.2. C.3. D.4.

Câu 115. Giá trị lớn nhất củaN=sin4x−cos4xbằng:

A.0. B.1. C.2. D.3.

Câu 116. Giá trị lớn nhất củaQ=sin6x+cos6xbằng:

A.1. B.2. C.3. D.6.

Câu 117. Giá trị lớn nhất củaQ=sin6x−cos6xbằng:

A.0. B.1. C.2. D.3.

(13)

Câu 118. Giá trị của biểu thứcP=3¡

sin4x+cos4x¢

−2¡

sin6x+cos6x¢ là:

A.−1. B.0. C.1. D.5.

Câu 119. Biểu thức thu gọn củaM=tan2x−sin2xlà:

A.M=tan2x. B.M=sin2x.

C.M=tan2x·sin2x. D.M=1. Câu 120. Biểu thức thu gọn củaM=cot2x−cos2xlà:

A.M=cot2x. B.M=cos2x.

C.M=1. D.M=cot2x. cos2x. Câu 121. NếuM=cos2x−sin2x

cot2x−tan2x

x6=

4,k∈Z´

thìM bằng:

A.M=tan4x. B.cot4x. C. 1

4cos22x. D. 1

4sin22x. Câu 122. Giá trị củaM=cos 20. cos 40. cos 80là:

A. 1

16. B. 1

16. C. 1

4. D.1.

Câu 123. Biểu thức thu gọn củaM=sin4x+cos4xlà:

A.M=1+2 sin2x. cos2x. B.M=1+sin22x.

C.M=1−2 sin22x. D.M=1−1

2sin22x. Câu 124. Biểu thức thu gọn củaM=sin6x+cos6xlà:

A.M=1+3 sin2x. cos2x. B.M=1+3 sin22x. C.M=1−3

2sin22x. D.M=1−1

4sin22x. Câu 125. Giá trị nhỏ nhất củaM=sin4x+cos4xlà:

A.0. B. 1

4. C. 1

2. D.11.

Câu 126. Giá trị nhỏ nhất củaM=sin6x+cos6xlà:

A.0. B. 1

4. C. 1

2. D.11.

Câu 127. Cho biểu thức M = 1+tan3x (1+tanx)3

x6= −π

4+kπ,x6=π

2+kπ,k∈Z´

, mệnh đề nào sau đây làđúng?

A.M<1. B.N≤1. C.M≥1

4. D. 1

4≤M≥1. Câu 128. Chocot 15=2p

3. Xác định kết quảsai:

A.tan 15=2−p

3. B.sin 15=

p6−p 2

4 .

C.cos 15=

p3−1 2p

2 . D.tan215+cot215=14. Câu 129. Nếutanα+cotα=5thìtan3α+cot3αbằng:

A.100. B.110. C.112. D.113.

Câu 130. Chotanx= −4 3và π

2 <x<πthì giá trị của biểu thứcA=sin2x−cosx

sinx−cosx bằng:

A. 34

11. B. 32

11. C. 31

11. D. 30

11.

(14)

Câu 131. Nếusinα+cosα= 1

p2thìtan2x+cot2xbằng:

A.12. B.14. C.16. D.18.

Câu 132. Tìm đẳng thứcsaitrong các đẳng thức sau:

A.sin4x−cos4x=1−2 cos2x. B.tan2x−sin2x=tan2x. sin2x. C.cot2−cos2x=cot2x. cos2x. D. sinx+cosx1

1−cosx = 2 cosx sinx+cosx+1. Câu 133. Tìm đẳng thứcsaitrong các đẳng thức sau:

A.1−sin2x−cot2x. sin2x=cos2x. B. tanx+tany

cotx+coty =tanx. tany. C. cos

2xcot2x

sin2x−tan2x =tan6x. D.(tanx+cotx)2−(tanx−cotx)2=4. Câu 134. Rút gọn biểu thứcA=cos2x. cot2x+3 cos2x−cot2x+2 sin2xta được:

A.A=1. B.A= −1. C. A=2. D. A= −2.

Câu 135. Biểu thứcB=(sin4x+cos4x−1)(tan2x+cot2x+2)không phụ thuộc vàoxvà bằng:

A.4. B.-2. C.-4. D.2.

Câu 136. Biểu thứcC=cos2x−sin2y

sin2xsin2y −cot2xcot2y không phụ thuộc vàoxvà bằng:

A.1. B.−1. C. 1

2. D.−1

2. Câu 137. Nếutanx=5thìsin4x−cos4xbằng:

A. 9

13. B. 10

13. C. 11

13. D. 12

13. Câu 138. Nếu3 cosx+2 sinx=2vàsinx<0thì giá trị đúng củasinxlà:

A.− 5

13. B.− 7

13. C.− 9

13. D.−12

13. Câu 139. Chọn hệ thứcsaitrong các hệ thức sau:

A.sin2atana+cos2acota+2 sinacosa=tana+cota. B.3(sin4x+cos4x)−2(sin6x+cos6x)=1.

C. sina

cosa+sina− cosa

cosa−sina =1−cot2a 1+cot2a. D.1+2 sinacosa

sin2a−cos2a =tana+1 tana−1. Câu 140. Biểu thứcD=cot2x−cos2x

cot2x +sinxcosx

cotx có giá trị bằng:

A.1. B.-1. C. 1

2. D.−1

2. Câu 141. Trong các hệ thức sau, hệ thức nàosai?

A.tan

2α−tan2β

tan2α. tan2β =sin2α−sin2β

sin2α. sin2β . B. sin

2a

sina−cosa−sina+cosa

tan2a−1 =sina−cosa. C.

µ sina+cota 1+sina. tana

2

= sin2a+cot2a

1+sin2a. tan2a. D. sin

2α

cos2β+tan2β. cos2α=sin2α+tan2β. Câu 142. Chọn các hệ thứcsaitrong các hệ thức sau:

A. sin

2x+1

2(1−sin2x)+ 1+cos2x

2(1−cos2)+1=((tanx+cotx)2). B. 14 sin

2xcos2x

4 sin2xcos2x =1+tan4x−2 tan2x 4 tan2x .

(15)

C. sinx+tanx

tanx =1+sinx+cotx. D.tanx+ cosx

1+sinx= 1 cosx.

Câu 143. Chọn hệ thứcsaitrong các hệ thức sau:

A. tan

2a

1+tan2a.1+cot2a

cot2a = 1+tan4a tan2a+cot2a. B. tanxsinx

sin3x = 1

cosx(1+cosx).

C.1+sina+cosa+tana=(1+cosa)(1+tana). D. sinxsiny

cosxcosy. tanxcoty+1= 1 sin2x. Câu 144. Biểu thứcE=2¡

sin4x+cos4x+cos2x. sin2x¢2

−¡

sin8x+cos8x¢

có giá trị bằng:

A.1. B.2. C.-1. D.-2.

Câu 145. Khiα=π

3 thì biểu thức

µr1+sinα 1−sinα

r1−sinα 1+sinα

2

có giá trị bằng:

A.2. B.4. C.8. D.12.

Câu 146. Khiα=π

6 thì biểu thức

r1−cosα 1+cosα

r1+cosα

1−cosαcó giá trị bằng:

A.2p

3. B.−2p

3. C.p3. D.−p

3. Câu 147. Khiα=2π

3 thì biểu thức 1 sinα−p

cot2α−cos2α có giá trị bằng:

A.p2. B.−p

2. C.p3. D.−p

3. Câu 148. Đểsinx.

r 1

1+cosx+ 1

1−cosx =p

2thì các giá trịxcó thể là:

I.x

³ 0;π

2

´

. II.x

³π 2;π´

. III.x

³

π 2; 0

´

. IV.x

³−π;−π 2

´ .

A.I và II. B.I và III. C.II và IV. D.I và IV.

Câu 149. Cho biếtsina−cosa=1

2. Kết quả nào sau đâyđúng?

A.sina. cosa=3

8. B.sina+cosa=

p7 4 . C.sin4a+cos4a=21

32. D.tan2a+cot2a=14

3 . Câu 150. Nếusin

4α

a +cos4α b = 1

a+b thì biểu thứcM=sin10α

a4 +cos10α b4 bằng:

A. 1 a5+ 1

b5. B. 1

(a+b)5. C. 1

a4+ 1

b4. D. 1

(a+b)4. Câu 151. Biếttanx= 2b

ac thì giá trị của biểu thứcA=asin2x−2bsinxcosx+ccos2xbằng:

A.A=a. B. A=b. C. A=c. D.Một kết quả khác.

Câu 152. Một tam giác ABC có các góc A,B,C thỏa mãn sinA 2cos3B

2 −sinB

2cos3 A

2 =0thì tam giác đó có gì đặc biệt?

A.Không có gì đặc biệt. B.Tam giác đó vuông.

C.Tam giác đó đều. D.Tam giác đó cân.

Câu 153. Biểu thứcsin µ

−14π 3

+ 1 sin229π

4

−tan23π

4 có giá trị đúng bằng:

A.1+ p3

2 . B.1−

p3

2 . C.2+

p3

2 . D.3−

p3 2 .

(16)

Câu 154. Biểu thứccos µ

−23π 6

− 1 cos216π

3

+cot23π

4 có giá trị đúng bằng:

A.

p3

2 −5. B.5−

p3

2 . C.

p3

2 −3. D.3−

p3 2 . Câu 155. Nếu biếtsin³

xπ 2

´

+sin13π

2 =sin³ x+π

2

´thì giá trị đúng củacosx

A.1. B.−1. C. 1

2. D.−1

2. Câu 156. Nếucot 1, 25. tan(4π+1, 25)−sin³

x+π 2

´

. cos(6πx)=0thìtanxbằng

A.1. B.−1. C.0. D.một giá trị khác.

Câu 157. Nếucot(x+π)−tan

³ xπ

2

´

=sin2(−1445)+cos2(1085)thìsinxbằng A.±1

5. B.±2

5. C.± 1

p5. D.± 2 p5. Câu 158. Biểu thứchsin

³π 2−x´

+sin(10π+x)i2

+

· cos

µ3π 2 −x

+cos(8π−x)

¸2

có giá trị không phụ thuộcxbằng

A.1. B.2. C. 1

2. D. 3

4. Câu 159. Kết quả rút gọn biểu thức

·

tan17π 4 +tan

µ7π 2 −x

¶¸2

+

·

cot13π

4 +cot(7π−x)

¸2

bằng A. 1

sin2x. B. 1

cos2x. C. 2

sin2x. D. 2

cos2x. Câu 160.

·

1+tan2 µ11π

2 −x

¶¸

[1+cot2(x−3π)]. cos µ3π

2 +x

. sin(11π−x).cos µ

x−13π 2

sin(x−7π) có kết quả rút gọn bằng

A.1. B.−1. C.2. D.−2.

Câu 161. Biểu thứccos(270x)−2 sin(x−450)+cos(x+900)+2 sin(270x)+cos(540x) có kết quả rút gọn bằng

A.3 cosx. B.−2 cosx−sinx. C.−2 cosx+sinx. D.−3 sinx. Câu 162. A,B,C, là ba góc của một tam giác. Hãy xác định hệ thứcsai.

A.sinA=sin(B+C). B.sinA+B

2 =cosC 2. C.cos(3A+B+C)=cos 2A. D.cosA

2 =sinB+C 2 . Câu 163. A,B,C, là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thứcsai.

A.sinA= −sin(2A+B+C). B.sinA= −cos3A+B+C

2 .

C.cosC=sinA+B+3C

2 . D.sinC=sin(A+B+2C).

Câu 164. A,B,C, là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thứcsai.

A.tan

µA+B+6C 2

= −cot5C

2 . B.cot

µ4A+B+C 2

= −tan3A 2 . C.cos

µA−2B+C 2

= −sinB. D.sin

µA+B−3C 2

=cos 2C.

(17)

Câu 165. Biểu thức: tan(432

)

cot 18 +cos(−302) 1 cos 508

− cos 32 1 cos 122

có giá trị đúng bằng

A.−2. B.2. C.−1. D.1.

Câu 166. Biểu thứcsin(385

) 1 sin 1555

−sin(−295) 1 sin 4165

− 1

1 cos(−1050)

có giá trị đúng bằng

A.

p3

2 . B.

p3

2 . C.

p2

2 . D.

p2 2 . Câu 167. Cho A=sin 515cos(−475)+cot 222. cot 408

cot 415cot(−505)+tan 197. tan 73 . Biểu thức rút gọn của Abằng A. 1

2cos225. B.−1

2cos225. C. 1

2sin225. D.−1

2sin225. Câu 168. ChoB=cos2696+tan(−260). tan 530−cos2156

tan2252+cot2342 A. 1

2tan224. B. 1

2cot224. C. 1

2tan218. D. 1

2cot218. Câu 169. ChoC= sin(−328). sin 958

cot 572 −cos(−508). cos(−1022)

tan(−212) . Rút gọn C thì được kết quả nào trong 4 kết quả sau?

A.1. B.−1. C.0. D.2.

Câu 170. Biểu thức cos 750

+sin 420

sin(−330)−cos(−390)−1+cos 1800. tan(−420) tan 420 . A. 32

p3

3 . B.−3+2p

3

3 . C. 64

p3

3 . D.−6+4p

3

3 .

Câu 171. Biểu thức 1

tan 368+2 sin 2550. cos(−188)

2 cos 638+cos 98 có giá trị đúng bằng

A.2. B.−2. C.−1. D.0.

Câu 172. Biểu thức

·sin(−560)

sin 470 −tan(−1010) cot 200

¸

. cos(−700)có kết quả rút gọn bằng A.sin 20+cos 20. B.sin 20−cos 20. C.−sin 20−cos 20. D.cos 20−sin 20. Câu 173. Biểu thức [1+sin 500

. cos(−320)]. cos 2380

(1−cos 410. cos 2020). sin(−580). cot2(−310) có kết quả rút gọn bằng A.−tan340. B.−tan350. C.−cot240. D.−cot250.

Câu 174. Biểu thứctan(−3, 1π). cos(5, 9π)−sin(−3, 6π). cot(−5, 6π)có kết quả rút gọn bằng A.−sin 0, 1π. B.2 sin 0, 1π. C.−sin 0, 1π. D.2 cos 0, 1π. Câu 175. Biểu thứcsin(3, 4π)+sin(5, 6π). cos2(−8, 1π)

sin3(−8, 9π)+sin(8, 9π) có kết quả rút gọn bằng:

A.cot(0, 1π). B.−cot(0, 1π). C.tan(0, 1π). D.−tan(0, 1π). Câu 176. Biểu thức

tan(πx). tan µ3π

2 +x

· 1

cos2 µ

x−3π 2

¶−cos µ3π

2 +x

· 1 sin(πx)

sin2(2π−

x)có kết quả rút gọn bằng:

A.sin2x. B.cos2x. C.tan2x. D.cot2x.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Một tam giác chỉ có tối đa hai góc nhọn. Một tam giác chỉ có nhiều nhất một góc tù.. Trong một tam giác, số đo của mỗi góc luôn nhỏ hơn tổng số đo các góc còn

Ph ng trình l ợng giác th ờng

Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và ứng dụng 2.5.1... Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào

- Cung lượng giác: Điểm M chuyển động theo một chiều từ điểm U đến trùng với điểm V thì ta nói điểm M đã vạch nên một cung lượng giác có điểm đầu U, điểm cuối V..

Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng () chứa đường này và () vuông

Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD có AH = a.. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SH vuông góc với đáy tại

Điều kiện đủ để hai đường chéo của một tứ giác vuông góc với nhau là tư giác ấy là hình thoi.. Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có ít