VÉCTƠ TRONG KHƠNG GIAN A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Định nghĩa và các phép tốn
Định nghĩa, tính chất, các phép tốn về vectơ trong khơng gian được xây dựng hồn tồn tương tự như trong mặt phẳng.
Lưu ý:
+Qui tắc ba điểm: Cho ba điểm A, B, C bất kỳ, ta cĩ: AB BC AC
+Qui tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ABCD, ta cĩ: AB AD AC
+Qui tắc hình hộp: Cho hình hộp ABCD. ABCD, ta cĩ: ' ' AB AD AA AC +Hê thức trung điểm đoạn thẳng: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, O tuỳ ý.
Ta cĩ: IA IB 0
; 2
OA OB OI
+Hệ thức trọng tâm tam giác: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC, O tuỳ ý. Ta cĩ:
0; 3
GA GB GC OA OB OC OG
+Hệ thức trọng tâm tứ diện: Cho G là trọng tâm của tứ diện ABCD, O tuỳ ý. Ta cĩ:
0; 4
GA GB GC GD OA OB OC OD OG +Điều kiện hai vectơ cùng phương: ( 0) ! :
a và b cùng phương a k R b ka + Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k (k 1), O tuỳ ý. Ta cĩ:
; 1
OA kOB MA k MB OM
k 2. Sự đồng phẳng của ba vectơ
Ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng: Cho ba vectơ , ,
a b c, trong đĩ a và b khơng cùng phương. Khi đĩ: , ,
a b cđồng phẳng ! m, n R: c ma nb
Cho ba vectơ , ,
a b c khơng đồng phẳng, x tuỳ ý.
Khi đĩ: ! m, n, p R: x ma nb pc 3. Tích vơ hướng của hai vectơ
Gĩc giữa hai vectơ trong khơng gian:
0 0
, ( , ) (0 180 )
AB u AC v u v BAC BAC
Tích vơ hướng của hai vectơ trong khơng gian:
+ Cho , 0
u v . Khi đĩ: . . .cos( , ) u v u v u v + Với 0 0
u hoặc v . Qui ước: . 0 u v + . 0
u v u v
4. Các dạng tốn thường gặp:
a) Chứng minh đẳng thức vec tơ.
b) Chứng minh ba vec tơ đồng phẳng và bốn điểm đồng phẳng, phân tích một vectơ theo ba vectơ khơng đồng phẳng.
+ Để chứng minh ba vectơ đồng phẳng, ta cĩ thể chứng minh bằng một trong các cách:
- Chứng minh các giá của ba vectơ cùng song song với một mặt phẳng.
- Dựa vào điều kiện để ba vectơ đồng phẳng: Nếu cĩ m, n R: cma nb
thì a b c, , đồng phẳng
+ Để phân tích một vectơ x
theo ba vectơ a b c, ,
khơng đồng phẳng, ta tìm các số m, n, p sao cho:
xma nb pc
c) Tính tích vơ hướng cuả hai véc tơ trong khơng gian d) Tính độ dài của đoạn thẳng, véctơ.
+ Để tính độ dài của một đoạn thẳng theo phương pháp vec tơ ta sử dụng cơ sở
2 2 2
a a a a
. Vì vậy để tính độ dài của đoạn MN ta thực hiện theo các bước sau:
- Chọn ba vec tơ không đồng phẳng a b c, ,
so cho độ dài của chúng có thể tính được và góc giữa chúng có thể tính được.
- Phân tích MNma nb pc
-Khi đó MN MN MN2
ma nb pc
2
2 2 2
2 2 2 2 cos , 2 cos , 2 cos ,
m a n b p c mn a b np b c mp c a
e) Sử dụng điều kiện đồng phẳng của bốn điểm để giải bài toán hình không gian.
Sử dụng các kết quả
A B C D, , , là bốn điểm đồng phẳng DAmDB nDC
A B C D, , , là bốn điểm đồng phẳng khi và chỉ khi với mọi điểm O bất kì ta có ODxOA yOB zOC
trong đó x y z 1. B – BÀI TẬP
Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC A B C. , M là trung điểm của BB. Đặt CAa
, CBb
, AA c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1
AM b c 2a
. B. 1
AM a c 2b
. C. 1
AM a c 2b
. D.
1 AM ba2c
. Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta phân tích như sau:
1 AM ABBM CBCA2BB
1 1
2 2
b a AA b a c
.
Câu 2: Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A, B, C, D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để A, B, C, D tạo thành hình bình hành là
A. OA OBOCOD0
. B. OAOCOBOD.
C. OA OB OC OD
2 1 2
1
. D. OA OC OB OD
2 1 2
1
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Trước hết, điều kiện cần và đủ để ABCD là hình bình hành là:
BDBABC
.
Với mọi điểm O bất kì khác A, B, C, D, ta có:
BDBABCOD OB OA OB OC OB
OA OC OB OD
.
Câu 3: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SAa
; SBb
; SCc
; SDd
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a c db
. B. abcd
. C. adbc
. D. ab c d 0 .
M B'
C'
A C
B A'
B
A D
C O
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. Ta phân tích như sau:
2 2 SA SC SO SB SD SO
(do tính chất của đường trung tuyến) SA SC SB SD a c d b
.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt ABb, ACc
, ADd
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MP12
cd b
. B. MP12
d bc
.C. MP12
cbd
. D. MP12
cd b
.Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta phân tích:
1
MP2 MCMD
(tính chất đường trung tuyến)
1 1
2 AC AM AD AM 2 c d 2AM
1 1
2 c d AB 2 c d b
.
Câu 5: Cho hình hộp ABCD A B C D. có tâm O. Gọi I là tâm hình bình hành ABCD . Đặt AC u , '
CA v
, BD x
, DB y
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 1
OI 2 u v xy
. B. 2 1
OI 2 u v xy .
C. 2 1
OI 4 u v xy
. D. 2 1
OI 4 u v xy . Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta phân tích:
2u v ACCA ACCC CA AA AA .
2 2x yBD DB BDDD DB BB BB AA .
4 4 4.2
u v x y AA A A OI
.
2 1
OI 4 u v x y
.
Câu 6: Cho hình hộp ABCD A B C D. . Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB A và BCC B . Khẳng định nào sau đây sai?
A. 1 1
2 2
IK AC A C
.
B.Bốn điểm I , K, C, A đồng phẳng.
C. BD2IK2BC
. D.Ba vectơ BD
; IK
; B C
không đồng phẳng.
Hướng dẫn giải:
O B
A D
C S
a b
c d
M
P
B D
C A b
c
d
I K
D'
B' C'
A D
A'
O I
D'
B' C'
B
A D
C A'
u
v x
y
Chọn D.
A đúng do tính chất đường trung bình trong B AC và tính chất của hình bình hành ACC A .
B đúng do IK // AC nên bốn điểm I , K, C, A đồng phẳng.
C đúng do việc ta phân tích:
2
BD IKBCCDACBCCDADDC
2 BC BC BC
.
D sai do giá của ba vectơ BD
; IK
; B C
đều song song hoặc trùng với mặt phẳng
ABCD
. Do đó,theo định nghĩa sự đồng phẳng của các vectơ, ba vectơ trên đồng phẳng.
Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Người ta định nghĩa “G là trọng tâm tứ diện ABCD khi 0
GA GBGCGD
”. Khẳng định nào sau đây sai?
A. G là trung điểm của đoạn IJ (I , J lần lượt là trung điểm AB và CD).
B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BD. C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và BC. D. Chưa thể xác định được.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta gọi I và J lần lượt là trung điểm AB và CD. Từ giả thiết, ta biến đổi như sau:
0 2 2 0 0
GA GB GC GD GI GJ GI GJ
G là trung điểm đoạn IJ .
Bằng việc chứng minh tương tự, ta có thể chứng minh được phương án B và C đều là các phương án đúng, do đó phương án D sai.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt xAB
; yAC
; zAD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1
AG3 xyz
. B. 1
AG 3 x yz
.
C. 2
AG3 xyz
. D. 2
AG 3 x y z
. Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi M là trung điểm CD. Ta phân tích:
2 2
3 3
AG ABBG AB BM AB AMAB
2 1 1 1
3 2 3 3
AB AC AD AB AB AC AD x y z
.
G J I
B D
C
A
G M
B D
C A
x
y z
Câu 9: Cho hình hộp ABCD A B C D. có tâm O. Đặt ABa
; BCb
. M là điểm xác định bởi
1 OM 2 ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M là tâm hình bình hành ABB A . B. M là tâm hình bình hành BCC B . C. M là trung điểm BB. D. M là trung điểm CC.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta phân tích:
1 1 1 1
2 2 2 2
OM ab ABBC ABAD DB
.
M là trung điểm của BB.
Câu 10: Cho ba vectơ a b c , ,
không đồng phẳng. Xét các vectơx2a b y ; 4a2 ;b z 3b2c . Chọn khẳng định đúng?
A. Hai vectơ y z;
cùng phương. B.Hai vectơ x y ;
cùng phương.
C. Hai vectơ x z;
cùng phương. D.Ba vectơ x y z; ;
đồng phẳng.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
+ Nhận thấy: y 2x
nên hai vectơ x y;
cùng phương.
Câu 11: Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tạiO. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.Nếu ABCD là hình bình hành thì OA OB OC OD0 . B.Nếu ABCD là hình thang thì OA OB 2OC2OD 0 C.Nếu OA OB OC OD0
thì ABCD là hình bình hành.
D.Nếu OA OB 2OC2OD 0
thì ABCD là hình thang.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 12: Cho hình hộp ABCD A B C D. 1 1 1 1. Chọn khẳng định đúng?
A. BD BD BC , 1, 1
đồng phẳng. B. CD AD A B 1, , 1 1
đồng phẳng.
C. CD AD A C 1, , 1
đồng phẳng. D. AB AD C A, , 1
đồng phẳng.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
, , , M N P Q
lần lượt là trung điểm của AB AA DD CD, 1, 1, . Ta có CD1/ /(MNPQ); AD/ /
MNPQ
; A C1 / /(MNPQ)1, , 1
CD AD A C
đồng phẳng.
O
D'
B' C'
B
A D
C A'
a b
D
A1 B1
C1
D1
C
A B
Câu 13: Cho ba vectơ a b c , ,
không đồng phẳng. Xét các vectơ x2a b y; a b c;z 3b2c . Chọn khẳng định đúng?
A. Ba vectơ x y z ; ;
đồng phẳng. B.Hai vectơ x a ;
cùng phương.
C. Hai vectơ x b ;
cùng phương. D.Ba vectơ x y z; ;
đôi một cùng phương.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: y 12
x z
nên ba vectơ x y z ; ;đồng phẳng.
Câu 14: Cho hình hộp ABCD A B C D. 1 1 1 1. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:
1 1 1 1
ABB C DD k AC
A. k 4. B. k 1. C. k0. D. k 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
+ Ta có: ABB C1 1DD1 ABBCCC1AC1 . Nên k 1.
Câu 15: Cho hình hộp ABCD A B C D. có tâm O. Gọi I là tâm hình bình hành ABCD. Đặt AC u , CA v
, BD x
, DB y
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. 2 1( )
OI 4 u v x y
. B. 2 1( )
OI 2 u v x y .
C. 2 1( )
OI 2 u v x y
. D. 2 1( )
OI 4 u v x y . Hướng dẫn giải:
Chọn A.
+ Gọi J K, lần lượt là trung điểm của AB CD, . +Ta có:
1 1
2 ( )
2 4
OI OJOK OA OB OCOD u v x y
D
A1 B1
C1
D1
C
A B
J
K
O D
A’ B’
D’ C’
C
A B
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác ABC A B C. 1 1 1. Đặt AA1 a AB, b AC, c BC, d,
trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. a b c d 0
. B. a b c d
. C. b c d 0
. D. a b c . Hướng dẫn giải:
Chọn C.
+ Dễ thấy: ABBC CA 0 b d c 0 .
Câu 17: Cho hình hộpABCD EFGH. . Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hànhBCGF. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BD AK GF, ,
đồng phẳng. B. BD IK GF, ,
đồng phẳng.
C. BD EK GF, ,
đồng phẳng. D. BD IK GC, ,
đồng phẳng.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
+
//( )
//( )
BD (ABCD)
IK ABCD GF ABCD
, , IK GF BD
đồng phẳng.
+ Các bộ véctơ ở câu A C D, , không thể có giá cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.Nếu giá của ba vectơ a b c, ,
cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B.Nếu trong ba vectơ a b c, ,
có một vectơ 0
thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C.Nếu giá của ba vectơ a b c, ,
cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D.Nếu trong ba vectơ a b c, ,
có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
A
B
C
B1
A1 C1
I
K D
E F
H G
C
A B
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
+ Nắm vững khái niệm ba véctơ đồng phẳng.
Câu 19: Cho hình hộp ABCD A B C D. 1 1 1 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AC1A C1 2AC
. B. AC1CA12C C 1 0 . C. AC1A C1 AA1
. D. CA 1ACCC1 . Hướng dẫn giải:
Chọn A.
+ Gọi O là tâm của hình hộp ABCD A B C D. 1 1 1 1. + Vận dụng công thức trung điểm để kiểm tra.
Câu 20: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu ABBCCDDAO . B.Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu ABCD
. C. Cho hình chóp S ABCD. . Nếu có SB SDSA SC
thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu ABACAD . Hướng dẫn giải:
Chọn C.
. SBSDSA SC SAABSAADSA SA AC
. AB AD AC
ABCD là hình bình hành
Câu 21: Cho hình lập phương ABCD EFGH. có cạnh bằng a. Ta có AB EG.
bằng?
A. a2 2. B. a2. C. a2 3. D.
2 2
2 a . Hướng dẫn giải:
Chọn B.
. . . .
AB EGAB EFEH AB EFAB EH
2 . ( )
AB AB AD EH AD
a2
(Vì ABAD )
O D
A1 B1
C1
D1
C
A B
Câu 22: Trong không gian cho điểm O và bốn điểmA B C D, , , không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để A B C D, , , tạo thành hình bình hành là:
A. 1 1
2 2
OA OB OC OD
. B. 1 1
2 2
OA OCOB OD
. C. OA OC OB OD
. D. OA OB OC OD0 . Hướng dẫn giải:
Chọn C.
OA OC OB OD OA OA AC OA AB OA BC
AC AB BC
Câu 23: Cho hình hộp ABCD A B C D. . Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB A’ ’ và BCC B . Khẳng định nào sau đây sai ?
A.Bốn điểm I , K, C, A đồng phẳng B. 1 1
2 2
IK AC A C
C.Ba vectơ BD IK B C; ;
không đồng phẳng. D. BD2IK2BC
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
A.Đúng vì IK AC,
cùng thuộc
B AC
B.Đúng vì IK IBB K' 12
a b
12
a c
12
b c
12AC12A C . C.Sai vì IK IBB K' 12
a b
12
a c
12
b c
.2 2 2
BD IK b c b c c B C
ba véctơ đồng phẳng.
D.Đúng vì theo câu C BD2IK b c b c 2c2B C 2BC.
Câu 24: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy M N, sao cho AM 3MD, 3
BN NC. Gọi P Q, lần lượt là trung điểm của AD và BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.Các vectơ BD AC MN, ,
đồng phẳng. B.Các vectơ MN DC PQ , ,
đồng phẳng.
C.Các vectơ AB DC PQ, ,
đồng phẳng. D.Các vectơ AB DC MN, ,
đồng phẳng.
Chọn A.
A.Sai vì
3 3 3 3
MN MA AC CN MN MA AC CN MN MD DB BN MN MD DB BN
4 3 1
MN AC BD 2BC
BD AC MN, ,
không đồng phẳng.
B.Đúng vì
2 1
2 MN MP PQ QN
MN PQ DC MN PQ DC MN MD DC CN
MN DC PQ, ,
: đồng phẳng.
C.Đúng. Bằng cách biểu diễn PQ
tương tự như trên ta có PQ12
ABDC
.D.Đúng. Biểu diễn giống đáp án A ta có 1 1
4 4
MN AB DC
.
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. AD CB BCDA0
B.
2
. 2
AB BC a
. C. AC AD. AC CD. .
D. ABCD hay AB CD. 0 . Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Vì ABCD là tứ diện đều nên các tam giác ABC BCD CDA ABD, , , là các tam giác đều.
A. Đúng vì AD CB BCDADAADBCCB0 . B.Đúng vì
2
. . . .cos 600 .
2 AB BC BA BC a a a
C.Sai vì
2 2
0 0
. . .cos 60 ; . . . .cos 60 .
2 2
a a
AC ADa a AC CD CA CD a a
D.Đúng vì ABCD AB CD. 0.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Đặt ABa AC , b AD, c,
gọi G là trọng tâm của tam giácBCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. AG a b c
. B. AG13
a b c
.C. AG12
a b c
. D. AG14
a b c
.Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Gọi M là trung điểm BC.
2 2 1
3 3 2.
AGABBGa BM a BCBD
1 1 1
2 .
3 3 3
a AC AB AD AB a a b c a b c
Câu 27: Cho hình hộp ABCD A B C D. 1 1 1 1. Gọi M là trung điểm AD. Chọn đẳng thức đúng.
A. B M 1 B B1 B A1 1B C1 1
. B. 1 1 1 1 1 1 1
C M C CC D 2C B
. C. 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2
C M C C C D C B
. D. BB1B A1 1B C1 12B D1 . Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A.Sai vì B M 1 B B1 BM BB112
BA BD
BB112
B A 1 1B D1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 2 .
BB B A B A B C BB B A B C
B.Đúng vì
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 2
C M C CCM C C CA CD C C C A C D
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 2 .
C C C B C D C D C C C D C B
C.Sai. theo câu B suy ra
D.Đúng vì BB 1B A1 1B C1 1BA1BCBD1 .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA GB GC GD0
(G là trọng tâm của tứ diện). Gọi GO là giao điểm của GA và mp (BCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. GA 2G G0
. B. GA4G G0
. C. GA3G G0
. D. GA2G G0 . Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Theo đề: GO là giao điểm của GA và mp
BCD
G0là trọng tâm tam giác BCD.0 0 0 0
G A G B G C
Ta có: GA GB GC GD0
3 0 0 0 0
3 0 3 0GA GB GC GD GG G A G B G C GG G G
Câu 29: Cho tứ diện ABCD. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AD BC, . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.Các vectơ AB DC MN, ,
đồng phẳng. B.Các vectơ AB AC MN, ,
không đồng phẳng.
C.Các vectơ AN CM MN, ,
đồng phẳng. D.Các vectơ BD AC MN, ,
đồng phẳng.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
A.Đúng vì MN12
ABDC
.B.Đúng vì từ N ta dựng véctơ bằng véctơ MN
thì MN
không nằm trong mặt phẳng
ABC
.C.Sai. Tương tự đáp án B thì AN
không nằm trong mặt phẳng
CMN
.D.Đúng vì MN12
ACBD
.Câu 30: Cho tứ diệnABCD. Người ta định nghĩa “G là trọng tâm tứ diện ABCD khi 0
GA GB GC GD
”. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. G là trung điểm của đoạn IJ ( , I J lần lượt là trung điểm AB vàCD ) B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BD
C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và BC D. Chưa thể xác định được.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
GA GB
GC GD
0 2GI2GJ0G là trung điểm IJ nên đáp án A đúng Tương tự cho đáp án B và C cũng đúng.
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD A B C D. 1 1 1 1. Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng?
A. AO13
ABADAA1
B. AO12
ABADAA1
C. AO14
ABADAA1
D. AO23
ABADAA1
. Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Theo quy tắc hình hộp: AC1 ABADAA1
Mà 1 1
AO 2AC
nên AO12
ABADAA1
.
Câu 32: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Từ AB3AC
ta suy ra BA 3CA
B.Nếu 1
AB 2BC
thì B là trung điểm đoạnAC. C.Vì AB 2AC5AD
nên bốn điểm , , , A B C D đồng phẳng D.Từ AB 3AC
ta suy ra CB2AC . Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: AB 2AC5AD Suy ra: AB AC AD, ,
hay bốn điểm , , , A B C D đồng phẳng.
Câu 33: Cho tứ diệnABCD. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB CD, và G là trung điểm của MN. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. MA MB MCMD4MG
B. GA GB GC GD C. GA GB GC GD0
D. GM GN 0 . Hướng dẫn giải:
Chọn B.
, ,
M N G lần lượt là trung điểm của AB CD MN, , theo quy tắc trung điểm :
2 ; 2 ; 0
GA GB GM GC GD GN GM GN Suy ra: GA GB GC GD0
hay GA GB GC GD
.
Câu 34: Cho hình lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằng a. Hãy tìm mệnh đề sai trong những mệnh đề sau đây:
A. 2 ABB C CDD A 0
B. AD AB. a2 C. AB CD. 0
D. AC a 3 . Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có : 2ABB C CDD A 0
0AB AB CD B C D A
0 0 0 0
AB AB
(vô lí)
Câu 35: Cho hình hộp ABCD A B C D. với tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
A. ABBCCC ADD O OC
B. ABAA ADDD C. ABBCCDD A 0
D. AC ABADAA .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có : ABAA ADDD ABAD
(vô lí) Câu 36: Cho ba vectơ a b c , ,
không đồng phẳng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Các vectơ x a b 2 ;c y 2a3b6 ;c z a 3b6c
đồng phẳng.
B.Các vectơ x a2b4 ;c y 3a3b2 ;c z 2a3b3c
đồng phẳng.
C. Các vectơ x a b c y; 2a3b c z; a 3b3c
đồng phẳng.
D. Các vectơ x a b c y ; 2a b 3 ;c z a b 2c
đồng phẳng.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Các vectơ x y z, ,
đồng phẳng m n x, : m ynz
Mà : x m ynz
2 4 3 3 2 2 3 3
a b c m a b c n a b c
3 2 1
3 3 2
2 3 4
m n m n m n
(hệ vô nghiệm) Vậy không tồn tại hai số m n x, : m ynz
Câu 37: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:
0 GS GA GB GC GD
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. G S O không thẳng hàng., , B. GS4OG
C. GS5OG
D. GS3OG
. Hướng dẫn giải:
Chọn B.
0 GS GA GB GCGD
4 0
GS GO OA OB OC OD
4 0
GS GO
4 GS OG
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác ABC A B C. có AA a AB , b AC, c
. Hãy phân tích (biểu thị) vectơ BC
qua các vectơ a b c , , . A. BC a b c
B. BC a b c
C. BC a b c
D. BC a b c . Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: BC BAAC ABACAA b c a a b c .
Câu 39: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. GA GB GCGD0
B. OG 14
OA OBOCOD
C. AG 23
ABACAD
D. AG 14
ABACAD
. Hướng dẫn giải:
Chọn C.
G là trọng tâm tứ diện ABCD
0 4 0 1
GA GB GC GD GA AB AC AD AG 4 AB AC AD
.
Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: MNk AC
BD
A. 1.
k 2 B. 1.
k 3 C. k 3. D. k2.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
MN 2 MCMD
(quy tắc trung điểm) 12
MA ACMBBD
Mà MA MB 0
(vì M là trung điểm AB) MN12
ACBD
.Câu 41: Cho ba vectơ a b c, ,
. Điều kiện nào sau đây khẳng định a b c, ,
đồng phẳng?
A.Tồn tại ba số thực m n p, , thỏa mãn m n p0 và manb pc0
. B.Tồn tại ba số thực m n p, , thỏa mãn m n p0 và manb pc 0
. C.Tồn tại ba số thực m n p, , sao cho manb pc 0
. D.Giá của a b c, ,
đồng qui.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Theo giả thuyết m n p0 tồn tại ít nhất một số khác 0 .
Giả sử m0. Từ 0 n p
ma nb pc a b c
m m
. , ,
a b c
đồng phẳng (theo định lý về sự đồng phẳng của ba véctơ).
Câu 42: Cho lăng trụ tam giác ABC A B C. có AA a AB, b AC, c
. Hãy phân tích (biểu thị) vectơ B C
qua các vectơ a b c, ,
. A. B C a b c.
B. B C a b c .
C. B C a b c.
D. B C a b c . Hướng dẫn giải:
Chọn D.
B C B B B C
(qt hình bình hành) . AA BC a AC AB a b c
Câu 43: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu 1
AB 2BC
thì B là trung điểm của đoạn AC. B.Từ AB 3AC
ta suy ra CB AC. C. Vì AB 2AC5AD
nên bốn điểm A B C D, , , cùng thuộc một mặt phẳng.
D. Từ AB3AC
ta suy ra BA 3CA. Hướng dẫn giải:
Chọn C.
A. Sai vì 1
AB 2BC
A là trung điểm BC.
B.Sai vì AB3AC
4 CB AC
.
C.Đúng theo định lý về sự đồng phẳng của 3 véctơ.
D.Sai vì AB3ACBA3CA
(nhân 2 vế cho 1).
Câu 44: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Ba véctơ a b c, ,
đồng phẳng nếu có hai trong ba véctơ đó cùng phương.
B.Ba véctơ a b c, ,
đồng phẳng nếu có một trong ba véctơ đó bằng véctơ 0 . C. véctơ luôn luôn đồng phẳng với hai véctơ a
và b . D. Cho hình hộp ABCD A B C D. ’ ’ ’ ’ ba véctơ AB C A DA, ,
đồng phẳng Hướng dẫn giải:
Chọn C.
A.Đúng vì theo định nghĩa đồng phẳng.
B.Đúng vì theo định nghĩa đồng phẳng.
C.Sai D.Đúng vì
DA AA AD a c
AB a b AB DA CA
C A CA b c
3
vectơ AB C A DA, ,
đồng phẳng.
Câu 45: Trong các kết quả sau đây, kết quả nào đúng? Cho hình lập phương ABCD EFGH. có cạnh a. Ta có AB EG.
bằng:
A. a2. B. a 2 C. a 3. D. 2.
2 a Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x a b c
2
2 2 2
.
. . . . .
0 0 0 0 . 0
AB EG EF EH AE EF FB
EF AE EF EF FB EH AE EH EF EH FB
a EH EA a a
Câu 46: Cho hình chóp S ABCD. . Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.Nếu SA SB 2SC2SD6SO
thì ABCD là hình thang.
B.Nếu ABCD là hình bình hành thì SA SB SCSD4SO
. C.Nếu ABCD là hình thang thì SA SB 2SC2SD6SO
. D.Nếu SA SB SCSD4SO
thì ABCD là hình bình hành.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
A.Đúng vì SA SB 2SC2SD6SO
2 2 0
OA OB OC OD
.
Vì O A C, , và O B D, , thẳng hàng nên đặt OAkOC OB; mOD
k 1
OC
m 1
OD 0 . Mà OC OD,