TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐƠN TỔ TỐN
NĂM HỌC 2020 - 2021
PHẦN A : ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH
I.GIỚI HẠN DÃY SỐ Câu 1: Biết limun =3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. 3 1
lim 3
1
n n
u u
− =
+ . C.
3 1
lim 2
1
n n
u u
− =
+ . B.
3 1
lim 1
1
n n
u u
− = −
+ . D.
3 1
lim 1
1
n n
u u
− = + . Câu 2: Biết limun = +. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. 2 1 1
lim3 5 3
n n
u u
+ =
+ . C. 2
lim 1 0
3 5
n n
u u
+ =
+ . B. 2
1 1
lim3 5 5
n n
u u
+ =
+ . D. 2
lim 1
3 5
n n
u u
+ = +
+ .
Câu 3: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn?
A. (sin )n . B. (cos )n . C. (( 1) )− n . D.
1 ( ) 2
. Câu 4: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn khác 0?A. ((0,98) )n . C. (( 0,99) )− n . B. ((0,99) )n . D. ((1, 02) )n . Câu 5: Biết dãy số (un) thỏa mãn
1
3n
1
u − n
. Tính limun. A. limun =1. B. limun =0.C. limun = −1. D. Không đủ cơ sở để kết luận về giới hạn của dãy số (un). Câu 6: Giới hạn nào dưới đây bằng
+
?A. lim(3n2−n3). C. lim(3n2−n). B. lim(n2−4n3). D. lim(3n3−n4). Câu 7:
2 2
(2 1) ( 1) lim ( 1)(2 1)
n n
n n
− −
+ +
bằng bao nhiêu?A. 1. B. 2. C. 0. D.
+
.Câu 8: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là
+
? A.2 3
2
3 2
lim n n n n
+ +
+
. C.2 3
2 3
lim 3
n n
n n
−
+
. B.3 3
2 1
lim 2
n n
n n + −
−
. D.2
1
lim 1 2 n n n
− +
−
. Câu 9: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lạiA.
2 3
sin 3
lim(1 )
1
n n
+ n
+
. C.2 2
2
sin 3
lim 5
n n
n +
+
. B.2 cos 5
lim 5
n n
− n
. D.
3 cos
1lim 3
n n
n
+
+
.Câu 10: Để tính
lim( n
2− − 1 n
2+ n )
, bạn Nam đã tiến hành các bước như sau:Bước 1: 2 2
1 1
lim( n n n 1) lim(n 1 n 1 )
n n
+ − − = + − −
.Bước 2:
1 1 1 1 lim(n 1 n 1 ) lim ( 1 n 1 )
n n n n
+ − − = + − −
.Bước 3: Ta có
lim n = +
;1 1
lim( 1 1 ) 0
n n
+ − − =
. Bước 4: Vậylim( n
2− − 1 n
2+ n ) = 0
.Hỏi bạn Nam đã làm sai từ bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Câu 11: lim( 3n− −1 2n−1)bằng?
A. 1. B. 0. C. −. D.
+
.Câu 12:
2
1 1
lim 3 2
n n
n + − +
+
bằng?A. 0. B.
1
3
. C.−
. D.+
.Câu 13: 3
3
lim(1 2 )
1 n n
n n
− +
+ +
bằng?A. 0. B. -2. C. −. D.
+
.A.
+
. B.1
2
. C. 1. D.1 3
. Câu 14: Cho số thựca
và dãy số (un) xác định bởi: u1=a và 11
2
n n
u
+= + u
với mọin 1
. Tìm giới hạn của dãy số (un).A.
a
. B.2
a
. C. 1. D. 2.Câu 15: Cho dãy số (un) xác định bởi u1=3, 2un+1=un+1 với mọi
n 1
. Gọi Sn là tổngn
số hạng đàu tiên của dãy số (un). Tìm limSn.A. limSn = +. C. limSn =1. B. limSn = −. D. limSn = −1. Câu 16: Cho dãy số (un) xác định bởi 1
1,
22,
2 12
n n
n
u u
u = u = u
+=
++
với mọin 1
. Tìm limun.A.
+
. B.3
2
. C.5
3
. D.4 3
. Câu 17: Cho dãy số (un) xác định bởi 11
1 24 , 2
n
n n
u = u
+= u + u
với mọin 1
. Tìm limun.A.
1
lim u
n= 4
. C.1
lim u
n= 2
. B. limun =0. D. limun = +. Câu 18: Cho dãy số (un) xác định bởi u1=1,un+1 =un +2n+1với mọin 1
. Khi đó lim n 1n
u u
+ bằng.
A.
+
. B. 0. C. 1. D. 2.Câu 19: Cho dãy số (un) với
2 2
4 2
n
5
n n u an
= + +
+
, trong đóa
là tham số. Để (un) có giới hạn bằng 2 thì giá trị của tham sốa
là?A. -4. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
a
để dãy số (un)vớiun = 2n2+ −n a 2n2−n có giới hạn hữu hạn.A.
a
. C. a +(1; ). B. a −( ;1). D.a = 1
.Câu 21: Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương
a
vàb
để:lim( n
2+ an + − 5 n
2+ bn + 3) = 2
. A.a b + = 2
. B.a b − = 2
. C.a b + = 4
. D.a b − = 4
. Câu 22: Tìm số thựca
để2
1 4 2
lim 2
5 2
an n
n
+ − − =
+
.A.
a = 10
. B.a = 100
. C.a = 14
. D.a = 144
. Câu 23: Tìm số thựca
đểlim(2 n a + −
38 n
3+ 5) = 6
.A.
a = 2
. B.a = 4
. C.a = 6
. D.a = 8
.Câu 24: Tìm các số thực
a
vàb
sao cholim( 1
3− n
3− a n b − = ) 0
.A. 1
0 a b
= −
= . B.
1 0 a b
=
= . C.
1 1 a b
= −
= −
. D.
0 1 a b
=
= . Câu 25:
1 2 3 ...
lim 2 4 6 ... 2 n n + + + +
+ + + +
bằng:A.
1
2
. B.2
3
. C. 1. D.+
.Câu 26:
2 2
1 2 2 ... 2 lim 1 5 5 ... 5
n n
+ + + +
+ + + +
bằng:A. 0. B. 1. C.
2
5
. D.5 2
.Câu 27: Tìm 12 12 12
lim (1 )(1 )...(1 )
2 3 n
− − −
ta được:
A. 1. B.
1
2
. C. 0. D. 2.Câu 28: 2
!
2 2lim (1 1 ).(1 2 )...(1 ) n
+ + + n
bằng:A. 0. B.
+
. C. 1. D.1
.
Câu 29: Cho dãy số (un). Biết
2
1
3 9
2
n k k
n n
u
=
= +
với mọin 1
. Tìm1
1
nk n k
nu
=u
.A. 1. B.
1
2
. C. 0. D.+
.Câu 30:
2 2 1
1 3 3 ... 3
lim 5
n k
k k
= +
+ + + +
bằng:A. 0. B.
17
100
. C.17
200. D.
1 8
. II. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐCâu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
đểB 7
vớiB = lim
x→1( x
3+ 3 x m +
2− 2 m ) .
A.
m 1
hoặcm 3
B.m − 1
hoặcm 3
C.− 1 m 3
D.1 m 3.
Câu 32: Cho hàm số
( )
2
1
1 . 1
2 2 1
x khi x
f x x
x khi x
+
= −
−
Khi đó
( )
1
lim
x
−
f x
→ bằng:
A.
0
B. 2 C.−
D.+
Câu 33: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng
− ?
A. x
lim 5
→+( x
3− x
2+ + x 1 . )
B. xlim 2
→−( x
4+ 3 x + 1 . )
C. x
lim 4
→+( x
2− 7 x
3+ 2 . )
D. xlim 3
→−( x − + x
52 . )
Câu 34: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng
+ ?
A. ( )
2 3
lim 6 . 9 3
x
x
+ x
→ −
−
+ B. ( )1
lim 1 2 . 5 5
x
x
−
x
→ −
−
+
C.( )
3 2 4
lim 5 3 .
x
2
x
→−
x
−
−
D.( )
3 1 2
2 4
lim
x
1 x
→−
x
− +
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho hàm sốf x ( ) = mx + 9 x
2− 3 x + 1
có giới hạn hữu hạn khix → + .
A.
m = − 3
B.m − 3
C.m 0
D.m 0
Câu 36: Cho
a
là một số thực khác 0. Kết quả đúng của4 4
lim
x a
x a
→
x a
−
−
bằng:A. 3a3 B. 2a3 C. a3 D. 4a3
Câu 37: Cho
2 1 2
lim 1 ,
1
x
x mx m
C m
→
x
− + −
= −
là tham số thực. Tìmm
đểC = 2.
A.
m = 2
B.m = − 2
C.m = 1
D.m = − 1
Câu 38: Cho a và b là các số thực khác 0. Nếu
2 2
lim 6
2
x
x ax b
→
x
+ + =
−
thì a + b bằng:A. 2 B. −4 C.
− 6
D.8
Câu 39: Biết
3 2 2
8 11 7
limx 3 2
x x m
x x n
→
+ − + =
− + trong đó
m
n là phân số tối giản,
m
vàn
là các số nguyên dương. Tổng2m n +
bằng:A.
68
B.69
C.70
D.71
Câu 40: Giới hạn
( )
3 1 2
3 2 5 4
lim
1
x
x x
+
x
→
− − −
−
bằng:A.
−
B.+
C.0
D. 1Câu 41: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng
0?
A. 3
1
lim 1 . 1
x
x
→
x
−
−
B. ( )2 2 2
lim 1 .
3 2
x
x
x x
→ − +
−
− + C.
2 3 2
lim 6 .
3
x
x x x x
→−
− − +
+
D.(
2)
23 2
2
lim 6 .
2
x
x x
x x
→−
− − +
Câu 42: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào không tồn tại?A.
3 2 2
lim 8 .
11 18
x
x
x x
→−
+
+ +
B.( )
30
3 27
lim .
x
x
→ x
+ −
C.
2 4
0
lim 3 .
2
x
x x
→
x
+
D.( )2 2
lim 2 .
3 2
x
x x
x x
→ − +
+ + + Câu 43: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào không hữu hạn?
A.
2 2 3
2 10
lim .
8
x
x x
−
x
→
+ −
−
B.2 3 2
4 3
lim .
6 9
x
x x
x x
→+
− +
− +
C. 2 2lim 2 .
5 3
x
x
+ x
→
−
+ − D. 3 2
1 2
lim .
9
x
x
− x
→
− −
− Câu 44: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1?
A.
2
1
lim .
1
x
x
→−
x
−
+
B.3 2
2 3
lim 3 .
5
x
x x x x
→+
− +
−
C. 22 3
lim .
5
x
x x x
→−
+
−
D.2 2
2 1
lim .
3
x
x x x x
→+
+ − +
Câu 45: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là −?A.
2
21
lim .
3
x
x x
→−
x
− + −
+
B.3
25
lim .
1 2
x
x x
→−
x
+ +
+
C.3 2
2
lim 1 3 .
5 2
x
x x x x
→+
− +
+ −
D.2 4
2
3 1
lim .
2
x
x x x x
→−
− +
− −
Câu 46: Tính giới hạn2 2
2 3
lim
4 1 2
x
x x x
x x
→−
+ + + − +
. A.1
2
. B.2
3
. C.2
− 3
. D.1
− 2
. Câu 47: Choa
là một số thực dương. Tính giới hạn( )
21 1 1
lim
x→a
x a x a
−
−
. A. bằng1
2− a
. B. là+
. C. là−
. D. không tồn tại.Câu 48: Tính giới hạn 2
2
33
x
lim
x x
x x x
→+
+ +
−
.A.
1
2
. B. 0. C.+
. D.−
Câu 49: Cho
n
là một số nguyên dương. Tính giới hạn1
lim 1
1
n1
x
n
x x
→
−
− −
.A.
2
n
. B.1
2 n −
. C.
1
2 n +
. D.
2
2 n +
Câu 50: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là −1?A.
lim (
22 )
x
x x x
→−
+ −
. B.lim (
22 )
x
x x x
→−
+ +
. C.lim(
22 )
x
x x x
→+
+ +
. D.lim (
22 )
x
x x x
→+
+ −
.Câu 51: Giới hạn
lim (
23 5+ax) = +
x
x x
→−
− +
nếu.A.
a 1
. B.a 1
. C.a 1
. D.a 1
. Câu 52: Choa
vàb
là các số thực khác0
. Biếtlim (
22) 3
x
ax x bx
→+
− + + =
, thì tổnga b +
bằngA. 2. B.
− 6
. C.7
. D.− 5
.Câu 53: Cho
a
vàb
là các số nguyên dương. Biết 2 3 3 27
lim ( 9 + ax 27 5)
27
x
x x bx
→−
+ + + =
, hỏia
vàb
thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A.
a + 2 b = 33
. B.a + 2 b = 34
. C.a + 2 b = 35
. D.a + 2 b = 36
. III. HÀM SỐ LIÊN TỤCCâu 54: Cho hàm số
( )
2 21
5x 6 f x x
x
= +
+ +
. Hàm sốf x ( )
liên tục trên khoảng nào sau đây?A.
( − ;3 )
. B.( ) 2;3
. C.( − 3; 2 )
. D.( − + 3; )
. Câu 55: Cho hàm số( )
22
3 2
f x x
x x
= −
− +
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A.
f x ( )
liên tục trên .B.
f x ( )
liên tục trên các khoảng( − ;1 )
và( 1; + )
. C.f x ( )
liên tục trên các khoảng( − ; 2 )
và( 2;+ )
.D.
f x ( )
liên tục trên các khoảng( − ;1 )
,( ) 1; 2
và( 2;+ )
. Câu 56: Cho hàm số( ) 5 khi 5
1 khi 0
x x
f x
x
−
=
=
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?A.
f x ( )
liên tục tạix = 7
. B.f x ( )
liên tục tạix = 0
. C.f x ( )
liên tục trên 5; + )
. D.f x ( )
liên tục trên( 5; + )
. Câu 57: Cho hàm số( )
23 2 khi 1 1 khi 1
x x
f x x x
+ −
= − − . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
f x ( )
liên tục trên . B.f x ( )
liên tục trên( − − ; 1
.C.
f x ( )
liên tục trên − + 1; )
. D.f x ( )
liên tục tạix = − 1
. Câu 58: Cho hàm số( )
3 8
khi 2 2
1 khi x=2
x x
f x x mx
−
= −
+
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để hàm số liên tục tạix = 2
.A.
17
m = 2
. B.15
m = 2
. C.13
m = 2
. D.11 m = 2
. Câu 59: Tìm tất cả các giá trị của tham số thựcm
để phương trình:(
m2−3m+2)
x3−3x+ =1 0 cónghiệm.
A.
m 1; 2
. B.m
. C.m \ 1; 2
. D.m
. Câu 60: Cho phương trình 43
31 0 ( ) 1 .
x − x + − = x 8
Chọn khẳng định đúng:A. Phương trình
( ) 1
có đúng một nghiệm trên khoảng( − 1;3 )
.B. Phương trình
( ) 1
có đúng hai nghiệm trên khoảng( − 1;3 )
. C. Phương trình( ) 1
có đúng ba nghiệm trên khoảng( − 1;3 )
. D. Phương trình( ) 1
có đúng bốn nghiệm trên khoảng( − 1;3 )
. CÂU HỎI TỰ LUẬNBài 1. Tính các giới hạn:
a)
4 2
3 2
2 3
lim3 2 1 n n
n n
+ −
− +
b)2 n
2 n
2 2 2
3 3 ... 3
lim
1 1 1
2 2 ... 2
+ + +
+ + +
c)
2 2
2
4 4 1
lim 3 1
n n n
n n
− − +
+ +
d)
2 2
4 1 2 1
lim 4 1
n n
n n n
+ + −
+ + +
e)lim n ( n 1 − − n )
f) lim 1( +
n2−
n4+
3 1n+ )
g)2 3 6
4 2
lim 1
1
n n
n n
+ −
+ −
h)1 1 1
lim[ ... ]
1.2 + 2.3 + + n(n 1)
+
i)4.3 7 1
lim 2.5 7
n n
n n
+
++
Bài 2. Tìm các giới hạn sau
a. lim
3 2
3
6n 2n 3
n 3n 2
− +
+ +
b. lim 1( +
n2−
n4+
3 1n+ )
c. lim( n2+3n 1 n+ − ) d. lim( 2n 3+ − n 1+ ) e. lim(33n2−n3 + n – 1) f. lim1 3
nn4 3
+
+
Bài 3. Tìm các giới hạn saua.
2 3
x 1 3
x 3x lim
→−x 2
−
+
b.2
x 4
x 5x 4 lim
→−x 4
+ +
+
c.3 2
x 2 3
x 3x 9x 2
lim
→x x 6
+ − −
− −
d. x 2
lim 2 x
x 7 3
→
−
+ −
e.x 2
3x 5 1 lim→ x 2
− −
− f.
3 x 0
1 4x 1 lim→ x
+ −
g. x 0 3
lim x
x 1 1
→
+ −
h.x 0
x 1 x 4 3
lim→ x
+ + + −
i.
2 x 2
x 3x 3 lim
→+x 2
− +
−
j.2 x 3 2
2x 15 lim
→−x 9
−
−
k.2 x 1 2
x 5x 3 lim
→(x 1)
− +
−
ℓ.3 x 3
2x 3x lim
→+x 1
+
− +
m.3 x 2
9x 4x lim
→−3 2x
+
−
n.2 x
x 3x 4 x lim
→−x 1
− + +
−
o.2
xlim ( x 2x 3 x)
→ + + + −
Bài 4. Xác định m để hàm số có giới hạn tại xo.
a.
mx 1 x 2
f (x) x 2 2
x 2 x 2
+
= + −
−
tại xo = 2 b. 2
mx x 0
f (x) x 1 1
x 0 x
= + −
tại xo = 0
Bài 5. Xét sự liên tục của hàm số
a. f(x) =
x2 3x 4 x 1
2x 3 x 1
− +
−
tại xo = 1 b. f(x) =
3 2
x 3x 2
x 1 (x 1)
3x 1 1 x 1
− +
−
+ + =
tại xo = –2
c. f(x) =
x 4x 3
x 1 x 1
3x 5 x 1
− −
−
− =
tại xo = 1 d. f(x) =
2 2
3x 1 1
x 0 x
x 2 x 0
+ −
+ =
tại xo = 1
Bài 6. Tìm m hoặc a để hàm số liên tục.
a. f(x) =
1 x 1 x
; x 0 x
a 4 x ; x 0
x 2
− − +
+ −
+
tại xo = 0 b. f(x) =
x2 x 2
khi x 2 x 2
2x 4m khi x 2
+ − −
+
+ = −
tại xo = –2
Bài 7. Chứng minh rằng phương trình (1−m2)(x+1)3 +x2 −x−3=0 luôn có ít nhất một nghiệm trong ( 2; 1)− − với mọi m.
Bài 8. Chứng minh rằng phương trình x5 −3x4 +2x3 −x+2=0 có ít nhất một nghiệm âm.
Bài 9. Chứng minh rằng phương trình 4x4 +2x2 −x−3=0 có ít nhất hai nghiệm.
Bài 10. Chứng minh rằng phương trình
m x ( − 1 )
3( x
2− + 4 ) x
4− = 3 0
có ít nhất 2 nghiệm với mọi m.Bài 11. Chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm:
a) ax2
+
bx c+ =
0 với 2a + 3b + 6c = 0b) ax2
+
bx c+ =
0 với a + 2b + 5c = 0 c) x3+
ax2+
bx c+ =
0Bài 12. Chứng minh phương trình: ax2
+
bx c+ =
0 luôn có nghiệm x 0;1 3
với a 0 và 2a + 6b + 19c = 0.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM Câu 1. Số gia của hàm số f x( )=x3 ứng vớix0 =2 và =x 1 bằng bao nhiêu?
A.−19. B.7. C.19. D.−7.
Câu 2. Tỉ số
y x
của hàm sốf x ( ) = 2 ( x x − 1)
theox và x là:A.4x+ +2 x 2. B.4x+ 2( x)2−2. C.4x+ −2 x 2. D.4 .x x + 2( x)2+ 2 x. Câu 3. Số gia của hàm số f x( )=x2 −4x+1 ứng với x và x là:
A.
+ x ( x 2 x − 4)
. B.2x+ x. C. x x (2 − 4 x )
. D.2x− 4 x .Câu 4. Cho hàm số
f x ( )
xác định:2 1 1
( ) 0
x
f x x
+ −
=
0 0 khi x khi x
=
.Giá trị
f (0)
bằng:A.
1
2
. B.1
− 2
. C.−2. D. Không tồn tại.IV. ĐẠO HÀM
Câu 5. Cho hàm số
f x ( )
xác định trên\ 2
bởi3 2
2
4 3
( ) 3 2
0
x x x
f x x x
− +
= − +
1 1 khi x khi x
=
.Giá trị
f (1)
bằng:A.
3
2
. B.1. C.0. D. Không tồn tại.Câu 6. Cho hàm số
3 2
2 1 1
( ) 1
0
x x x
f x x
− + + −
= −
1 1 khi x khi x
=
.Giá trị
f (1)
bằng:A.
1
3
. B.1
5
. C.1
2
. D.1 4
.Câu 7. Cho hàm số 3 2
2 3
( ) 2 7 4
1 x
f x x x x
x
+
= + − +
−
1 1 khi x khi x
.Giá trị
f (1)
bằng:A.0. B.4. C.5. D. Không tồn tại.
Câu 8. Cho hàm số
f x ( )
xác định trên + bởi( ) 0
x f x x
=
0 0 khi x khi x
=
Xét hai mệnh đề sau:
( ) I f (0) 1 =
.( ) II
Hàm số không có đạo hàm tạix0 =0. Mệnh đề nào đúng?A. Chỉ
( ) I
. B. Chỉ( ) II
. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.Câu 9. Cho hàm số
3 2 2
4 8 8 4
( ) 0
x x
f x x
+ − +
=
0 0 khi x khi x
=
.Giá trị của
f (0)
bằng:A.
1
3
. B.5
− 3
. C.4
3
. D.Không tồn tại.Câu 10. Xét ba hàm số:
I.
f x ( ) = x x .
II.g x( )= x III.h x ( ) = + x 1 x
Hàm số không có đạo hàm tạix=0là:
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II. D. Chỉ I và III.
II. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Câu 1. Đạo hàm của hàm số
2 1
2 y x
x
= +
+
bằng biểu thức có dạng( 2 )
2.
a
x +
Khi đóa
nhận giá trị nào sau đây:A.
a = − 3
. B.a = 5
. C.a = 3
. D.a = − 5
.Câu 2. Đạo hàm của hàm số
2
1
1 x x
y x
= − +
−
bằng biểu thức có dạng( )
2 2
. 1 +
− ax bx
x
Khi đóa b .
bằng:A.
a b . = − 2
. B.a b . = − 1
. C.a b . = 3
. D.a b . = 4
. Câu 3. Đạo hàm của hàm số2 2
3 1 x x y x x
= + +
+ −
bằng biểu thức có dạng( x
2ax b + − x + 1 )
2.
Khi đóa b +
bằng:A.
a b + = 4
. B.a b + = 5
. C.a b + = − 10
. D.a b + = − 12
. Câu 4. Đạo hàm của hàm sốy = ax
2+ ( a − 1 ) x + a
3− a
2 (với a là hằng số) tại mọix
là:A.
2 x a + − 1
. B.2 ax + − 1 a
. C. 2ax+3a2−2a+1. D.2 ax a + − 1
. Câu 5. Đạo hàm của hàm sốy = x
2+ + x 1
bằng biểu thức có dạng2
21
ax b x x +
+ +
. Khi đóa b −
bằng:A.
a b − = 2
. B.a b − = − 1
. C.a b − = 1
. D.a b − = − 2
. Câu 6. Đạo hàm của hàm sốy = ( x
2− + x 1 )
5 là:A.
4 ( x
2− + x 1 )
4( 2 x − 1 )
. B.5 ( x
2− + x 1 )
4.C.
5 ( x
2− + x 1 )
4( 2 x − 1 )
. D.( x
2− + x 1 )
4( 2 x − 1 )
.Câu 7. Đạo hàm của hàm số
y = ( x
2+ 1 5 3 )( − x
2)
bằng biểu thức có dạngax
3+ bx
. Khi đóa
T = b
bằng:A. −1. B. −2. C.
3
. D.− 3
.Câu 8. Đạo hàm của hàm số
y = x
2( 2 x + 1 5 )( x − 3 )
bằng biểu thức có dạngax
3+ bx
2+ cx
. Khi đóa b c + +
bằng:A.
31
. B. 24. C.51
. D.34
.Câu 9. Đạo hàm của hàm số
2 2
y x
a x
= −
(a
là hằng số) là:A.
( )
2 2 2 3
a a x
−
−
. B.( )
2 2 2 3
a
a + x
. C.( )
2 2 2 3
2a
a − x
. D.( )
2 2 2 3
a
a − x
. Câu 10. Đạo hàm của hàm số2
1 1 y
x
= +
bằng biểu thức có dạng(
21 )
3ax
x +
. Khi đóa
nhận giá trị nào sau đây:A.
a = − 4
. B.a = − 1
. C.a = 2
. D.a = − 3
. Câu 11. Cho hàm sốf x ( ) = ( 3 x
2− 1 )
2. Giá trịf ( ) 1
là:A. 4. B.
8
. C. −4. D. 24.Câu 12. Cho hàm số
f x ( ) = x − 1
. Đạo hàm của hàm số tạix = 1
là:A.
1
2
. B. 1. C.0
. D. Không tồn tại.Câu 13. Cho hàm số
f x ( ) = − 2 x
4+ 4 x
2+ 1
. Tập các giá trị củax
đểf ( ) x 0
là:A.
( − 1; 0 ) ( + 1; )
. B.( − 1; 0 )
. C.( 1; + )
. D.( − ; 0 )
. Câu 14. Cho hàm sốf x ( ) = + x x
2+ 1
. Tập các giá trị củax
để2 . x f ( ) x − f x ( ) 0
là:A.
1
; 3
+
. B.1 ; 3
+
. C.; 1 3
−
. D.2 ; 3
+
. Câu 15. Cho hàm số( ) 1
32 2
28 1
f x = 3 x − x + x −
. Tập các giá trị củax
đểf ( ) x = 0
là:A.
− 2 2
. B. 2; 2
. C. − 4 2
. D. 2 2
.Câu 16. Cho hàm số
( )
31 f x x
= x
−
. Tập nghiệm của phương trìnhf ( ) x = 0
là:A.
2 0; 3
. B.0; 2 3
−
. C.0; 3 2
. D.0; 3 2
−
. Câu 17. Cho hàm số( )
3 2( 3 1 ) 1
3
f x = mx − mx + m − x +
. Tập các giá trị của tham sốm
đểy 0
với x
là:A.
( − ; 2
. B.( − ; 2
. C.( − ; 0
. D.( − ; 0 )
.Câu 18. Cho hàm số
f x ( ) = 2 mx mx −
3. Sốx = 1
là nghiệm của bất phương trìnhf ( ) x 1
khi và chỉ khi:A.
m − 1
. B.m − 1
. C.− 1 m 1
. D.m − 1
.III. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Câu 1. Đạo hàm của hàm số y=2sin 3 .cos 5x x có biểu thức nào sau đây?
A.
30cos3 .sin 5 x x
. B.− 8cos8 x + 2cos 2 x
. C.8cos8 x − 2cos 2 x
. D.− 30cos3 x + 30sin 5 x
. Câu 2. Đạo hàm của hàm sốsin cos
sin cos
x x
y x x
= +
−
có biểu thức dạng 2(sin cos ) a
x − x
. Vậy giá trị a là:A.
a = 1
. B.a = − 2
. C.a = 3
. D.a = 2
. Câu 3. Đạo hàm của hàm số y= cotx là:A. 2
1 sin x cot x
−
. B. 21
2sin x cot x
−
. C.1
2 cot x
. D.sin 2 cot
x x
−
.Câu 4. Đạo hàm của hàm số y=cos (sin2 3x) là biểu thức nào sau đây?
A. −sin(2sin3x).sin2x.cosx. B. −6sin(2sin3x).sin2 x.cosx. C. −7 sin(2sin3x).sin2x.cosx. D. −3sin(2sin3x).sin2x.cosx. Câu 5. Đạo hàm của hàm số
cos
34
3sin 3 cot
y x x
= − x +
là biểu thức nào sau đây?A. cot3x−1. B. 3cot4x−1. C. cot4 x−1. D.
cot4x.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y=tan2 x−cot2x là:
A.
tan
2cot
22 2
cos sin
x x
x + x
. B.tan
2cot
22 2
cos sin
x x
x − x
. C.tan
2cot
22 2
sin cos
x x
x + x
. D.2 tan x − 2cot x
. Câu 7. Đạo hàm của hàm sốy = 3tan
2x + cot 2 x
là:A.
2 2
2
3 tan (1 tan ) (1 cot 2 ) 3 3 tan cot 2
x x x
x x
+ − +
+ . B.
2 2
2
3 tan (1 tan ) (1 cot 2 ) 2 3 tan cot 2
x x x
x x
+ − +
+ .
C.
2 2
2
3 tan (1 tan ) (1 cot 2 ) 3 tan cot 2
x x x
x x
+ + +
+ . D.
2 2
2
3 tan (1 tan ) (1 cot 2 ) 3 tan cot 2
x x x
x x
+ − +
+ .
Câu 8. Cho hàm số
cos ( ) 1 2sin f x x
= x
+
, chọn kết quả sai?A.
5
'( ) 6 4 f
= −
. B. f '(0)= −2. C.1 '( ) 2 3 f
= −
. D. f '( )
= −2. Câu 9. Cho hàm số y= f x( ) cos− 2 x với f x( ) là hàm số liên tục trên . Trong 4 biểu thức dưới đây,biểu thức nào xác định f x( ) thỏa mãn y' 1= x ?
A.
1
cos 2
x + 2 x
. B.1 cos 2
x − 2 x
. C.x − sin 2 x
. D.x + sin 2 x
. Câu 10. Cho hàm số f x( )=sin6x+cos6x+3sin2xcos2x. Khi đó f '( )x có giá trị bằng bao nhiêu?A. 1. B. 2 . C.
0
. D. −1.Câu 11. Cho hàm số 4 4
1
( ) sin cos ; ( ) cos 4
f x = x + x g x = 4 x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. f x'( )−g x'( )=0. B.
1
( ) ( ) f x = g x + 4
. C. 2 '( ) 3 '( )f x − g x =1. D. 3 '( )f x +2 '( )g x = −1.Câu 12. Cho hàm số y=cos2x+sinx. Phương trình y'=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; )
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4
nghiệm.
Câu 13. Cho hàm số y=(m+1) sinx+mcosx−(m+2)x+1. Tìm giá trị của m để y'=0 có nghiệm?
A. 1
3 m m
−
. B.
m 2
. C.− 1 m 3
. D.m − 2
.IV. VI PHÂN. ĐẠO HÀM CẤP CAO
Câu 14. Vi phân của hàm số
f x ( ) = 3 x
2− x
tại điểmx = 2
ứng với =x 0,1 là:A. −0, 07. B. 10. C.
1,1
. D. −0, 4. Câu 15. Vi phân của hàm sốf x ( ) = sin 2 x
tại điểmx = 3
ứng với =x 0, 01 là:
A. −1,1. B. 10. C.
0,1
. D. −0, 01. Câu 16. Vi phân của hàm số y= x x là:A. 3
4
dy dx
x
= . B. 3
2
dy dx
x
= . C.
5
dy 4 dx
= x
. D. 1 dy 2 dx= x . Câu 17. Cho hàm số
y = 1 cos 2 +
2x
. Chọn kết quả đúng:A.
( )
sin 422 1 cos 2
df x x dx
x
= −
+ . B.
( )
sin 421 cos 2
df x x dx
x
= −
+ .
C.
( )
cos 221 cos 2
df x x dx
x
= + . D.
( )
sin 221 cos 2
df x x dx
x
= −
+ .
Câu 18. Cho hàm số
( )
20
0 x x khi x f x x khi x
+
=
. Khẳng định nào sau đây là sai:A. f
( )
0+ =1. B. f( )
0− =1.C.
df ( ) 0 = dx
. D. Hàm số không có vi phân tạix = 0
. Câu 19. Cho hàm sốy = + x x
2+ 1
. Mệnh đề nào sau đây đúng:A.
1 + x dy
2. − ydx = 0
. B.1 + x dx dy
2. − = 0
. C.xdx + 1 + x dy
2. = 0
. D.1 + x dy
2. + xy = 0
. Câu 20. Tính y, biếty = x 1 + x
2 .A.
( )
( )
2
2 2
3 2
1 1
x x
y
x x
= +
+ +
. B.( )
( )
2 2 3
2 3 2 1
x x
y
x
= +
+
.C.
( )
( )
2 2 2
3 2 1
x x
y
x
= −
+
. D.( )
( )
2 2 3
1 2 1
x x y
x
= +
+
. V. CÁC DẠNG TOÁN VỀ TIẾP TUYẾN VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ.Câu 1. Cho hàm số
y x = +
33 x
2+ 1
có đồ thị( ) C
. Phương trình tiếp tuyến của( ) C
tại điểm( 1;3 )
M −
là:A. y= −3 .x B. y= − +x 3. C. y= −9x+6. D. y= −9x−6.
Câu 2. Cho hàm số 4 y 1
=x
− có đồ thị
( ) C
. Phương trình tiếp tuyến của( ) C
tại điểm có hoành độ0
1
x = −
là:A. y= − +x 2. B. y= +x 2. C. y= −x 1. D. y= − −x 3.
Câu 3. Cho hàm số
y = x
4+ 2 x
2− 1 ( ) C
. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độy
0= 2
là:A. y=8x−6;y= −8x−6. B. y=8x−6;y= −8x+6.
C. y=8x−8;y= −8x+8. D. y=41x−17.
Câu 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2 2 y x
x
= +
− tại điểm
x
0= 3
có hệ số góc bằng:A.
3.
B.− 7.
C.− 10.
D.− 3.
Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
3
22 3
y = x + x −
có hệ số góck = − 9
có phương trình là:A. y= −9x−11. B. y= −9x−27. C. y= −9x+43. D. y= −9x+11.
Câu 6. Cho hàm số 2 2
( )
1
y x C
x
= +
− . Phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d y: = −4x+1 là:
A. y= −4x−2;y= −4x+14. B. y= −4x+21;y= −4x+14.
C. y= −4x+2;y= −4x+1. D. y= −4x+12;y= −4x+14.
Câu 7. Cho hàm số
y = − x
32 x
2+ 2 x ( ) C
. Gọix x
1,
2là hoành độ các điểm M N, trên( ) C
mà tiếptuyến tại đó vuông góc với đường thẳng y= − +x 2017. Khi đóx
1+ x
2 bằng:A. 8
3. B. 2
3. C. 4
3. D. 5
3.
Câu 8. Cho hàm số 2 1
( )
1
y x C
x
= +
− . Viết phương trình tiếp tuyến của
( ) C
biết tiếp tuyến đi quađiểmM ( − 7;5 )
.A. 3 1 3 29
; .
4 4 16 16
y= − x+ y= − x+ B. 3 1 3 2
; .
4 2 16 16
y= − x− y= − x+
C. 3 1 3 9
; .
4 4 16 16
y= − x− y= − x+ D. 3 1 3 29
; .
4 4 16 16
y= − x− y= − x+
Câu 9. Cho hàm số
y = − − x
31 m x ( + 1 ) ( ) C
m . Có bao nhiêu giá trị củam
để tiếp tuyến tại( ) C
mtạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
8?
A.
1.
B.2.
C.3.
D.4.
Câu 10. Cho hàm số
y = − x
32 x
2+ ( m − 1 ) x + 2 m C ( )
m . Tìmm
để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị( ) C
m vuông góc với đường thẳng :y=2x+1A.
m = 1.
B.m = 2.
C. 116.
m= D. 6
11. m=
CÂU HỎI TỰ LUẬN
Bài 1. Tính đạo hàm của hàm số
a. y =
− + x
52 x
b. y =3
( 3x)( x 3)
− + x −
c. y =
x
23x x 1
− +
−
d. y =(2x 1) x
25
− + +
e. y = (x³ + 2x)5. f. y = 2(x² – 4x) sin² 2x
g. y = sin³ 3x – cos² 2x + tan x h. y = (2tan³ 2x + 3sin² x)² i. y = sin 2x cos 2x cos 4x cos 8x j. y = sin² (cos x) + cos² (sin x)
k. y = x²cos x + x sin x ℓ. y =
sin x
sin x cos x +
Bài 2. Giải phương trình f’(x) = 0 biết f(x) = 3cos x + sin x – 2x – 5
Bài 3 Cho hàm số y = xcos x. Chứng minh rằng: 2(cos x – y’) + x(y” + y) = 0.
Bài 4 Cho y = x cos 2x. Chứng minh xy” + 2(cos 2x – y’) + 4xy = 0.
Bài 5 Cho hàm số y =
2x 2 x 1
+
−
a. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 3.
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến có hệ số góc là –4/9.
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng y = 4x – 3
Bài 6. Cho hàm số y = f(x) =
x 2 x 1
−
+
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến cắt hai đường thẳng d1: x = –1 và d2: y = 1 lần lượt tại A và B sao cho bán kính đường tròn nội tiếp ΔIAB là lớn nhất, với I là giao điểm của d1 và d2.Bài 7.Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (C):
2
21
3 x mx
y x
+ −
= −
tại điểm có hoành độ bằng 4 vuông góc với đường thẳng d:x−12y+ =1 0.Bài 8. Tìm vi phân của hàm số y = (sin 3x + 3)³ Bài 9. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số
a.
y = sin 5x
b. y=cos x c.y = sin 3xcos x
d.
1
y = x 2
−
e. 2y 1
= x
f.x 2
y x 1
= −
−
PHẦN B : HÌNH HỌC
Câu 1: Cho tứ diện đều
ABCD
,M là trung điểm của cạnhAB
và G là trộng tâm cảu tam giác BCD. Đặt AB=b AC, =c AD, =d. Phân tích véc tơ MG theo d b c, , .A. 1 1 1
6 3 3
MG= − b+ c+ d . B. 1 1 1
6 3 3
MG= b+ c+ d .
C. 1 1 1
6 3 3
MG= − b− c+ d . D. 1 1 1
6 3 3
MG= − b− c− d .
Câu 2. Cho tứ diện đều
ABCD
,M và Ntheo thứ tự là trung điểm của cạnhAB
và CD. Mệnh đề nào sau đây sai?.A. AC+BD=AD+BC . B. MN=12
(
AD+BC)
.C. AC+BD+AD+BC= −4NM . D. MC+MD−4MN=0.
Câu 3. Cho tứ diện đều
ABCD
có tam giác BCD đều,AD=AC. Giá tri của cos(
AB CD,)
là:A. 1
2. B. 0. C. 1
−2. D. 3 2 .
Câu 4. Cho tứ diện đều
ABCD
có AB=CD=a BC; =AD=b CA; =BD=c. Giá trị của cos(
BC DA,)
là:A.
2 2
2
a c b
− . B.
2 2
2
b c a