• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề bài tập trắc nghiêm quan hệ vuông góc có đáp án và lời giải chi tiết - Công thức nguyên hàm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề bài tập trắc nghiêm quan hệ vuông góc có đáp án và lời giải chi tiết - Công thức nguyên hàm"

Copied!
44
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUYỂN CHỌN 124 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

BÀI 1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Câu 1: Cho ba vectơ a b c  , ,

không đồng phẳng. Xét các vectơx=2a b y  − ; = − +4a 2 ;b z = − −3b 2c . Chọn khẳng định đúng?

A.Hai vectơ  y z;

cùng phương. B.Hai vectơ x y ;

cùng phương.

C.Hai vectơ x z ;

cùng phương. D.Ba vectơ x y z  ; ;

đồng phẳng.

Hướng dẫn giải + Nhận thấy: y = −2x

nên hai vectơ x y ;

cùng phương.

Câu 2: Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tạiO . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.Nếu ABCD là hình bình hành thì OA OB OC    + + +OD=0 . B.Nếu ABCD là hình thang thì OA OB + +2OC+2OD =0 C.Nếu OA OB OC    + + +OD=0

thì ABCD là hình bình hành.

D.Nếu OA OB + +2OC+2OD =0

thì ABCD là hình thang.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Câu 3: Cho hình hộp ABCD A B C D. 1 1 1 1. Chọn khẳng định đúng?

A.   BD BD BC, 1, 1

đồng phẳng. B. CD AD A B  1, , 1 1

đồng phẳng.

C. CD AD A C  1, , 1

đồng phẳng. D.   AB AD C A, , 1

đồng phẳng.

Hướng dẫn giải

, , , M N P Q

+ lần lượt là trung điểm của AB,AA , DD ,1 1 CD.

D

A1 B1

C1

D1

C

A B

QUAN HỆ VUÔNG GÓC CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

(2)

( )

1

1

/ /( ).

/ / .

/ /( ).

CD MNPQ AD MNPQ A C MNPQ +

+ +

1, , 1

CD AD A C

⇒  

đồng phẳng.

Câu 4: Cho ba vectơ a b c  , ,

không đồng phẳng. Xét các vectơ x =2a b y      + ; = − −a b c;z= − −3b 2c . Chọn khẳng định đúng?

A. Ba vectơ x y z  ; ;

đồng phẳng. B. Hai vectơ x a ;

cùng phương.

C. Hai vectơ x b ;

cùng phương. D. Ba vectơ x y z  ; ;

đôi một cùng phương.

Hướng dẫn giải Ta có: y= 12

( )

x +z nên ba vectơ x y z  ; ;

đồng phẳng.

Câu 5: Cho hình hộp ABCD A B C D. 1 1 1 1. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:

1 1 1 1

AB+B C +DD =k AC

   

A.k = 4 B. k = 1

C. k = 0 D. k = 2.

Hướng dẫn giải

+ Ta có:

1 1 1

1 1

AB B C DD AB BC CC AC

+ +

= + +

=

  

  

 .

Nên k =1. Chọn B

Câu 6: Cho hình hộp ABCD A B C D. ’ ’ ’ ’ có tâmO . Gọi I là tâm hình bình hành ABCD. Đặt '

AC =u

 

,CA '=v

,  BD'=x

,  DB'=y

. đúng?

A. 1

2 ( )

OI= −4 u   + + +v x y

. B. 1

2 ( )

OI = −2 u   + + +v x y . D

A1 B1

C1

D1

C

A B

(3)

C. 1

2 ( )

OI=2 u   + + +v x y

. D. 1

2 ( )

OI =4 u+ + +v x y

    

. Hướng dẫn giải

+ Gọi J K, lần lượt là trung điểm của AB CD, .

+ Ta có:

( )

2 OJ

1 2

1( )

4

OI OK

OA OB OC OD u v x y

= +

= + + +

= − + + +

  

   

   

Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác ABC A B C. 1 1 1. Đặt        AA1 =a AB, =b AC, =c BC, =d,

trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. a b c    + + + =d 0

. B. a b c   + + =d

. C. b c   − + =d 0

. D. a  = +b c . Hướng dẫn giải

A

B

C

B1

A1 C1

J

K

O D

A’ B’

D’ C’

C

A B

(4)

+ Dễ thấy:

0 0 AB BC CA

b d c

+ + =

⇒ + − =

   

    .

Câu 8: Cho hình hộpABCD EFGH. . Gọi I là tâm hình bình hành ABEFK là tâm hình bình hànhBCGF. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.   BD AK GF, ,

đồng phẳng. B. BD IK GF  , ,

đồng phẳng.

C.   BD EK GF, ,

đồng phẳng. D. BD IK GC  , ,

đồng phẳng.

Hướng dẫn giải

+

/ /( )

/ /( )

BD (ABCD)

IK ABCD GF ABCD



 ⊂

, ,

IK GF BD

⇒  

đồng phẳng.

+ Các bộ vecto ở câu A C D, , không thể có giá cùng song song với một mặt phẳng.

Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu giá của ba vectơ a b c  , ,

cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.

B. Nếu trong ba vectơ a b c  , ,

có một vectơ 0

thì ba vectơ đó đồng phẳng.

C. Nếu giá của ba vectơ a b c  , ,

cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.

D. Nếu trong ba vectơ a b c  , ,

có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.

Hướng dẫn giải + Nắm vững khái niệm ba vecto

đồng phẳng.

Câu 10: Cho hình hộp ABCD A B C D. 1 1 1 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  AC1+A C1 =2AC

. B.  AC1+CA1+2C C 1 =0 . C.   AC1+A C1 = AA1

. D. CA  1+AC=CC1 . I

K D

E F

H G

C

A B

(5)

Hướng dẫn giải + Gọi O là tâm của hình hộp ABCD A B C D. 1 1 1 1.

+ Vận dụng công thức trung điểm để kiểm tra.

Câu 11: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

A. Tứ giác ABCDlà hình bình hành nếu     AB BC CD+ + +DA O= . B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB =CD

. C. Cho hình chóp S ABCD. . Nếu có SB SD   + =SA SC+

thì tứ giác ABCD là hình bình hành.

D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu  AB AC+ =AD . Hướng dẫn giải

. SB SD+ =SA SC+ ⇔SA AB SA AD+ + + =SA SA AC+ +

          

. AB AD AC

⇔  + =

ABCD là hình bình hành

Câu 12: Cho hình lập phương ABCD EFGH. có cạnh bằng a.Ta có  AB EG.

bằng?

A. a2 2. B. a2. C. a2 3. D.

2 2

2 a . Hướng dẫn giải

A

D C

B

O D

A1 B1

C1

D1

C

A B

(6)

. .( )

. .

AB EG AB EF EH AB EF AB EH

= +

= +

    

  

2 . ( )

AB AB AD EH AD

= +   = a2

= (Vì AB ⊥AD )

Câu 13: Trong không gian cho điểm O và bốn điểmA B C D, , , không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để A B C D, , , tạo thành hình bình hành là:

A. 1 1

2 2

OA+ OB =OC+ OD

. B. 1 1

2 2

OA+ OC =OB+ OD

. C. OA OC   + =OB OD+

. D. OA OB OC    + + +OD=0 . Hướng dẫn giải

+ = +

   

OA OC OB OD

⇔      + + = + + + OA OA AC OA AB OA BC

⇔  = + AC AB BC

Câu 14: Cho hình hộp ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′. Gọi IK lần lượt là tâm của hình bình hành ABB A’ ’ và

’ ’

BCC B . Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Bốn điểm I, K, C, A đồng phẳng B. 1 1 ' '

2 2

IK = AC= A C

  

C. Ba vectơ BD IK B C  ; ; ' '

không đồng phẳng. D. BD+2IK=2BC

Hướng dẫn giải A. Đúng vì  

,

IK AC cùng thuộc

(

B AC

)

B. Đúng vì

( ) ( )

( )

1 1

' 2 2

1 1 1

2 2 2 .

IK IB B K a b a c b c AC A C

= ′+ = + + − +

= + = = ′ ′

      

   

C. Sai vì

A

D C

B

F

H G E

B

D C A

(7)

( ) ( ) ( )

1 1 1

' .

2 2 2

IK=IB′+B K = a b+ + − +a c = b c+

        

2 2 2 .

BD IK b c b c c B C′ ′

⇒+ = − + + + =    = 

⇒ ba véctơ đồng phẳng.

D. Đúng vì theo câu C

2 2 2 2 .

BD IK b c b c c B C′ ′ BC

⇒+ = − + + + =    = = 

Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh ADBC lần lượt lấy M N, sao cho

3 ; 3

AM = MD BN = NC. Gọi P Q, lần lượt là trung điểm của ADBC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Các vectơ BD AC MN  , ,

đồng phẳng. B. Các vectơ MN DC PQ  , ,

đồng phẳng.

C. Các vectơ   AB DC PQ, ,

đồng phẳng. D. Các vectơ   AB DC MN, ,

đồng phẳng.

A. Sai vì

3 3 3 3

MN MA AC CN MN MA AC CN MN MD DB BN MN MD DB BN

 = + +  = + +

 ⇒

 

= + + = + +

 

 

       

       

4 3 1

MN AC BD 2BC

⇒  = − + 

BD AC MN  , ,

không đồng phẳng.

B. Đúng vì

( )

2 1 .

2 MN MP PQ QN

MN PQ DC MN PQ DC MN MD DC CN

 = + +

 ⇒ = + ⇒ = +

 = + +



   

     

   

MN DC PQ  , ,

: đồng phẳng.

C. Đúng. Bằng cách biểu diễn PQ

tương tự như trên ta có PQ=12

(

 AB+DC

)

.

D. Đúng. Biểu diễn giống đáp án A ta có 1 1

4 4

MN = AB+ DC

  

.

Câu 16: Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

A.     AD CB BC DA+ + + =0

B.

2

. 2

AB BC= −a

 

. C.    AC AD. =AC CD. .

D. ABCD hay  AB CD. =0 .

Q

P

N

M

D

C B

A

(8)

Hướng dẫn giải

ABCD là tứ diện đều nên các tam giác ABC BCD CDA ABD, , , là các tam giác đều.

A. Đúng vì         + + + = + + + =0 AD CB BC DA DA AD BC CB .

B. Đúng vì . . . .cos 600 2.

2 AB BC = −BA BC= −a a = −a

   

C. Sai vì

2 0

2 0

. . .cos60 .

2

. . . .cos60 .

2 AC AD a a a

AC CD CA CD a a a

= =

= − = − = −

 

   

D. Đúng vì  ABCD⇒ AB CD. =0.

Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Đặt      AB=a AC, =b AD, =c,

gọi G là trọng tâm của tam giácBCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A.    AG= + +a b c

. B. AG=13

(

a b c  + +

)

.

C. AG=12

(

a b c  + +

)

. D. AG=14

(

a b c  + +

)

.

Hướng dẫn giải

Gọi M là trung điểm BC.

G M

D

C B

A

A

D B C

(9)

( )

2 3 2 1.

3 2

AG AB BG a BM

a BC BD

= + = +

= + +

    

  

( )

( ) ( )

1 3

1 1

2 .

3 3

a AC AB AD AB a a b c a b c

= + − + −

= + − + + = + +

    

      

Câu 18: Cho hình hộp ABCD A B C D. 1 1 1 1. Gọi M là trung điểm AD. Chọn đẳng thức đúng A.    B M1 =B B1 +B A1 1+B C1 1

. B. 1 1 1 1 1 1 1

C M  =C C+C D +2C B

.

C. 1 1 1 1 1 1 1 1

2 2

C M =C C+ C D+ C B

. D. BB  1+B A1 1+B C1 1=2B D1 . Hướng dẫn giải

A. Sai vì

( )

( )

( )

1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 2 1

2 1 2

1 .

2

B M B B BM BB BA BD BB B A B D

BB B A B A B C BB B A B C

= + = + +

= + +

= + + +

= + +

     

  

   

  

B. Đúng vì

B1

D1 C1

A1

B

D C A

M

(10)

( )

( )

( )

1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 2 1

2 1 2

1 .

2

C M C C CM C C CA CD C C C A C D

C C C B C D C D C C C D C B

= + = + +

= + +

= + + +

= + +

     

  

   

  

C. Sai. theo câu B suy ra

D. Đúng vì BB     1+B A1 1+B C1 1=BA1+BC=BD1 .

Câu 19: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA GB GC    + + +GD=0

(G là trọng tâm của tứ diện). Gọi GO là giao điểm của GA và mp (BCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. GA= −2G G0

. B. GA=4G G0

. C. GA=3G G0

. D. GA=2G G0 . Hướng dẫn giải

Theo đề: GO là giao điểm của GA và mp

(

BCD

)

G0

⇒ là trọng tâm tam giác BCD.

0 0 0 0

G A G B G C

⇒   + + = Ta có: GA GB GC    + + +GD=0

( )

(

0 0 0 0

)

0 0

3

3 3

GA GB GC GD

GG G A G B G C GG G G

⇒ = − + +

= − + + +

= − =

   

   

 

Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AD BC, . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Các vectơ   AB DC MN, ,

đồng phẳng. B. Các vectơ   AB AC MN, ,

không đồng phẳng.

G0

G

M

D

C B

A

(11)

C. Các vectơ   AN CM MN, ,

đồng phẳng. D. Các vectơ BD AC MN  , ,

đồng phẳng.

Hướng dẫn giải A. Đúng vì MN=12

(

 AB+DC

)

.

B. Đúngvì từ N ta dựng véctơ bằng véctơ MN

thì MN

không nằm trong mặt phẳng

(

ABC

)

.

C. Sai. Tương tự đáp án B thì AN không nằm trong mặt phẳng

(

CMN

)

.

D. Đúng vì MN=12

(

 AC+BD

)

.

Câu 21: Cho tứ diệnABCD. Người ta định nghĩa “G là trọng tâm tứ diện ABCD khi 0

GA GB GC    + + +GD=

”. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. G là trung điểm của đoạn IJ ( , I J lần lượt là trung điểm ABCD ) B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của ACBD C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của ADBC D. Chưa thể xác định được.

Hướng dẫn giải

Ta có:

(

GA GB +

) (

+ GC +GD

)

= ⇔0 2GI+2GJ =0

Glà trung điểm IJ nên đáp án A đúng Tương tự cho đáp án B và C cũng đúng.

N

M

D

C B

A

(12)

Câu 22: Cho hình lập phương ABCD A B C D. 1 1 1 1. Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng?

A. AO=13

(

  AB+AD+AA1

)

B. AO= 12

(

  AB+AD+AA1

)

C. AO=14

(

  AB+AD+AA1

)

D. AO= 23

(

  AB+AD+AA1

)

. Hướng dẫn giải

Theo quy tắc hình hộp:    AC1 = AB+ AD+ AA1

Mà : 1 1

AO= 2AC

 

Nên AO= 12

(

  AB+AD+AA1

)

.

Câu 23: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Từ AB=3AC

ta suy raBA= −3CA

B. Nếu 1

AB= −2BC

 

thì B là trung điểm đoạnAC . C. Vì AB= −2AC+5AD

nên bốn điểm A B C D, , , đồng phẳng D. Từ AB= −3AC

ta suy raCB=2AC .

Hướng dẫn giải

Ta có: AB= −2AC+5AD Suy ra:   AB AC AD, ,

hay bốn điểm A B C D, , , đồng phẳng.

Câu 24: Cho tứ diệnABCD . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB CD, và G là trung điểm củaMN. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. MA MB   + +MC+MD=4MG

B. GA GB GC   + + =GD C. GA GB GC    + + +GD=0

D. GM  +GN =0 . Hướng dẫn giải

, ,

M N G lần lượt là trung điểm của AB CD MN, , theo quy tắc trung điểm :

2 ; 2 ; 0

GA GB + = GM GC  +GD= GN GM   +GN = Suy ra: GA GB GC    + + +GD=0

Hay GA GB  + +GC = −GD

.

Câu 25: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Hãy tìm mệnh đề sai trong những mệnh đề sau đây:

G B

C

D A

M

N

(13)

A. 2    AB+B C′ ′+CD+D A′ ′=0

B.  AD AB′. ′ =a2 C.  AB CD′. ′ =0

D. AC′ =a 3 . Hướng dẫn giải

Ta có : 2    AB+B C′ ′+CD+D A′ ′=0

( ) ( )

0

AB AB CD B C′ ′ D A′ ′

⇔+  + +  + =

0 0 0 0

AB AB

⇔   + + = ⇔ = (vô lí)

Câu 26: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ với tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:

A. AB BC CC     + + ′= AD′+D O′ +OC

B.    AB+AA′= AD+DDC.     AB+BC′+CD+D A′ =0

D. AC   ′= AB+AD+AA. Hướng dẫn giải

Ta có :   AB+ AA′= AD+DD′⇔  AB= AD

(vô lí)

Câu 27: Cho ba vectơ a b c , , không đồng phẳng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Các vectơ x  = + +a b 2 ;c y =2a−3b−6 ;c z = − +a 3b+6c

đồng phẳng.

B. Các vectơ x = −a 2b+4 ;c y =3a3b+2 ;c z =2a3b3c đồng phẳng.

C. Các vectơ x    = + +a b c y; =2a−3b  +c z; = − +a3b+3c

đồng phẳng.

D. Các vectơ x    = + −a b c y; =2a b − +3 ;c z = − − +a b  2c

đồng phẳng.

Hướng dẫn giải Các vectơ x y z  , , đồng phẳng⇔ ∃m n x, : =m y+nz Mà : x =m y+nz

( ) ( )

2 4 3 3 2 2 3 3

a b c m a b c n a b c

⇔ − + = − +  + − − 

3 2 1

3 3 2

2 3 4

m n m n m n

+ =



⇔ − − = −

 − =

(hệ vô nghiệm)

D' C'

B' A'

A B

D C

D' C'

B' A'

A B

D C

(14)

Vậy không tồn tại hai số m n x, : =m y+nz

Câu 28: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:

0 GS     +GA GB GC+ + +GD=

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. G S O không thẳng hàng. , , B. GS=4OG

C. GS=5OG

D. GS=3OG

. Hướng dẫn giải

0 GS     +GA+GB+GC+GD=

( )

4 0

GS GO OA OB OC OD

⇔+ +    + + + =

4 0

GS GO

⇔+  = 4

GS OG

⇔= 

Câu 29: Cho lăng trụ tam giác ABC A B C. ’ ’ ’ có      AA'=a AB, =b AC, =c

. Hãy phân tích (biểu thị) vectơ '

BC

qua các vectơ a b c  , , . A.    BC'= + −a b c

B. BC′ = − + −a b c  

C. BC′ = − − +a b c  

D. BC   '= − +a b c . Hướng dẫn giải

Ta có: BC  '=BA+AC'= −  AB+ AC+AA'= − + + = − +b     c a a b c . Câu 30: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâmG. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. GA+G B   +GC+GD=0

B. OG= 14

(

OA   +OB+OC+OD

)

C. AG = 23

(

  AB+ AC+AD

)

D. AG= 14

(

  AB+AC+AD

)

. Hướng dẫn giải

Glà trọng tâm tứ diệnABCD

( )

0 4 0 1

GA GB GC GD GA AB AC AD AG 4 AB AC AD

⇔+    + + = ⇔     + + + = ⇔ =   + + . Câu 31: Cho tứ diện ABCD. Gọi MN lần lượt là trung điểm của ABCD. Tìm giá trị của k

thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: MN=k AC

(

 +BD

)

C'

B' A'

A

B

C O

B C

D A

S

(15)

A. 1 2.

k= B. 1

3.

k= C. k=3. D. k=2.

Hướng dẫn giải

( )

1

MN = 2 MC+MD

  

(quy tắc trung điểm)

( )

1

2 MA AC MB BD

=    + + + Mà MA MB  + =0

(vì M là trung điểm AB)

( )

1

MN 2 AC BD

⇒=  +

. Chọn A Câu 32: Cho ba vectơ a b c  , ,

. Điều kiện nào sau đây khẳng định a b c  , ,

đồng phẳng?

A. Tồn tại ba số thực m n p, , thỏa mãn m+ + =n p 0 và ma+nb+ pc =0 . B. Tồn tại ba số thực m n p, , thỏa mãn m+ + ≠n p 0 và ma+nb+ pc =0

. C. Tồn tại ba số thực m n p, , sao cho ma+nb+pc =0

. D. Giá của a b c  , ,

đồng qui.

Hướng dẫn giải

Theo giả thuyết m+ + ≠n p 0 ⇒ tồn tại ít nhất một số khác 0. Giả sử m≠0.

Từ 0 n p

ma nb pc a b c

m m

+ + = ⇒ = − −

      

. , ,

a b c

⇒  

đồng phẳng (theo định lý về sự đồng phẳng của ba véctơ). Chọn B.

Câu 33: Cho lăng trụ tam giác ABC A B C. ′ ′ ′ có      AA′ =a AB, =b AC, =c

. Hãy phân tích (biểu thị) vectơ '

B C

qua các vectơ a b c  , , . A.    B C′ = + −a b c.

B. B C′ = − + +a b c  .

C. B C   ' = + +a b c.

D. B C′ = − − +a b c  . Hướng dẫn giải

B C′ =B B′ +B C′ ′

  

(qt hình bình hành)

. AABC a AC AB a b c

= − + = − +  − = − − +   Chọn D.

Câu 34: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

C'

B'

A'

C

B

A

(16)

A. Nếu 1 AB= −2BC

 

thì B là trung điểm của đoạn AC. B. Từ AB= −3AC

ta suy ra CB =AC. C. Vì AB= −2AC+5AD

nên bốn điểm A B C D, , , cùng thuộc một mặt phẳng.

D. Từ AB=3AC

ta suy ra BA= −3CA.

Hướng dẫn giải A. Sai vì 1

AB= −2BC

 

A là trung điểm BC.

B. Sai vì AB−3AC

4 CB= − AC

 

.

C. Đúng theo định lý về sự đồng phẳng của 3 véctơ.

D. Sai vì AB=3AC⇒BA=3CA

(nhân 2 vế cho −1).

Câu 35: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

A. Ba véctơ a b c  , ,

đồng phẳng nếu có hai trong ba véctơ đó cùng phương. B. Ba véctơ a b c  , ,

đồng phẳng nếu có một trong ba véctơ đó bằng véctơ 0. C. véctơ x a b c   = + +

luôn luôn đồng phẳng với hai véctơ ab . D. Cho hình hộp ABCD A B C D. ’ ’ ’ ’ ba véctơ   AB C A DA′ ′ ′, , ′

đồng phẳng Hướng dẫn giải

A. Đúng vì theo định nghĩa đồng phẳng.

B. Đúng vì theo định nghĩa đồng phẳng.

C. Sai D. Đúng vì

DA AA AD a c

AB a b AB DA CA

C A CA b c

 ′= ′− = −

 ′= + ⇒ ′= ′−

 ′ ′ = = − −



    

     

   

⇒3 vectơ  AB C A DA′ ′ ′, , ′

đồng phẳng.

b c a

D'

C' B'

A'

D B C

A

C A B

C A B

(17)

Câu 36: Trong các kết quả sau đây, kết quả nào đúng? Cho hình lập phương ABCD EFGH. có cạnh a. Ta có  AB EG.

bằng:

A. a2. B. a 2 C. a 3. D. 2

2 . a Hướng dẫn giải

( )( )

2 2

2 2

.

. . . . .

0 0 0 0 .

0

AB EG EF EH AE EF FB

EF AE EF EF FB EH AE EH EF EH FB

a EH EA

a a

= + + +

= + + + + +

= + + + + +

= + =

      

         

 

Chọn A.

Câu 37: Cho hình chóp .S ABCD. Gọi O là giao điểm của ACBD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. NếuSA SB + +2SC+2SD=6SO thì ABCD là hình thang.

B. Nếu ABCD là hình bình hành thìSA SB   + +SC+SD=4SO

. C. Nếu ABCD là hình thang thì SA SB + +2SC+2SD=6SO

. D. NếuSA SB   + +SC+SD=4SO

thì ABCD là hình bình hành.

Hướng dẫn giải

A. Đúng vì SA SB + +2SC+2SD=6SO

2 2 0

OA OB OC OD

⇔ + + +  = . Vì O, A, C và O B D, , thẳng hàng nên đặt OA=kOC OB; =mOD.

(

k 1

)

OC

(

m 1

)

OD 0

⇒ + + +  = .

O

B C

D S

A

H F G

E

D B C

A

(18)

OC OD ,

không cùng phương nên 2

k= − và m= −2.

OA OB 2 / / . AB CD OC =OD = ⇒

B. Đúng. Hs tự biến đổi bằng cách chêm điểm O vào vế trái.

C. Sai. Vì nếu ABCD là hình thang cân có 2 đáy là AD BC, thì sẽ sai.

D. Đúng. Tương tự đáp án A với k= −1, m= − ⇒1 Olà trung điểm 2 đường chéo.

Câu 38: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?

A. Từ hệ thức AB=2AC8AD

ta suy ra ba véctơ   AB AC AD, ,

đồng phẳng. B. Vì NM  +NP=0

nên N là trung điểm của đoạn MP.

C. Vì I là trung điểm của đoạn AB nên từ một điẻm O bất kì ta có OI =12

(

OA OB + .

)

D. Vì     AB+BC+CD+DA=0

nên bốn điểm A B C D, , , cùng thuộc một mặt phẳng. Hướng dẫn giải

A Đúng theo định nghĩa về sự đồng phẳng của 3 véctơ.

B. Đúng

C. Đúng vì OA OB     + =OI+IA OI+ +IBIA  +IB=0

(vì I là trung điểm AB) 2

OA OB OI

⇒ + = 

.

D. Sai vì không đúng theo định nghĩa sự đồng phẳng.

Câu 39: Cho hình hộp ABCD A B C D. ’ ’ ’ ’ có tâm O. Đặt  AB=a

;BC =b

. M là điểm xác định bởi

( )

1 OM= 2 a b −

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. M là trung điểm BB′. B. M là tâm hình bình hành BCC B′ ′. C. M là tâm hình bình hành ABB A′ ′. D. M là trung điểm CC′.

Hướng dẫn giải

A. M là trung điểm BB′ 2OM  =OB OB+ = −12

(

B D  +BD

)

(quy tắc trung điểm).

( )

1 '

2 B B b a BBb a

= −      + − + + −

(quy tắc hình hộp).

( )

1 2 2

2 a b a b

= − − +  = −  .

⇒ A. Đúng.

Câu 40: Cho hai điểm phân biệt A B, và một điểm O bất kỳ không thuộc đường thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM  =OA OB+ . B. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM =OB=k BA

.

(19)

C. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM =kOA+ −

(

1 k OB

)

.

D. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM =OB=k OB OA

(

 

)

.

Hướng dẫn giải A. Sai vì OA OB + =2OI

(I là trung điểm AB) 2

OM OI

⇒= ⇒

,O M I, thẳng hàng.

B. Sai vì OM =OBMB

; Và OB=k BA⇒

, ,O B A thẳng hàng: vô lý

C. OM=kOA+ −

(

1 k OB

)

OM OB=k OA OB

(

 

)

.

BM k BA

⇔= 

, ,

B A M

⇒ thẳng hàng.

D. Sai vì OB OA   =ABOB=k OB OA

(

 

)

=k AB

, , O B A

⇒ thẳng hàng: vô lý.

BẢNG TỔNG HỢP ĐÁP ÁN 1-40

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B B C A B A C B A A C B C C A C B B C C

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D B C B A B B B D C A B D C C A C D A C

Câu 41: Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh ACBD của tứ diệnABCD . Gọi I là trung điểm đoạn MNP là 1 điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: PI=k PA

(

   +PB+PC+PD

)

A.k =4 . B. 1

k =2. C. 1

k = 4. D. k =2 . Hướng dẫn giải :

Ta có PA +PC =2PM

, PB +PD=2PN

nên PA  +PB PC+ +PD=2PM+2PN=2(PM +PN)=2.2.PI =4PI

Vậy 1

k = 4

Câu 42: Cho hình hộp ABCD A B C D. 1 1 1 1. Chọn đẳng thức sai?

A. BC   +BA=B C1 1+B A1 1

. B.    AD+D C1 1+D A1 1 = DC . C. BC   +BA+BB1 =BD1

. D. BA   +DD1+BD1 =BC .

(20)

D1

D

C1 A1

A

B B1

C

Hướng dẫn giải : Ta có : BA        +DD1 +BD1 =BA+BB1+BD1 = BA1 +BD1BC

nên D sai.

Do BC =B C1 1

và  BA=B A1 1

nên    BC+BA=B C1 1+B A1 1

. A đúng Do         AD+D C1 1 +D A1 1 = AD+D B1 1 = A D1 1 +D B1 1 = A B1 1 = DC

nên

1 1 1 1

AD+D C +D A =DC

   

nên B đúng.

DoBC     +BA+BB1 =BD+DD1 =BD1

nên C đúng.

Câu 43: Cho tứ diệnABCD . Gọi P Q, là trung điểm của ABCD . Chọn khẳng định đúng?

A. PQ = 14

(

BC +AD

)

. B. PQ = 12

(

 BC+ AD

)

.C. PQ = 12

(

 BC AD

)

D.   PQ=BC+AD . Hướng dẫn giải :

Ta có : PQ   = PB+BC+CQ

và    PQ=PA+AD+DQ nên

( ) ( )

2PQ=  PA+PB +BC +AD+ CQ +DQ =BC +AD

. Vậy PQ= 12

(

BC + AD

)

Câu 44: Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' '. M là điểm trên AC sao choAC=3MC . Lấy N trên đoạn '

C D sao cho xC D' =C N' . Với giá trị nào của x thìMNBD’ .

A. 2

x= 3. B. 1

x= 3. C. 1

x= 4. D. 1 x= 2. Hướng dẫn giải :

N D'

D

C' A'

A

B B'

M C

Câu 45: Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' '. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:

' ' ' '

BDD DB D =k BB

   

A. k =2. B. k =4. C.k =1 . D. k =0.

Hướng dẫn giải :

(21)

D'

D

C' A'

A

B B'

C

Ta có    BD+DD'+D B' '= BB'

nên k =1 Câu 46: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Vì I là trung điểm đoạn AB nên từ O bất kì ta có: OI = 12

(

OA +OB

)

.

B. Vì     AB+BC+CD+DA=0

nên bốn điểm A B C D, , , đồng phẳng.

C. Vì NM  +NP=0

nên N là trung điểm đoạnNP. D. Từ hệ thức AB =2AC−8AD

ta suy ra ba vectơ   AB AC AD, ,

đồng phẳng.

Hướng dẫn giải : Do     AB+BC+CD+DA=0

đúng với mọi điểm A B C D, , , nên câu B sai.

Câu 47: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Ba véctơ a b c  , ,

đồng phẳng khi và chỉ khi ba véctơ đó có giá thuộc một mặt phẳng B. Ba tia Ox Oy Oz, , vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.

C. Cho hai véctơ không cùng phương a và b

. Khi đó ba véctơ a b c  , ,

đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m n, sao cho c ma nb= + 

, ngoài ra cặp số m n, là duy nhất.

D. Nếu có ma nb pc+ +  =0

và một trong ba số m n p, , khác 0 thì ba véctơ a b c  , ,

đồng phẳng.

Hướng dẫn giải : Ba véctơ a b c  , ,

đồng phẳng khi và chỉ khi ba véctơ đó có giá song song hoặc thuộcmột mặt phẳng. Câu A sai

Câu 48: Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh ACBD của tứ diệnABCD . Gọi I là trung điểm đoạn MNP là 1 điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: IA+(2k−1)IB+k IC  +ID =0

A. k =2 . B. k =4. C.k =1 . D. k =0.

Hướng dẫn giải : Ta chứng minh được     IA+IB+IC+ID =0

nên k =1

Câu 49: Cho ba vectơ a b c  , , . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu a b c  , ,

không đồng phẳng thì từ ma+nb+ pc =0

ta suy ra m= = =n p 0 . B. Nếu có ma +nb+ pc =0

, trong đó m2 +n2 + p2 >0 thì , ,a b c  

đồng phẳng.

C. Với ba số thực m, n, p thỏa mãn m+ + ≠n p 0 ta có ma +nb+ pc =0

thì a b c  , , đồng phẳng.

D. Nếu giá của a b c  , , đồng qui thì a b c  , , đồng phẳng.

(22)

Hướng dẫn giải :

Câu D sai. Ví dụ phản chứng 3 cạnh của hình chóp tam giác đồng qui tại 1 đỉnh nhưng chúng không đồng phẳng.

Câu 50: Cho hình lăng trụABC A B C. ’ ’ ’ , M là trung điểm củaBB’ . Đặt CA =a

,CB =b

,  AA'=c . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1

AM = + −a c 2b

   

B. 1

AM = + −b c 2a

   

. C. 1

AM = − +b a 2c

   

. D. 1

AM = − +a c 2b

    . Hướng dẫn giải :

A

B

C

A' C'

B'

M

Ta có 1 ' 1

2 2

AM = AB+BM =CBCA+ BB = − +b a c

        

Câu 51: Cho hình lăng trụ tam giác ABCA B C′ ′ ′. Đặt        AA′ =a AB, =b AC, =c BC, =d

. Trong các biểu thứcvéctơ sau đây, biểu thức nào đúng.

A. a  = +b c

. B. a b c d    + + + =0

. C. b c d  − + =0

. D. a b c   + + =d . Hướng dẫn giải:

Ta có: b c d        − + = ABAC+BC=CB+BC=0 . Chọn C.

Câu 52: Cho tứ diện ABCDI là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức đúng là.

A. 6SI   =SA SB+ +SC

. B. SI   =SA SB+ +SC . C. SI=3

(

SA SB   +SC

)

. D. 1 1 1

3 3 3

SI = SA+ SB+ SC

   

. Hướng dẫn giải:

I là trọng tâm tam giác ABC nên 3 1 1 1

3 3 3

SA SB+ +SC= SISI = SA+ SB+ SC

       

. Chọn D.

Câu 53: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.

A. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ cùng nằm trong một mặt phẳng.

B. Ba véctơ a b c  , ,

đồng phẳng thì có c=ma+nb

với m n, là các số duy nhất.

C. Ba véctơ không đồng phẳng khi có d=ma+nb+pc với d

là véctơ bất kì.

D. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ có giá cùng song song với một mặt phẳng.

Hướng dẫn giải:

Câu A sai vì ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ có giá cùng song song với cùng một mặt phẳng.

Câu B sai vì thiếu điều kiện 2 véctơ a b , không cùng phương.

(23)

Câu C sai vì d=ma+nb+ pc với d

là véctơ bất kì không phải là điều kiện để 3 véctơ a b c  , , đồng phẳng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau

Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt vuông góc với

?1 - Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. - Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song

Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với

Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhauA. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt vuông góc với

[r]

Trong không gian, hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhauB. Hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ

Ví dụ 9: Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng