Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
Câu 1. : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SD và (ABCD) là góc nào?
A. SDB B. SAD C. SDA D. SDC
Câu 2. : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD,SA(ABCD) Các mặt bên của hình
chóp có tổng cộng bao nhiêu tam giác vuông?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 3. : Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là ?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau
C. Trong không gian, hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
D. Hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 4. : Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC với đáy là:
A. SAC B. SDA C. SBA D. SCA
Câu 5. : Cho hình chóp S.ABC có đáy ∆ABC là tam giác vuông tại B, SA(ABC). Kẻ AH vuông góc với SB. Hãy chọn khẳng định SAI?
A. AH(SBC) B. AHSC C. BC(SAB) D. BC(SAC)
Câu 6. : Trong không gian cho đường thẳng d và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với d cho trước ?
A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1
Câu 7. : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là SAI ? A. Vì NM NP 0
nên N là trung điểm của đoạn MP B. Vì AB BC CD DA 0
nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc mặt phẳng C. Vì I là trung điểm của AB
1( ),
OI 2 OA OB O
D. Từ hệ thức AB2AC8AD ta suy ra ba vecto AB AC AD, ,
đồng phẳng Câu 8. : Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Góc giữa AC và DA1 là:
A. 900 B. 1200 C. 450 D. 600
Câu 9. Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'. Tính tổng: u CB CD CC' A. u CB'
B. u CA
C. u CA '
D. u 0
Câu 10. : Gọi u u1, 2
lần lượt là các vecto chỉ phương của đường thẳng a và b; là góc giữa hai đường thẳng a và b. Khi đó
A. 180( , )u u1 2
B. cos cos( , )u u1 2
C. cos cos( , )u u1 2
D. cos cos( , )u u1 2
Câu 11. : Cho hình chóp S.ABC có đaý ABC là tam giác vuông tại A; BC = a;
3 3 SA SB SC a
. Góc giữa SA và (ABC) bằng
A. 60 B. 45 C.
cos 1
3
D. 30
Câu 12. : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. SA SC SB SD
B. SA SB SC SD C. SA SC 2SO
D. OA OB OC OD 0 II. PHẦN TỰ LUẬN
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 2 2
SA a
a/ Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB)
b/ Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Chứng minh AH SC c/ Tìm góc tạo bởi SC và mp (SAB)
Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
Câu 1. : Cho hình chóp S.ABC có đáy ∆ABC là tam giác vuông tại B, SA(ABC). Kẻ AH vuông góc với SB. Hãy chọn khẳng định SAI?
A. BC(SAC) B. AH(SBC) C. AHSC D. BC(SAB)
Câu 2. : Cho hình chóp S.ABC có đaý ABC là tam giác vuông tại A; BC = a;
3 3 SA SB SC a
. Góc giữa SA và (ABC) bằng
A. 45 B. 30 C. 60 D.
cos 1
3
Câu 3. : Trong không gian cho đường thẳng d và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với d cho trước ?
A. 3 B. Vô số C. 1 D. 2
Câu 4. : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. SA SC SB SD
B. OA OB OC OD 0 C. SA SB SC SD
D. SA SC 2SO
Câu 5. : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SD và (ABCD) là góc nào?
A. SDC B. SAD C. SDA D. SDB
Câu 6. : Gọi u u 1, 2 lần lượt là các vecto chỉ phương của đường thẳng a và b; là góc giữa hai đường thẳng a và b. Khi đó
A. cos cos( , )u u1 2
B. cos cos( , )u u1 2
C. cos cos( , )u u1 2
D. 180( , )u u1 2
Câu 7. : Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là ?
A. Trong không gian, hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
B. Hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau
C. Hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
Câu 8. : Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Góc giữa AC và DA1 là:
A. 600 B. 1200 C. 450 D. 900
Câu 9. : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là SAI ? A. Vì AB BC CD DA 0
nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc mặt phẳng B. Vì I là trung điểm của AB
1( ),
OI 2 OA OB O
C. Vì NM NP 0
nên N là trung điểm của đoạn MP
D. Từ hệ thức AB2AC8AD ta suy ra ba vecto AB AC AD, ,
đồng phẳng Câu 10. Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'. Tính tổng: u CB CD CC'
A. u CA
B. u 0
C. u CB'
D. u CA '
Câu 11. : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD,SA(ABCD) Các mặt bên của hình
chóp có tổng cộng bao nhiêu tam giác vuông?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 12. : Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC với đáy là:
A. SAC B. SDA C. SCA D. SBA
II. PHẦN TỰ LUẬN
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 2 2
SA a
a/ Chứng minh CD vuông góc với mặt phẳng (SAD)
b/ Gọi H là hình chiếu của A lên SD. Chứng minh AH SC c/ Tìm góc tạo bởi SC và mp (SAD)
Đề 3
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
Câu 1. : Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC với đáy là:
A. SBA B. SDA C. SCA D. SAC
Câu 2. : Trong không gian cho đường thẳng d và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với d cho trước ?
A. 2 B. Vô số C. 1 D. 3
Câu 3. Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'. Tính tổng: u CB CD CC' A. u CA '
B. u CA
C. u CB'
D. u 0
Câu 4. : Cho hình chóp S.ABC có đáy ∆ABC là tam giác vuông tại B, SA(ABC). Kẻ AH vuông góc với SB. Hãy chọn khẳng định SAI?
A. AHSC B. BC(SAC) C. AH(SBC) D. BC(SAB)
Câu 5. : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD,SA(ABCD) Các mặt bên của hình
chóp có tổng cộng bao nhiêu tam giác vuông?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 6. : Cho hình chóp S.ABC có đaý ABC là tam giác vuông tại A; BC = a;
3 3 SA SB SC a
. Góc giữa SA và (ABC) bằng
A. 60 B. 30 C.
cos 1
3
D. 45 Câu 7. : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là SAI ?
A. Vì AB BC CD DA 0
nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc mặt phẳng B. Từ hệ thức AB2AC8AD ta suy ra ba vecto AB AC AD, ,
đồng phẳng C. Vì I là trung điểm của AB
1( ),
OI 2 OA OB O
D. Vì NM NP 0
nên N là trung điểm của đoạn MP
Câu 8. : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. SA SC SB SD
B. OA OB OC OD 0 C. SA SC 2SO
D. SA SB SC SD
Câu 9. : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SD và (ABCD) là góc nào?
A. SDB B. SAD C. SDC D. SDA
Câu 10. : Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là ?
A. Hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau
B. Hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
D. Trong không gian, hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
Câu 11. : Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Góc giữa AC và DA1 là:
A. 1200 B. 450 C. 900 D. 600
Câu 12. : Gọi u u 1, 2 lần lượt là các vecto chỉ phương của đường thẳng a và b; là góc giữa hai đường thẳng a và b. Khi đó
A. 180( , )u u1 2
B. cos cos( , )u u1 2
C. cos cos( , )u u1 2
D. cos cos( , )u u1 2 II. PHẦN TỰ LUẬN
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 2 2
SA a
a/ Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB)
b/ Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Chứng minh AH SC c/ Tìm góc tạo bởi SC và mp (SAB)
---Hết ---
Đề 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
Câu 1. : Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Góc giữa AC và DA1 là:
A. 900 B. 450 C. 600 D. 1200
Câu 2. Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'. Tính tổng: u CB CD CC' A. u 0
B. u CA '
C. u CA
D. u CB'
Câu 3. : Trong không gian cho đường thẳng d và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với d cho trước ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. Vô số
Câu 4. : Cho hình chóp S.ABC có đaý ABC là tam giác vuông tại A; BC = a;
3 3 SA SB SC a
. Góc giữa SA và (ABC) bằng
A. 45 B. 30 C. 60 D.
cos 1
3 Câu 5. : Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là ?
A. Hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau
B. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
C. Hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Trong không gian, hai dường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
Câu 6. : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD,SA(ABCD) Các mặt bên của hình
chóp có tổng cộng bao nhiêu tam giác vuông?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 7. : Cho hình chóp S.ABC có đáy ∆ABC là tam giác vuông tại B, SA(ABC). Kẻ AH vuông góc với SB. Hãy chọn khẳng định SAI?
A. AHSC B. AH(SBC) C. BC(SAC) D. BC(SAB)
Câu 8. : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. OA OB OC OD 0
B. SA SC SB SD C. SA SC 2SO
D. SA SB SC SD
Câu 9. : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SD và (ABCD) là góc nào?
A. SDA B. SDB C. SAD D. SDC
Câu 10. : Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC với đáy là:
A. SCA B. SAC C. SDA D. SBA
Câu 11. : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là SAI ?
A. Từ hệ thức AB2AC8AD ta suy ra ba vecto AB AC AD, ,
đồng phẳng
B. Vì AB BC CD DA 0
nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc mặt phẳng C. Vì NM NP 0
nên N là trung điểm của đoạn MP D. Vì I là trung điểm của AB
1( ),
OI 2 OA OB O
Câu 12. : Gọi u u1, 2
lần lượt là các vecto chỉ phương của đường thẳng a và b; là góc giữa hai đường thẳng a và b. Khi đó
A. cos cos( , )u u1 2
B. cos cos( , )u u1 2
C. cos cos( , )u u1 2
D. 180( , )u u1 2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 2 3
SA a
a/ Chứng minh CD vuông góc với mặt phẳng (SAD)
b/ Gọi H là hình chiếu của A lên SD. Chứng minh AH SC c/ Tìm góc tạo bởi SC và mp (SAD)
3. A 3. B 3. A 3. D
4. D 4. C 4. B 4. D
5. D 5. C 5. A 5. B
6. A 6. B 6. C 6. A
7. B 7. D 7. A 7. C
8. D 8. A 8. D 8. D
9. C 9. A 9. D 9. A
10. B 10. D 10. C 10. A 11. C 11. B 11. D 11. B 12. B 12. C 12. B 12. C
Đề1 C A A D D A B D C B C B
Đề2 A D B C C B D A A D B C
Đề3 C B A B A C A D D C D B
Đề4 C B D D B A C D A A B C
BÀI LÀM
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...