• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc nghiệm nâng cao hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Đặng Việt Đông

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc nghiệm nâng cao hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Đặng Việt Đông"

Copied!
76
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

HÀM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

A – LÝ THUYẾT CHUNG

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG I. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

2 2

2 2

2 2

sin 1 cos

sin cos 1

cos 1 sin

x x

x x

x x

  

   

  

 12 2 2 12

1 tan tan 1

cos x x cos

x     x

 12 2 2 12

1 cot cot 1

sin x x sin

x    x

 1

tan .cot 1 cot

x x x tan

   x

4 4 2 2

6 6 2 2

sin cos 1 2sin cos sin cos 1 3sin cos

x x x x

x x x x

   



  



  

  

3 3

3 3

sin cos sin cos 1 sin cos

sin cos sin cos 1 sin cos

x x x x x x

x x x x x x

    



   



II. DẤU CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Góc I Góc II Góc III Góc IV

sinx + +

cosx + +

tanx + +

cotx + +

III. MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC CUNG LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT

Hai cung đối nhau

 

cos x cosx sin

x

 sinx

 

tan x  tanx cot

x

 cotx

Hai cung bù nhau

 

sin x sinx cos

x

 cosx

 

tan x  tanx cot

x

 cotx

Hai cung phụ nhau

sin cos

2 x x

 

 

  cos sin

2 x x

 

 

 

tan cot

2 x x

 

 

  cot tan

2 x x

 

 

 

Hai cung hơn nhau 

 

sin x  sinx cos

x

 cosx

 

tan x tanx cot

x

cotx

Hai cung hơn nhau 2

sin cos

2 x x

 

 

  cos sin

2 x x

  

 

 

(3)

tan cot

2 x x

  

 

  cot cot

2 x x

  

 

 

Với k là số nguyên thì ta có:

 

sin x k 2 sinx cos

x k 2

cosx

 

tan x k tanx cot

x k

cotx

IV. CÔNG THỨC CỘNG

 

 

 

sin sin cos cos sin

cos cos cos sin sin

tan tan

tan 1 tan tan

x y x y x y

x y x y x y

x y

x y

x y

  

  

  

 

 

 

sin sin cos cos sin

cos cos cos sin sin

tan tan

tan 1 tan tan

x y x y x y

x y x y x y

x y

x y

x y

  

  

  

Đặc biệt:

TH1: Công thức góc nhân đôi: 2 2 2 2

2

sin 2 2sin cos

cos 2 cos sin 2 cos 1 1 2sin 2 tan

tan 2

1 tan

x x x

x x x x x

x x

x

 

      

 

Hệ quả: Công thức hạ bậc 2: 2 1 cos 2 2 1 cos 2

sin ; cos

2 2

x x

xx

 

TH2: Công thức góc nhân ba:

3 3

sin 3 3sin 4sin cos 3 4 cos 3cos

x x x

x x x

  



 



V. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG SANG TÍCH VÀ TÍCH SANG TỔNG cos cos 2 cos cos

2 2

cos cos 2 sin cos

2 2

sin sin 2 sin cos

2 2

sin sin 2 cos sin

2 2

x y x y

x y

x y x y

x y

x y x y

x y

x y x y

x y

 

 

 

  

 

 

 

 

   

   

   

   

cos cos 1 cos cos

2

sin sin 1 cos cos

2

sin cos 1 sin sin

2

cos sin 1 sin sin

2

x y x y x y

x y x y x y

x y x y x y

x y x y x y

     

      

     

      Chú ý:

 sin cos 2 sin 2 cos

4 4

x xx  x

       

   

 sin cos 2 sin 2 cos

4 4

x xx  x

        

   

 2

sin sin

2 u v k

u v

u v k

  

  

  

 2

cos cos

2 u v k

u v

u v k

  

     

 tan tan

2 u v k

u v

u k

  

  

 



 cot cot u v k

u v

u k

  

  

  Đặc biệt:

(4)

sinx0xk cos 0

x x 2 k

   

sin 1 2

x x 2 k

    cosx 1 xk2

sin 1 2

x x 2 k

      cosx  1 xk2 Chú ý:

Điều kiện có nghiệm của phương trình sinxm và cosxm là:  1 m1

Sử dụng thành thạo câu thần chú “Cos đối – Sin bù – Phụ chéo” để đưa các phương trình dạng sau về phương trình cơ bản:

sin cos sin sin

u v u2 v

     

  cos sin cos cos

u v u2 v

     

 

 

sinu sinvsinusin v cosu cosvcosucos

v

 Đối với phương trình

2 2

cos 1 cos 1

sin 1

sin 1

x x

x x

    

    

không nên giải trực tiếp vì khi đó phải giải 4 phương trình cơ bản thành phần, khi đó việc kết hợp nghiệm sẽ rất khó khăn. Ta nên dựa vào công thức sin2xcos2x1 để biến đổi như sau:

2 2

cos 1 sin 0

sin 2 0 cos 0

sin 1

x x

x x x

   

  

 

  

Tương tự đối với phương trình

2

2 2 2

cos 1

2 cos 1 0

2 cos 2 0

1 1 2sin 0

sin 2

x x

x x x

 

   

  

 

 

  



HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Hàm số sin

Hàm số ysinx xác định trên  nhận giá trị trên

1;1

và:

 Là hàm số lẻ vì sin

x

 sinx ,  x

 Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 Hàm số ysinx nhận các giá trị đặc biệt

 sinx0 khi xk, k

 sinx1 khi 2 x 2 k

  , k

 sinx 1 khi 2 x 2 k

   , k

Đồ thị hàm số ysinx:

(5)

2. Hàm số côsin

Hàm số ycosx xác định trên , nhận giá trị trên

1;1

và:

 Là hàm số chẵn vì cos

x

cosx,  x

 Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 Hàm số ycosx nhận các giá trị đặc biệt:

 cosx0 khi

x 2 k

  , k

 cosx1 khi xk2 , k

 cosx 1 khi x   k2 ,k

Đồ thị hàm số ycosx :

3. Hàm số tang

Hàm số sin

tan cos y x x

  x xác định trên / ,

2 k k

 

 

 

 

  , nhận giá trị trên  và:

 Là hàm số lẻ vì tan

x

 tanx, / ,

x 2 k k

     

 

 

 Là hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm số ytanx nhận giá trị đặc biệt

 tanx0 khi xk, k

 tanx1khi

x 4 k

  , k

 tanx 1 khi

x 4 k

   ,k

Đồ thị hàm số ytanx:

4. Hàm số cô tang Hàm số cot cos

sin y x x

  x xác định trên \

k,k

, nhận giá trị trên  và:

 Là hàm số lẻ vì: cot

x

 cotx,  x \

k,k

(6)

 Là hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm số ycotx nhận các giá trị đặc biệt

 cotx0 khi , x 2 k k

  

 cotx1 khi , x 4 k k

  

 cotx 1 khi , x 4 k k

    Đồ thị hàm số ycotx :

MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX

1. Phương trình sinxa

 

1

a 1: Phương trình vô nghiệm

a 1 : Gọi là một cung sao cho sina. Khi đó

 

1 sinxsin

 

1 có các nghiệm 2

xk , k và x    k2 , k

Chú ý:

 Khi

2 2

   và sina thì ta viết arcsina

 Phương trình sinxsin có các nghiệm:

360

xk , k và x180360 , k

 Trong một công thức nghiệm của phương trình lượng giác, hông dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian.

2. Phương trình cosxa

 

1

a 1: Phương trình

 

2 vô nghiệm

a 1: Gọi là một cung sao cho cosa . Khi đó

 

2 cosxcos

 

2 có các

nghiệm : x   k2 , k

Chú ý:

 Khi0  và cosa thì ta viết arccosa

 Phương trình cosxcos có các nghiệm x k360, k

3. Phương trìnhtanxa

 

3

 Phương trình

 

3 xác định khi

x 2 k

  , k

  a , tồn tại cung sao cho tana . Khi đó

 

3 tanxtan

 

3 có nghiệm xk , k.
(7)

Chú ý:

 Khi

2 2

   và tana thì ta viết arctana

 Phương trình tanxtan có các nghiệm xk180, k

4. Phương trình cotx

 

4

 Phương trình

 

4 xác định khi xk , k

  a , tồn tại cung sao cho cota . Khi đó

 

4 cotxcot

 

4 có nghiệm xk. k

Chú ý:

 Khi 0 và cota thì ta viết arc cota

 Phương trình cotxcot có các nghiệm xk180, k

DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX

Dạng phương trình: asinx b cosxc

Cách giải: Chia hai vế phương trình cho a2b2

2a 2 sin 2b 2 cos 2c 2

x x

a b a b a b

  

  

C1: Đặt

2a 2 cos , 2b 2 sin

a b a b

 

 

. Khi đó PT sin

x

2c 2 x ?

a b

    

 C2: Đặt

2a 2 sin , 2b 2 cos

a b a b

 

 

. Khi đó PT cos

x

2c 2 x ?

a b

    

Điều kiện có nghiệm của phương trình: a2b2c2

Chú ý: Khi phương trình có ac hoặc bc thì dùng công thức góc nhân đôi và sử dụng phép nhóm nhân tử chung.

DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH THUẦN BẬC HAI VỚI SINX VÀ COSX

Dạng phương trình: asin2 x b sin cosx x c .cos2xd 0

Cách giải:

Cách 1: + Xét cosx0 có là nghiệm phương trình không?

+ Xét cosx0, chia hai vế phương trình cho cos2x ta được:

 

2 2

tan tan 1 tan 0 tan

a xb x c dx   xx

Cách 2: Dùng công thức hạ bậc đưa về phương trình bậc nhất với sin 2x và cos 2x (dạng 1) DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA VỚI SINX VÀ COSX

Dạng phương trình:

3 3 2 2

sin cos sin cos cos sin sin cos 0

a x bx cx x dx x exf x

Cách giải:

+ Xét cosx0 có là nghiệm phương trình không?

+ Xét cosx0, chia hai vế phương trình cho cos3x với chú ý: 12 2 1 tan

cos x

x   DẠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VỚI SINX VÀ COSX

Dạng phương trình:

sin cos , sin cos

0

f xx x x

Cách giải:

+ Đặt

2 1

sin cos sin cos

2

t x x x x t

   

(8)

+ Đặt

1 2

sin cos sin cos

2

t x x x xt

    . Đưa về phương trình ẩn t.

Chú ý: Nếu sin cos 2 sin

t x xx 4

     

  thì  2 t 2 DẠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG THUẬN NGHỊCH

Dạng phương trình:

     

 

2 2

2k k 0

A f x B f x C

f x f x

   

    

   

   

   

, với f x

 

sin , cosx x (1)

hoặc A a

2tan2 x b 2cot2x

B a

tanxbcotx

C0 (2).

Cách giải: Đối với phương trình (1): Đặt

 

 

t f x k

  f x

Đối với phương trình (2): Đặt tatanx b cotx

(9)

B – BÀI TẬP

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số sin cos

2sin cos 3

x x

y x x

 

  lần lượt là:

A. 1

1; .

m  M  2 B. m 1; M 2. C. 1

; 1.

m 2 MD. m1; M 2.

Câu 2: Hàm số 1 1

tan cot

sin cos

y x x

x x

    không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. 2 ; 2

k 2 k

 

  

 

. B. 2 ;3 2

k 2 k

 

 

 

 

.

C. 2 ; 2

2 k k

 

 

 

 

 . D.

k2 ; 2  k2

.

Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số 5 2 cot2 sin cot

y x x2 x

      

 .

A. \ ,

2

Dk k

   

 

  . B. \ ,

2

Dk k

   

 

  .

C. D. D. D\

k,k

.

Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

A. 12 y sin

x. B. sin

yx 4

   

 . C. 2 cos

yx 4

   

 .D. y sin 2x. Câu 5: Số giờ có ánh sáng của một thành phốA trong ngày thứ t của năm 2017được cho bởi một

hàm số 4 sin

60

10

y 178 t

   , với tZ0 t 365. Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?.

A. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5. C. 30 tháng 5. D. 31 tháng 5. Câu 6: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(mét) của mực nước

trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức

3 cos 12

7 8 4

ht

   

   . Mực nước của kênh cao nhất khi:

A. t13(giờ). B. t14(giờ). C. t15(giờ). D. t16(giờ).

Câu 7: Hàm số 2 3 1 tan

2

4 cot 2

tan

y x x

x

   đạt giá trị nhỏ nhất là

A. 0. B. 3 2 3 . C. 2 2 2 . D. 1.

Câu 8: Hàm số 2 cos sin

y xx 4

    

 

đạt giá trị lớn nhất là

A. 5 2 2 . B. 5 2 2 . C. 5 2 2 . D. 5 2 2 . Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin4xcos4xsin cosx x

A. 9

8. B. 5

4. C. 1. D. 4

3. Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinx cosxcosx sinx

A. 0. B. 2 . C. 42 . D. 6 .

(10)

Câu 11: Hàm số 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 3

x x

y x x

 

  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 12: Cho hàm số h x

 

sin4xcos4x2 sin .cosm x x.Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định với mọi số thực x(trên toàn trục số) là

A. 1 1

2 m 2

   . B. 1

0m 2. C. 1 2 m 0

   . D. 1 m2. Câu 13: Tìm m để hàm số

2

3

2 sin sin 1

y x

x m x

 

xác định trên . A. m [ 2 2; 2 2 ]. B. m 

2 2; 2 2

.

C. m  

; 2 2

 

2 2;

. D. m 

2 2; 2 2

.

Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 1 2 1 2

1 os 5 2 sin

2 2

y  c x  x

A. 1 5

 2 . B. 22

2 . C. 11

2 . D. 1 5.

Câu 15: Cho hàm số 1 1

2 cos 1 cos

yxx

  với 0;

x2

  

 . Kết luận nào sau đây là đúng?

A.

0;2

min 4 y 3

khi ,

x 3 k k

  T B.

0;2

min 2 y 3

khi x 3

C.

0;2

min 2 y 3

khi 2 ,

x 3 k k

   D.

0;2

min 4 y 3

khi x 3

.

Câu 16: Cho x y z, , 0 và

x y z 2

   . Tìm giá trị lớn nhất của 1 tan . tan 1 tan .tan 1 tan .tan

y  x y  y z  z x

A. ymax  1 2 2. B. ymax 3 3. C. ymax  4. D. ymax 2 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 17: Hỏi trên đoạn

2017; 2017

, phương trình

sinx1 sin

 

x 2

0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642.

Câu 18: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin 3

4 2

x

 

 

 

 

bằng:

A. 9

. B.

6

. C.

6

. D.

9

. Câu 19: Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình là:

A. , B. . C. . D. .

Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2xsin 2x 2sin2x trên khoảng

0; 2

.

6 6 7

sin cos xx16 5

6

2

7

6

6

(11)

A. 7 8 .

T

B. 21

8 .

T

C. 11

4 .

T

D. 3

4 .

T

Câu 21: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x0 của 3sin 3x 3 cos 9x 1 4 sin 3 .3 x

A. 0 . x 2

B. 0 .

x 18

C. 0 .

x 24

D. 0 .

x 54

Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin 5x 3 cos 5x2 sin 7x trên khoảng 0;

2

 

  là?

A. 2. B.1. C. 3. D. 4.

Câu 23: Giải phương trình 3 cos sin 2 sin 2 .

2 2

x x x

   

   

   

   

A.

5 2

6 , .

2

18 3

x k

k

x k

  

 

  



B.

7 2

6 , .

2

18 3

x k

k

x k

  

 

   



C.

5 2

6 , .

7 2

6

x k

k

x k

  

 

  



D.

2

18 3

, . 2

18 3

x k

k

x k

  

 

   



Câu 24: Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của sin 9x 3 cos 7xsin 7x 3 cos 9x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 0 ; 0 . x  12

  

  B. 0 ; .

6 12 x

    C. 0 ; .

3 6

x

    D. 0 ; .

2 3

x

    Câu 25: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2x 3 sin 2x 3 sinxcosx2. Mệnh đề nào

sau đây là đúng?

A. 0 0; . x  12

  

 

B. 0 ; .

x 12 6 

  

 

C. 0 ; .

x 6 3

  

 

D. 0 ; .

x 3 2

  

 

Câu 26: Gọi lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình , ta có:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình ở cung phần tư thứ I và thứ III của đường tròn lượng giác là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Số nghiệm của phương trình sin12 x

3 1 cot

x

3 1

0 trên

0;

là?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 29: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2cos 2x2 cosx 20 trên đoạn

0;3

.

A. 17 4 .

T

B. T 2 . C. T 4 . D. T 6 . ,

a b

2

cos sin 2 2 cos s inx 1 3

x x

x

 

 

0 ab

11 2

ab 6

11 2

ab 6

 

2

ab 36

 

3 1

8sinx cos sin

x x

 

2 4 6 8

(12)

Câu 30: Số nghiệm của phương trình cos 2 4 cos 5

3 6 2

x x

   

   

   

   

thuộc

0; 2

là?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 31: Tổng các nghiệm thuộc khoảng của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Phương trình có số nghiệm trên là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Phương trình không phải là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc

?

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Phương trình có số nghiệm trên là:

A. B. C. D.

Câu 36: Phương trình nhận các giá trị

làm nghiệm thì giá trị là:

A. . B. . C. D. .

Câu 37: Phương trình sin 5 5sin 1 x

x  có số nghiệm là:

A. 0 B.1 C.2 D.vô số

Câu 38: Phương trình 3 cot2 x2 2 sin2x(23 2 ) cosx có các nghiệm dạng

2 ; 2 , , 0 ,

x k x k k Z 2

 

       thì  . bằng:

A.

2

12

B.-

2

12

C. 7

12

D.

2

122

Câu 39: Phương trình 1 1 1

cosxsin 2xsin 4x có tổng các nghiệm trên(0; ) là:

A. 6

B.

6

C. 2

3

D.

Câu 40: Phương trình sin 2 2 cos sin 1 0

tan 3

x x x

x

  

  có bao nhiêu nghiệm trên(0;3 ) ?

A. 1 B.2 C.3 D.4

Câu 41: Phương trình

(1 sin cos 2 ) sin( )

4 1 cos

1 tan 2

x x x

x x

  

  có các nghiệm dạng

2 ; 2 , ; , ,

xk xk   kZ     thì

2 2

là:

0; 2018

sin4 cos4 1 2 sin

2 2

x x

x

  

207046 206403 205761 204603

3sin 3x 3 cos 9x2 cosx4 sin 33 x 0;

2

 

 

2 3 4 5

2 2 2 2

sin 3xcos 4xsin 5xcos 6x

sinx0 cosx0 sin 9x0 cos 2x0

5 7

sin 2 3cos 1 2sin

2 2

x x x

   

    

   

   

2;3

 

 

 

4 5 6 7

sinx4 cosx2 sin 2 x

0; 2

0. 1. 2. 4.

2 sinx1 4 cos 4



x2sinx

4 cos3x3 arccos

x m k2

 

(k) m

1

m 4 1

4 1

m16 1

m 16

(13)

A.

2

36

B.

35 2

36

C.

13 2

18

D.

15 2

18

Câu 42: Phương trình

 

4 4

sin 2 cos 2 4

cos 1

tan tan

4 4

x x

x

x x

 

   

 

   

   

có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là:

A. 2 B.4 C.6 D. 8

Câu 43: Phương trình

2

sin cos 3 cos 2

2 2

x x

  x

  

 

 

có nghiệm dương nhỏ nhất là a và nghiệm âm lớn nhất là b thì a b là:

A. . B.

2

. C.

3

. D.

3

. Câu 44: Phương trình cos4 sin4 cos sin 3 3 0

4 4 2

x xx   x

        

   

có tổng 2 nghiệm âm lớn nhất liên tiếp là:

A. 3 2

. B.. C.

2

. D. 5 2

. Câu 45: Phương trình

2 3

2

2

cos cos 1

cos 2 tan

cos

x x

x x

x

 

  có bao nhiêu nghiệm trên

1; 70 ?

A. 32. B. 33. C. 34. D. 35.

Câu 46: Phương trình cosxcos 3x2 cos 5x0 có các nghiệm là

x 2 k

  và 1arc cos

x 2 m k . Giá trị của m là:

A. 1 17

m 8

 . B. 1 17

m 16

 . C. 1 17

m  8

 . D. 1 17

m  16

 .

Câu 47: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 3xsinxsin 2x0 trên đường tròn lượng giác là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 48: Phương trình sin4 cos4 1

4 4

xx

   

  có bao nghiêu nghiệm trên

2 ;3 

?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 49: Tổng nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Phương trình có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 51: Từ phương trình 3 3 3

1 sin cos sin 2

x x 2 x

   , ta tìm được cos

x 4

 

  

  có giá trị bằng:

A. 1. B. 2.

 2 C. 2.

2 D. 2.

 2

Câu 52: Các nghiệm của phương trình là:

2 4sin3xsinxcosx0

5 2

5

2

5

4

1 3 tan x2 sin 2x

1 2 3 4

tanxcotx2 sin 2xcos 2x

(14)

A. . B. .

C. . D. .

Câu 53: Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 54: Phương trình 2

3 3

tanx tanx  tanx  3 3

      

    tương đương với phương trình.

A. cotx 3. B. cot 3x 3. C. tanx 3. D. tan 3x 3. Câu 55: Phương trình 2 cot 2x3cot 3xtan 2x có nghiệm là:

A. x k3

 . B. xk . C. xk2. D.Vô nghiệm.

Câu 56: Giải phương trình 4 2

cos cos

3

xx.

A.

3 4 3

5 3

4 x k

x k

x k

 

   

   

. B.

4 5 4 x k

x k

x k

 

   

   

. C.

3 4 3 x k

x k

 

   

. D.

3

5 3

4 x k

x k

 

   

.

Câu 57: Phương trình cos 2 cos sin

1 sin 2 x x x

  x

 có nghiệm là:

A.

4 2

8 2

x k

x k

x k

   

  

 

. B.

4 2

2

x k

x k

x k

  

  

 



. C.

3 4

2 2 2

x k

x k

x k

  

   

 



. D.

5 4 3

8 4

x k

x k

x k

  

  

 

.

Câu 58: Phương trình 1 1

2sin 3 2 cos 3

sin cos

x x

x x

   có nghiệm là:

A. x 4 k

  . B.

x 12 k

  . C. 3

x 4 k

  . D. 3

x 4 k

   . Câu 59: Phương trình 2 sin 3 1 8 sin 2 .cos 22

x 4 x x

 

  

 

  có nghiệm là:.

A. 6

5 6

x k

x k

  

  



. B. 12

5 12

x k

x k

  

  



. C.

12 2

7 2

12

x k

x k

  

   



. D. 24

5 24

x k

x k

  

  



.

 

4 2

1 1

2 cot2 2

x k

k

x arc k

  

 

  



2

 

1 1

2 cot2

x k

k

x arc k

  

 

  



 

4 2

1 1

arctan

2 2 2

x k

k

x k

  

 

  



4 2

 

arctan1

4 2

x k

k

x k

  

 

  



1 sin xcosxsin 2x0 0;

2

 

 

 

1 2 3 4

(15)

Câu 60: Phương trình: 4 sin .sin .sin 2 cos 3 1

3 3

xx  x x

   

   

   

có các nghiệm là:

A.

2

6 3

2 3

x k

x k

  

 

. B. 4

3

x k

x k

  

 

. C. x 3 k2

x k

  

 

. D.

2 2

4

x k

x k

  

 

.

Câu 61: Giải phương trình

10 10 6 6

2 2

sin cos sin cos

4 4 cos 2 sin 2

x x x x

x x

 

  .

A. xk2,

2 2

xk . B.

2

xk . C.

2

xk . D. xk ,

2 2

xk . Câu 62: Cho phương trình: sin sin 3 cos 3 3 cos 2

1 2 sin 2 5

x x x

x x

 

 

 

 

  

. Các nghiệm của phương trình thuộc khoảng

0; 2

là:

A. 5

12 12,

. B. 5

6, 6

. C. 5

4, 4

. D. 5

3, 3

. Câu 63: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích

Phương trình có số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 64: Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng

Cho phương trình số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 65: Sử dụng công thức nhân ba

Cho phương trình có bao nhiêu nghiệm trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 66: Sử dụng công thức các cung có liên quan đặc biệt

Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc

?

A. . B. . C. . D. .

Câu 67: Sử dụng công thức hạ bậc cao Cho các phương trình sau:

Phương trình không tương đương với một trong các phương trình còn lại là:

1 cos xcos 2xcos 3x0

2 3 4 5

cos cos 5x xcos 2 cos 4x x

3 4 6 8

cos 3x4 cos 2x3cosx 4 0

0;14

3 4 5 6

5 7

sin 2 3cos 1 2sin

2 2

x x x

   

    

   

   

2;3

 

 

 

4 5 6 7

 

 

 

 

8 8 2

8 8

8 8

8 8

1 sin 17 2

16 2 sin 17

32 3 sin 97

128

4 sin 2 2 1

8 x cos x cos x

x cos x x cos x

x cos x

 

 

 

 

(16)

A. . B. . C. . D. . Câu 68: Biểu diễn tổng của các đại lượng không âm

Phương trình có phương trình tương đương là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 69: Đặt ẩn phụ - công thức nhân ba

Phương trình có tổng các nghiệm trên là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 70: Đặt ẩn phụ không hoàn toàn

Phương trình có các nghiệm là:

A. . B. . C. D. .

Câu 71: Phương pháp đánh giá

Với phương trình thì:

A. trên đoạn phương trình có 1 nghiệm.

B. trên đoạn phương trình có 2 nghiệm C. trên đoạn phương trình có 3 nghiệm.

D. trên đoạn phương trình có 4nghiệm.

Câu 72: Phương pháp hàm số

Phương trình có tổng các nghiệm trong

khoảng là:

A. . B. . C. D. .

Câu 73: Phương trình có các nghiệm dạng

. Với thì

là:

A. 0. B. . C. D. .

Câu 74: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm

A. 0. B. . C. D. .

Câu 75: Phương trình sin 2x2 cosxcos 2xsinx là phương trình hệ quả của phương trình:

A. 1

sin( )

4 2

x

  B. sin 2x0 C. 1

sin cos

xx2 D.

sin cos 1

2 xx

 

1

 

2

 

3

 

4

3

cos 2xcos 6x4 3sinx4sin x1 0

cosx0 sin 3x 1 0

cos (sin 3x x1)0 sinx 1 0

3 1 3

sin sin

10 2 2 10 2

x x

   

  

   

   

0; 2

9 5

9

15

10

3

10

6

 

4 2

sin sin sin 3 sin 2 0

2 2

x x

x x

     

  

2 ; .

xk k xk;k. x

2k1

;k. ; .

x k2 k

 

 

2

3cos 4x cos 2xsinx 7 (*)

0; 2

0; 2

0; 2

0; 2

2 2

sin 1 2 sin cos 1 (*)

x4 xx

     

 

0;2

 

 

 

0 2

4

3

1 cos xsinxcos 2xsin 2x0

1 2 , 2 2 , 3 2 , 4 2

xak x  b k x  c k xdk 0a b c d, , , 2 a b c d  

7 2

5

4

9

2

a cos 23 xcos 22 x a sin2 x0 0; ?

x6

  

 

1 2 3

(17)

Câu 76: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức 12 12 2 sin 1

k

xx   đúng với (0; ) x 2

  . Khi đó giá trị của k

A. 5 B.2 C.4 D. 6

Câu 77: Có bao nhiêu giá trị của trong

0; 2

để ba phần tử của S

sin ,sin 2 ,sin 3

trùng với ba phần tử của T

cos , cos 2 , cos 3

.

A. 1 B.2 C.3 D. 4

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA THAM SÓ

Câu 78: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tanxmcotx8 có nghiệm.

A. m16. B. m16. C. m16. D. m16.

Câu 79: Biến đổi phương trình cos 3xsinx 3 cos

xsin 3x

về dạng sin

ax b

sin

cx d

với b, d thuộc khoảng ; 2 2

 

 

 . Tính bd.

A. .

b d 12

  B. .

b d 4

  C. .

b d 3

   D. .

b d 2

  Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;10

để phương trình

sin 3 cos 2

3 3

x x m

   

   

   

   

vô nghiệm.

A. 21. B. 20. C. 18. D. 9.

Câu 81: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cosxsinx 2

m21

nghiệm.

A. m   

; 1

 

1;

. B. m 

1;1 .

C. m  

;

D. m 

;0

 

0;

.

Câu 82: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;10

để phương trình

m1 sin

x m cosx 1 m có nghiệm.

A. 21. B. 20. C. 18. D. 11.

Câu 83: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

2018; 2018

để phương trình

m1 sin

2 xsin 2xcos 2x0 có nghiệm.

A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020.

Câu 84: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm

A. 0. B. . C. D. .

Câu 85: Giá trị của m để phương trình cos2x

2m1 cos

x m  1 0 có nghiệm trên ;3 2 2

 

 

 

;

ma b thì a b là:

A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.

Câu 86: Phương trình sin6xcos6x3sin cosx x m  2 0 có nghiệm khi m

a b;

thì tích a b.

bằng:

A. 9

4. B. 9

2. C. 75

16. D. 15

4 . a cos 23 xcos 22 x a sin2 x0 0; ?

x6

  

 

1 2 3

(18)

Câu 87: phương trình sin ( 1) cos

cos

m x m x m

   x. Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 10 để phương trình có nghiệm là:

A. 9. B. 8. C. 10. D. 7

Câu 88: Phương trình sin 4xtanx có nghiệm dạng xkx marc cosn k

k

thì

mn bằng:

A. 3

mn 2 . B. 3

mn  2 . C. 1 3 m n  2

  . D. 1 3

m n  2

  .

Câu 89: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2x

2m1 cos

x m  1 0

có nghiệm trên khoảng ;3 2 2

 

 

 .

A.  1 m0. B.  1 m0. C.  1 m0. D. 1

1 m 2

   . Câu 90: Biết rằng khi mm0 thì phương trình 2sin2 x

5m1 sin

x2m22m0 có đúng 5

nghiệm phân biệt thuộc khoảng ;3 2

 

 

 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. m 3. B. 1

m2. C. 0 3 7; . m 5 10

   D. 0 3; 2 .

5 5

m  

   

 

Câu 91: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

 

2cos 32 x 3 2 m cos 3x m  2 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng ; . 6 3

 

 

 

A.  1 m1. B.1m2. C. 1m2. D. 1m2.

Câu 92: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin cosx xsinxcosxm0 có nghiệm?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 93: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình: có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 94: Phương trình có tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 95: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;10

để phương trình

 

2 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác là bốn đỉnh của một

MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Kết nối tri thức với cuộc sống 38.. B – PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP

Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x+ cos 2x + cos 3x = 0 trên đường tròn lượng giác ta được số điểm là..

Do đó khi sử dụng nên nhẩm (tổng và hiệu) hai cung mới này trước để nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử còn lại hoặc

Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác định của hàm số?. Tìm tập xác định D của

Trong các đề thi tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng những năm gần đây, đa số các bài toán về giải phương trình lượng giác đều rơi vào một trong hai dạng: Phương trình

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác .... Phương trình bậc nhất theo sinx và