• Không có kết quả nào được tìm thấy

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC "

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BÌNH CHÁNH

TỔ TOÁN

Khối 11

(2)

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ:

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

(TIẾT 1)

(3)

tan y = x

   

3

 

. ; 0; B. 0; C. ; 0; D. . 1; 0;1

A x −  x  x −  2 A x −

 

Bài 1: Hãy xác định các giá trị của x trên đoạn để hàm số nhận giá trị bằng 0:

;3 2

DẠNG 1: Liên quan đến đồ thị của hàm số lượng giác

(4)

Bài 2: Dựa vào đồ thị hàm số y= cosx, tìm các khoảng giá trị của x để hàm số đó nhận giá trị âm:

( )  

3

. ; B. 2 ;1 C. ( ; ) D. ( 2 ; 2 )

2 2

A x −  x − x k  + k x + k + k

(5)

( )  

. 0; B. 2 ; 2 C. ( ; ) D. ( 2 ; 2 )

A x x k   + k x k  + k x k   + k Bài 3: Dựa vào đồ thị hàm số y= sinx, tìm các

khoảng giá trị của x để hàm số đó nhận giá trị dương:

(6)

Dạng 2: Tìm tập xác định, tìm tập giá trị, tìm GTLN và GTNN của hàm số.

Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:

 

   

1) sin 2

1

) B) \ 0

C) \ 1 D) \ 0;1

2) tan

6

) \ , B) \ 2 ,

6 3

C) \ , D) \ 2 2 ,

3 3

1 osx

3) 2 s inx

) y x

x

A D D

D D

y x

A D k k D k k

D k k D k k

y c A D

=

= =

= =

=

= + = +

= + = +

= +

 

 

B) \ 2 C) \ 1 D) \ ,

2

D

D D k k

= =

=    =

 

(7)

Bài 2: Tìm tập giá trị của các hàm số sau:

       

     

) 3 sin 2

4

) 2; 4 B) 1;1 C) 1; 1 D) 2; 4 ) 5 4 sin 2 cos 2

) 1;9 B) 1;1 C) 3; 7 D) ;

8 8

a y x

A T T T T

b y x x

A T T T T

 

= − +

= = − = = −

= +

= = − = = 

(8)

Dạng 3: Giải phường trình lượng giác cơ bản

Bài 1: Giải các phương trình sau:

0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

)4sin(3 60 ) 2 2 0

35 120 35 360 35 120

) B) C) D) VN

65 120 65 360 35 120

B)sinx sin 3 0

2 2

) B)

3

2 2

a x

x k x k x k

A

x k x k x k

x

k k

x x

A

x k x k

=

= + = + = +

= + = + = − +

+ =

= = −

= + = +

C) D) 4

2 2

x k x k

k k

x x

= − = +

 =  =



(9)

Bài 2: Giải các phương trình sau:

)4 cos( ) 2 2 0 3

13 13 13 13

2 2 2

12 12 12 12

) B) C) D)

5 5 5 7

2 2 2

12 12 12 12

) os4 os 0

5 2 5

) B)

3 2

a x

x k x k x k x k

A

x k x k x k x k

b c x c x

x k x k

A

x k

+ =

= + = + = + = +

= + = + = + = +

+ =

 = + = +

 = +



2 2 2

3 5 5

C) D)

2 2 2

5 3 3 3

x k x k

x k x k x k

= + = +

= + = + = +

(10)

Bài 3: Giải các phương trình sau:

0

0 0 0 0 0 0 0 0

) cot( 30 ) 3 0

) 30 +k180 B) 60 +k180 C) 60 +k360 D) 60 +k180 )(tan 2 3)(cot 1) 0

1 1

arctan 3 arctan 3

1 2 2 2 2

) arctan 3 B) C)

2

4 4

a x

A x x x x

b x x

k k

x x

A x k

x k x k

 

    

+ + =

= = − = =

+ =

= + = +

= +

 = + = +



D)

x = 4+ k

(11)

Kết thúc bài học

Cám ơn các em đã chú ý lắng nghe

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ph ng trình l ợng giác th ờng

Câu 67 Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x tan x  1 trên đường tròn lượng giác là A.. Câu 69 Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A.KIẾN THỨC CÃN NẮM... BÀI TẬP I.PHÃN

Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và ứng dụng 2.5.1... Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào

A.. Tịnh tiến C qua trái một đoạn có độ dài là. Tịnh tiến C lên trên một đoạn có độ dài là. Tịnh tiến C qua trái một đoạn có độ dài là.. Tịnh tiến C qua phải một

SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẠI SỐ, LƯỢNG GIÁC GIẢI BÀI TOÁN TÌM GTLN - GTNN MÔĐUN

Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích