• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tập giá trị và GTLN – GTLN của hàm số lượng giác - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tập giá trị và GTLN – GTLN của hàm số lượng giác - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHƯƠNG PHÁP 1. Các kiến thức về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Cho hàm số y f x

 

xác định trên miền DR .

a. Số thực M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

trên D nếu

 

0

 

0

, ,

f x M x D

x D f x M

  



  



b. Số thực N được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x

 

trên D nếu

 

0

 

0

m, ,

f x x D

x D f x m

  



  



2. Một số kiến thức ta sử dụng trong các bài toán này

a) Dựa vào tập giá trị của hàm số lượng giác, chẳng hạn :

2 2

1 sin 1 0 sin 1

1 cos 1 0 cos 1

x x

x x

     

 

 

    

 

b) Bảng biến thiên của hàm số lượng giác.

c) Kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay.

 MỨC ĐỘ 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của đồ thị hàm số y 3 sinx Lời giải

Tập xác định D. Ta có:  1 sinx1  x

1 sinx 1 x

      

 

3 1 3 sinx 3 1 x

        

4 y 2 x

    

Ta có: y4 khi sinx 1 và y2 khi sinx1 Vậy miny2 và maxy4.

Bài 2. Tìm tập giá trị T của hàm số y3cos 2x5

TẬP GIÁ TRỊ VÀ MAX - MIN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

(2)

LINK NHÓM: Trang 2 Lời giải

Tập xác định D.

Ta có:  1 cos 2x   1 3 3cos 2x    3 3 5 3cos 2x     5 3 5 8 y 2 Vậy tập giá trị của hàm số y3cos 2x5 là T   

8; 2

Bài 3. Tìm tập giá trị T của hàm số ysin2x2 cos2x1 trên khoảng  Lời giải

Ta có: ysin2 x2 cos2x 1 sin2x2 1 sin

2x

  1 3 sin2x

Với x thì 0sin2x 1 0 sin2 x 1   3 3 sin2x  3 1 2 Vậy tập giá trị của hàm số ysin2x2 cos2x1 trên  là T

2 ; 3

Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 1 cos 1 yx

Lời giải ĐKXĐ:cos x-1  x k2 . TXĐ:D/

k2

Ta có: 1 1

: 1 cos 1 0 1 cos 2

1 cos 2

x D x x

          x

Ta có: 1

y 2 khi cos x1 .

Vậy, 1

miny 2 .

Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 sin 1 Px 3

   

  Lời giải

Ta có: sin 1 2 sin 2 2 sin 1 1

3 3 3

xxx

     

           

     

     

Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi sin 1 x 3

 

  

 

  .

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 1.

(3)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2017 cos 8 10 2016

yx 2017 

   

 

A. miny1 ; maxy4033 B. miny 1 ; maxy4033 C. miny1 ; maxy4022 D. miny 1 ; maxy4022

Lời giải Chọn B

Hàm số xác định trên 

Ta có 1 cos 8 10 1,

x 2017 x

 

      

  

2017 2016 2017 cos 8 10 2016 2017 2016,

x 2017 x

 

          

  .

1 2017 cos 8 10 2016 4033,

x 2017 x

 

        

  

Ta có y 1 khi cos 8 10 1 x 2017

 

  

 

 

; y4033 khi cos 8 10 1 x 2017

 

 

 

 

. Vậy miny 1 ; maxy4033.

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y4 cos x là:

A. 0 và 4. B. 4 và 4. C. 0 và 1. D. 1 và 1.

Lời giải Chọn B

Tập xác định: D

0 ; 

.

Ta có:  1 cos x 1 , x

0 ; 

 

4 4 cos x 4, x 0;

       

Ta có y 4 khi cos x  1 và y4 khi cos x 1. Vậy miny 4 ; maxy4

Câu 3. Cho hàm số sin . yx 4

   

  Giá trị lớn nhất của hàm số là:

A. 1. B. 0 . C. 1. D.

4

 . Lời giải

Chọn C

Ta có: 1 sin 1

x 4

 

    

  . Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số sin

y x 4

   

  là 1.

Câu 4. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 1 cos 2 x2là:

A. 0 và 2 1 . B. 1 và 2 1 . C. 2 và 1 D. 1 và 1 Lời giải

(4)

LINK NHÓM: Trang 4 Chọn C

Ta có y 1 cos 2x 2 sin2x 2 sinx 2

Mặt khác 0 sinx    1 2 sinx   2 1   2 y 1 Ta có: y 2 khi sinx 0 và y 1 khi sinx 1

Vậy giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là 2 và 1. Câu 5. Cho hàm số 2 sin 2

yx 3

    

  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. y 4 ,  x B. y4 ,  xC. y0 ,  xD. y2 ,  xLời giải

Chọn C

Ta có 1 sin 1 ,

x 3 x

 

      

  

2 2 sin 2 ,

x 3 x

 

        

  

4 2 sin 2 0 ,

x 3 x

 

        

  

Ta có: y4 khi sin 1 x 3

 

  

 

 

y0 khi sin 0 x 3

 

 

 

 

Suy ra chọn đáp án C.

 MỨC ĐỘ 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2017 cos 8 10 2016 y x 2017

   

  .

Lời giải Cách 1: Hàm số xác định trên  .

Ta có : 1 cos 8 10 1 x 2017

 

    

  ,  x  2017 2017 cos 8 10 2017

x 2017

 

     

  ,  x  1 2017 cos 8 10 2016 4033

x 2017

 

      

 

,  x  Ta có y 1 khi cos 8 10 1

x 2017

 

  

 

  ; y4033 khi cos 8 10 1

x 2017

 

 

 

  .

Vậy miny 1; maxy4033.

Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y2 cos2xsin 2x5.

(5)

Lời giải

Ta có y2 cos2xsin 2x5 cos 2xsin 2x6 2 cos 2 6 x 4

 

   

  .

Do 2 2 cos 2 2

x 4

 

    

  nên 2 6 2 cos 2 6 2 6

x 4

 

       

  .

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y2 cos2xsin 2x5 là 6 2.

Bài 3. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinxcosx. Tính PMm. Lời giải

Ta có in cos 2 si

s x x n x 4

y   

    

 

 .

Mà 2

1 sin 1 2 sin 2 2 2

4 4 2

2 M

x x P

m

 

   

            

      

. Vậy P2 2.

Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 1

cos 2

y x

x

 

 . Lời giải

Cách 1 : cosx 2 0,  x . Vậy sin 1 sin 1

cos 2

cos 2

y x x y x

x

     

 sinx ycosx 1 2y 0

     .

Ta có 12

 

2

1 2

2 2 1 4 2 4 1 3 2 4 0 0 4

y y y y y y y y 3

               .

Vậy miny0min.

Cách 2 : Ta có sin 1 0

0 min 0 sin 1

cos 2 0

x y y x

x

  

      

  

.

Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y2 cos2x2 3 sin cosx x1. Lời giải

Cách 1:

2 cos2 2 3 sin cos 1

yxx x 2 cos2x 1 3 sin 2x2 cos 2x 3 sin 2x2

1 3

2 cos 2 sin 2 2

2 x 2 x

 

   

 

2 cos 2 2

x 3

 

   

  .

Mặt khác 0 2 cos 2 2 4

x 3

 

    

 

,  x  0 y4,  x . Cách 2:

2 cos2 2 3 sin cos 1

yxx x 2 cos2x 1 3 sin 2x2 cos 2x 3 sin 2x2

 

*

Ta có  1 3 2 y 1 3 2 0y4.

(6)

LINK NHÓM: Trang 6 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất mcủa hàm số ysin2x2 cos2 x.

A. M 2, m0. B. M 2, m1. C. M 3,m1. D.M 3, m0.

Lời giải Chọn B

Ta có: ysin2x2 cos2x

sin2xcos2x

cos2x 1 cos2x.

Do  1 cosx 1  0 cos x 12   1 cos x2 2. Suy ra 2 1 M m

 

 

.

Câu 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y8sin2x3cos 2x. Tính Tính P2Mm2.

A. P1. B. P2. C. 112. D. P130.

Lời giải Chọn A

Ta có: y8sin2x3cos 2x8sin2 x3 1 2 sin

2x

2 sin2x3.

Mà  1 sinx1 0 sin2x  1 3 2sin2x 3 5 3 y5. Suy ra: 5 3 M m

 

 

. Do đó: P2Mm2 1.

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y3sinx4 cosx1.

A. maxy8, miny 6. B. maxy4, miny 6. C. maxy6, miny 8. D. maxy6, miny 4.

Lời giải Chọn B

Ta có y3sinx4 cosx 1 3sinx4 cosxy1

 

*

Ta coi

 

* như là phương trình cổ điển với a3, b4, cy1.

Phương trình

 

* có nghiệm khi và chỉ khi a2b2 c2 9 16

y1

2   6 y4.

Vậy maxy4, miny 6. Chú ý:

Ta có thể áp dụng bất đẳng thức BCS như sau:

2 2



2 2

1 3sin 4 cos 3 4 sin cos 5

y  xx   xx  .

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số ysin2 xsinx2. A. min 7; max 4

y4 y . B. min 7; max 2

y 4 y .

(7)

C. miny 1; maxy1. D. min 1; max 2 y 2 y . Lời giải

Chọn A

Đặt sinxu; u 

1;1

.

Xét hàm số: yu2 u 2 trên

1;1

.

Ta có: 1

1;1

2 2

b a

    . Từ đây có bảng biến thiên

Ta kết luận:

 

1;1

min 7 f u 4

 và

1;1

maxy 4 u 1

    .

Hay min 7 sin 1

4 2

y  x và maxy4sinx 1.

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số sin 2 cos 3 2 cos

x x

y x

 

 

A. min 2

y 3; maxy2 B. min 2

y3; maxy2. B. min 1

y 2; max 3

y 2. D. min 1

y 2; max 3 y 2. Lời giải

Chọn B

Cách 1: Ta có cosx20,  x . sin 2 cos 3

2 cos

x x

y x

 

  sinx2 cosx 3 2yycosx sinx

2y

cosx 3 2y0.

Ta có: 12

2y

2

3 2 y

2 4y212y 9 y24y  4 1 0 3y28y 4 0 2 2

3 y

   . Cách 2 : sử dụng máy tính cầm tay

Tương tự như ở ví dụ 1 thì ta có thể sử dụng SHIFT SOLVE: sin x 2 cos x 3 2 2 cos x

 

  thì phương trình có nghiệm. Do 2 là số lớn nhất trong các phương án A; B; C; D nên ta không cần thử trường hợp

max 3

 2.

Lúc này chỉ còn A và B. Thử với min y 2

 3 thì không có nghiệm.

(8)

LINK NHÓM: Trang 8

 MỨC ĐỘ 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Tìm tập giá trị của các hàm số sau: 3cos 2 yx 3

   

 

Lời giải

Vì 1 cos 1

x 3

 

    

  nên 3 3cos 3 3 2 3 2 1 5

x 2 y y

 

              

  .

Vậy tập gái trị của hàm số là

1;5

.

Bài 2. Tìm tập giá trị của các hàm số sau: y 3 2 sin 2 x. Lời giải

Ta có:  1 sin 2x   1 2 2 sin 2x2  1 3 2 sin 2x  5 1 3 2 sin 2 x  5. Vậy tập giá trị của hàm số là 1; 5 

 .

Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y4 sin cosx x1. Lời giải

Ta có y2 sin 2x1.

Do  1 sin 2x   1 2 2 sin 2x2  1 2sin 2x 1 3 1 y 3

    .

* 1 sin 2 1 2 2

2 4

y x xk xk

 

             .

* 3 sin 2 1

y x x 4 k

      .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 , đạt được khi

x 4 k

  .

giá trị nhỏ nhất bằng 1, đạt được khi

x 4 k

   .

Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y 4 3sin 22 x. Lời giải

Ta có: 0sin2x   1 1 4 3sin2x4.

* 1 sin2 1 cos 0

y x x x 2 k

        .

(9)

* y4sin2 x0xk .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 , đạt được khi xk . giá trị nhỏ nhất bằng 1, đạt được khi

x 2 k

  .

Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2 sinx3. Lời giải

Ta có 12 sinx 3 5 1 y 5.

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng maxy 5, đạt được khi sin 1 2

x x 2 k

    . Giá trị nhỏ nhất bằng miny1, đạt được khi 1 2

x x 2 k

      . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tìm tập giá trị hàm số sau 1 3sin 2

yx 4

    

 

.

A.

2; 4

. B.

2; 2

. C.

1; 4

. D.

2;3

.

Lời giải Chọn A

Ta có: 1 sin 2 1 3 3sin 2 3 2 1 3sin 2 4

4 4 4

xxx

     

                 

      .

2 y 4

    .

Vậy tập giá trị của hàm số là

2; 4

.

Câu 2. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 2 cos 3 3 yx 3

   

 

A. miny2,maxy5. B. miny1,maxy4. C. miny1,maxy5. D. miny1,maxy3.

Lời giải Chọn C

Ta có: 1 cos 3 1 2 2 cos 3 2 1 2 cos 3 3 5 1 5

3 3 3

xxxy

     

                   

      .

miny1 đạt được khi 4 2

9 3

xk

  .

maxy5 đạt được khi 2

9 3

xk

  .

Câu 3. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 cos2x1 A. maxy1,miny 1 3. B. maxy3, miny 1 3. C. maxy2,miny 1 3. D. maxy0, miny 1 3.

(10)

LINK NHÓM: Trang 10 Lời giải

Chọn D

Ta có 1 2 cos2x 1 3 1 3 y0.

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng maxy0, đạt được khi

x 2 k

  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng miny 1 3, đạt được khi xk . Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 1 3sin 2

yx 4

    

 . A. miny 2,maxy4. B. miny2,maxy4. C. miny 2,maxy3. D. miny 1,maxy4.

Lời giải Chọn A

Ta có: 1 sin 2 1 2 4

x 4 y

 

        

 

 2 sin 2 1

4 8

y xxk

  

          

  miny 2

 3

4 sin 2 1

4 8

y xxk

  

       

  maxy4

Câu 5. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2 cos 32 x A. miny1,maxy2. B. miny1,maxy3. C. min y2,maxy3. D. miny 1,maxy3.

Lời giải Chọn C

Ta có: 0cos 32 x  1 1 y3.

 1 cos 32 1

3

y x x k

     miny1.

 3 cos 32 0

6 3

y x xk

      maxy3.

(11)

 MỨC ĐỘ 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3sin2 4 yx 12 

   

 

Lời giải

Ta có sin2 1 3sin2 3 3sin2 4 7

12 12 12

xxx

     

        

     

      .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 7 .

Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

2sin2 xsin 2x10.

Lời giải

Ta có f x

 

2sin2xsin 2x10 11 sin 2 xcos 2x 11 2 sin 2

x 4

 

    

 .

Do 1 sin 2 1

x 4

 

    

  2 2 sin 2 2

x 4

 

     

 

nên 11 2 sin 2 11 2

x 4

 

    

 

. Dấu "'' xảy ra khi sin 2 1 3

4 8

xxk

  

      

 

 

,

k

. Vậy max f x

 

11 2.

Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y2 cos2xsin 2x5. Lời giải

Ta có y2 cos2xsin 2x5 cos 2xsin 2x6 2 cos 2 6 x 4

 

   

  .

Do 2 2 cos 2 2

x 4

 

    

  nên 2 6 2 cos 2 6 2 6

x 4

 

       

  .

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y2 cos2xsin 2x5 là 6 2.

Bài 4. Giả sử M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y

2 3 sin

xcosx. Tính

Mm.

Lời giải

Ta có:

2 3

2 1

2 3 sin

xcosx

2 3

21.

Vậy Mm0. Bài 5. Cho hàm số 12

7 4 sin

yx

 có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m trên đoạn ;5 6 6

 

 

 

 . Tìm

, M m.

Lời giải Ta có:

5

6 x 6

 

   1

sin 1

2 x

    1

1 sin x 2

        4 4 sinx2374 sinx9

4 12

3 7 4 sinx 4

  

 . Hay 4 4

3 y .

(12)

LINK NHÓM: Trang 12 Vậy M 4, 4

m 3.

Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y2 sinx trên đoạn ;5 6 6

 

 

 

 . Lời giải

2 cos 0

y x x 2 k

      , k.

Với ;5

6 6 x   

  

  suy ra:

x 2

 .

6 1 y

  

 

  , 2

y2

 

  , 5 1 y 6

 

  .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

 MỨC ĐỘ 2 Câu 1. Tìm tập giá trị của hàm số y 3 sinxcosx2.

A. 2; 3. B.  3 3; 3 1  . C.

4;0

. D.

2;0

.

Lời giải Chọn C

Xét y 3 sinxcosx2 2 sin .cos cos .sin 2

6 6

xx

 

   

  2 sin 2

x 6

 

   

  .

Ta có 1 sin 1

x 6

 

    

  4 2 sin 2 0

x 6

 

      

    4 y0 với mọi x. Vậy tập giá trị của hàm số là

4;0

.

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số sin 2 cos 1 sin cos 2

x x

y x x

 

   là

A. 1

m 2; M 1. B. m1; M 2. C. m 2; M 1. D. m  1; M 2. Lời giải

Chọn C

Ta có sin 2 cos 1

1 sin

 

2 cos

1 2

sin cos 2

x x

y y x y x y

x x

 

      

 

 

* .

Phương trình

 

* có nghiệm

y1

2

y2

2

1 2 y

2 y2   y 2 0  2 y1.

Vậy m 2; M 1.

Câu 3. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 12 7 4 sin

yx

 trên đoạn ;5

6 6

 

 

 

 

(13)

A. 12

M  5 ; 4

m 3. B. M 4; 4

m 3. C. 12

M  5 ; 12

m 7 . D. M 4; 12 m11. Lời giải

Chọn B

Do ;5 sin 1;1 12 0

6 6 2 7 4 sin

x x y

x

 

   

         ;

12 7 12 1 4

7 4 sin 12 sin ;1 ; 4

7 4 sin 4 2 3

y y y x x y y

x y

    

           .

Do đó 1

   

2;1

max 1 4

M f t f

   và

 

1;1 2

1 4

min 2 3

m f t f

 

   

  .

Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinx trên đoạn ;

2 3

 

 

 

 

  lần lượt là A. 1

2; 3

 2 . B. 3

 2 ; 1. C. 3

 2 ; 2. D. 2

 2 ; 3

 2 . Lời giải

Chọn B Ta có:

2 x 3

 

    sin sin sin

2 x 3

 

   

     

   

1 sin 3 x 2

     .

Vậy

2; 3

max sin 3

3 2

y

 

   

  ;

2; 3

min sin 1

y 2

 

   

  .

Câu 5. Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 cos 1 cos 2 y x

x

 

 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. M 9m0. B. 9Mm0. C. 9Mm0. D. Mm0. Lời giải

Chọn C

Ta có 2 cos 1 2 5

cos 2 cos 2

y x

x x

   

  .

Mà  1 cosx1  3 cosx2 1 5 5 5 3 cosx 2

   

  1 2 5 3

3 cosx 2 

 

1 3

3 y  .

Vậy 1

M 3 và 1 cosx1 9Mm0.

(14)

LINK NHÓM: Trang 14

 MỨC ĐỘ 3 BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2020 cos 8 10 2021 yx 2019 

   

  .

Lời giải

Ta có 1 cos 8 10 1,

x 2019 x

 

      

  .

Nên 2020 2020 cos 8 10 2020 x 2019

 

    

 

1 2020 cos 8 10 2021 4041 x 2019

 

     

  .

Vậy miny1 đạt được khi cos 8 10 1 x 2019

 

  

 

  ,

maxy4041 đạt được khi cos 8 10 1 x 2019

 

 

 

  .

Bài 2. Tìm GTNN của hàm số ycosx 2 cos 2x.

Lời giải Ta có cosx 1, dấu “” xảy ra khi cosx 1. (1)

Mặt khác 0cos2 x    1 1 cos2 x0  1 2 cos2x2. 2 cos2x 1

   , dấu “” xảy ra khi cosx 1. (2) Từ (1) và (2) ta có cosx 2 cos 2x 0.

Suy ra miny0, đạt được khi cosx  1 x k2

k

.

Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: ycos 2x 3 sin 2x2. Lời giải

Ta có

1 3

cos 2 3 sin 2 2 2 cos 2 sin 2 2

2 2

y x xx x

      

 

2 cos cos 2 sin sin 2 2 2 cos 2 2

3 x 3 x x 3

  

   

       

   

.

Mặt khác 1 cos 2 1 2 2 cos 2 2 0 2 cos 2 2 4

3 3 3

xxx

     

                

      .

Vậy miny0 đạt được khi cos 2 1 x 3

 

  

 

  , maxy4 đạt được khi cos 2 1 x 3

 

 

 

  .

Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y2 cos2x2 3 sin .cosx x1 trên đoạn 0;7 12

 

 

 .

(15)

Lời giải

Ta có cos 2 3 sin 2 2 2 cos 2 2

y x xx 3

      

  .

Đặt 2 t x 3

  . Theo giả thiết 0;7 ;3

12 3 2

x   t  

   

   

.

Ta lập BBT của hàm số f t

 

2 cost2 trên ;3

3 2

 

 

 

 .

Từ bảng biến thiên ta có 7 3

 

0; ;

12 3 2

min y min f t 0

  , đạt được khi

t x 3

  

 

7 3

0; ;

12 3 2

maxy max f t 3

  ,

đạt được khi 0

t 3 x

  

Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số ycos2 xcosx2. Lời giải

Đặt cosxt; t 

1;1

Xét hàm số bậc hai: f t

 

t2 t 2 trên

1;1

.

Ta có: 1

1;1

2 2

b a

    . Từ đây có bảng biến thiên

Ta kết luận:

 

1;1

min min 7 y f t 4

  , đạt được khi cos 1

x2;

 

1;1

maxy max f t 4

  , đạt được khi cosx 1.

(16)

LINK NHÓM: Trang 16 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2 sin2xcos 22 x. A. maxy4,min 3

y4. B. maxy3,miny2.

C. maxy4,miny2. D. maxy3,min 3

y4. Lời giải

Chọn D

Đặt tsin2 x, 0  t 1 cos 2x 1 2t.

 

2

2 2 1 3

2 1 2 4 2 1 2

2 4

y t t t tt

          

  .

Cách 1: Do

1 1 3 1 2 9

0 1 2 0 2

2 2 2 2 4

t tt

           

 

3 3

4 y

   . Cách 2: Có y'8t2 0 1

0;1

yt 4

     .

Ta có: y

 

0 1; 1 3

4 4

y 

 

  ; y

 

1 3.

Vậy maxy3 đạt được khi

x 2 k

  . min 3

y4 đạt được khi sin2 1 1 cos 2 1

4 2 4

xx

   .

cos 2 1 2 2

2 3 6

x xk xk

 

          .

Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ytan2xcot2 x3 tan

xcotx

1.

A. miny 2. B. miny 4. C. miny 5. D. miny 1. Lời giải

Chọn C

Ta có: y

tanxcotx

23 tan

xcotx

3.

Đặt tan cot 2 2

sin 2

t x x t

   x   .

Suy ra yt23t 3 f t

 

.

Bảng biến thiên

Vậy miny 5 đạt được khi

x 4 k

   .

(17)

Câu 3. Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số ysinx 2 sin 2xM , m. TínhMm.

A. 3. B. 4. C. 6 . D. 2.

Lời giải Chọn D

Ta có y 1 sinx0 ,xy2  2 2sinx 2 sin 2 x. Mà 2 sinx 2 sin 2x sin2 x 2 sin2x2.

Suy ra 0 y2 40y2.

Vậy miny0 đạt được khi 2 x 2 k

   . maxy2 đạt được khi 2

x 2 k

  . Vậy M 2,m0 hay Mm2.

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số sin 2 cos 3 2 cos

x x

y x

 

  .

A. min 2; max 2

y 3 y . B. min 2; max 2

y3 y . C. min 1; max 3

2 2

yy . D. min 1; max 3

2 2

y  y . Lời giải

Chọn B

Cách 1: Ta có cosx 2 0,  x . sin 2 cos 3

2 cos

x x

y x

 

  sinx2 cosx 3 2yycosx s inx

2y

cosx2y3

Ta có

2y3

2

s inx

2y

cosx

2

1

2y

2

 s in2xcos2 x 5 4yy2

2 2

4y 12y 9 y 4y 5 0

       3y28y 4 0 2 3 y 2

  

Cách 2: (dùng sau khi học xong bài phương trình bậc nhất theo sin và cos).

Ta có cosx 2 0,  x . sin 2 cos 3

2 cos

x x

y x

 

  sinx2 cosx 3 2yycosx sinx

2y

cosx 3 2y0

Ta có 12

2y

2

3 2 y

2 4y212y 9 y24y  4 1 0 3y2 8y 4 0 2 2

3 y

   .

Cách 3: sử dụng máy tính cầm tay.

(18)

LINK NHÓM: Trang 18 Tương tự như ở ví dụ 1 thì ta có thể sử dụng SHIFT SOLVE: sin 2 cos 3 2

2 cos

x x

x

 

  thì phương trình có nghiệm. Do 2 là số lớn nhất trong các phương án A; B; C; D nên ta không cần thử trường hợp

max 3

 2.

Lúc này chỉ còn A và B Thử với min 2

y 3 thì không có nghiệm.

Từ đây chọn B.

Câu 5. Cho hàm số h x

 

sin4 xcos4 x2 sin .cosm x x. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là

A. 1 1

2 m 2

   . B. 0 1

m 2

  . C. 1 0

2 m

   . D. 1 m2. Lời giải

Chọn A

Xét hàm số g x

 

sin2x

 

2 cos2 x

2msin 2x

sin2 x cos2 x

2 2sin2 xcos2x msin 2x

   

1 2

1 sin 2 sin 2

2 x m x

   .

Đặt tsin 2x   t

1;1

.

Hàm số h x

 

xác định với mọi x g x

 

0, x 1 2 1 0,

1;1

2t mt t

       

 

2 2 2 0, 1;1

t mt t

       . Đặt f t

 

t22mt2 trên

1;1

.

Đồ thị hàm số có thể là một trong ba đồ thị trên.

Ta thấy

   

1;1

max f t f 1

 hoặc

   

1;1

max f t f 1

  .

Ycbt f t

 

t22mt 2 0,   t

1;1

 

1;1

max f t 0

 

 

 

1 0

1 0

f f

 

 



1 2 0

1 2 0

m m

  

   

1 1

2 m 2

    .

(19)

 MỨC ĐỘ 4 BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinx cosxcosx sinx. Lời giải

Điều kiện xác định: sin 0

cos 0

x x

 

 



.

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số không âm sinx cosx và cosx sinx ta có : sinx cosxcosx sinx 2 sin cosx x sin cosx x 1 1

2 sin 2 sin 2 0

2 2

y x x

   .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi sin 2 0 2 , ,

2

x x k k x kk

     

.

Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số s inx 2 cos 3 2 cos y x

x

 

 

.

Lời giải Ta có: cosx20, x R.

Khi đó: s inx 2 cos 3 2 cos y x

x

 

  s inx2 cosx 3 2y ycosx s inx

2y

cosx 3 2y0 *

 

Phương trình

 

* có nghiệm 12

2y

2

3 2 y

2

2 2

4y 12y 9 y 4y 4 1 0

        3y2 8y 4 0 2 3 y 2

   .

Vậy 2

min ; max 2

y 3 y

.

Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pcot4acot4b2 tan2a. tan2b2. Lời giải

Ta có:

 

   

   

   

2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2

2 2

2 2

cot cot 2 cot .cot 2 tan .tan 2

cot cot 2 cot .cot tan .tan 2 6

cot cot 2 cot .cot tan .tan 2 cot .cotb.tan .tan 6

cot cot 2 cot .cot tan .tan 6 6

P a b a b a b

a b a b a b

a b a b a b a a b

a b a b a b

    

     

     

     

Vậy miny6, đạt được khi

2 2 2

2

cot 1

cot cot

cot .cot tan . tan cot 1

a b a

a b a b b

 

  

 

  

 

, ( )

4 2

a bkk

    

.

Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 2 1 2

1 os 5 2 sin

2 2

y  c x  x.

Lời giải

(20)

LINK NHÓM: Trang 20

Ta có 1 2 1 2 1 2 5 1 2

1 os 5 2sin 1 os sin

2 2 2 4 2

y  c x  xy  c x  x

Áp dụng bất đẳng thức Bunyakopvsky cho 4 số: 1; 1; 1 2

1 os

2c x

 ; 5 1 2

42sin x ta có:

2 2 2 2 2 2

1 5 1 1 5 1 9 1 22

1. 1 os 1. sin 1 1 . 1 os sin 2.

2c x 4 2 x 2c x 4 2 x 4 2.1 2

           .

Vậy min 22

y 2 , xảy ra khi 1 2 5 1 2

1 os sin ,

2c x 4 2 x x 6 k k

       .

Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ysin4xcos4xsin cosx x. Lời giải

Ta có ysin4xcos4xsin cosx xy 1 2sin2xcos2xsin cosx x 1 2 1

1 sin 2 sin 2

2 2

y x x

   

2 2

1 1 1 9 1 1 9

1 sin 2 sin 2

2 2 4 8 2 2 8

y  x   yx

             

   

 

 

. Vậy max 9

y8

,

đạt được khi 1 sin 2

x 2.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho x y z, , 0 và

x y z 2

   . Tìm giá trị lớn nhất của

1 tan .tan 1 tan . tan 1 tan .tan

y  x y  y z  z x

A. ymax  1 2 2. B. ymax 3 3. C. ymax  4. D. ymax 2 3. Lời giải

Chọn D

Ta có tan

 

tan

2 2 2

x y zx yz x y  z

            

 

tan tan 1

1 tan . tan tan

x y

x y z

  

 tan . tanx z tan . tany z 1 tan . tanx y

     tan . tanx ztan . tany ztan . tanx y1 Ta thấy tan .tan ; tan . tan ; tan . tanx z y z x y lần lượt xuất hiện trong hàm số đề bài cho.

Khi đó, áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho 6 số ta có:

1. 1 tan .tan x y1. 1 tan . tan y z1. 1 tan .tan z x

     

2 2 2

1 tan .tan 1 tan . tan 1 tan .ta

1 1 1 .  x z   y z   x ny

  

tan . tan tan . tan tan . tan

2

3 3 x zy zx y 3

   .

Vậy ymax 2 3.

Câu 2: Hàm số 2 3 1 tan

2

3cot 2

tan

y x x

x

   đạt giá trị nhỏ nhất là

A. 1. B. 3 2 3 . C. 2 2 2 . D. 0.

Lời giải Chọn A

Ta có

1 tan2

cot 2

2 tan x x

x

  .

Từ đó suy ra 2 2 3 1 tan

2

2

3cot 2 3cot 2 2 3 cot 2

2 tan

y x x x x

x

    

(21)

3 cot 2x 1

2 1 1, x

      .

Vậy 1

min 1 cot 2

3 y   x . Câu 3: Hàm số 2 cos sin

y x x 4

    

  đạt giá trị lớn nhất là

A. 5 2 2 . B. 5 2 2 . C. 5 2 2 . D. 5 2 2 . Lời giải

Chọn C Ta có:

2 cos sin 2 cos 1 2 sin

4 2 4

y x x x x

        

    2 cos 1

sin cos

2

x x x

  

1 1

2 cos sin

2 x 2 x

 

   

 

.

Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có:

2 2

2 1 1 2

2 5 2 2

2 2

y     y

       

   

. Do đó  5 2 2 y 5 2 2 .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5 2 2 .

Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số sin 1 cos 2

m x

y x

 

 nhỏ hơn 2.

A. 3 . B. 5. C. 4. D. 6 .

Lời giải Chọn B

Ta có: sin 1 cos 2 sin 1 sin cos 2 1

cos 2

m x

y y x y m x m x y x y

x

         

 

*

 

* có nghiệm khi m2y2

2y1

2 3y24y 1 m2 0

2 2

2 1 3 2 1 3

3 3

m m

  y  

  

2

2 2

max

2 1 3

2 1 3 4 5

3

y   m m m

        .

Do mm  

2; 1;0; 2;1

. Vậy có 5 giá trị của m thỏa ycbt.

Câu 5: Số giờ có ánh sáng của một thành phốA trong ngày thứ t của năm 2020 được cho bởi một hàm số

 

4 sin 60 10

y 178 t

   , với tZ và 0 t 366. Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.

A. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5. C. 30 tháng 5. D. 31 tháng 5. Lời giải

Chọn A

sin

60

1 4 sin

60

10 14

178 t y 178 t

       .

Khi đó, ngày có ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất là

(22)

LINK NHÓM: Trang 22

   

14 sin 60 1 60 2 149 356

178 178 2

yttk t k

           .

Mà 0 366 0 149 356 366 149 217

356 356

t k k

          .

k nên k0.

Với k  0 t 149 tức rơi vào ngày 28 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày, tháng 4có 30 ngày, riêng đối với năm 2020 là năm nhuận nên tháng 2có 29 ngày hoặc dựa vào dữ kiện 0 t 366 thì ta biết năm này tháng 2 có 29 ngày).

(23)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng sáng kiến theo ý kiến của tác giả: Sau khi học xong, các em học sinh lớp 12 không còn bỡ ngỡ

• Vẽ đồ thị hàm số trên miền đã chỉ ra. • Dựa vào đồ thị xác định giá tị cần tìm. b) Nhận giá trị âm.. Trong mỗi khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng

Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều

Đối với bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng (nửa khoảng) thì ta phải tính đạo hàm, lập bảng biến thiên của hàm f rồi

⑤ Khi bài toán yêu cầu tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất mà không nói trên tập nào thì ta hiểu là tìm GTLN, GTNN trên tập xác định của hàm số.. ⑥

Giải bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số theo ẩn phụ Bước 3..

Tư tưởng của các bài toán này là sử dụng ứng dụng đạo hàm tìm GTNN, GTLN của hàm số sau khi áp dụng phương pháp dồn biến.. Một trang trại rau sạch mỗi

Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán... Trường hợp này