PHƯƠNG PHÁP 1. Các kiến thức về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Cho hàm số y f x
xác định trên miền DR .a. Số thực M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y f x
trên D nếu
0
0, ,
f x M x D
x D f x M
b. Số thực N được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x
trên D nếu
0
0m, ,
f x x D
x D f x m
2. Một số kiến thức ta sử dụng trong các bài toán này
a) Dựa vào tập giá trị của hàm số lượng giác, chẳng hạn :
2 2
1 sin 1 0 sin 1
1 cos 1 0 cos 1
x x
x x
b) Bảng biến thiên của hàm số lượng giác.
c) Kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay.
MỨC ĐỘ 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của đồ thị hàm số y 3 sinx Lời giải
Tập xác định D. Ta có: 1 sinx1 x
1 sinx 1 x
3 1 3 sinx 3 1 x
4 y 2 x
Ta có: y4 khi sinx 1 và y2 khi sinx1 Vậy miny2 và maxy4.
Bài 2. Tìm tập giá trị T của hàm số y3cos 2x5
TẬP GIÁ TRỊ VÀ MAX - MIN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
LINK NHÓM: Trang 2 Lời giải
Tập xác định D.
Ta có: 1 cos 2x 1 3 3cos 2x 3 3 5 3cos 2x 5 3 5 8 y 2 Vậy tập giá trị của hàm số y3cos 2x5 là T
8; 2
Bài 3. Tìm tập giá trị T của hàm số ysin2x2 cos2x1 trên khoảng Lời giải
Ta có: ysin2 x2 cos2x 1 sin2x2 1 sin
2x
1 3 sin2xVới x thì 0sin2x 1 0 sin2 x 1 3 3 sin2x 3 1 2 Vậy tập giá trị của hàm số ysin2x2 cos2x1 trên là T
2 ; 3
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 1 cos 1 y x
Lời giải ĐKXĐ:cos x-1 x k2 . TXĐ:D/
k2
Ta có: 1 1
: 1 cos 1 0 1 cos 2
1 cos 2
x D x x
x
Ta có: 1
y 2 khi cos x1 .
Vậy, 1
miny 2 .
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 sin 1 P x 3
Lời giải
Ta có: sin 1 2 sin 2 2 sin 1 1
3 3 3
x x x
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi sin 1 x 3
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 1.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2017 cos 8 10 2016
y x 2017
A. miny1 ; maxy4033 B. miny 1 ; maxy4033 C. miny1 ; maxy4022 D. miny 1 ; maxy4022
Lời giải Chọn B
Hàm số xác định trên
Ta có 1 cos 8 10 1,
x 2017 x
2017 2016 2017 cos 8 10 2016 2017 2016,
x 2017 x
.
1 2017 cos 8 10 2016 4033,
x 2017 x
Ta có y 1 khi cos 8 10 1 x 2017
; y4033 khi cos 8 10 1 x 2017
. Vậy miny 1 ; maxy4033.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y4 cos x là:
A. 0 và 4. B. 4 và 4. C. 0 và 1. D. 1 và 1.
Lời giải Chọn B
Tập xác định: D
0 ;
.Ta có: 1 cos x 1 , x
0 ;
4 4 cos x 4, x 0;
Ta có y 4 khi cos x 1 và y4 khi cos x 1. Vậy miny 4 ; maxy4
Câu 3. Cho hàm số sin . y x 4
Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 1. B. 0 . C. 1. D.
4
. Lời giải
Chọn C
Ta có: 1 sin 1
x 4
. Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số sin
y x 4
là 1.
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 1 cos 2 x2là:
A. 0 và 2 1 . B. 1 và 2 1 . C. 2 và 1 D. 1 và 1 Lời giải
LINK NHÓM: Trang 4 Chọn C
Ta có y 1 cos 2x 2 sin2x 2 sinx 2
Mặt khác 0 sinx 1 2 sinx 2 1 2 y 1 Ta có: y 2 khi sinx 0 và y 1 khi sinx 1
Vậy giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là 2 và 1. Câu 5. Cho hàm số 2 sin 2
y x 3
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. y 4 , x B. y4 , x C. y0 , x D. y2 , x Lời giải
Chọn C
Ta có 1 sin 1 ,
x 3 x
2 2 sin 2 ,
x 3 x
4 2 sin 2 0 ,
x 3 x
Ta có: y4 khi sin 1 x 3
và y0 khi sin 0 x 3
Suy ra chọn đáp án C.
MỨC ĐỘ 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2017 cos 8 10 2016 y x 2017
.
Lời giải Cách 1: Hàm số xác định trên .
Ta có : 1 cos 8 10 1 x 2017
, x 2017 2017 cos 8 10 2017
x 2017
, x 1 2017 cos 8 10 2016 4033
x 2017
, x Ta có y 1 khi cos 8 10 1
x 2017
; y4033 khi cos 8 10 1
x 2017
.
Vậy miny 1; maxy4033.
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y2 cos2xsin 2x5.
Lời giải
Ta có y2 cos2xsin 2x5 cos 2xsin 2x6 2 cos 2 6 x 4
.
Do 2 2 cos 2 2
x 4
nên 2 6 2 cos 2 6 2 6
x 4
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y2 cos2xsin 2x5 là 6 2.
Bài 3. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinxcosx. Tính PM m. Lời giải
Ta có in cos 2 si
s x x n x 4
y
.
Mà 2
1 sin 1 2 sin 2 2 2
4 4 2
2 M
x x P
m
. Vậy P2 2.
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 1
cos 2
y x
x
. Lời giải
Cách 1 : cosx 2 0, x . Vậy sin 1 sin 1
cos 2
cos 2
y x x y x
x
sinx ycosx 1 2y 0
.
Ta có 12
2
1 2
2 2 1 4 2 4 1 3 2 4 0 0 4y y y y y y y y 3
.
Vậy miny0min.
Cách 2 : Ta có sin 1 0
0 min 0 sin 1
cos 2 0
x y y x
x
.
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y2 cos2x2 3 sin cosx x1. Lời giải
Cách 1:
2 cos2 2 3 sin cos 1
y x x x 2 cos2x 1 3 sin 2x2 cos 2x 3 sin 2x2
1 3
2 cos 2 sin 2 2
2 x 2 x
2 cos 2 2
x 3
.
Mặt khác 0 2 cos 2 2 4
x 3
, x 0 y4, x . Cách 2:
2 cos2 2 3 sin cos 1
y x x x 2 cos2x 1 3 sin 2x2 cos 2x 3 sin 2x2
*Ta có 1 3 2 y 1 3 2 0y4.
LINK NHÓM: Trang 6 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất mcủa hàm số ysin2x2 cos2 x.
A. M 2, m0. B. M 2, m1. C. M 3,m1. D.M 3, m0.
Lời giải Chọn B
Ta có: ysin2x2 cos2x
sin2xcos2x
cos2x 1 cos2x.Do 1 cosx 1 0 cos x 12 1 cos x2 2. Suy ra 2 1 M m
.
Câu 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y8sin2x3cos 2x. Tính Tính P2M m2.
A. P1. B. P2. C. 112. D. P130.
Lời giải Chọn A
Ta có: y8sin2x3cos 2x8sin2 x3 1 2 sin
2x
2 sin2x3.Mà 1 sinx1 0 sin2x 1 3 2sin2x 3 5 3 y5. Suy ra: 5 3 M m
. Do đó: P2Mm2 1.
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y3sinx4 cosx1.
A. maxy8, miny 6. B. maxy4, miny 6. C. maxy6, miny 8. D. maxy6, miny 4.
Lời giải Chọn B
Ta có y3sinx4 cosx 1 3sinx4 cosx y1
*Ta coi
* như là phương trình cổ điển với a3, b4, c y1.Phương trình
* có nghiệm khi và chỉ khi a2b2 c2 9 16
y1
2 6 y4.Vậy maxy4, miny 6. Chú ý:
Ta có thể áp dụng bất đẳng thức BCS như sau:
2 2
2 2
1 3sin 4 cos 3 4 sin cos 5
y x x x x .
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số ysin2 xsinx2. A. min 7; max 4
y4 y . B. min 7; max 2
y 4 y .
C. miny 1; maxy1. D. min 1; max 2 y 2 y . Lời giải
Chọn A
Đặt sinxu; u
1;1
.Xét hàm số: yu2 u 2 trên
1;1
.Ta có: 1
1;1
2 2
b a
. Từ đây có bảng biến thiên
Ta kết luận:
1;1
min 7 f u 4
và
1;1
maxy 4 u 1
.
Hay min 7 sin 1
4 2
y x và maxy4sinx 1.
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số sin 2 cos 3 2 cos
x x
y x
A. min 2
y 3; maxy2 B. min 2
y3; maxy2. B. min 1
y 2; max 3
y 2. D. min 1
y 2; max 3 y 2. Lời giải
Chọn B
Cách 1: Ta có cosx20, x . sin 2 cos 3
2 cos
x x
y x
sinx2 cosx 3 2yycosx sinx
2y
cosx 3 2y0.Ta có: 12
2y
2
3 2 y
2 4y212y 9 y24y 4 1 0 3y28y 4 0 2 23 y
. Cách 2 : sử dụng máy tính cầm tay
Tương tự như ở ví dụ 1 thì ta có thể sử dụng SHIFT SOLVE: sin x 2 cos x 3 2 2 cos x
thì phương trình có nghiệm. Do 2 là số lớn nhất trong các phương án A; B; C; D nên ta không cần thử trường hợp
max 3
2.
Lúc này chỉ còn A và B. Thử với min y 2
3 thì không có nghiệm.
LINK NHÓM: Trang 8
MỨC ĐỘ 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tập giá trị của các hàm số sau: 3cos 2 y x 3
Lời giải
Vì 1 cos 1
x 3
nên 3 3cos 3 3 2 3 2 1 5
x 2 y y
.
Vậy tập gái trị của hàm số là
1;5
.Bài 2. Tìm tập giá trị của các hàm số sau: y 3 2 sin 2 x. Lời giải
Ta có: 1 sin 2x 1 2 2 sin 2x2 1 3 2 sin 2x 5 1 3 2 sin 2 x 5. Vậy tập giá trị của hàm số là 1; 5
.
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y4 sin cosx x1. Lời giải
Ta có y2 sin 2x1.
Do 1 sin 2x 1 2 2 sin 2x2 1 2sin 2x 1 3 1 y 3
.
* 1 sin 2 1 2 2
2 4
y x x k x k
.
* 3 sin 2 1
y x x 4 k
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 , đạt được khi
x 4 k
.
giá trị nhỏ nhất bằng 1, đạt được khi
x 4 k
.
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y 4 3sin 22 x. Lời giải
Ta có: 0sin2x 1 1 4 3sin2x4.
* 1 sin2 1 cos 0
y x x x 2 k
.
* y4sin2 x0xk .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 , đạt được khi xk . giá trị nhỏ nhất bằng 1, đạt được khi
x 2 k
.
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2 sinx3. Lời giải
Ta có 12 sinx 3 5 1 y 5.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng maxy 5, đạt được khi sin 1 2
x x 2 k
. Giá trị nhỏ nhất bằng miny1, đạt được khi 1 2
x x 2 k
. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tập giá trị hàm số sau 1 3sin 2
y x 4
.
A.
2; 4
. B.
2; 2
. C.
1; 4
. D.
2;3
.Lời giải Chọn A
Ta có: 1 sin 2 1 3 3sin 2 3 2 1 3sin 2 4
4 4 4
x x x
.
2 y 4
.
Vậy tập giá trị của hàm số là
2; 4
.Câu 2. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 2 cos 3 3 y x 3
A. miny2,maxy5. B. miny1,maxy4. C. miny1,maxy5. D. miny1,maxy3.
Lời giải Chọn C
Ta có: 1 cos 3 1 2 2 cos 3 2 1 2 cos 3 3 5 1 5
3 3 3
x x x y
.
miny1 đạt được khi 4 2
9 3
x k
.
maxy5 đạt được khi 2
9 3
x k
.
Câu 3. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 cos2x1 A. maxy1,miny 1 3. B. maxy3, miny 1 3. C. maxy2,miny 1 3. D. maxy0, miny 1 3.
LINK NHÓM: Trang 10 Lời giải
Chọn D
Ta có 1 2 cos2x 1 3 1 3 y0.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng maxy0, đạt được khi
x 2 k
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng miny 1 3, đạt được khi xk . Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 1 3sin 2
y x 4
. A. miny 2,maxy4. B. miny2,maxy4. C. miny 2,maxy3. D. miny 1,maxy4.
Lời giải Chọn A
Ta có: 1 sin 2 1 2 4
x 4 y
2 sin 2 1
4 8
y x x k
miny 2
3
4 sin 2 1
4 8
y x x k
maxy4
Câu 5. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2 cos 32 x A. miny1,maxy2. B. miny1,maxy3. C. min y2,maxy3. D. miny 1,maxy3.
Lời giải Chọn C
Ta có: 0cos 32 x 1 1 y3.
1 cos 32 1
3
y x x k
miny1.
3 cos 32 0
6 3
y x x k
maxy3.
MỨC ĐỘ 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3sin2 4 y x 12
Lời giải
Ta có sin2 1 3sin2 3 3sin2 4 7
12 12 12
x x x
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 7 .
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x
2sin2 xsin 2x10.Lời giải
Ta có f x
2sin2xsin 2x10 11 sin 2 xcos 2x 11 2 sin 2x 4
.
Do 1 sin 2 1
x 4
2 2 sin 2 2
x 4
nên 11 2 sin 2 11 2
x 4
. Dấu "'' xảy ra khi sin 2 1 3
4 8
x x k
,
k
. Vậy max f x
11 2.Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y2 cos2xsin 2x5. Lời giải
Ta có y2 cos2xsin 2x5 cos 2xsin 2x6 2 cos 2 6 x 4
.
Do 2 2 cos 2 2
x 4
nên 2 6 2 cos 2 6 2 6
x 4
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y2 cos2xsin 2x5 là 6 2.
Bài 4. Giả sử M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y
2 3 sin
xcosx. TínhM m.
Lời giải
Ta có:
2 3
2 1
2 3 sin
xcosx
2 3
21.Vậy M m0. Bài 5. Cho hàm số 12
7 4 sin
y x
có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m trên đoạn ;5 6 6
. Tìm
, M m.
Lời giải Ta có:
5
6 x 6
1
sin 1
2 x
1
1 sin x 2
4 4 sinx2374 sinx9
4 12
3 7 4 sinx 4
. Hay 4 4
3 y .
LINK NHÓM: Trang 12 Vậy M 4, 4
m 3.
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y2 sinx trên đoạn ;5 6 6
. Lời giải
2 cos 0
y x x 2 k
, k.
Với ;5
6 6 x
suy ra:
x 2
.
6 1 y
, 2
y2
, 5 1 y 6
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ 2 Câu 1. Tìm tập giá trị của hàm số y 3 sinxcosx2.
A. 2; 3. B. 3 3; 3 1 . C.
4;0
. D.
2;0
.Lời giải Chọn C
Xét y 3 sinxcosx2 2 sin .cos cos .sin 2
6 6
x x
2 sin 2
x 6
.
Ta có 1 sin 1
x 6
4 2 sin 2 0
x 6
4 y0 với mọi x. Vậy tập giá trị của hàm số là
4;0
.Câu 2. Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số sin 2 cos 1 sin cos 2
x x
y x x
là
A. 1
m 2; M 1. B. m1; M 2. C. m 2; M 1. D. m 1; M 2. Lời giải
Chọn C
Ta có sin 2 cos 1
1 sin
2 cos
1 2sin cos 2
x x
y y x y x y
x x
* .Phương trình
* có nghiệm
y1
2
y2
2
1 2 y
2 y2 y 2 0 2 y1.Vậy m 2; M 1.
Câu 3. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 12 7 4 sin
y x
trên đoạn ;5
6 6
là
A. 12
M 5 ; 4
m 3. B. M 4; 4
m 3. C. 12
M 5 ; 12
m 7 . D. M 4; 12 m11. Lời giải
Chọn B
Do ;5 sin 1;1 12 0
6 6 2 7 4 sin
x x y
x
;
12 7 12 1 4
7 4 sin 12 sin ;1 ; 4
7 4 sin 4 2 3
y y y x x y y
x y
.
Do đó 1
2;1
max 1 4
M f t f
và
1;1 2
1 4
min 2 3
m f t f
.
Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinx trên đoạn ;
2 3
lần lượt là A. 1
2; 3
2 . B. 3
2 ; 1. C. 3
2 ; 2. D. 2
2 ; 3
2 . Lời giải
Chọn B Ta có:
2 x 3
sin sin sin
2 x 3
1 sin 3 x 2
.
Vậy
2; 3
max sin 3
3 2
y
;
2; 3
min sin 1
y 2
.
Câu 5. Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 cos 1 cos 2 y x
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M 9m0. B. 9M m0. C. 9M m0. D. M m0. Lời giải
Chọn C
Ta có 2 cos 1 2 5
cos 2 cos 2
y x
x x
.
Mà 1 cosx1 3 cosx2 1 5 5 5 3 cosx 2
1 2 5 3
3 cosx 2
1 3
3 y .
Vậy 1
M 3 và 1 cosx1 9M m0.
LINK NHÓM: Trang 14
MỨC ĐỘ 3 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2020 cos 8 10 2021 y x 2019
.
Lời giải
Ta có 1 cos 8 10 1,
x 2019 x
.
Nên 2020 2020 cos 8 10 2020 x 2019
1 2020 cos 8 10 2021 4041 x 2019
.
Vậy miny1 đạt được khi cos 8 10 1 x 2019
,
maxy4041 đạt được khi cos 8 10 1 x 2019
.
Bài 2. Tìm GTNN của hàm số ycosx 2 cos 2x.
Lời giải Ta có cosx 1, dấu “” xảy ra khi cosx 1. (1)
Mặt khác 0cos2 x 1 1 cos2 x0 1 2 cos2x2. 2 cos2x 1
, dấu “” xảy ra khi cosx 1. (2) Từ (1) và (2) ta có cosx 2 cos 2x 0.
Suy ra miny0, đạt được khi cosx 1 x k2
k
.Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: ycos 2x 3 sin 2x2. Lời giải
Ta có
1 3
cos 2 3 sin 2 2 2 cos 2 sin 2 2
2 2
y x x x x
2 cos cos 2 sin sin 2 2 2 cos 2 2
3 x 3 x x 3
.
Mặt khác 1 cos 2 1 2 2 cos 2 2 0 2 cos 2 2 4
3 3 3
x x x
.
Vậy miny0 đạt được khi cos 2 1 x 3
, maxy4 đạt được khi cos 2 1 x 3
.
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y2 cos2x2 3 sin .cosx x1 trên đoạn 0;7 12
.
Lời giải
Ta có cos 2 3 sin 2 2 2 cos 2 2
y x x x 3
.
Đặt 2 t x 3
. Theo giả thiết 0;7 ;3
12 3 2
x t
.
Ta lập BBT của hàm số f t
2 cost2 trên ;33 2
.
Từ bảng biến thiên ta có 7 3
0; ;
12 3 2
min y min f t 0
, đạt được khi
t x 3
7 3
0; ;
12 3 2
maxy max f t 3
,
đạt được khi 0
t 3 x
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số ycos2 xcosx2. Lời giải
Đặt cosxt; t
1;1
Xét hàm số bậc hai: f t
t2 t 2 trên
1;1
.Ta có: 1
1;1
2 2
b a
. Từ đây có bảng biến thiên
Ta kết luận:
1;1
min min 7 y f t 4
, đạt được khi cos 1
x2;
1;1
maxy max f t 4
, đạt được khi cosx 1.
LINK NHÓM: Trang 16 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2 sin2xcos 22 x. A. maxy4,min 3
y4. B. maxy3,miny2.
C. maxy4,miny2. D. maxy3,min 3
y4. Lời giải
Chọn D
Đặt tsin2 x, 0 t 1 cos 2x 1 2t.
2
2 2 1 3
2 1 2 4 2 1 2
2 4
y t t t t t
.
Cách 1: Do
1 1 3 1 2 9
0 1 2 0 2
2 2 2 2 4
t t t
3 3
4 y
. Cách 2: Có y'8t2 0 1
0;1
y t 4
.
Ta có: y
0 1; 1 34 4
y
; y
1 3.Vậy maxy3 đạt được khi
x 2 k
. min 3
y4 đạt được khi sin2 1 1 cos 2 1
4 2 4
x x
.
cos 2 1 2 2
2 3 6
x x k x k
.
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ytan2xcot2 x3 tan
xcotx
1.A. miny 2. B. miny 4. C. miny 5. D. miny 1. Lời giải
Chọn C
Ta có: y
tanxcotx
23 tan
xcotx
3.Đặt tan cot 2 2
sin 2
t x x t
x .
Suy ra yt23t 3 f t
.Bảng biến thiên
Vậy miny 5 đạt được khi
x 4 k
.
Câu 3. Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số ysinx 2 sin 2x là M , m. TínhM m.
A. 3. B. 4. C. 6 . D. 2.
Lời giải Chọn D
Ta có y 1 sinx0 ,x và y2 2 2sinx 2 sin 2 x. Mà 2 sinx 2 sin 2x sin2 x 2 sin2x2.
Suy ra 0 y2 40y2.
Vậy miny0 đạt được khi 2 x 2 k
. maxy2 đạt được khi 2
x 2 k
. Vậy M 2,m0 hay M m2.
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số sin 2 cos 3 2 cos
x x
y x
.
A. min 2; max 2
y 3 y . B. min 2; max 2
y3 y . C. min 1; max 3
2 2
y y . D. min 1; max 3
2 2
y y . Lời giải
Chọn B
Cách 1: Ta có cosx 2 0, x . sin 2 cos 3
2 cos
x x
y x
sinx2 cosx 3 2yycosx s inx
2y
cosx2y3Ta có
2y3
2
s inx
2y
cosx
2
1
2y
2 s in2xcos2 x 5 4yy2
2 2
4y 12y 9 y 4y 5 0
3y28y 4 0 2 3 y 2
Cách 2: (dùng sau khi học xong bài phương trình bậc nhất theo sin và cos).
Ta có cosx 2 0, x . sin 2 cos 3
2 cos
x x
y x
sinx2 cosx 3 2yycosx sinx
2y
cosx 3 2y0Ta có 12
2y
2
3 2 y
2 4y212y 9 y24y 4 1 0 3y2 8y 4 0 2 23 y
.
Cách 3: sử dụng máy tính cầm tay.
LINK NHÓM: Trang 18 Tương tự như ở ví dụ 1 thì ta có thể sử dụng SHIFT SOLVE: sin 2 cos 3 2
2 cos
x x
x
thì phương trình có nghiệm. Do 2 là số lớn nhất trong các phương án A; B; C; D nên ta không cần thử trường hợp
max 3
2.
Lúc này chỉ còn A và B Thử với min 2
y 3 thì không có nghiệm.
Từ đây chọn B.
Câu 5. Cho hàm số h x
sin4 xcos4 x2 sin .cosm x x. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) làA. 1 1
2 m 2
. B. 0 1
m 2
. C. 1 0
2 m
. D. 1 m2. Lời giải
Chọn A
Xét hàm số g x
sin2x
2 cos2 x
2msin 2x
sin2 x cos2 x
2 2sin2 xcos2x msin 2x
1 2
1 sin 2 sin 2
2 x m x
.
Đặt tsin 2x t
1;1
.Hàm số h x
xác định với mọi x g x
0, x 1 2 1 0,
1;1
2t mt t
2 2 2 0, 1;1
t mt t
. Đặt f t
t22mt2 trên
1;1
.Đồ thị hàm số có thể là một trong ba đồ thị trên.
Ta thấy
1;1
max f t f 1
hoặc
1;1
max f t f 1
.
Ycbt f t
t22mt 2 0, t
1;1
1;1
max f t 0
1 0
1 0
f f
1 2 0
1 2 0
m m
1 1
2 m 2
.
MỨC ĐỘ 4 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinx cosxcosx sinx. Lời giải
Điều kiện xác định: sin 0
cos 0
x x
.
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số không âm sinx cosx và cosx sinx ta có : sinx cosxcosx sinx 2 sin cosx x sin cosx x 1 1
2 sin 2 sin 2 0
2 2
y x x
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi sin 2 0 2 , ,
2
x x k k x k k
.
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số s inx 2 cos 3 2 cos y x
x
.
Lời giải Ta có: cosx20, x R.
Khi đó: s inx 2 cos 3 2 cos y x
x
s inx2 cosx 3 2y ycosx s inx
2y
cosx 3 2y0 *
Phương trình
* có nghiệm 12
2y
2
3 2 y
22 2
4y 12y 9 y 4y 4 1 0
3y2 8y 4 0 2 3 y 2
.
Vậy 2
min ; max 2
y 3 y
.
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pcot4acot4b2 tan2a. tan2b2. Lời giải
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2
2 2
cot cot 2 cot .cot 2 tan .tan 2
cot cot 2 cot .cot tan .tan 2 6
cot cot 2 cot .cot tan .tan 2 cot .cotb.tan .tan 6
cot cot 2 cot .cot tan .tan 6 6
P a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b a a b
a b a b a b
Vậy miny6, đạt được khi
2 2 2
2
cot 1
cot cot
cot .cot tan . tan cot 1
a b a
a b a b b
, ( )
4 2
a b k k
.
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 2 1 2
1 os 5 2 sin
2 2
y c x x.
Lời giải
LINK NHÓM: Trang 20
Ta có 1 2 1 2 1 2 5 1 2
1 os 5 2sin 1 os sin
2 2 2 4 2
y c x x y c x x
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakopvsky cho 4 số: 1; 1; 1 2
1 os
2c x
; 5 1 2
42sin x ta có:
2 2 2 2 2 2
1 5 1 1 5 1 9 1 22
1. 1 os 1. sin 1 1 . 1 os sin 2.
2c x 4 2 x 2c x 4 2 x 4 2.1 2
.
Vậy min 22
y 2 , xảy ra khi 1 2 5 1 2
1 os sin ,
2c x 4 2 x x 6 k k
.
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ysin4xcos4xsin cosx x. Lời giải
Ta có ysin4xcos4xsin cosx x y 1 2sin2xcos2xsin cosx x 1 2 1
1 sin 2 sin 2
2 2
y x x
2 2
1 1 1 9 1 1 9
1 sin 2 sin 2
2 2 4 8 2 2 8
y x y x
. Vậy max 9
y8
,
đạt được khi 1 sin 2x 2.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho x y z, , 0 và
x y z 2
. Tìm giá trị lớn nhất của
1 tan .tan 1 tan . tan 1 tan .tan
y x y y z z x
A. ymax 1 2 2. B. ymax 3 3. C. ymax 4. D. ymax 2 3. Lời giải
Chọn D
Ta có tan
tan2 2 2
x y z x y z x y z
tan tan 1
1 tan . tan tan
x y
x y z
tan . tanx z tan . tany z 1 tan . tanx y
tan . tanx ztan . tany ztan . tanx y1 Ta thấy tan .tan ; tan . tan ; tan . tanx z y z x y lần lượt xuất hiện trong hàm số đề bài cho.
Khi đó, áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho 6 số ta có:
1. 1 tan .tan x y1. 1 tan . tan y z1. 1 tan .tan z x
2 2 2
1 tan .tan 1 tan . tan 1 tan .ta
1 1 1 . x z y z x ny
tan . tan tan . tan tan . tan
23 3 x z y z x y 3
.
Vậy ymax 2 3.
Câu 2: Hàm số 2 3 1 tan
2
3cot 2
tan
y x x
x
đạt giá trị nhỏ nhất là
A. 1. B. 3 2 3 . C. 2 2 2 . D. 0.
Lời giải Chọn A
Ta có
1 tan2
cot 2
2 tan x x
x
.
Từ đó suy ra 2 2 3 1 tan
2
23cot 2 3cot 2 2 3 cot 2
2 tan
y x x x x
x
3 cot 2x 1
2 1 1, x .
Vậy 1
min 1 cot 2
3 y x . Câu 3: Hàm số 2 cos sin
y x x 4
đạt giá trị lớn nhất là
A. 5 2 2 . B. 5 2 2 . C. 5 2 2 . D. 5 2 2 . Lời giải
Chọn C Ta có:
2 cos sin 2 cos 1 2 sin
4 2 4
y x x x x
2 cos 1
sin cos
2
x x x
1 1
2 cos sin
2 x 2 x
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có:
2 2
2 1 1 2
2 5 2 2
2 2
y y
. Do đó 5 2 2 y 5 2 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5 2 2 .
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số sin 1 cos 2
m x
y x
nhỏ hơn 2.
A. 3 . B. 5. C. 4. D. 6 .
Lời giải Chọn B
Ta có: sin 1 cos 2 sin 1 sin cos 2 1
cos 2
m x
y y x y m x m x y x y
x
*
* có nghiệm khi m2y2
2y1
2 3y24y 1 m2 02 2
2 1 3 2 1 3
3 3
m m
y
2
2 2
max
2 1 3
2 1 3 4 5
3
y m m m
.
Do mm
2; 1;0; 2;1
. Vậy có 5 giá trị của m thỏa ycbt.Câu 5: Số giờ có ánh sáng của một thành phốA trong ngày thứ t của năm 2020 được cho bởi một hàm số
4 sin 60 10
y 178 t
, với tZ và 0 t 366. Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.
A. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5. C. 30 tháng 5. D. 31 tháng 5. Lời giải
Chọn A
Vì sin
60
1 4 sin
60
10 14178 t y 178 t
.
Khi đó, ngày có ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất là
LINK NHÓM: Trang 22
14 sin 60 1 60 2 149 356
178 178 2
y t t k t k
.
Mà 0 366 0 149 356 366 149 217
356 356
t k k
.
Vì k nên k0.
Với k 0 t 149 tức rơi vào ngày 28 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày, tháng 4có 30 ngày, riêng đối với năm 2020 là năm nhuận nên tháng 2có 29 ngày hoặc dựa vào dữ kiện 0 t 366 thì ta biết năm này tháng 2 có 29 ngày).