• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
63
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TOANMATH.com Trang 1 Mục tiêu

Kiến thức

+ Biết và hiểu định nghĩa giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số.

+ Biết các phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên một khoảng, trên một đoạn + Nhận biết được mối liên hệ của hàm số y f x

 

, y f u x

   

, khi biết bảng biến thiên của

hàm số y f x

 

, đồ thị hàm số y f x

 

hoặc đồ thị hàm số y f x

 

.

Kĩ năng

+ Biết lập, đọc bảng biến thiên của một hàm số để từ đó tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.

+ Tính được đạo hàm của các hàm số hợp, nhận biết được mối liên hệ của hàm số

 

,

   

 

y f x y f u x , khi biết bảng biến thiên của hàm số y f x

 

, đồ thị hàm số

 

y f x hoặc đồ thị hàm số y f x

 

+ Biết chuyển bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức nhiều về khảo sát hàm một biến số

+ Tìm GTLN, GTNN của hàm số y f x

 

, y f u x

   

, y f u x

   

h x

 

… khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số y f x

  

y f x

  

(2)

TOANMATH.com Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

Cho hàm số yf x

 

xác định trên tập D.

+) Số M được gọi là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số y f x

 

trên tập D nếu f x

 

M với mọi

x D và tồn tại x0D sao cho f x

 

0M . Kí hiệu: max

 

M D f x

+) Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y f x

 

trên tập D nếu f x

 

m với mọi

x D và tồn tại x0D sao cho f x

 

0m Kí hiệu: mminD f x

 

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA

Số M được gọi là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số y f x

 

trên tập D nếu

 

f x M với mọi x D và tồn tại x0D sao cho f x

 

0M . Kí hiệu: M maxD f x

 

Cho hàm số

 

y f x xác định trên tập D

Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y f x

 

trên tập D nếu

 

f x m với mọi x D và tồn tại x0D sao cho f x

 

0m. Kí hiệu: mminD f x

 

(3)

TOANMATH.com Trang 3 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = f(x) trên một khoảng Phương pháp giải

Ta thực hiện các bước sau

Bước 1. Tìm tập xác định (nếu đề chưa cho khoảng).

Bước 2. Tính y f x

 

; tìm các điểm mà đạo hàm bằng không hoặc không xác định.

Bước 3. Lập bảng biến thiên

Bước 4. Kết luận

Lưu ý: Có thể dùng máy tính cầm tay để giải.

Bước 1. Để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x

 

trên miền (a; b) ta sử dụng máy tính Casio với lệnh MODE 7 (MODE 9 lập bảng giá trị)

Bước 2. Quan sát bảng giá trị máy tính hiển thị, giá trị lớn nhất xuất hiện là max, giá trị nhỏ nhất xuất hiện là min.

- Ta thiết lập miền giá trị của biến x Start a End b Step

19

b a (có thể làm tròn để Step đẹp).

Ví dụ: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx3 3x1 trên khoảng (0; 2) là

A. 1 B. 3 C. 0 D. -1 Hướng dẫn giải

Hàm số liên tục trên khoảng (0; 2).

Ta có y 3x2 3

2 1

0 3 3

1

  

      

y x x

x

Vì ta đang xét hàm số trên khoảng (0; 2) nên ta loại giá trị x 1

Xét bảng biến thiên của hàm số trên khoảng (0; 2)

Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số min0; 2 y 1 đạt tại x1

Chọn D

(4)

TOANMATH.com Trang 4 Chú ý: Khi đề bài liên có các yếu tố lượng giác

sinx, cosx, tanx… ta chuyển máy tính về chế độ Radian.

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Cho hàm số

 

1 6 2 5 1 2 1

3 5 2

     

f x x x x x .

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. max

 

17

30

f x B. max

 

47

 30

f x C. max

 

67

 30

f x D. Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất Hướng dẫn giải

Tập xác định D

Ta có f x

 

 2x5 2x4    x 1

x 1 2

 

x41

Khi đó f x

 

   0

x 1 2

 

x4   1

0 x 1

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy max

 

47

 30

f x tại x1 Chọn B

Ví dụ 2. Gọi a là giá trị lớn nhất của hàm số

 

6 82

1

 

f x x

x trên khoảng

; 1

Khi đó giá trị của biểu thức 6 82 1

 

P a

a bằng A. 22

5 B. 6

13 C. 58

65 D. 74

101 Hướng dẫn giải

Hàm số liên tục trên khoảng

; 1

Ta có

 

 

2 2 2

8 12 8

1

x x

f x x

 

 

(5)

TOANMATH.com Trang 5

Khi đó

   

 

2

2 ; 1

0 8 12 8 0 1 ; 1

2 x

f x x x

x

  



           



Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy

 

2

; 1

6 8 58

max 8

1 65

f x P a a



     

Chọn C

Ví dụ 3. Cho hàm số

 

22 1

1

   

  x x y f x

x x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. min f x

 

1 B. min

 

1

 3

f x

C. min f x

 

3 D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất Hướng dẫn giải

Tập xác định D Ta có

     

   

2 2

2 2 2 2 2

2 1 2 2 1

2 2 2

1 1 1 1

    

      

     

x x x x

x x

y f x y

x x x x x x

Do đó y  0 2x2     2 0 x 1 Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy min

 

1

 3

f x tại x1 Bài tập tự luyện dạng 1

(6)

TOANMATH.com Trang 6 Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2

 2

y x

x trên (2; 6) là A. min2; 6 y8 B.

2; 6

miny4 C.

2; 6

miny3 D.

2; 6

miny9 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1

1

  

x x

y x trên khoảng

1; 

A. min1; 3

 y B.

min1; 1

 y C.

min1; 2

 y D.

min1; 0

 yCâu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng với hàm số

2

1 5

 

y x

x trên tập xác định của nó?

A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất C. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất D. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 2x

1 2

2 trên khoảng

0; 

A. không tồn tại B. -3 C. 1  2 D. 0

ĐÁP ÁN 1-A 2-A 3-D 4-B

(7)

TOANMATH.com Trang 7 Dạng 2: Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên một đoạn

Phương pháp giải

Bước 1. Tính f x

 

Bước 2. Tìm các điểm xi

a b;

mà tại đó f x

 

i 0 hoặc f x

 

i không xác định Bước 3. Tính f a

     

, f xi , f b

Bước 4. Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên.

Khi đó

 

max;

a b

M f x

;

 

min m a b f x Chú ý:

+) Hàm số y f x

 

đồng biến trên đoạn [a; b] thì

   

   

max min

 

 



f x f b f x f a

+) Hàm số y f x

 

nghịch biến trên đoạn [a; b] thì

   

   

max min

 

 



f x f a f x f b

Bài toán 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) liên tục trên một đoạn [a; b]

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Cho hàm số y  x3 3x2 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên [0; 3]. Giá trị của Mm bằng

(8)

TOANMATH.com Trang 8 A. 8 B. 10 C. 6 D. 4

Hướng dẫn giải

Hàm số xác định và liên tục trên [0; 3]

Ta có

 

2 0

 

0; 3

0 3 6 0

2 0; 3

  

       

  

y x x x

x Khi đó y

 

0 2, y

 

2 6, y

 

3 2

Vậy M 6;m 2 M  m 8 Chọn A.

Ví dụ 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x4 3x21 trên [-1; 2] là

A. 29 B. 1 C. 3 D. 13

4 Hướng dẫn giải

Hàm số xác định và liên tục trên [-1; 2]

Ta có

 

 

 

 

3 2

0 1; 2

4 6 2 2 3 0 6 1; 2

2

6 1; 2 2

   



          

    



x

y x x x x y x

x

 

0 1; 6 13;

 

2 3;

 

1 3

2 4

 

      

y y y y nên

1; 2

max 13 4

y

Chọn D

Ví dụ 3. Cho hàm số 2 1

 

y x

x . Giá trị của

2 2

2; 3 2; 3

min max 

  

   

y  y bằng A. 16 B. 45

4 C. 25

4 D. 89

4 Hướng dẫn giải

Ta có

 

2

3 0, 1

1

     

yx

x , do đó hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

; 1 ; 1;

 

  

Hàm số

nghịch biến trên [2; 3].

Do đó

 

 

2; 3 2; 3

min 3 5; max 2 4

  2  

y y y y

Vậy

2 2 2

2

2; 3 2; 3

5 89

min max 4

2 4

   

     

     

y  y   Chọn D

(9)

TOANMATH.com Trang 9 Ví dụ 4. Giá trị lớn nhất của hàm số

 

2 8

1

 

x x

f x x trên đoạn [1; 3] bằng A. 15

4

B. 7

2

C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải

Hàm số

 

2 8

1

 

x x

f x x liên tục trên [1; 3]

    

   

2 2

2 2

2 8 1 8 2 8

1 1

     

  

 

x x x x x x

f x x x

   

2 2 1; 3

 

0 2 8 0

4 1; 3

  

       

  



f x x x x

x

Ta thấy

 

1 7;

 

3 15;

 

2 4

2 4

 

   

y y y

Vậy max 1; 3

 

7

2

  f x Chọn B

Ví dụ 5. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x 4x2 Giá trị của biểu thức PMm bằng

A. 2

2 1

B. 2

2 1

C. 2 1 D. 2 1

Hướng dẫn giải

Tập xác định D 

2; 2

Ta có 1 2 4 2 2 ,

2; 2

4 4

 

     

 

x x x

y x

x x

 

2 0

0 4

2 2; 2

 

          

y x x x

x

 

2 2 2;

 

2 0;

 

2 2;

 

  2 2

y y y y

Vậy M 2 2,m   2 P 2 2 2 2 

2 1

Chọn A

Ví dụ 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x33x2m trên đoạn [0; 5] bằng 5 khi m bằng A. 6 B. 10 C. 7 D. 5 Hướng dẫn giải

Hàm số xác định và liên tục trên D

 

0; 5
(10)

TOANMATH.com Trang 10

Ta có 2 0

0 6 6 0

1

  

        

x D

y x x

x D

 

0 ;

 

1  1;

 

5 175

f m f m f m

Dễ thấy f

 

5 f

 

0 f

 

1 ,  m nên min0; 5 f x

 

f

 

1  m 1

Theo đề bài

 

min0; 5 f x     5 m 1 5 m6 Chọn A.

Ví dụ 7. Gọi A, B là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số

2

1

 

 

x m m

y x trên đoạn [2; 3]. Tất cả các giá trị thực của tham số m để 13

  2 A B

A. m1;m 2 B. m 2 C. m 2 D. 1;m  m2 Hướng dẫn giải

Hàm số đã cho liên tục trên đoạn [2; 3]

Ta có

 

 

2 2

1 0, 1

  

   

m m

y m

x

 

3 2 3;

 

2 2 2

2

   m  m    

A y B y m m

Do đó

2

13 3 2 13

2 2 2 2

  m  m    

A B m m

2 1

3 6 0

2

 

        m m m

m Chọn A

Ví dụ 8. Biết hàm số yx3 3mx23 2

m1

x1 (với m là tham số) trên đoạn [-2; 0] đạt giá trị lớn nhất bằng 6. Các giá trị của tham số m là

A. m1 B. m0 C. m3 D. m 1 Hướng dẫn giải

Ta có y3x26mx3 2

m 1

3x22mx2m1

0 1

1 2

  

      y x

x m

y

 

  2 1; y

 

0 1 và theo bài ra

2; 0

max 6

y nên giá trị lớn nhất không đạt tại 2;x  x0. Do đó giá trị lớn nhất đạt tại y

 

1 hoặc y

1 2 m

.

Ta có y

 

  1 3m3, y

1 2 m

 

 1 2m

 

2 m2

1
(11)

TOANMATH.com Trang 11 - Trường hợp 1: Xét 3 m  3 6 m 1

Thử lại với m 1, ta có

 

 

1 2; 0

0 3 2; 0

    

   

  



y x

x nên m 1 là một giá trị cần tìm.

- Trường hợp 2: Xét

1 2

 

2 2

1 6

1 2

 

2 2

5 1

 

1 3

2 1 2 0

2 2

   

    

 

 

     

 

 

m m

m m

m m

1 3 2 0

1 2

 

2 2

0

2 m     2 m m m  nên (1) vô nghiệm Chọn D

Bài toán 2. Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = |f(x)| trên đoạn [a; b]

Phương pháp giải Thực hiện theo các bước sau

Bước 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

trên đoạn

 

a b; , giả sử thứ tự là M, m.

Bước 2.

+) Tìm

;

 

max max ;

a b y M m

+) Tìm

;

mina b y - Trường hợp 1:

;

.  0 min 0 M m a b y - Trường hợp 2:

;

0 min

  

m a b y m

- Trường hợp 3:

;

0 min

    

M a b y M M

Bước 3. Kết luận.

Ví dụ: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ của hàm số

2 2 2

  

y x x trên đoạn [-1; 1] lần lượt là a, b thì giá trị của a b bằng

A. 4 B. 3 C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải

Xét hàm f x

 

x2 2x 2 f x

 

2x2

 

2 2 0 1

     

f x x x

Suy ra

 

1; 1

 

max1; 1 1 1; min 1 3

yf   yf  

Do đó giá trị lớn nhất y    3 3 a 3 tại x1 và giá trị nhỏ nhất y  0 b 0 tại x 1 3

Vậy giá trị a b   3 0 3 Chọn B

Ví dụ mẫu

Ví dụ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx39x224x68 trên đoạn [-1; 4] bằng

(12)

TOANMATH.com Trang 12 A. 48 B. 52 C. -102 D. 0

Hướng dẫn giải

Bảng biến thiên của hàm số yx39x224x68 trên

1; 4

Suy ra bảng biến thiên của hàm số yx39x224x68 trên đoạn

1; 4

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số yx39x224x68 trên đoạn

1; 4

bằng 48.

Chọn A

Cách khác: Theo trường hợp 3 thì M    48 0 miny48

Bài toán 3. Tìm tham số để GTLN của hàm số y = |f(x)| trên đoạn [α, β] bằng k Phương pháp giải

Thực hiện theo các bước sau

Bước 1. Tìm

;

 

;

 

max f x max A B;

   

Ví dụ: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

2

1

 

 

x mx m

y x trên đoạn [1; 2] bằng 2.

Số phần tử của tập S là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Hướng dẫn giải

Xét hàm số

 

2

1

 

 

x mx m y f x

x Ta có

 

 

 

2 2

0 1; 2

2 0

2 1; 2 1

  

     

  

 

x x x

y x x

(13)

TOANMATH.com Trang 13 Bước 2. Xét các trường hợp

+) Ak tìm m, thử lại các giá trị m đó +) Bk tìm m, thử lại các giá trị m đó

Bước 3. Kết luận

Mặt khác

 

1 2 1;

 

2 3 4

2 3

 

mm

f f

Do đó

 1; 2

2 1 3 4

max max ;

2 3

   

  

 

m m

y - Trường hợp 1:

 1; 2

3

2 1 2

max 2

5 2

2

 

    

  



m m y

m

+) Với 3 3 4 17 2

2 3 6

  m  

m (loại)

+) Với 5 3 4 7

2 3 6 2

   m  

m (thỏa mãn)

- Trường hợp 2:

 1; 2

2

3 4 3

max 2

3 10

3

 

    

  



m m y

m

+) Với 2 2 1 7

3 2 6 2

  m  

m (thỏa mãn)

+) Với 10 2 1 17 2

3 2 6

   m  

m (loại)

Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn.

Chọn D Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

 

1 4 14 2 48 30

 4    

f x x x x m trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng các phần tử của S bằng A. 108 B. 120 C. 210 D. 136

Hướng dẫn giải

Xét hàm số

 

1 4 14 2 48 30

 4    

g x x x x m trên đoạn [0; 2]

Ta có

   

 

 

 

3

6 0; 2

28 48 0 2 0; 2

4 0; 2

   

         

  

x

g x x x g x x

x

Để

   

 

0; 2

0 30 30 30

max 30 0 16

14 30

2 30

    

 

        

g m

g x m

g m

0;1; 2;...; 15; 16

 m

(14)

TOANMATH.com Trang 14 Tổng các phần tử của S là 136.

Chọn D

Ví dụ 2. Biết giá trị lớn nhất của hàm số 4 2 1

    2

y x x m bằng 18.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0m5 B. 10m15 C. 5m10 D. 15m20 Hướng dẫn giải

Xét hàm số

 

4 2 1

   2

g x x x liên tục trên tập xác định [-2; 2]

Ta có

 

2 1

 

0 2 1 0,

2; 2

4 4

 

          

 

x x

g x g x x

x x

 

2

2 2

4 0 2 2; 2

4

 

         

x x x x

x x

 

2 52;

 

2 1 4 22 ;

 

2 32

g    g    g

Do đó

 

2; 2

max 5

2

g x  khi x 2, suy ra giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5 2m

Theo bài ra 5 18 15,5

2 mm . Vậy 15m20 Chọn D

Bài toán 4: Tìm điều kiện tham số để GTLN của hàm số y = |f(x) + g(m)| trên đoạn [a; b] đạt GTNN Phương pháp giải

Thực hiện các bước sau

Bước 1. Tìm

;

 

;

 

max ; min

 

a b

a b f x f x

 

Ví dụ: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số

2 2 4

   

y x x m trên đoạn [-2; 1] đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của tham số m bằng

A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng dẫn giải

Đặt f x

 

x22x

Ta có

 

2 2;

 

0 1

2; 1

         

f x x f x x

 

 2 0;

 

13;

 

  1 1

f f f

Do đó

 

2; 1

 

max2; 1 3; min 1

f x f x  

(15)

TOANMATH.com Trang 15 Bước 2. Gọi M là giá trị lớn nhất của

   

 

y f x g m thì

   

 

max ;

  

Mg mg m

       

2 2

      

  g mg m   g mg m Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

   

g m  g m

 

Áp dụng bất đẳng thức

   

2

g m   g m

 

   

2 2

   

  g mg m    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

   

0

   

   

 g m    g m

Bước 3. Kết luận min

2

 

M  

khi

 

2

  

g m  

Suy ra

2; 1

 

max max 5 ; 1

ymm

5 1 5 1

2 2 2

     

m mm m

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

  

5 1

5 1 0 3

   

  

   



m m

m m m (thỏa mãn)

Chọn B

Ví dụ mẫu

Ví dụ. Để giá trị lớn nhất của hàm số y 2x x2 3m4 đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng A. 3

 2

m B. 5

 3

m C. 4

 3

m D. 1

 2 m Hướng dẫn giải

Tập xác định D

 

0; 2

Đặt f x

 

2x x 2, x D .

Ta có

 

1 2

 

0 1

2

       

f x x f x x

x x

 

0 0;

 

2 0;

 

1 1

f f f

Suy ra PmaxD ymax 3

m4 ; 3m5

3m 4 2 3m5
(16)

TOANMATH.com Trang 16

5 3 3 4 1

2 2

  

m m

Dấu bằng xảy ra

  

3 4 3 5 3

5 3 3 4 0 2

   

     

m m

m m m (thỏa mãn)

Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là nhỏ nhất khi 3

 2 m Chọn A

Bài toán 5. Tìm tham số để GTNN của hàm số y = |ax2 + bx + c| + mx đạt GTLN

Ví dụ 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x m

,

x22x 5 mx đạt giá trị lớn nhất bằng A. 2 B. 5 C. 8 D. 9

Hướng dẫn giải

Ta có min f x m

,

f

0, m

5, m

Xét m2 ta có f x

, 2

x2 2x 5 2xx22x 5 2x5, x

Dấu bằng xảy ra tại x0. Suy ra min f x

, 2

5, x

Do đó

 

     

min , 5,

max min , 5

min , 2 5,

  

  

   



f x m m

f x m

f x x , đạt được khi m2

Chọn B.

Tổng quát: yax2bx c mx

Trường hợp 1: a c. 0 max min

y

c

Đạt được khi m b

Ví dụ 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x m

,

x24x 7 mx đạt giá trị lớn nhất bằng A. 7 B. -7 C. 0 D. 4 Hướng dẫn giải

Phương trình x24x 7 0 luôn có hai nghiệm trái dấu x1 0 x2 Trường hợp 1: Nếu m0

Ta có min f x m

,

f x m

,

mx10, m

Xét m0 ta có f x

, 0

x24x 7 0, x . Dấu bằng xảy ra tại xx1, 2. Suy ra min f x

, 0

0,  x

Do đó

 

     

min , 0,

max min , 0

min , 0 0,

f x m m

f x m

f x x

  

  

   



 khi m0

Trường hợp 2: Nếu m0

Ta có min f x m

,

f x m

2,

mx2 0,   m  max min

f x m

,

 

0
(17)

TOANMATH.com Trang 17 So sánh cả hai trường hợp thì max min

f x m

,

 

0 khi m0

Chọn C

Trường hợp 2: a c.  0 max min

y

0 Đạt được khi m0

Bài tập tự luyện dạng 2

Câu 1: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x5 5x45x32 trên

đoạn

1; 2

. Khi đó M m có giá trị bằng

A. -6 B. 12 C. -12 D. 3 Câu 2: Trên đoạn 1 7

2 3;

 

 

  hàm số

 

2 2 2

1

 

 

x x

f x x đạt giá trị lớn nhất tại A. 0 1

 2

x B. x0 0 C. 0 7

 3

x D. x0 2

Câu 3: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

2x4 6x trên

3; 6

. Tổng M m có giá trị là

A. -12 B. -6 C. 18 D. -4 Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

 x 2x2 trên tập xác định là

A.  2 B. -1 C. 1 D. 2 Câu 5: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

 x cos2x trên đoạn 0;

4

 

 

 

 là

A.

   

0; 0;

4 4

max 1; min 1

2

  

f x f x

B.

   

0; 0;

4 4

max ; min

4 6

 

f x f x

 

C.

   

0;

0;4 4

max 1; min 1

4 2

  

f x f x

D.

   

0;

0;4 4

1 1

max ; min

2 4 2

  

f x f x

Câu 6: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số f x

 

mx1

x m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn

 

1; 3 bằng 2?

A. m7 B. m 3 C. m 7 D. m3 Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

3 3 2 1

   2

f x x x m trên đoạn

1; 1

bằng 0 khi A. m4 B. m12 C. m0 D. m8 Câu 8: Với những giá trị nào của tham số m thì hàm số

 

12

f x x

x m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn

 

2;3 bằng 1

2?

A. m 2 B. m1 C. m 1 D. m 2

(18)

TOANMATH.com Trang 18 Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x33x272x90 m trên đoạn [-5; 5] bằng 2018. Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?

A. 1600m1700 B. m1600 C. m1500 D. 1500m1600 Câu 10: Để giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

x33x2m1 trên đoạn

 

0; 2 là nhỏ nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây?

A.

 

0; 1 B.

1; 0

C.

 

1; 2 D.

 2; 1

Câu 11: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số yx33x2  x m trên đoạn

 

2; 4 , m0 là giá trị của tham số m để M đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 1m0 5 B.  7 m0  5 C.  4 m0 0 D. m0  8

Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số yx4 38x2120x4m trên đoạn

 

0; 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng

A. 26 B. 13 C. 14 D. 27

Câu 13: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số yx438x2120x4m trên đoạn [0; 2] đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng

A. -12 B. -13 C. -14 D. -11

Câu 14: Xét hàm số yx2ax b với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

1;3

. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất thì a2b bằng

A. 5 B. -4 C. 2 D. -3

Câu 15: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

3 3 2 9

   

y x x x m trên đoạn

2; 4

bằng 16. Số phần tử của S là

A. 0 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 16: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

3 3

yxx m trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S là

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 17: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số yx33x2m trên đoạn

2; 4

bằng 50. Tổng các phần tử của tập S là

A. 4 B. 36 C. 140 D. 0

Câu 18: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

4 2

1 19

30 20

4 2

yxxx m  trên đoạn

 

0; 2 không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng A. 210 B. -195 C. 105 D. 300

Câu 19: Cho hàm số f x

 

x4 4x34x2 a . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

 

0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn

3; 2

sao cho M 2m?

A. 7 B. 5 C. 6 D. 4

(19)

TOANMATH.com Trang 19 Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x m

,

x22020x2019 mx đạt giá trị lớn nhất khi tham số m bằng

A. 2020 B. 2019 C. 0 D. 2018

Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x m

,

x26x10mx đạt giá trị lớn nhất bằng A. 6 B. -6 C. 0 D. 10

ĐÁP ÁN

1-B 2-C 3-B 4-A 5-C 6-A 7-D 8-C 9-A 10-A 11-D 12-D 13-B 14-B 15-D 16-B 17-A 18-C 19-D 20-A

21-C

(20)

TOANMATH.com Trang 20 Dạng 3: TÌM GTLN-GTNN khi cho đồ thị - bảng biến thiên

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ

Giá trị lớn nhất của hàm số trên là A. 1

max  2

y B. max  1

y C. max 1

y D. max 3

y Hướng dẫn giải

Dựa vào bảng biên thiên ta có hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại 1

 2 x Chọn D

Ví dụ 2. Hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới

Biết f

 

 4 f

 

8 , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  bằng

A. 9 B. f

 

4 C. f

 

8 D. -4

Hướng dẫn giải

Từ bảng biến thiên ta có f x

 

f

 

4 ,  x

; 0

f x

 

f

 

8 , x

0; 

.

Mặt khác f

 

 4 f

 

8 suy ra     x

;

thì f x

 

f

 

8

Vậy min f x

 

f

 

8

Chọn C

(21)

TOANMATH.com Trang 21 Ví dụ 3. Cho hàm số y f x

 

xác định trên tập hợp D     

; 1

1; 32 và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định đúng là

A. maxD f x

 

0; không tồn tạiminD f x

 

B. maxD f x

 

0; minD f x

 

  5

C. maxD f x

 

0; minD f x

 

 1

D. minD f x

 

0; không tồn tại maxD f x

 

Hướng dẫn giải

Dựa vào bảng biến thiên thì max

   

1 0; min

 

3 5

2

D

D f xf   f xf     Chọn B

Ví dụ 4. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị trên khoảng

3; 3

như hình bên dưới

Khẳng định đúng là

A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -3 D. Hàm số không có giá trị lớn nhất

(22)

TOANMATH.com Trang 22 Hướng dẫn giải

Từ đồ thị của hàm số y f x

 

ta thấy rằng hàm số y f x

 

xác định, liên tục và f x

 

4, với mọi

3; 3

 

x , nên hàm số không có giá trị lớn nhất Chọn D

Ví dụ 5. Cho hàm số y f x

 

liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn

 

0; 2 như sau

Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x

 

trên đoạn

 

0; 2

A. M 4 và m1 B. M 0 và m2 C. M 2 và m0 D. M 1 và m4 Hướng dẫn giải

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy

0; 2

min 1

 

m y khi x2 và

0; 2

max 4

 

M y khi x0

Chọn A

Ví dụ 6. Cho hàm số y f x

 

liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn

2; 4

như sau

Giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

trên đoạn

2; 4

bằng

A. f

 

2 B. f

 

0 C. f

 

2 D. f

 

4

Hướng dẫn giải

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy

2; 4

max 17

y khi x4 Chọn D

(23)

TOANMATH.com Trang 23 Ví dụ 7. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

1; 3

và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1; 3

. Giá trị của

M m bằng

A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng dẫn giải

Dựa vào đồ thị suy ra

 

3 3;

 

2 2

    

M f m f

Vậy M  m 5 Chọn D

Ví dụ 8. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

1; 1

và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1; 1

. Giá trị của

M m bằng

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải

Từ đồ thị ta thấy M 1;m0 nên M  m 1 Chọn B

Ví dụ 9. Cho đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ
(24)

TOANMATH.com Trang 24 Hàm số y f x

 

đạt giá trị lớn nhất trên khoảng

 

1; 3 tại x0. Khi đó giá trị của x022x02019 bằng bao nhiêu?

A. 2018 B. 2019 C. 2021 D. 2022 Hướng dẫn giải

Dựa vào đồ thị của hàm số y f x

 

ta có bảng biến thiên như sau

Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số y f x

 

đạt giá trị lớn nhất trên khoảng

 

1; 3 tại x0 2. Vậy x022x02019 2019

Chọn B

Bài tập tự luyện dạng 3

Câu 1: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M, m. Giá trị biểu thức P M2m2A. 1

 4

P B. 1

 2

P C. 2 D. 1

Câu 2: Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên khoảng

3; 2

,
(25)

TOANMATH.com Trang 25

 

   

3 2

lim 5, lim 3

   

x f x x f x và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng

3; 2

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -5 C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3

D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng

3; 2

bằng 0.

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị trên khoảng

2; 2

như hình bên. Khẳng định đúng là

A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 1 C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -1 D. Hàm số không có giá trị lớn nhất

Câu 4: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

5;3

và có bảng biến thiên như sau
(26)

TOANMATH.com Trang 26 Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y f x

 

không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên [-5; 3) B. Hàm số y f x

 

không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất trên [-5; 3) C. Hàm số y f x

 

có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất trên [-5; 3) D. Hàm số y f x

 

có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên [-5; 3) Câu 5: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y f x

 

không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất B. Hàm số y f x

 

không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất C. Hàm số y f x

 

có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất D. Hàm số y f x

 

có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất

Câu 6: Cho hàm số y f x

 

liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn

6; 0

như sau

Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhóm giáo viên Toán tiếp sức Chinh phục kì thi THPT năm 2020 Trong các đề thi thử và đề thi minh họa của BGD&ĐT, các em học sinh gặp nhiều bài toán giá trị lớn nhất

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không

Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng sáng kiến theo ý kiến của tác giả: Sau khi học xong, các em học sinh lớp 12 không còn bỡ ngỡ

Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của hàm

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.. GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA

Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được.. (giả thiết ô tô không đi ra

- Chú ý: Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.. Tuy nhiên, cũng có những hàm số có giá trị lớn nhất hoặc

- Một hàm số có thể đồng thời đạt được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên một tập K hoặc chỉ đạt được giá trị nhỏ nhất hoặc chỉ đạt được giá trị lớn nhất hoặc