• Không có kết quả nào được tìm thấy

[DS11.C1.1.D05.b] Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3sin 4cos 5 y x x lần lượt là M , m

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[DS11.C1.1.D05.b] Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3sin 4cos 5 y x x lần lượt là M , m"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.

Câu 1. [DS11.C1.1.D05.b] Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

3sin 4cos 5

yxx lần lượt là M , m. Tính tổng S M m  .

A. S10. B. S  10. C. S 5. D. S  5. Lời giải

Chọn A.

y3sinx4cosx55sin

x

5với cos 3

5 sin 4

5

 



 



Do  1 sin

x

   1 5 5sin

x

5  0 5sin

x

 5 10  0 y 10. Vậy M 10, m0M m 10.

Câu 2. [DS11.C1.2.D01.a] Tìm công thức nghiệm của phương trình tanxtan . A. x  k k,  . B. x   k k,  . C. x  k2 , k . D. x   k2 , k .

Lời giải Chọn A.

tanxtan   xk, k .

Câu 3. [DS11.C1.2.D01.a] Tìm tập nghiệm của phương trình cos 1

x2 .

A.

3 ;

xk k

     

 

 

. B.

6 ;

xk k

     

 

 

.

C.

5 2 ;

x 6 kk

     

 

 

. D.

3 2 ; xkk

     

 

 

. Lời giải

Chọn D.

cos 1 2

2 3

x    xk

; k .

Câu 4. [DS11.C1.2.D01.b] Giải phương trình tanx 3 0 .

A. ,

3 k

x   k

. B. ,

6 k

x   k .

C. 2 ,

x6 kk

. D. 2

 

x 3 kk Lời giải

Chọn A.

Ta có tanx 3 0 tanx 3

 

3 k x    k

  

.

(2)

Câu 5. [DS11.C1.1.D01.a] Tìm điều kiện xác định của hàm số

1 cos sin 1 y x

x

 

 .

A. ,

x 2 k k 

. B. 2 ,

x 2 kk .

C. x k k ,  . D. 2 ,

x  2 kk . Lời giải

Chọn D.

Hàm số xác định sin 1 0 2

 

x x 2 kk

        .

Câu 6. [DS11.C1.1.D01.b] Tìm tập xác định của hàm số

tan 3

y x .

A.

\ ,

D 3 kk 

 

 

. B.

\ ,

D 6kk 

 

 

.

C.

\ 5 ,

D  6 kk 

 

 

. D.

\ 2 ,

D  3 kk 

 

 

. Lời giải

Chọn C.

Hàm số

tan 3

y x  xác định khi

 

co 0 5

3 3 2 6

s x      x   k  x  kk

Vậy

\ 5 ,

D  6 kk 

 

 

Câu 7. [DS11.C1.1.D05.b] Cho hàm số y2sin 5x1. Tính giá trị lớn nhất của hàm số.

A. maxxD y2. B. maxxD y1. C. maxxD y 1. D. maxxD y3. Lời giải

Chọn D.

Ta có: 1 sin 5  x   1 2 2sin 5x   2 1 2sin 5x 1 3. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y2sin 5x1 là maxxD y3.

Câu 8. [DS11.C1.2.D01.b] Tìm số nghiệm của phương trình sin 2x1 thỏa mãn x 

2 ; 

.

A. 2. B. 4. C. 6 . D. 3 .

Lời giải Chọn D.

Ta có:sin 2 1 2 2 ,

2 4

x  x  k    xk k 

(3)

Theo yêu cầu bài toán thì: 2 2

x 4 k

    

       

2 1 1

4 k

    

2.25 k 0.75

    . Do k 2; 1;0

   k

Câu 9. [DS11.C1.2.D01.c] Giải phương trình tan 2

x20o

cotx0.

A. x110ok60 ,0 k . B. x70ok180 ,o k . C. x110ok180 ,o k . D. x60ok180 ,o k .

Lời giải Chọn C.

Điều kiện:

 

cos 2 20 0 55 90

180 ,

sin 0

o o o

o

x x k

x k k x

     

  

 

 

  

 

 

.

tan 2x20o cotx0

   

tan 2x 20o cot x

   

0

 

.

tan 2x 20 tan x 90o

   

. 2x 20o x 900 k180o

     .

110o 180 ,o

x k k

    .

Vậy nghiệm của phương trình là x110ok180 ,o k . Câu 10. [DS11.C1.3.D01.a] Giải phương trình sin2 x3sinx 2 0.

A. 2 .

x 2 k

. B. x  k2 . C.

3 2

x 2 k

. D. x k 2. Lời giải

Chọn A

 

 

2 sin 1 2

2

sin 3sin 2 0

sin 2

x x k k Z

x x

x L

 

     

    

  .

Vậy phương trình có nghiệm là 2

 

x 2 kk

Câu 11. [DS11.C1.3.D01.b] Phương trình 2cos2x3sinx 3 0 tương đương với kết quả nào sau đây?

A.

cos 1

cos 1

2 x x

  

  

 . B.

cos 1

cos 1 2 x x

 

 

 . C.

sin 1 sin 1

2 x x

 

 

 . D.

sin 1

sin 1

2 x x

  

  

 .

Lời giải

(4)

Chọn D.

2cos2x3sinx 3 0 2 1 sin

2x

3sinx 3 0

2sin2x 3sinx 1 0

    

sin 1

sin 1

2 x x

  



  

k

.

Câu 12. [DS11.C1.3.D01.c] Tính tổng S các nghiệm thuộc

 ;

của phương trình cos 2x3cosx 1 0.

A. S   . B. S 2

. C. S0. D.

3 S  2

. Lời giải

Chọn C.

Ta có: cos 2x3cosx 1 0 2 cos2 x 1 3cosx 1 0 2cos2x3cosx0

 

cos 0

cos 3 2 x

x l

 



 

 

x 2 kk

    .

x 

 ;

nên x   2 2; 

 .

Do đó tổng các nghiệm của phương trình đã cho là S 0.

Câu 13. [DS11.C1.3.D03.a] Biết sinx 3 cosx12sin

x

1. Xác định .

A. 3

  

. B. 3

  .

C.

2 3

  

. D.

2 3

    . Lời giải

Chọn B.

Ta có sinx 3 cosx 1 2sin 1 x 3

  

 

  3

 

  .

Câu 14. [DS11.C1.3.D03.b] Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 4sinx m .cosx5 có nghiệm là

A.

3 3 m m

  

  . B. m3. C. m3. D.   3 m 3. Lời giải

Chọn A.

Phương trình có nghiệm khi

2 2 2 2 3

4 5 9

3

m m m

m

 

        .

Câu 15. [DS11.C1.3.D03.b] Giải phương trình sin 2x 3 cos 2x2sinx.

(5)

A.

 

3 ,

2 2

9 3

x k

k k x

 

 

  

 

  



. B.

 

3 2 ,

4

9 3

x k

k k x

 

 

  

 

  



 .

C.

 

3 ,

2

9 3

x k

k k x

 

 

  

 

  



. D.

 

3 2 ,

4 2

9 3

x k

k k x

 

 

  

 

  



 . Lời giải

Chọn D.

2sin 2 2sin

PT   x3 x

 

2 2 2

3 3

sin 2 sin , .

4 2

3 2 2

3 9 3

x x k x k

x x k

x x k x k

   

    

      

 

 

            

Câu 16. [DS11.C1.3.D01.b] Phương trình 2sin2xsin 2xcos2x0 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. 2 tan2xtanx 1 0. B. 2 tan2xtanx 1 0. C. 2 tan2x2 tanx 1 0. D. 2 tan2x2 tanx 1 0.

Lời giải Chọn D.

Ta thấy cosx 0 sin2x1 không thỏa mãn phương trình ban đầu.

Chia hai vế của phương trình ban đầu cho cos2x0, ta được:

2 tan2x 2 tanx 1 0

    .

II. PHẦN TỰ LUẬN.

Câu 1: Giải phương trình 2cos2 x3cosx 2 0 Lời giải Ta có:

2cos2x3cosx 2 0

 

cos 1

2

cos 2

x

x vn

  

 

  (0.5 điểm)

 

2 2

x 3 kk

    

. (0.5 điểm)

Câu 2: Giải phương trình  2 sin 2x 6 cos 2x 8 Lời giải Ta có:

(6)

2 2 sin 2 2 8 x 3

 

   

 

sin 2 2 1

x 3

 

   

  (0.5 điểm)

2 2 2

3 2

x   k

   

.(0.25 điểm) 6 2 ,

xkk

    

.(0.25 điểm) 2 sin 2x 6 cos 2x 8

  

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

DẠNG 4: CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA HÀM ĐA THỨC CHỨA THAM SỐ..

ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI..

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng một điểm cực trị.. có đáy ABCD

+ Biết lập, đọc bảng biến thiên của một hàm số để từ đó tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất... Tìm tập xác định (nếu đề

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.. GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA

Giải bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số theo ẩn phụ Bước 3..

Chú ý khi nói đến giá trị lớn nhất hay giá trị nhỏ nhất của hàm số (mà không nói rõ “trên tập K’’) thì ta hiểu đó là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên

Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.. Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận