• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm tuyệt đối có chứa tham số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm tuyệt đối có chứa tham số"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

 Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số trên đoạn

a b;

- Tìm nghiệm x ii( 1, 2,...) của y 0 thuộc

a b;

- Tính các giá trị f x

 

i ;f a

 

;f b

 

so sánh các giá trị, suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.

BÀI TẬP MẪU:

Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x33xm

trên đoạn

0;3

bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 16. B.16. C. 12. D. 2.

Phân tích hướng dẫn giải

1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.

2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số trên đoạn

a b;

- Tìm nghiệm (x ii 1, 2,...) của y 0 thuộc

a b;

- Tính các giá trị f x

 

i ;f a

 

;f b

 

so sánh các giá trị, suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.

3. HƯỚNG GIẢI: Tìm giá trị lớn nhất hàm số y f x

 

, ta xét hàm số y f x

 

.

B1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x

 

.

B2: Giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

tại max f x

 

hoặc min f x

 

.

Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:

Lời giải Chọn A

Đặt g x

 

x33x m .

 

3 2 3

g x  x  ;

   

 

1 0;3 0

1 0;3 g x x

x

   

   

  

.

 

0 ;

 

1 2 ;

 

3 18

gm g   m g  m. Suy ra

 

0;3

maxg x 18m;

 

min0;3 g x   2 m.

GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA THAM SỐ

(2)

Để giá trị lớn nhất hàm số y f x

 

là 16

18 16 2

2 16 14

2 16 14

18 16 2

m m

m m

m m

m m

     

 

 

     

 

 

 

      

 

   

 

 

.

Vậy S  

2; 14

nên tổng là 2 14   16.

Bài tập tương tự và phát triển:

Câu 42.1: Gọi tập S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

3 3

yxxm trên đoạn

0; 2

bằng 3. Số phần tử của S

A.1. B. 2. C. 0. D. 6.

Lời giải Chọn B

Xét ux33xm. Ta có: u'3x23 ; u    0 x 1

0; 2

. Khi đó:

         

0;2

max max 0 , 1 , 2 max , 2, 2 2

Auu u um mm m .

         

0;2

min min 0 , 1 , 2 min , 2, 2 2

auu u um mm m .

Ta có:

0;2

   

2 3

2 2 1

max max , max 2 , 2 3

2 3 1

2 2

m

m m m

y A a m m

m m

m m

  

     

           

   

.

Vậy S 

 

1 .

Câu 42.2: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yx2 x m thỏa mãn

2; 2

miny 2

 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 31

 4 . B. 8. C. 23

 4 . D. 9

4. Lời giải

Chọn C

Xét hàm số ux2xm trên đoạn

2; 2

, có: 0 2 1 0 1

u   x  x 2.

   

2;2

max max 2 , 1 , 2 6

u u u 2 u m

   

      

 

 

;

   

3;2

1 1

min min 2 , , 2

2 4

u u u u m

   

      

 

 

.

Nếu 1

4 0

m  hay 1 m4 thì

2; 2

1 9

min 2

4 4

y m m

     (thỏa mãn).

Nếu m 6 0 hay m 6 thì

min2; 2y m 6 2 m 8

       (thỏa mãn).

Nếu 1

6 m 4

   thì

2; 2

miny 0

 (không thỏa mãn).

(3)

Ta có: 9 8;8

S  

  

 . Vậy tổng các phần tử của S bằng 23

 4 .

Câu 42.3: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

3x44x312x2m trên đoạn

1;3

. Có bao

nhiêu số thực m để 59 M  2 ?

A. 2. B. 6. C.1. D. 4.

Lời giải Chọn C

Xét hàm số: u3x44x312x2m.

u 12x312x224x

0

0 1

2 x

u x

x

 

 

    

  .

Khi đó:

       

   

           

1;3

1;3

min min 1 , 0 , 2 , 3 2 32

max max 1 , 0 , 2 , 3 3 27

u u u u u u m

u u u u u u m

     



    



.

Do đó: max

32 , 27

59

Mmm  2

32 59 2

32 27 5

59 2 27 2

27 32

m

m m

m m

m m

  



   

  

  

   



.

Vậy có 1 số thực m để 59 M  2 .

Câu 42.4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

2

2 x m m

y x

 

  thỏa

 1;2

maxy1. Tích các phần tử của S bằng

A. 16. B. 4. C.16. D. 4.

Lời giải Chọn B

Xét

2

2 x m m

u x

 

  , ta có:

   

2 2

2 0 , 1; 2 ,

2

m m

u x m

x

 

      

 .

Do đó

 

 

2

1;2

max 2 2

4

m m

A u u  

    ;

 

 

2 1;2

min 1 1

3

m m

a u u  

    .

 

2 2

1;2

2 1

max max , 1

4 3

m m m m

y      

  

 

 

1 17 m  2

  .

(4)

Ta có: 1 17 S  2 

  

 

 

. Vậy tích các phần tử của S bằng 4 .

Câu 42.5: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

2

1 x mx m

y x

 

  trên

 

1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S

A.1. B. 2. C. 4. D. 3.

Lời giải Chọn A

Xét hàm số:

2

1 x mx m

u x

 

  .

 

2 2

2 1

x x

u x

  

 ; u 0

 

2 2

2 0

1

x x

x

  

2 2 0

x x

  

 

 

0 1; 2 2 1; 2 x

x

  

     .

Ta có: u   0 x

 

1; 2 nên

1;2

4 1

max ,

3 2

ym m

  

 

.

1;2

maxy2

2 3

10 3 m m

 

 

  



. Vậy 2 10

3; 3

S  

  

 .

Câu 42.6: Xét hàm số f x

 

x2axb , với a, blà tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên

1;3

. Khi Mnhận giá trị nhỏ nhất tính T  a 2b.

A. T3. B. T 4. C. T  4. D. T2.

Lời giải Chọn C

Ta có: max

,

  

1

2 A B A B

 . Dấu  xảy ra khi AB.

Ta có: max

,

  

2

2 A B A B

 . Dấu  xảy ra khi A B. Xét hàm số g x

 

x2ax b , có

 

0

2 g x   x a.

Trường hợp 1:

1;3

2

a    a

6; 2

. Khi đó Mmax 1

 a b, 9 3 ab

.

Áp dụng bất đẳng thức

 

1 ta có M 4 2 a 8.

Trường hợp 2:

1;3

2

a    a

6; 2

. Khi đó

2

M max 1 , 9 3 ,

4 a b a b b a

 

 

       

 

 

.

(5)

Áp dụng bất đẳng thức

 

1

 

2 ta có

2

M max 5 ,

4 a b b a

 

 

     

 

 

1 2

M 20 4

8 a a

   

 

2

M 116 2

8 a

    .

Suy ra M2.

Ta có: M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được là M 2 khi

2

2

5 2

1 9 3

a

a b a b

a b a b

  

 

    

    



2 1 a b

  

    .

Vậy a2b 4.

Câu 42.7: Cho hàm số yx33x2m (với m là tham số thực). Hỏi

1;2

maxy có giá trị nhỏ nhất bằng

A. 2. B. 4. C.1. D. 3.

Lời giải Chọn C

Xét hàm số : tx33x2 với x

 

1; 2 .

Ta có

 

 

2 0 1; 2

3 6 0

2 1; 2 t x x x

x

 

     

  

; t

 

1  2, t

 

2  4. Nên

 1;2

maxt 2 và

 1;2

mint 4. Do đó

 1;2  1;2

 

maxymax m t max m4 ;m2

 

4 2

4

 

2

max 4 ; 2 1

2 2

m m

m m

m m      

      .

Dấu bằng đạt tại m  4 2 mm3.

Câu 42.8: Cho hàm số f x

 

8x4ax2b , trong đó a, b là tham số thực. Tìm mối liên hệ giữa ab để giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

trên đoạn

1;1

bằng 1.

A. b8a0. B. b4a0. C. b4a0. D. b8a0. Lời giải

Chọn D

Đặt tx2, vì x 

1;1

nên t

 

0;1 .

Ta có: g t

 

8t2at b , đây là parabol có bề lõm quay lên và có tọa độ đỉnh là

2

6; 32 a a

Ib

  

 

 

Trường hợp 1:

0;1

6

a . Theo yêu cầu bài toán ta có:

(6)

 

 

2

1 0 1

1 1 1

1 1

32 g g

a b

  



  

    



2

1 1

1 8 1

32 32 32

b a b

b a

  

     

   

 

 

 

2

1 1 1

1 8 1 2

32 32 32 3

b a b

a b

  

     

   

Lấy

 

1 32 3

 

ta có : 64a264 do đó  8 a8.

Lấy

 

3 32 2

 

ta có : 64a232a25664 Suy ra : a232a1920  24a 8. Khi đó ta có : a 8 và b1.

Thử lại: g t

 

8t28t12 2

t1

21

Vì 0 t 1 nên  1 2t 1 10

2t1

21  1 g t

 

2 2

t1

2 1 1.

Ta có: max g t

 

1 khi t 1 x 1. Nên a 8b1 (thỏa mãn).

Trường hợp 2 :

0;1

6

a . Theo yêu cầu bài toán ta có:

 

 

1 0 1

1 1 1

g g

  



  



1 1

1 8 1

b a b

  

 

    

1 1

1 8 1

b a b

  

 

    

2 a 8 2 10 a 6

          (loại).

Vậy a 8 và b1.

Câu 42.9: Cho hàm số f x

 

x44x34x2a . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

0; 2

. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn

3;3

sao cho

2 Mm?

A. 5. B. 7. C. 6. D. 3.

Lời giải Chọn A

Xét hàm số g x

 

x44x34x2a.

 

4 3 12 2 8

g x  xxx; g x

 

04x312x28x0

0 1 2 x x x

 

 

  .

Bảng biến thiên

(7)

`

TH1: a  1 m 

a1 ;

M  a  2

a1

        a a 2 a

3; 2

. TH2: 1 a0 m0;M 0 M 2m (loại ).

TH3: a0  ma M; a1 2a     a 1 a 1 a

1; 2;3

. Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài.

Câu 42.10: Cho hàm số

4

1 x ax a

y x

 

  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

 

1; 2 . Có bao nhiêu số nguyên a sao cho M 2m?

A.15. B.14. C.16. D.13.

Lời giải Chọn C

Xét

4

1 x ax a

u x

 

  trên đoạn

 

1; 2 , ta có

 

4 3

2

3 4

0 1

x x

u x

   

 ,  x

 

1; 2 . Do đó,

 

1;2

max 2 16

uua 3 ,

 

 

1;2

min 1 1

uua2.

TH1: 1 2 0 a 

16 3 1 2 M a m a

  



 

  



1 0 2

16 1

3 2 2

a

a a

  



      

1 13

2 a 3

    .

TH2: 16 3 0 a 

1 2 16 3

M a

m a

  

   

  

     

16 0 3

1 16

2 2 3

a

a a

  



       

    

61 16

6 a 3

     .

TH3: 1 16

. 0

2 3

a a

   

  

   

    m0, 1 16

max ,

2 3

Ma a

    

 

2

M m

  ( thỏa mãn).

Ta có: 61 13

6 a 3

   a 

10;....; 4

. Vậy có 15 số nguyên thỏa mãn.

Câu 42.11: Cho hàm số f x

 

8 cos4xacos2x b , trong đó a, b là tham số thực. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số. Tính tổng a b khi M nhận giá trị nhỏ nhất.

A. a b  8. B. a b  9. C. a b 0. D. a b  7. Lời giải

(8)

Chọn D

Đặt tcos2x, t

 

0;1 , ta có hàm số g t

 

8t2atb . Khi đó

 

0;1

max Mg t . Do đó:

 

0

Mgb;

 

1 8

Mg   a b;

1 1

2 2 4 2

2 2

M g  a b M a b

        

  ;

Từ đó ta có

   

4Mb 8ab    4 a 2bb 8ab    4 a 2b 4 Hay M 1.

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 4 2

8 1

2 a b

b a b   

     và b,

8 a b

,

  4 a 2b

cùng dấu 8

1 a b

  

   . Vậy a b  7.

Câu 42.12: Cho hàm số y 2xx2

x1 3



x

m. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để maxy3?

A.1. B. 2. C. 0. D. 4.

Lời giải Chọn B

Hàm số xác định khi:

x1 3



x

0  1 x3.

Đặt t

x1 3



x

3 2 xx2

t

0; 2

 

2xx2 t23.

Khi đó ta cần tìm giái trị lớn nhất của hàm số yt2  t 3 m trên đoạn

0; 2

.

Với ut2  t 3 m ta có:

0;2 0;2

max 1; min 13

umum 4 .

Do đó 13 1

max max 1 ; 3 4;

4 4

ym mm m

       

 

.

Câu 42.13: Cho hàm số y 2xx2

x1 3



x

m. Khi giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 17

8 . B. 9

8. C. 7

8. D. 15

8 . Lời giải

Chọn B

(9)

Hàm số xác định khi:

x1 3



x

0  1 x3.

Đặt t

x1 3



x

3 2 xx2

t

0; 2

 

2xx2 t23.

Khi đó ta cần tìm giái trị lớn nhất của hàm số yt2  t 3 m trên đoạn

0; 2

.

Với ut2  t 3 m ta có:

0;2 0;2

max 1; min 13

umum 4 .

Do đó

13 13

1 1

13 4 4 9

max max 1 ;

4 2 2 8

m m m m

y m m

     

 

      

 

.

Dấu bằng xảy ra 13 9 17

1 4 8 8

m  m  m .

Câu 42.14: Gọi Slà tập hợp tất cả các số nguyên m để hàm số 1 4 19 2 4 2 30

yxxx m có giá trị lớn nhất trên đoạn

0; 2

không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng

A. 195. B. 210. C.195. D. 210.

Lời giải Chọn A

Xét 1 4 19 2 4 2 30

uxxxm trên đoạn

0; 2

3

5

19 30; 0 3

2 x

u x x u x

x

  

     

  .

Do đó:

0;2

max0;2 umax u(0); (2)}u max{ ;m m6}m6 ; minum. Do đó:

0;2

6 20 13 6

max max{ ; 6 } 20 20 6

20 13

6 20

m m m

y m m m

m m m

       

               

.

m nên m { 20; 19;..., 6}  . Vậy

20

6

195 S 

k  . Câu 42.15: Cho hàm số y 2x33x2m. Có bao nhiêu số nguyên m để

 

1;3

min f x 3

 ?

A.4. B.8. C.31. D.39.

Lời giải Chọn D

Xét u2x33x2m, ta có: u'6x26x; 0

0 1

u x

x

 

     .

Do đó:

       

   

           

1;3

1;3

min min 1 , 3 , 0 , 1 min 5, 27, , 1 5

max max 1 , 3 , 0 , 1 max 5, 27, , 1 27

u u u u u m m m m m

u u u u u m m m m m

        



       



.

(10)

TH1:

   

1;3

5 0 5 min 5 3 8 5; 6; 7;8

m m f x m m m

            .

TH2:

1;3

   

27 0 27 min ( 27) 3 30 30; 29; 28; 27

m m f x m m m

                   .

TH3: (m5)

m27

0 27m 5 min1;3 f x

 

0(thỏa mãn).

Vậy m 

30; 29; 28;...; 7;8 

.

Câu 42.16: Cho hàm số f x( )ax2bx c , f x( )   1, x [0;1]. Tìm giá trị lớn nhất của f(0).

A. 8. B. 0. C. 6. D. 4.

Lời giải.

Chọn A

( ) 2 (0)

f x  ax b f b.

Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của b với điều kiện f x( )   1, x [0;1].

Ta có.

 

(1) (0) (0)

1 1

1 2 4 4 (0) 4 (1) 3 (0).

2 2

1 (0)

2 4 2

a b f f

f c

f a b c a b f f b f f f

a b

c f

f c

    

  

     

          

     

   

 

       

  

     

1 (0) 1

( ) 1, [0;1] 1 1 1 4 1 (1) 3 (0) 4 1 3 8.

2

1 1 1

2 f

f x x f b f f f

f

  

  

                 

  

    

  

Đẳng thức xảy ra 2

1 1

1, 8

2

(1) 1 1, 8 ( ) 8 8 1.

(0) 1 1

4 2 1

f c a

f a b c b f x x x

f a b c

c

    

        

 

 

              

      

    

 

Vậy giá trị lớn nhất của f(0) bằng 8.

Câu 42.17: Cho hàm số yx42x3x2a. Có bao nhiêu số thực a để

1; 2 1; 2

miny maxy 10

 ?

A. 2. B. 5. C. 3. D. 1.

Lời giải Chọn A

Xét ux42x3x2a trên đoạn

1; 2

, ta có : u'4x36x22x;

0

' 0 1

1 2 x

u x

x

 

  

 

 .

(11)

Suy ra:

         

         

1; 2

1; 2

max max 1 , 0 , 1 , 1 1 2 4

2

min min 1 , 0 , 1 , 1 0 1

2

M u u u u u u u a

m u u u u u u u a

    

        

  

    

    

         

    

.

TH1: m0a0. Khi đó:

1; 2 1; 2

miny m; maxy M

Ta có điều kiện : 0

4 10 3

a a

a a

 

 

   

. TH2: M   0 a 4. Khi đó :

1; 2 1; 2

miny M; maxy m

    .

Ta có điều kiện :

 

4 7

4 10

a a

a a

  

  

   

. TH3: m 0 M   4 a0.

Khi đó:

   

1; 2 1; 2

miny 0; maxy max a 4 , a max a 4, a 10

      .

Suy ra

1; 2 1; 2

miny maxy 0 10 10

   (loại).

Vậy a

3; 7

.

Câu 42.18: Cho hai số thực x; y thỏa mãn x2y24x6y 4 y26y10 64xx2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tx2y2a . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn

10;10

của tham số a để M 2m?

A.17. B.16. C.15. D. 18.

Lời giải Chọn B

Biến đổi giả thiết có: x2y24x6y 4 y26y10  64xx2

2 6 10 2 6 10 6 4 2 6 4 2

y y y y x x x x

            (*).

Đặt f t

 

 t t t,

0;

. Ta có f t

 

đồng biến trên

0;

.

Do đó ta có: (*) f

y26y10

 

f 6 4 xx2

y26y10 6 4xx2

  

2 2 2 2 2 2 2 2

4 6 4 0 4 4 6 4 6

x y x y x y x y x y

             

2 2 2 2

13 3 x y 3 13 x y a  13 3 a;3 13 a

              .

(12)

TH1: 13 3  a 0

 

13 3 0

13 3 13 9 9 13

3 13 2 13 3

3 13

m a a

ycbt a

a a

M a

   

   

 

       

    

  

 

 

.

TH2: 13 3  a 0

 

     

13 3 3 13 0

3 13 9 13

13 3 2 13 3

3 13

m a a

ycbt a

a a

M a

        

 

       

      

    

 

 .

TH3:

13 3 a



3 13a

0 13 3 a 13  3 mM00

(M2m).

Vậy a 13 9;9  13. Đối chiếu với a 

10;10

  a

5;...;10

.

Câu 42.19: Cho hàm số f x( ) 2x39x212xm . Có bao nhiêu số nguyên m ( 20; 20) để với mọi bộ ba số thực a b c, ,

 

1;3 thì ( ), ( ), ( )f a f b f c là độ dài ba cạnh một tam giác?

A.10. B. 8. C. 25. D. 23.

Lời giải Chọn D

Xét u2x39x212xm trên

 

1;3 , ta có: u 6x218x12; 0 0

2 u x

x

 

     .

 

[1;3]

minumin u(0), (1), (2), (3)u u um4.

 

[1;3]

maxumax u(0), (1), (2), (3)u u um9.

Để ( ), ( ), ( )f a f b f c là độ dài ba cạnh một tam giác thì ta phải có ( )f af b( ) f c( ). Chọn

[ 2;1] [ 2;1]

( ) ( ) min ( ), ( ) max ( ) f a f b f x f c f x

   ta có điều kiện

[ 2;1] [ 2;1]

2 min ( )f x max ( )f x

.

Ngược lại: với

[ 2;1] [ 2;1]

2 min ( )f x max ( )f x

, ta có :

[ 2;1] [ 2;1]

( ) ( ) ( ) 2 min ( ) max ( ) 0

f a f b f c f x f x

     .

Vậy điều kiện cần và đủ để f a( ), ( ), ( )f b f c là độ dài ba cạnh một tam giác là

[ 2;1] [ 2;1]

2 min ( )f x max ( )f x

TH1:

[1;3] [1;3]

4 0

4 0 min ( ) 4; m ( ) 9 1

2( 4) 9

m f x m ax f x m m m

m m

  

         

  

TH2:

[1;3] [1;3]

9 0

9 0 min ( ) 9; m ( ) 4 14

2( 9) 4

m f x m ax f x m m m

m m

  

            

    

TH3:

[1;3] [1;3]

(m4)(m9) 0 min ( )f x  0 2.0max f x( )m9 (loại) Vậy m 

19; 15; 2...;18;19

. Có 23 số nguyên thỏa mãn.
(13)

Câu 42.20: Cho hàm số f x

 

x33xm . Có bao nhiêu số nguyên m 

20; 20

để với mọi bộ ba số thực a b c, ,  

2;1

thì f a

 

,f b

 

,f c

 

là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn.

A.18. B.16. C.14. D. 12.

Lời giải Chọn B

Xét ux33xm trên đoạn , ta có: u 03x2 3 0 x 1.

Khi đó:

     

   

         

2;1

2;1

max u max 2 , 1 , 1 max m 2, m 2, m 2 2 min u min 2 , 1 , 1 min m 2, m 2, m 2 2

u u u m

u u u m

         



        



.

Để f a

 

, f b

 

, f c

 

là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn ta phải có

     

2 2 2

f af bf c . Chọn

   

   

 

2;1 2;1

min ; max

f a f b f x f c f x

   ta có điều kiện

 

 

2 2

2;1 2;1

2 min f x max f x

 

  

   

    .

Ngược lại với

 

 

2 2

2;1 2;1

2 min f x max f x

 

  

   

    , ta có

     

 

 

2 2

2 2 2

2;1 2;1

2 min max 0

f a f b f c f x f x

 

 

       

    .

Vậy điều kiện cần và đủ để f a

 

, f b

 

,f c

 

là độ dài ba cạnh của một tam giác là

 

 

2 2

2;1 2;1

2 min f x max f x

 

  

   

    .

TH1:

  

 

 

2 2

2;1 2;1

2 2 0 2 min 0 2.0 m ax

m m f x f x

 

        

  (loại).

TH2: m 2 0.

 

 

 

2

 

2

2;1 2;1

2 0

min 2; m ax 2 6 4 2

2 2 2

m

f x m f x m m

m m

  

        

  



. TH3: m 2 0.

   

   

 

2

 

2

2;1 2;1

2 0

min 2 ; m ax 2 6 4 2

2 2 2

m

f x m f x m m

m m

  

           

  



.

Suy ra m 

19, 18,..., 12,12,13,...,19 

. Vậy có 16 số nguyên m thỏa mãn.

Câu 42.21: Gọi tập S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

3 3

yxx m trên đoạn

0; 2

bằng 3. Số phần tử của S

A.1. B. 2 . C. 0 . D. 6 .

(14)

Lời giải Chọn B

Xét ux33x m có:u'3x23 ; 'u 0 x 1

0; 2

. Khi đó:

         

max0;2 max 0 , 1 , 2 max , 2, 2 2

Auu u um mm m .

         

0;2

min min 0 , 1 , 2 min , 2, 2 2

auu u um mm m .

Vậy 0;2

   

2 3

2 2 1

max max , max 2 , 2 3

2 3 1

2 2

m

m m m

y A a m m

m m

m m

  

     

           

   

.

Câu 42.22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

 

4 8 2

f xxxm trên đoạn

1;1

bằng 5. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 7. B.7. C. 5 . D. 5.

Lời giải Chọn B

Xét hàm số g x

 

x48x2m x,  

1;1

, ta có

 

4 3 16 ;

 

0 0

2 g x x x g x x

x

 

      

   .

 

1

 

1 7

g  g   m, g

 

0 m.

Do đó:

1;1

   

7 5

7 2

max max 7 , 5

5 5 7 m

m m m

f x m m

m m

m m

   

  

  

       

   

 Vậy S

2;5

. Vậy tổng các giá trị của S bằng 7.

Câu 42.23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

 

4

3 f x x m

x

 

  trên đoạn

2; 2

bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 16. B.16. C.2. D. 14.

Lời giải Chọn B

Xét hàm số

 

4 ,

2; 2

3 x m

g x x

x

 

  

 , ta có

 

 

2

12 3 g x m

x

  

 .

2

8 ,

 

2 8

5

gm g m

     .

(15)

Do đó :

 

2;2

8 6

5

8 8 2

8 5

max max , 8 6

14

5 8 6

8 8

5 m

m m m

f x m m

m m m m

 

 



    

  

   

        

 

  



.

Vậy S

2;14

. Vậy tổng các giá trị của S bằng 16.

Câu 42.24: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số yx22xm4 trên đoạn

2;1

bằng 4?

A.1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn B

 

2 2 4

f xxx m  có f

 

x 2x2, f

 

x 0x 1. Do đó

2;1 2

 

max x 2x m 4 max m 1 ;m 4 ;m 5

       .

Ta thấy m 5 m 4 m1 với mọi m, suy ra

2;1

maxy

chỉ có thể là m5 hoặc m1.

Nếu max 2;1 y m 5

  thì 5 4

5 1

m

m m

  



  



1 m

  .

Nếu max 2;1 y m 1

  thì 1 4

1 5

m

m m

  



  



5 m

  .

Vậy m

1; 5

.

Câu 42.25: Cho hàm số 2 2 x m y x

 

 với mlà tham số, m 4. Biết

 

 

0;2 0;2

min max 8

x f x x f x

  . Giá trị

của tham số mbằng

A.10 . B. 8 . C. 9 . D. 12.

Lời giải Chọn D

Xét hàm số xác định trên tập D

0; 2

Ta có

 

2

4 2 y m

x

  

. Nhận xét m 4 hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên

0; 2

nên

giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

0; 2

luôn đạt được tại x0 , x2.

Theo bài ra ta có

 

0

 

2 8 4 8 12

2 4

m m

f f   m

         .

(16)

Câu 42.26: Cho hàm số f x( ) 2x33x2m . Có bao nhiêu số nguyên m để

 

min1;3 f x 3

 ?

A.4. B.8. C. 31. D. 39 .

Lời giải Chọn D

Xét u2x33x2m2 0

6 6 ; 0

1 u x x u x

x

 

      .

Do đó

       

   

           

1;3

1;3

min min 1 , 3 , 0 , 1 min 5, 27, , 1 5

max max 1 , 3 , 0 , 1 max 5, 27, , 1 27

u u u u u m m m m m

u u u u u m m m m m

        



       



.

+ Nếu m 5 0m5thì

   

min1;3 f x m 5 3 m 8 m 5;6; 7;8

       .

+ Nếu m27 0 m 27thì

 

1;3

min f x (m 27) 3 m 30

       .

30; 29; 28; 27

m

      .

Nếu(m5)

m27

  0 27m5thì

 

min1;3 f x 0

 (thỏa mãn).

Vậy m 

30;...;8

có tất cả 39 số nguyên thỏa mãn.

Câu 42.27: Cho hàm số yx33x2m. Có bao nhiêu số nguyên m để

 

 

min1;3 f x 3?

A.4. B.10. C.6. D.11.

Lời giải Chọn D

Với ux33x2m2 0

3 6 ; 0

2 u x x u x

x

 

      .

Do đó  

       

   

 

           

1;3

1;3

min min 1 , 3 , 0 , 2 min 2, , 4 4

max max 1 , 3 , 0 , 2 max 2, , 4

u u u u u m m m m

u u u u u m m m m

      



    



.

+ Nếu m  4 0 m4 thì

 

   

min1;3 f xm  4 3 m 7 m 4;5; 6;7 . + Nếu m0 thì

 

   

min1;3 f x  m 3 m  3 m  3; 2;1; 0 . + Nếu 0m4thì

     

 

1;3 1;3 1;3

minu0; maxu 0 min f x 0 (thỏa mãn).

Vậy m 

3;...; 7

có tất cả 11 số nguyên thỏa mãn.

Câu 42.28: Cho hàm số yx2 x m . Tổng tất cả giá trị thực của tham số m để

min2; 2y 2

 bằng A. 31

 4 . B. 8. C. 23

 4 . D. 9

4. Lời giải

Chọn C

(17)

Xét hàm số ux2 x m trên đoạn

2; 2

, có: 0 2 1 0 1

u   x  x 2.

Khi đó:

   

   

2; 2

2; 2

max 2 , 1 , 2 6

2

1 1

min min 2 , , 2

2 4

u max u u u m

u u u u m

    

     

  

 

  

    

       

    

.

+ Nếu 1 4 0

m  hay 1 m4 thì

2; 2

1 9

min 2

4 4

y m m

     (thỏa mãn).

+ Nếu m 6

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- HS hiểu định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị truyệt đối của biểu thức có chứa dấu GTTĐ.. + Biết giả BPT chứa

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (4; +∞)... Do đó trường hợp 2 không tồn tại giá trị nào của m thỏa

Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối. Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình. Bước 3: Chọn nghiệm

Vậy phương trình đã cho

Vậy phương trình (3) tương

Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của hàm

Cực trị hàm số là một đặc tính rất quan trọng của hàm số, giúp chúng ta cùng với tính chất khác của hàm số để khảo sát và vẽ chính xác hoá đồ thị một hàm số, bên cạnh

Chú ý: Tiếp theo chúng ta sẽ sử dụng một ví dụ để minh họa phương pháp giải phương trình chứa nhiều hơn 1 dấu giá trị