KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số trên đoạn
a b;
- Tìm nghiệm x ii( 1, 2,...) của y 0 thuộc
a b;
- Tính các giá trị f x
i ;f a
;f b
so sánh các giá trị, suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.BÀI TẬP MẪU:
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x
x33xmtrên đoạn
0;3
bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằngA. 16. B.16. C. 12. D. 2.
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số trên đoạn
a b;
- Tìm nghiệm (x ii 1, 2,...) của y 0 thuộc
a b;
- Tính các giá trị f x
i ;f a
;f b
so sánh các giá trị, suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.3. HƯỚNG GIẢI: Tìm giá trị lớn nhất hàm số y f x
, ta xét hàm số y f x
.B1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x
.B2: Giá trị lớn nhất của hàm số y f x
tại max f x
hoặc min f x
.Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải Chọn A
Đặt g x
x33x m .
3 2 3g x x ;
1 0;3 0
1 0;3 g x x
x
.
0 ;
1 2 ;
3 18g m g m g m. Suy ra
0;3
maxg x 18m;
min0;3 g x 2 m.
GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA THAM SỐ
Để giá trị lớn nhất hàm số y f x
là 1618 16 2
2 16 14
2 16 14
18 16 2
m m
m m
m m
m m
.
Vậy S
2; 14
nên tổng là 2 14 16.Bài tập tương tự và phát triển:
Câu 42.1: Gọi tập S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
3 3
y x xm trên đoạn
0; 2
bằng 3. Số phần tử của S làA.1. B. 2. C. 0. D. 6.
Lời giải Chọn B
Xét ux33xm. Ta có: u'3x23 ; u 0 x 1
0; 2
. Khi đó:
0;2
max max 0 , 1 , 2 max , 2, 2 2
A u u u u m m m m .
0;2
min min 0 , 1 , 2 min , 2, 2 2
a u u u u m m m m .
Ta có:
0;2
2 3
2 2 1
max max , max 2 , 2 3
2 3 1
2 2
m
m m m
y A a m m
m m
m m
.
Vậy S
1 .Câu 42.2: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x2 x m thỏa mãn
2; 2
miny 2
. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 31
4 . B. 8. C. 23
4 . D. 9
4. Lời giải
Chọn C
Xét hàm số ux2xm trên đoạn
2; 2
, có: 0 2 1 0 1u x x 2.
2;2
max max 2 , 1 , 2 6
u u u 2 u m
;
3;2
1 1
min min 2 , , 2
2 4
u u u u m
.
Nếu 1
4 0
m hay 1 m4 thì
2; 2
1 9
min 2
4 4
y m m
(thỏa mãn).
Nếu m 6 0 hay m 6 thì
min2; 2y m 6 2 m 8
(thỏa mãn).
Nếu 1
6 m 4
thì
2; 2
miny 0
(không thỏa mãn).
Ta có: 9 8;8
S
. Vậy tổng các phần tử của S bằng 23
4 .
Câu 42.3: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x
3x44x312x2m trên đoạn
1;3
. Có baonhiêu số thực m để 59 M 2 ?
A. 2. B. 6. C.1. D. 4.
Lời giải Chọn C
Xét hàm số: u3x44x312x2m.
Có u 12x312x224x
0
0 1
2 x
u x
x
.
Khi đó:
1;3
1;3
min min 1 , 0 , 2 , 3 2 32
max max 1 , 0 , 2 , 3 3 27
u u u u u u m
u u u u u u m
.
Do đó: max
32 , 27
59M m m 2
32 59 2
32 27 5
59 2 27 2
27 32
m
m m
m m
m m
.
Vậy có 1 số thực m để 59 M 2 .
Câu 42.4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2
2 x m m
y x
thỏa
1;2
maxy1. Tích các phần tử của S bằng
A. 16. B. 4. C.16. D. 4.
Lời giải Chọn B
Xét
2
2 x m m
u x
, ta có:
2 2
2 0 , 1; 2 ,
2
m m
u x m
x
.
Do đó
2
1;2
max 2 2
4
m m
A u u
;
2 1;2
min 1 1
3
m m
a u u
.
2 2
1;2
2 1
max max , 1
4 3
m m m m
y
1 17 m 2
.
Ta có: 1 17 S 2
. Vậy tích các phần tử của S bằng 4 .
Câu 42.5: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2
1 x mx m
y x
trên
1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S làA.1. B. 2. C. 4. D. 3.
Lời giải Chọn A
Xét hàm số:
2
1 x mx m
u x
.
2 2
2 1
x x
u x
; u 0
2 2
2 0
1
x x
x
2 2 0
x x
0 1; 2 2 1; 2 x
x
.
Ta có: u 0 x
1; 2 nên1;2
4 1
max ,
3 2
y m m
.
1;2
maxy2
2 3
10 3 m m
. Vậy 2 10
3; 3
S
.
Câu 42.6: Xét hàm số f x
x2axb , với a, blà tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên
1;3
. Khi Mnhận giá trị nhỏ nhất tính T a 2b.A. T3. B. T 4. C. T 4. D. T2.
Lời giải Chọn C
Ta có: max
,
12 A B A B
. Dấu xảy ra khi AB.
Ta có: max
,
22 A B A B
. Dấu xảy ra khi A B. Xét hàm số g x
x2ax b , có
02 g x x a.
Trường hợp 1:
1;3
2
a a
6; 2
. Khi đó Mmax 1
a b, 9 3 ab
.Áp dụng bất đẳng thức
1 ta có M 4 2 a 8.Trường hợp 2:
1;3
2
a a
6; 2
. Khi đó2
M max 1 , 9 3 ,
4 a b a b b a
.
Áp dụng bất đẳng thức
1 và
2 ta có2
M max 5 ,
4 a b b a
1 2
M 20 4
8 a a
2M 116 2
8 a
.
Suy ra M2.
Ta có: M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được là M 2 khi
2
2
5 2
1 9 3
a
a b a b
a b a b
2 1 a b
.
Vậy a2b 4.
Câu 42.7: Cho hàm số y x33x2m (với m là tham số thực). Hỏi
1;2
maxy có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 2. B. 4. C.1. D. 3.
Lời giải Chọn C
Xét hàm số : tx33x2 với x
1; 2 .Ta có
2 0 1; 2
3 6 0
2 1; 2 t x x x
x
; t
1 2, t
2 4. Nên 1;2
maxt 2 và
1;2
mint 4. Do đó
1;2 1;2
maxymax m t max m4 ;m2
4 2
4
2
max 4 ; 2 1
2 2
m m
m m
m m
.
Dấu bằng đạt tại m 4 2 mm3.
Câu 42.8: Cho hàm số f x
8x4ax2b , trong đó a, b là tham số thực. Tìm mối liên hệ giữa a và b để giá trị lớn nhất của hàm số f x
trên đoạn
1;1
bằng 1.A. b8a0. B. b4a0. C. b4a0. D. b8a0. Lời giải
Chọn D
Đặt tx2, vì x
1;1
nên t
0;1 .Ta có: g t
8t2at b , đây là parabol có bề lõm quay lên và có tọa độ đỉnh là2
6; 32 a a
I b
Trường hợp 1:
0;1
6
a . Theo yêu cầu bài toán ta có:
2
1 0 1
1 1 1
1 1
32 g g
a b
2
1 1
1 8 1
32 32 32
b a b
b a
2
1 1 1
1 8 1 2
32 32 32 3
b a b
a b
Lấy
1 32 3
ta có : 64a264 do đó 8 a8.Lấy
3 32 2
ta có : 64a232a25664 Suy ra : a232a1920 24a 8. Khi đó ta có : a 8 và b1.Thử lại: g t
8t28t12 2
t1
21Vì 0 t 1 nên 1 2t 1 10
2t1
21 1 g t
2 2
t1
2 1 1.Ta có: max g t
1 khi t 1 x 1. Nên a 8 và b1 (thỏa mãn).Trường hợp 2 :
0;1
6
a . Theo yêu cầu bài toán ta có:
1 0 1
1 1 1
g g
1 1
1 8 1
b a b
1 1
1 8 1
b a b
2 a 8 2 10 a 6
(loại).
Vậy a 8 và b1.
Câu 42.9: Cho hàm số f x
x44x34x2a . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
0; 2
. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn
3;3
sao cho2 M m?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 3.
Lời giải Chọn A
Xét hàm số g x
x44x34x2a.
4 3 12 2 8g x x x x; g x
04x312x28x00 1 2 x x x
.
Bảng biến thiên
`
TH1: a 1 m
a1 ;
M a 2
a1
a a 2 a
3; 2
. TH2: 1 a0 m0;M 0 M 2m (loại ).TH3: a0 ma M; a1 2a a 1 a 1 a
1; 2;3
. Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài.Câu 42.10: Cho hàm số
4
1 x ax a
y x
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1; 2 . Có bao nhiêu số nguyên a sao cho M 2m?A.15. B.14. C.16. D.13.
Lời giải Chọn C
Xét
4
1 x ax a
u x
trên đoạn
1; 2 , ta có
4 3
2
3 4
0 1
x x
u x
, x
1; 2 . Do đó,
1;2
max 2 16
uu a 3 ,
1;2
min 1 1
uu a2.
TH1: 1 2 0 a
16 3 1 2 M a m a
1 0 2
16 1
3 2 2
a
a a
1 13
2 a 3
.
TH2: 16 3 0 a
1 2 16 3
M a
m a
16 0 3
1 16
2 2 3
a
a a
61 16
6 a 3
.
TH3: 1 16
. 0
2 3
a a
m0, 1 16
max ,
2 3
M a a
2
M m
( thỏa mãn).
Ta có: 61 13
6 a 3
a
10;....; 4
. Vậy có 15 số nguyên thỏa mãn.Câu 42.11: Cho hàm số f x
8 cos4xacos2x b , trong đó a, b là tham số thực. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số. Tính tổng a b khi M nhận giá trị nhỏ nhất.A. a b 8. B. a b 9. C. a b 0. D. a b 7. Lời giải
Chọn D
Đặt tcos2x, t
0;1 , ta có hàm số g t
8t2atb . Khi đó
0;1
max M g t . Do đó:
0M g b;
1 8M g a b;
1 1
2 2 4 2
2 2
M g a b M a b
;
Từ đó ta có
4M b 8ab 4 a 2b b 8ab 4 a 2b 4 Hay M 1.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 4 2
8 1
2 a b
b a b
và b,
8 a b
,
4 a 2b
cùng dấu 81 a b
. Vậy a b 7.
Câu 42.12: Cho hàm số y 2xx2
x1 3
x
m. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để maxy3?A.1. B. 2. C. 0. D. 4.
Lời giải Chọn B
Hàm số xác định khi:
x1 3
x
0 1 x3.Đặt t
x1 3
x
3 2 xx2
t
0; 2
và 2xx2 t23.Khi đó ta cần tìm giái trị lớn nhất của hàm số y t2 t 3 m trên đoạn
0; 2
.Với ut2 t 3 m ta có:
0;2 0;2
max 1; min 13
um um 4 .
Do đó 13 1
max max 1 ; 3 4;
4 4
y m m m m
.
Câu 42.13: Cho hàm số y 2xx2
x1 3
x
m. Khi giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. 17
8 . B. 9
8. C. 7
8. D. 15
8 . Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định khi:
x1 3
x
0 1 x3.Đặt t
x1 3
x
3 2 xx2
t
0; 2
và 2xx2 t23.Khi đó ta cần tìm giái trị lớn nhất của hàm số y t2 t 3 m trên đoạn
0; 2
.Với ut2 t 3 m ta có:
0;2 0;2
max 1; min 13
um um 4 .
Do đó
13 13
1 1
13 4 4 9
max max 1 ;
4 2 2 8
m m m m
y m m
.
Dấu bằng xảy ra 13 9 17
1 4 8 8
m m m .
Câu 42.14: Gọi Slà tập hợp tất cả các số nguyên m để hàm số 1 4 19 2 4 2 30
y x x x m có giá trị lớn nhất trên đoạn
0; 2
không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằngA. 195. B. 210. C.195. D. 210.
Lời giải Chọn A
Xét 1 4 19 2 4 2 30
u x x xm trên đoạn
0; 2
có 35
19 30; 0 3
2 x
u x x u x
x
.
Do đó:
0;2
max0;2 umax u(0); (2)}u max{ ;m m6}m6 ; minum. Do đó:
0;2
6 20 13 6
max max{ ; 6 } 20 20 6
20 13
6 20
m m m
y m m m
m m m
.
Mà m nên m { 20; 19;..., 6} . Vậy
20
6
195 S
k . Câu 42.15: Cho hàm số y 2x33x2m. Có bao nhiêu số nguyên m để
1;3
min f x 3
?
A.4. B.8. C.31. D.39.
Lời giải Chọn D
Xét u2x33x2m, ta có: u'6x26x; 0
0 1
u x
x
.
Do đó:
1;3
1;3
min min 1 , 3 , 0 , 1 min 5, 27, , 1 5
max max 1 , 3 , 0 , 1 max 5, 27, , 1 27
u u u u u m m m m m
u u u u u m m m m m
.
TH1:
1;3
5 0 5 min 5 3 8 5; 6; 7;8
m m f x m m m
.
TH2:
1;3
27 0 27 min ( 27) 3 30 30; 29; 28; 27
m m f x m m m
.
TH3: (m5)
m27
0 27m 5 min1;3 f x
0(thỏa mãn).Vậy m
30; 29; 28;...; 7;8
.Câu 42.16: Cho hàm số f x( )ax2bx c , f x( ) 1, x [0;1]. Tìm giá trị lớn nhất của f(0).
A. 8. B. 0. C. 6. D. 4.
Lời giải.
Chọn A
( ) 2 (0)
f x ax b f b.
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của b với điều kiện f x( ) 1, x [0;1].
Ta có.
(1) (0) (0)
1 1
1 2 4 4 (0) 4 (1) 3 (0).
2 2
1 (0)
2 4 2
a b f f
f c
f a b c a b f f b f f f
a b
c f
f c
1 (0) 1
( ) 1, [0;1] 1 1 1 4 1 (1) 3 (0) 4 1 3 8.
2
1 1 1
2 f
f x x f b f f f
f
Đẳng thức xảy ra 2
1 1
1, 8
2
(1) 1 1, 8 ( ) 8 8 1.
(0) 1 1
4 2 1
f c a
f a b c b f x x x
f a b c
c
Vậy giá trị lớn nhất của f(0) bằng 8.
Câu 42.17: Cho hàm số y x42x3x2a. Có bao nhiêu số thực a để
1; 2 1; 2
miny maxy 10
?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 1.
Lời giải Chọn A
Xét ux42x3x2a trên đoạn
1; 2
, ta có : u'4x36x22x;0
' 0 1
1 2 x
u x
x
.
Suy ra:
1; 2
1; 2
max max 1 , 0 , 1 , 1 1 2 4
2
min min 1 , 0 , 1 , 1 0 1
2
M u u u u u u u a
m u u u u u u u a
.
TH1: m0a0. Khi đó:
1; 2 1; 2
miny m; maxy M
Ta có điều kiện : 0
4 10 3
a a
a a
. TH2: M 0 a 4. Khi đó :
1; 2 1; 2
miny M; maxy m
.
Ta có điều kiện :
4 7
4 10
a a
a a
. TH3: m 0 M 4 a0.
Khi đó:
1; 2 1; 2
miny 0; maxy max a 4 , a max a 4, a 10
.
Suy ra
1; 2 1; 2
miny maxy 0 10 10
(loại).
Vậy a
3; 7
.Câu 42.18: Cho hai số thực x; y thỏa mãn x2y24x6y 4 y26y10 64xx2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x2y2 a . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
10;10
của tham số a để M 2m?A.17. B.16. C.15. D. 18.
Lời giải Chọn B
Biến đổi giả thiết có: x2y24x6y 4 y26y10 64xx2
2 6 10 2 6 10 6 4 2 6 4 2
y y y y x x x x
(*).
Đặt f t
t t t,
0;
. Ta có f t
đồng biến trên
0;
.Do đó ta có: (*) f
y26y10
f 6 4 xx2
y26y10 6 4xx2
2 2 2 2 2 2 2 2
4 6 4 0 4 4 6 4 6
x y x y x y x y x y
2 2 2 2
13 3 x y 3 13 x y a 13 3 a;3 13 a
.
TH1: 13 3 a 0
13 3 0
13 3 13 9 9 13
3 13 2 13 3
3 13
m a a
ycbt a
a a
M a
.
TH2: 13 3 a 0
13 3 3 13 0
3 13 9 13
13 3 2 13 3
3 13
m a a
ycbt a
a a
M a
.
TH3:
13 3 a
3 13a
0 13 3 a 13 3 mM00
(M2m).
Vậy a 13 9;9 13. Đối chiếu với a
10;10
a
5;...;10
.Câu 42.19: Cho hàm số f x( ) 2x39x212xm . Có bao nhiêu số nguyên m ( 20; 20) để với mọi bộ ba số thực a b c, ,
1;3 thì ( ), ( ), ( )f a f b f c là độ dài ba cạnh một tam giác?A.10. B. 8. C. 25. D. 23.
Lời giải Chọn D
Xét u2x39x212xm trên
1;3 , ta có: u 6x218x12; 0 02 u x
x
.
[1;3]
minumin u(0), (1), (2), (3)u u u m4.
[1;3]
maxumax u(0), (1), (2), (3)u u u m9.
Để ( ), ( ), ( )f a f b f c là độ dài ba cạnh một tam giác thì ta phải có ( )f a f b( ) f c( ). Chọn
[ 2;1] [ 2;1]
( ) ( ) min ( ), ( ) max ( ) f a f b f x f c f x
ta có điều kiện
[ 2;1] [ 2;1]
2 min ( )f x max ( )f x
.
Ngược lại: với
[ 2;1] [ 2;1]
2 min ( )f x max ( )f x
, ta có :
[ 2;1] [ 2;1]
( ) ( ) ( ) 2 min ( ) max ( ) 0
f a f b f c f x f x
.
Vậy điều kiện cần và đủ để f a( ), ( ), ( )f b f c là độ dài ba cạnh một tam giác là
[ 2;1] [ 2;1]
2 min ( )f x max ( )f x
TH1:
[1;3] [1;3]
4 0
4 0 min ( ) 4; m ( ) 9 1
2( 4) 9
m f x m ax f x m m m
m m
TH2:
[1;3] [1;3]
9 0
9 0 min ( ) 9; m ( ) 4 14
2( 9) 4
m f x m ax f x m m m
m m
TH3:
[1;3] [1;3]
(m4)(m9) 0 min ( )f x 0 2.0max f x( )m9 (loại) Vậy m
19; 15; 2...;18;19
. Có 23 số nguyên thỏa mãn.Câu 42.20: Cho hàm số f x
x33xm . Có bao nhiêu số nguyên m
20; 20
để với mọi bộ ba số thực a b c, ,
2;1
thì f a
,f b
,f c
là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn.A.18. B.16. C.14. D. 12.
Lời giải Chọn B
Xét ux33xm trên đoạn , ta có: u 03x2 3 0 x 1.
Khi đó:
2;1
2;1
max u max 2 , 1 , 1 max m 2, m 2, m 2 2 min u min 2 , 1 , 1 min m 2, m 2, m 2 2
u u u m
u u u m
.
Để f a
, f b
, f c
là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn ta phải có
2 2 2
f a f b f c . Chọn
2;1 2;1
min ; max
f a f b f x f c f x
ta có điều kiện
2 2
2;1 2;1
2 min f x max f x
.
Ngược lại với
2 2
2;1 2;1
2 min f x max f x
, ta có
2 2
2 2 2
2;1 2;1
2 min max 0
f a f b f c f x f x
.
Vậy điều kiện cần và đủ để f a
, f b
,f c
là độ dài ba cạnh của một tam giác là
2 2
2;1 2;1
2 min f x max f x
.
TH1:
2 2
2;1 2;1
2 2 0 2 min 0 2.0 m ax
m m f x f x
(loại).
TH2: m 2 0.
2
22;1 2;1
2 0
min 2; m ax 2 6 4 2
2 2 2
m
f x m f x m m
m m
. TH3: m 2 0.
2
22;1 2;1
2 0
min 2 ; m ax 2 6 4 2
2 2 2
m
f x m f x m m
m m
.
Suy ra m
19, 18,..., 12,12,13,...,19
. Vậy có 16 số nguyên m thỏa mãn.Câu 42.21: Gọi tập S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
3 3
y x x m trên đoạn
0; 2
bằng 3. Số phần tử của S làA.1. B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải Chọn B
Xét ux33x m có:u'3x23 ; 'u 0 x 1
0; 2
. Khi đó:
max0;2 max 0 , 1 , 2 max , 2, 2 2
A u u u u m m m m .
0;2
min min 0 , 1 , 2 min , 2, 2 2
a u u u u m m m m .
Vậy 0;2
2 3
2 2 1
max max , max 2 , 2 3
2 3 1
2 2
m
m m m
y A a m m
m m
m m
.
Câu 42.22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
4 8 2f x x x m trên đoạn
1;1
bằng 5. Tổng tất cả các phần tử của S bằngA. 7. B.7. C. 5 . D. 5.
Lời giải Chọn B
Xét hàm số g x
x48x2m x,
1;1
, ta có
4 3 16 ;
0 02 g x x x g x x
x
.
1
1 7g g m, g
0 m.Do đó:
1;1
7 5
7 2
max max 7 , 5
5 5 7 m
m m m
f x m m
m m
m m
Vậy S
2;5
. Vậy tổng các giá trị của S bằng 7.Câu 42.23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
43 f x x m
x
trên đoạn
2; 2
bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằngA. 16. B.16. C.2. D. 14.
Lời giải Chọn B
Xét hàm số
4 ,
2; 2
3 x m
g x x
x
, ta có
212 3 g x m
x
.
2
8 ,
2 85
g m g m
.
Do đó :
2;2
8 6
5
8 8 2
8 5
max max , 8 6
14
5 8 6
8 8
5 m
m m m
f x m m
m m m m
.
Vậy S
2;14
. Vậy tổng các giá trị của S bằng 16.Câu 42.24: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y x22xm4 trên đoạn
2;1
bằng 4?A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải Chọn B
2 2 4f x x x m có f
x 2x2, f
x 0x 1. Do đó 2;1 2
max x 2x m 4 max m 1 ;m 4 ;m 5
.
Ta thấy m 5 m 4 m1 với mọi m, suy ra
2;1
maxy
chỉ có thể là m5 hoặc m1.
Nếu max 2;1 y m 5
thì 5 4
5 1
m
m m
1 m
.
Nếu max 2;1 y m 1
thì 1 4
1 5
m
m m
5 m
.
Vậy m
1; 5
.Câu 42.25: Cho hàm số 2 2 x m y x
với mlà tham số, m 4. Biết
0;2 0;2
min max 8
x f x x f x
. Giá trị
của tham số mbằng
A.10 . B. 8 . C. 9 . D. 12.
Lời giải Chọn D
Xét hàm số xác định trên tập D
0; 2
Ta có
24 2 y m
x
. Nhận xét m 4 hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên
0; 2
nêngiá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
0; 2
luôn đạt được tại x0 , x2.Theo bài ra ta có
0
2 8 4 8 122 4
m m
f f m
.
Câu 42.26: Cho hàm số f x( ) 2x33x2m . Có bao nhiêu số nguyên m để
min1;3 f x 3
?
A.4. B.8. C. 31. D. 39 .
Lời giải Chọn D
Xét u2x33x2m có 2 0
6 6 ; 0
1 u x x u x
x
.
Do đó
1;3
1;3
min min 1 , 3 , 0 , 1 min 5, 27, , 1 5
max max 1 , 3 , 0 , 1 max 5, 27, , 1 27
u u u u u m m m m m
u u u u u m m m m m
.
+ Nếu m 5 0m5thì
min1;3 f x m 5 3 m 8 m 5;6; 7;8
.
+ Nếu m27 0 m 27thì
1;3
min f x (m 27) 3 m 30
.
30; 29; 28; 27
m
.
Nếu(m5)
m27
0 27m5thì
min1;3 f x 0
(thỏa mãn).
Vậy m
30;...;8
có tất cả 39 số nguyên thỏa mãn.Câu 42.27: Cho hàm số y x33x2m. Có bao nhiêu số nguyên m để
min1;3 f x 3?
A.4. B.10. C.6. D.11.
Lời giải Chọn D
Với ux33x2m có 2 0
3 6 ; 0
2 u x x u x
x
.
Do đó
1;3
1;3
min min 1 , 3 , 0 , 2 min 2, , 4 4
max max 1 , 3 , 0 , 2 max 2, , 4
u u u u u m m m m
u u u u u m m m m
.
+ Nếu m 4 0 m4 thì
min1;3 f x m 4 3 m 7 m 4;5; 6;7 . + Nếu m0 thì
min1;3 f x m 3 m 3 m 3; 2;1; 0 . + Nếu 0m4thì
1;3 1;3 1;3
minu0; maxu 0 min f x 0 (thỏa mãn).
Vậy m
3;...; 7
có tất cả 11 số nguyên thỏa mãn.Câu 42.28: Cho hàm số y x2 x m . Tổng tất cả giá trị thực của tham số m để
min2; 2y 2
bằng A. 31
4 . B. 8. C. 23
4 . D. 9
4. Lời giải
Chọn C
Xét hàm số ux2 x m trên đoạn
2; 2
, có: 0 2 1 0 1u x x 2.
Khi đó:
2; 2
2; 2
max 2 , 1 , 2 6
2
1 1
min min 2 , , 2
2 4
u max u u u m
u u u u m
.
+ Nếu 1 4 0
m hay 1 m4 thì
2; 2
1 9
min 2
4 4
y m m
(thỏa mãn).
+ Nếu m 6