GIÁ TRỊ LỚN NHẤT- GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của hàm số chứa dấu trị tuyệt đối. Để giải quyết được các dạng toán này các em cần ghi nhớ bài toán tổng quát sau:
Bài toán tổng quát: Cho hàm số y= f x
( )
. Tìm GTLN-GTNN của hàm số trên đoạn[ ]
a b;Phương pháp chung:
Bước 1: Tìm [ ]
( )
[ ]( )
; ;
max ; min .
a b f x = p a b f x =q
Bước 2: Xét các khả năng
• Nếu [ ]
( )
[ ]
( ) { }
;
;
min 0
. 0 .
max max ;
a b
a b
f x p q
f x p q
=
≤ ⇒
=
• Nếu q>0 [ ]
( )
[ ]
( )
;
;
min max
a b
a b
f x q f x p
=
⇒
= .
• Nếu p<0 [ ]
( )
[ ]
( )
;
;
min
. max
a b
a b
f x p p
f x q q
= = −
⇒
= = −
Chú ý công thức tính nhanh:
[ ];
max ( )
2
a b
p q p q f x + + −
= ; [ ]
≤
= + − −
>
;
0,nÕu . 0 min ( )
,nÕu . 0 2
a b
p q
f x p q p q
p q .
Tùy theo từng bài toán cụ thể mà ta áp dụng cho hợp lý nhất. Sau đây chúng ta sẽ áp dụng cho 3 dạng thường gặp nhất.
Dạng 1: Tìm tham số để [ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
;
;
min max
a b
a b
f x k k f x k k
≤ ≥
≤ ≥
.
CỦA HÀM SỐ CHỨA DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
Ví dụ mẫu 1: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y=|x4−2x2−m| trên đoạn [ 1; 2]− bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. −2. B. 7. C. 14. D. 3.
Lời giải Chọn B
Xét f x
( )
=x4−2x2−m trên đoạn [ 1; 2]− có( ) [ ]
[ ]
[ ]
3
1 1; 2
4 4 0 0 1; 2
1 1; 2 x
f x x x x
x
= ∈ −
′ = − = ⇔ = ∈ −
= − ∈ −
.
Khi đó f
( )
0 = −m f;( )
± = − −1 m 1; f( )
2 = − +m 8.Suy ra: [ ]
( )
1;2
max f x m 8
− = − + và [ ]
( )
1;2
min f x m 1.
− = − −
• Nếu
(
− −1 m)(
8−m)
≤ ⇔ − ≤ ≤0 1 m 8 thì [ ]( )
1;2
min f x 0
− = , không thỏa mãn đề bài.
• Nếu − − > ⇔ < −m 1 0 m 1 thì
[ 1;2]
miny m 1 m 1
− = − − = − − Khi đó − − = ⇔ = −m 1 2 m 3
(
t m/)
.Nếu− + < ⇔m 8 0 m>8 thì
[ 1;2]
miny m 8 m 8
− = − + = − ; khi đó m− = ⇔ =8 2 m 10
(
t m/)
.Vậy tổng tất cả các phần tử của bằng 7.
Ví dụ mẫu 2: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
2 2
2 x mx m
y x
− +
= − trên đoạn
[
−1;1]
bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 8−3. B. 5. C. 5
3. D. −1.
Lời giải Chọn D
Xét hàm số
( )
2 22 x mx m
f x x
− +
= − trên
[
−1;1]
có( )
( )
21 4
2 f x
x
′ = −
− ;
( ) [ ]
0 0
4 1;1 f x x
x
=
′ = ⇔ = ∉ − ;
( )
1 1;( )
0 ;( )
1 1f − = − −m 3 f = −m f = − −m . Suy ra: [ ]
( )
1;1
max f x m
− = − và [ ]
( )
1;1
min f x m 1.
− = − −
• Nếu −m
(
− − ≤ ⇔ − ≤ ≤m 1)
0 1 m 0; max[−1;1] y= − −{
m 1 ;−m}
={
m+ −1; m}
.Có hai khả năng 3 3
3 1 2
m m
m m
= − = −
= + ⇒ =
, không thỏa mãn.
• Nếu f
( )
0 = − < ⇔ >m 0 m 0. Khi đó [ ]1;1
max y m 1 m 1
− = − − = +
( )
1 3 2 /
m m t m
⇒ + = ⇔ =
• Nếu − − >m 1 0 ⇔ < −m 1. Khi đó
[ ]
( ) ( )
1;1
3 max f x f 0
= − = ⇔m= −3.
Vậy có hai giá trị thỏa mãn là m1 = −3,m2 =2. Do đó tổng tất cả các phần tử của S là −1. Ví dụ mẫu 3: Cho hàm số y= x3−x2− +x m với m∈. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để min[1;3] y<3 ?
A. 21. B. 22. C. 4. D. 20.
Lời giải Chọn A
Xét hàm số f x
( )
=x3−x2− +x m x; ∈[ ]
1;3 .Ta có f′
( )
x =3x2−2x− =1 0[ ] [ ]
1 1;3 1 1;3 3 x x
= ∈
⇔ = − ∉
Ta có f
( )
1 = −m 1,f( )
3 = +m 15.Suy ra
[ ]
( )
[ ]( )
1;3 1;3
min f x = −m 1; max f x = +m 15.
• Nếu
(
m−1)(
m+15)
≤ ⇔ − ≤ ≤0 15 m 1; [ ]min1;3 y= <0 3. Trường hợp này có 17 số nguyên thỏa mãn.
• Nếu m− > ⇔ >1 0 m 1; [ ]
min1;3 y= − < ⇒ < <m 1 3 1 m 4. Trường hợp này có 2 số nguyên thỏa mãn.
• Nếu m+15< ⇔ < −0 m 15; [ ]
1;3
miny= m+15 < ⇒ − −3 m 15< ⇒ − < < −3 18 m 15. Trường hợp này có 2 số nguyên thỏa mãn.
Vậy có tất cả 21 số nguyên thỏa mãn.
Bài tập tự luyện:
Câu 1. ( Chuyên BN lần 2) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f x
( )
= x4+4x3−m trên đoạn[
− −4; 2]
bằng 2020 ?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
2 3
3 x mx m
y x
+ +
= + trên đoạn
[
−2; 2]
bằng 5. Gọi T là tổng tất cả các phần tử của S. Tính T.A. T =4. B. T = −5. C. T =1. D. T = −4.
Lời giải Chọn D
Xét hàm số
( )
2 33 x mx m
f x x
+ +
= + , hàm số luôn xác định trên tập đang xét.
( ) ( )
2 2
6 0
3 x x f x
x
′ = + =
+
2 0
6 0
6 x x x
x
=
⇒ + = ⇔ = −
Ta có: f
( )
− = +2 m 4 ; f( )
0 =m ;( )
2 4.f = +m 5
Với
( ) ( )
2 33 x mx m g x f x
x + +
= =
+ . Ta có
[ 2;2]
( ) { ( ) ( ) }
maxg x max f 2 ; f 0 .
− = −
Xét m m
(
+4)
≤ ⇔ − ≤ ≤0 4 m 0 thì 5 54 5 1
m m
m m
− = = −
+ = ⇔ =
(loại) .
Xét với m>0. Ta có
[ ]
( ) ( )
2;2
maxg x f 2 m 4 m 4 5 m 1.
− = − = + = + = ⇒ =
Xét với m< −4, ta có
[ ]
( ) ( )
2;2
maxg x f 0 m m 5 m 5
− = = = − = ⇒ = − .
Vậy S= −
{
5;1}
nên tổng T = − + = −( )
5 1 4.Câu 3. Cho S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x
( )
= − +x4 2x2+m +1 trên đoạn[ ]
0; 2 bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằngA. 7. B. 17. C. −3. D. −7.
Lời giải Chọn A
Xét hàm số g x
( )
= − +x4 2x2+m trên[ ]
0; 2 .Ta có
( ) ( ) [ ]
[ ] [ ]
3
0 0; 2
' 4 4 ' 0 1 0; 2
1 0; 2 x
g x x x g x x
x
= ∈
= − + ⇒ = ⇔ = ∈
= − ∉
Ta có
( ) ( ) ( )
[ ]( )
[ ]
( )
0;2
0;2
max 1 1
0 1; 1 1 1; 2 8 1
max 8 1
f x m
f m f m f m
f x m
= + +
= + = + + = − + ⇒ = − +
+) Nếu
[ ]0;2
( )
1 1 6max 1 1 4
1 8
f x m m m
m m
+ + =
= + + ⇒ ⇔ =
+ ≥ −
+) Nếu
[ ]
( )
0;2
8 1 6
max 8 1 3
8 1
f x m m m
m m
− + =
= − + ⇒ ⇔ =
− ≥ +
Vậy tổng các giá trị của m bằng 7.
Câu 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= x2−3x+ +2 m thỏa mãn [min2; 2]y 5
− = . Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 47
− 4 . B. −10. C. 31
4
− . D. 9
4. Lời giải
Chọn A
Xét hàm số g x
( )
=x2−3x+ +2 m trên đoạn[
−2; 2]
, có:( )
0 2 3 0 3g x′ = ⇔ x− = ⇔ =x 2.
[ ]
( ) ( ) ( )
2;2
max max 2 , 3 , 2 12
g x g g 2 g m
−
= − = +
;
[
( )
]( ) ( )
2;2
3 1
min min 2 , , 2
2 4
g x g g g m
−
= − = −
.
Nếu 1 0
m− ≥4 hay 1
m≥4 thì [ ]
2; 2
1 21
min 5
4 4
y m m
− = − = ⇔ = (thỏa mãn).
Nếu m+12≤0 hay m≤ −12 thì
[min2; 2]y m 12 5 m 17
− = − − = ⇔ = − (thỏa mãn).
Nếu 12 1
m 4
− < < thì
[min2; 2]y 0
− = (không thỏa mãn).
Ta có: 17;21 S = − 4
. Vậy tổng các phần tử của S bằng 47
− 4 .
Câu 5. Có tất cả bao nhiêu số thực m để hàm số y= 3x4 −4x3−12x2+m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[
−3; 2]
bằng 10.A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn C
Suy ra
( )
[ ]
{ }
32;243
min f t min 32 m; 243 m
−
= − + +
Nếu
(
243+m)(
− +32 m)
≤0 suy ra a[ ]
( )
[ ]
32;243 32;243
miny min f t 0
− −
= = , không thỏa mãn
Yêu cầu bài toán
[min32;243y] 10
− = suy ra điều kiện cần là
(
243+m)(
− +32 m)
>0 TH1:[ 32;243]
32 min 32 10 32 10 42.
m y m m m
−
> ⇒ = − + = ⇔ − = ⇔ = TH2:
[ 32;243]
243 10 min 243 243 253
m y m m m
−
< − ⇒ = = + = − − ⇔ = − Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa yêu cầu.
Câu 6. Cho hàm số 2 2
( ) 2
x mx m
f x x
− +
= − . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để max ( )[ 1;1] f x 5
− ≤ . Tổng tất cả các phần tử của S là
A. −11. B. 9. C. −5. D. −1.
Lời giải Chọn C
Xét hàm số
( )
2 22 x mx m
g x x
− +
= −
( )
( )
2 2
4 0
0 4
2 x x x
g x x x
=
′ −
⇒ = − = ⇒ = . Khi x= ⇒0 g
( )
0 = −m.Ta có
( )
1 1(
3 1)
13 3
g − = − m− = − −m ;
( )
1 1 11
g = +m= − −m
− .
Mà 1 1
m 3 m m
− − < − − < − . Suy ra
[ ]
( ) { }
1;1
, 1 , 1 , 1
max f x max m m m 3 max m m
−
= + + = +
Trường hợp 1: 1 12
{
0;1; 2;3; 4}
1 5
6 4
m m m
m m
m
+ ≥ ≥ −
⇔ ⇒ ∈
+ ≤
− ≤ ≤
.
Trường hợp 2: 1 12
{
5; 4; 3; 2; 1}
5 5 5
m m m
m m
m
+ < < −
⇔ ⇒ ∈ − − − − −
≤
− ≤ ≤
. Suy ra tổng các phần tử của S bằng −5..
Dạng 2: Tìm tham số để
[ ]
( )
[ ]
( ) ( )
; ;
.min .max , .
a b a b
f x f x k k
α ±β ≤ ≥ .
Ví dụ mẫu 1: Cho hàm số y=x3−3x m+ . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho
[ 0;2 ] [ 0;2 ]
ma .
min y + x y =6 Số phần tử của S là
A. 0. B. 6. C. 1. D. 2.
Lời giải Chọn D
Xét hàm số y=x3−3x+m x, ∈
[ ]
0; 2' 2 1
3 3 0
1( ) y x x
x l
=
= − = ⇔ = −
Ta có: y
( )
0 =m y;( )
1 = −m 2;y( )
2 = +m 2.Suy ra: [ ] [ ]
0;2 0;2
miny= −m 2; maxy= +m 2. TH 1:
(
m+2)(
m−2)
≤ ⇒ − ≤ ≤0 2 m 2.[ 0;2 ]
min y 0
⇒ = ,
{ }
[ 0;2 ]
2 max y = m−2;m+ .
[ 0;2 ] [ 0;2 ]
0 2 6
min 6 4 ,
2 6
max m
y y m
m
+ − =
⇒ + = ⇔ + = ⇔ = ± không thỏa mãn.
TH 2: m− > ⇔ >2 0 m 2
[ 0;2 ]
min y m 2 m 2
⇒ = − = − ,
[ 0;2 ]
2 max y = +2 m = +m
[ 0;2 ] [ 0;2 ]
min y max y 6 m 2 m 2 6 m 3( /t m)
⇒ + = ⇔ − + + = ⇔ =
TH 3: 2+ < ⇔ < −m 0 m 2
[ 0;2 ]
min y 2 m 2 m;
⇒ = + = − −
( )
[ 0;2 ]
2 2
m xa y = − +m = − − +m = −2 m
[ 0;2 ] [ 0;2 ]
min y max y 6 2 m 2 m 6 m 3( /t m)
⇒ + = ⇔ − − + − = ⇔ = − .
Vậy có 2 số nguyên thỏa mãn.
Ví dụ mẫu 2: (Sở Phú Thọ 2020) Cho hàm số f x
( )
=x4 −2x2+m (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn[
−20; 20]
sao cho[ ]
( )
[ ]0;2( )
0;2
max f x <3 min f x . Tổng các phần tử của S bằng
A. 63. B. 51. C. 195. D. 23.
Lời giải Chọn A
Xét hàm số f x
( )
=x4−2x2+m trên đoạn[ ]
0; 2Ta có: f′
( )
x =4x3−4x ;( )
0 4 3 4 0 01
f x x x x
x
=
′ = ⇔ − = ⇔ = .
( )
1 1;( )
2 8;( )
0f = −m f = +m f =m.
[ ]
( )
[ ]
( )
0;2 0;2
max f x = +m 8; min f x = −m 1. +) Nếu m− ≥ ⇔ ≥1 0 m 1 thì
[ ]
( )
0;2
max f x = +m 8,
[ ]
( )
0;2
min f x = −m 1. Khi đó:
[ ]
( )
[ ]( ) ( )
0;2 0;2
max 3 min 8 3 1 11
f x < f x ⇔ + <m m− ⇔ >m 2 . +) Nếu m+ ≤ ⇔ ≤ −8 0 m 8 thì
[ ]
( )
0;2
max f x = −1 m,
[ ]
( )
0;2
min f x = − −m 8. Khi đó: max[ ]0;2
( )
3 min[ ]0;2( )
1 3(
8)
25f x < f x ⇔ − < − − ⇔ < −m m m 2 . +) Nếu
(
m−1)(
m+ < ⇔ − < <8)
0 8 m 1 thì[ ]0;2
( ) { } { }
[ ]0;2( )
max f x =max m+8 ,m−1 =max m+8,1−m >0; min f x =0. Khi đó, không thỏa điều kiện
[ ]
( )
[ ]( )
0;2 0;2
max f x <3 min f x .
Do đó:
25 2 11
2 m m
< −
>
kết hợp với m∈ −
[
20; 20]
ta có 20; 25 11; 202 2
m∈ − − ∪
Mà m∈ ⇒ = −z S
{
20; 19; 18;....; 13; 6; 7;...., 20− − −}
.Tổng các phần tử của S bằng 6 7 8 9 10 11 12+ + + + + + =63. Ví dụ mẫu 3: Cho hàm số
( )
21
= = +
− x m y f x
x . Tính tổng các giá trị của tham số mđể
[ ]
( )
[ ]( )
2;3
max2;3 f x −min f x =2.
A. −4. B. −2. C. −1. D. −3.
Lời giải Chọn A
Hàm số
( )
21
= = +
− x m y f x
x xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
2;3 .Với m= −2, hàm số trở thành [ ]
( )
[ ]( )
2;3 2;3
2 max min 2
= ⇒ = =
y f x f x (không thỏa).
Với m≠ −2, ta có
( )
22 .
1 y m
x
′ = − −
−
Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên
[ ]
2;3 .Suy ra [ ]
( ) ( )
[ ]( ) ( )
[ ]
( ) ( )
[ ]( ) ( )
2;3 2;3
2;3 2;3
max 2 ; min 3
max 3 ; min 2 .
f x f f x f
f x f f x f
= =
= =
Do đó: [ ]
( )
[ ]( ) ( ) ( ) ( )
2;3 2;3
6 2
max min 3 2 4 .
2 2
m m
f x f x f f + m +
− = − = − + =
Theo giả thiết [ ]
( )
[ ]( )
2;3 2;3
2 2
max min 2 2 .
2 6 m m
f x f x
m
=
− = ⇔ + = ⇔ = −
Vậy tổng các giá trị của tham số mthỏa mãn yêu cầu bài toán là: −4.
Bài tập tự luyện
Câu 1.Cho hàm số f x
x42x2m, (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m∈ −[
10;10]
sao cho [ ]( )
[ ]( )
1;2 1;2
max f x +min f x ≥10. Số phần S là
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Lời giải
Xét hàm số f x
x42x2m, hàm số liên tục trên đoạn
1; 2 .Ta có: f
x 4x34x 0, x
1; 2 hàm số f x
đồng biến trên đoạn
1; 2 , do đó [ ]( )
[ ]( )
1;2 1;2
max f x = +m 8; min f x = −m 1.
TH 1: m− ≥ ⇒ ≤ ≤1 0 1 m 10 thì [ ]
( )
[ ]( )
1;2 1;2
max f x = +m 8; min f x = −m 1.
Khi đó:
[ ]
( )
[ ]( ) { }
1;2 1;2
max min 10 8 1 10 3 2;3; 4;...10
f x + f x ≥ ⇔ + + − ≥m m ⇒ ≥ ⇒ ∈m 2 m ,
⇒ trường hợp này có 9 số nguyên.
TH 2: m+ ≤ ⇒ − ≤ ≤ −8 0 10 m 8 thì [ ]
( )
[ ]( )
1;2 1;2
max f x = − +m 1; min f x = − −m 8.
Khi đó:
[ ]1;2
( )
[ ]1;2( )
17{ }
max min 10 1 8 10 10 10; 9
f x + f x ≥ ⇔ − + − − ≥m m ⇒ − ≤ ≤m −2 ⇒ ∈ −m −
⇒ trường hợp này có 2 số nguyên.
TH 3: − < <8 m 1, thì [ ]1;2
( )
[ ]1;2( )
1 8 7
min 0; max 2 ;
8 7 1
2
m khi m
f x f x
m khi m
− + − < ≤ −
= = + − < <
Do m là số nguyên nên:
[ ]
( )
[ ]( )
1;2 1;2
1 10, 8 4
max min 10
8 10, 4 1
m khi m
f x f x
m khi m
− + ≥ − < ≤ − + ≥ ⇔ + ≥ − < < ;
⇒ không tồn tại m thỏa mãn.
Vậy số phần tử của tập S là 11.
Câu 2. Cho hàm số f x
x42x2m, (m là tham số thực). Biết[ ]
( )
[ ]1;2( )
1;2
max f x = p; min f x =q và S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m∈ −
[
10;10]
sao chobộ ba sốp q, ,19 là độ dài ba cạnh của một tam giác. Số phần tử của tập S bằng
A. 5. B. 10. C. 4. D. 21.
Lời giải
Xét hàm số f x
x42x2m, hàm số liên tục trên đoạn
1; 2 .Ta có: f
x 4x34x 0, x
1; 2 hàm số f x
đồng biến trên đoạn
1; 2 ,do đó [ ]
( )
[ ]( )
1;2 1;2
max f x = +m 8; min f x = −m 1, suy ra q< <p 19;∀ ∈ −m
[
10;10]
.Hay YCBT 19
, 0 . p q p q
+ >
⇔ >
TH 1: m− > ⇒ < ≤1 0 1 m 10, thì p= +m 8; q= −m 1.
Yêu cầu của bài toán ⇔ + >p q 19⇔ + + − >m 8 m 1 19⇒ > ⇒ ∈m 6 m
{
7;8;9;10}
,⇒ trường hợp này có 4 số nguyên.
TH 2: m+ < ⇒ − ≤ < −8 0 10 m 8 thì p= − +m 1;q= − −m 8.
Yêu cầu của bài toán ⇔ + >p q 19⇔ − + − − >m 1 m 8 19⇒m< −13
⇒ trường hợp này không tồn tại m∈ −
[
10;10]
thỏa mãn.TH 3: − < <8 m 1, thì q=0; ⇒ không thỏa mãn YCBT.
Vậy số phần tử của tập S là 4.
Câu 3. Cho hàm số f x
( )
=x3−x2+ − −x m 2 (m là tham số thực). Gọi 𝑆𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị của 𝑚𝑚 sao cho[ ]
( )
[ ]0;3( )
0;3
max f x +min f x =16. Tổng các phần tử của 𝑆𝑆 là
A. 3. B. 17. C. 34. D. 31.
Lời giải Chọn B
Xét hàm số f x
( )
=x3−x2+ − −x m 2, trên đoạn[ ]
0;3ta có f′
( )
x =3x2−2x+ >1 0, ∀ ∈x . Ta có f( )
0 = − −m 2; f( )
3 = − +m 19Trường hợp 1:
( )( )
[ ][ ]
{ }
0;3
0;3
min ( ) 0
2 19 0 2 19
max ( ) max 2 , 19
f x
m m m
f x m m
=
+ − ≤ ⇔ − ≤ ≤ ⇒
= + −
[ ] [ ]
0;3
0;3
max ( ) 2, khi 17 19 2
max ( ) 19 , khi -2 m<17 2
f x m m
f x m
= + ≤ ≤
⇒
= − ≤
Vậy [ ]
( )
[ ]( )
0;3 0;3
max f x +min f x =16
2 16, khi 17 19 2
19 16, khi 0 m<17 2
m m
m
+ = ≤ ≤
⇒
− = ≤
14 3 m m
=
⇒ =
Trường hợp 2:
(
m+2)(
m−19)
>0 192 m m
>
⇔ < −
Suy ra [ ] [ ]
0;3 0;3
1( )
min ( ) max ( ) 2 19 2 17 16 2
33( ) 2
m KTM
f x f x m m m
m KTM
=
+ = + + − = − = ⇔
=
Vậy S=
{
3; 14}
.Câu 4. Cho hàm số y= x4−2x3+x2 +m . Tổng tất cả các giá trị của tham số m để
[ 1; 2] [ 1; 2]
miny maxy 20
− + − = là
A. −10. B. −4. C. 20. D. −21.
Lời giải Chọn B
Xét f x( )=x4−2x3+x2+m trênđoạn
[
−1; 2]
3 2 1
'( ) 4 6 2 ; '( ) 0 0; 1;
f x x x x f x x x x 2
⇒ = − + = ⇔ = = = .
Ta có : (0) ; (1) ; 1 1 ;
( )
1( )
2 42 16
f =m f =m f = +m f − = f = +m .
Suy ra [ ]
( )
[ ]
( ) ( )
1; 2
1; 2
max ( ) 2 4
min ( ) 0 1
f x f m
f x f f m
−
−
= = +
= = =
TH1 : Nếu m≥ ⇒0 0
4 20 8
m m
m m
≥
+ + = ⇔ =
.
TH2 : Nếu m≤ − ⇒4 − + − =
(
mm≤ −44)
m 20⇔ = −m 12.TH3 : Nếu
[ 1; 2] [ 1; 2]
{ } { }
4 m 0 miny 0; maxy max m 4 , m max m 4, m
− −
− < < ⇒ = = + = + − .
Suy ra
[ 1; 2] [ 1; 2]
miny maxy 4 0 20 20
− + − < < + = không thỏa mãn.
Vậy tổng các giá trị của m là −4. Câu 5. Cho hàm số
( )
22 x m f x x
= −
+ ( m là tham số thực ). Gọi Slà tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho
[ ]
( )
[ ]( )
0;2 0;2
max f x +2 min f x ≥4. Hỏi trong đoạn
[
−30;30]
tập S có bao nhiêu số nguyên?A. 53. B. 52. C. 55. D. 54.
Lời giải Chọn A
Ta có:
( )
( )
2' 4
2 f x m
x
= + +
+ Nếu m= −4 thì f x
( )
=2 thỏa mãn [ ]( )
[ ]( )
0;2 0;2
max f x +2 min f x ≥4. + Xét m≠ −4. Ta có
( )
0 ;( )
2 42 4
m m
f = − f = − .
* TH1: 4 0 0 4
2 4
m m
− − ≤ ⇔ ≤ ≤ m . Khi đó
[ ]
( )
0;2
min f x =0 và
[ ]
( )
0;2
max 4
4
f x = −m hoặc
[ ]
( )
0;2
max 2
f x = m.
Theo giả thiết ta phải có
4 4
4 12 4 8 2
m
m
m m
− ≥
≤ −
⇔ ≥
≥
( loại).
• TH2:
+ Xét − < <4 m 0: hàm số f x
( )
đồng biến, hơn nữa( )
0 0;( )
2 4 02 4
m m
f = − > f = − >
nên
[ ]
( )
[ ]( )
0;2 0;2
4 12
max 2 min 4 2 4
4 2 5
m m
f x + f x ≥ ⇔ − + − ≥ ⇔ ≤ −m .
Vậy 4 12 3.
m 5 m
− < ≤ − ⇒ = − .
+ Xét m< −4: hàm số f x
( )
nghịch biến, hơn nữa( )
0 0;( )
2 4 02 4
m m
f f −
= − > = >
nên
[ ]
( )
[ ]( )
0;2 0;2
max 2 min 4 2 4 4 2
2 4
m m
f x + f x ≥ ⇔ − + − ≥ ⇔ ≤ −m . Vậy m< −4. + Xét m>4: hàm số f x
( )
đồng biến, hơn nữa( )
0( )
2 4 02 4
m m
f = − < f = − < nên
[ ]
( )
[ ]( )
0;2 0;2
max 2 min 4 2 4 4 6
2 4
m m
f x + f x ≥ ⇔ + − ≥ ⇔ ≥m
. Vậy m≥6.
Tóm lại: ; 12
[
6;)
m∈ −∞ −5 ∪ +∞ . Nên trong
[
−30;30]
, tập Scó 53 số nguyên.Dạng 3: Tìm tham số để GTLN của hàm số y= f x
( )
+g m( )
trên đoạn[ ]
a b; đạt giá trị nhỏ nhất.Ghi nhớ:
• max
{
;}
2
α β ≥α β+ , dấu bằng xảy ra ⇔ =α β .
• α + β ≥ +α β , dấu bằng xảy ra ⇔α β. ≥0. Cụ thể
- Bước 1: Tìm
[ ]
( )
[ ]( )
;
;
max ; min .
a b
a b f x f x
α = β =
- Bước 2: Gọi M là giá trị lớn nhất của y= f x
( )
+g m( )
thì +)( ) ( )
{ } ( ) ( ) ( ) ( )
max ; ,
2 2
M g m g m g m g m
g m g m α β α β
α β + + + + + − −
= + + ≥ =
dấu bằng xảy ra ⇔α +g m
( )
= β +g m( )
.+) Áp dụng bất đẳng thức
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
g m g m g m g m
α + + − −β α+ − −β α β−
≥ = ,
dấu bằng xảy ra ⇔α +g m
( )
− −β g m( )
≥0.- Bước 3: Kết luận min
M α β2
= −
khi
( )
.g m = − −α β2
Ví dụ mẫu 1: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y= x2+2x+ −m 4 trên đoạn
[
−2;1]
đạtgiá trị nhỏ nhất, giá trị của tham số m bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Đặt f x
( )
=x2+2x.Ta có: f′
( )
x =2x+2; f′( )
x = ⇔ = − ∈ −0 x 1(
2;1)
.( )
2 0;( )
1 3;( )
1 1f − = f = f − = − . Do đó
[ ]
( )
[ ]( )
2;1 2;1
max f x 3; min f x 1
− = − = − .
Suy ra:
[ 2;1]
{ }
5 1 5 1max max 5 ; 1 2
2 2
m m m m
y m m
−
− + − − + −
= − − ≥ ≥ = .
Dấu bằng xảy ra
( )( )
5 1
5 1 0 3
m m
m m m
− = −
⇔ ⇒ =
− − ≥
( thỏa mãn).
Ví dụ mẫu 2: Để giá trị lớn nhất của hàm số y= 2x−x2 −3m+4 đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng
A. 3
m= 2. B. 5
m=3. C. 4
m=3. D. 1 m=2. Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D=
[ ]
0; 2 .Đặt f x( )= 2x−x2,x∈D, ta có
2
'( ) 1 ; '( ) 0 1
2
f x x f x x
x x
= − = ⇔ =
− .
( )
0 0;( )
2 0;( )
1 1f = f = f = .
Suy ra: max max 3
{
4 ; 3 5}
3 4 3 52
D
m m
P y m m − + −
= = − − ≥
5 3 3 4 1
2 2.
m m
− + −
≥ =
Dấu bằng xảy ra
( )( )
3 4 3 5
5 3 3 4 0
m m
m m
− = −
⇔ ⇒
− − ≥
3
m=2( thỏa mãn).
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là nhỏ nhất khi 3 m=2. Bài tập tương tự
Câu 1. Để giá trị lớn nhất của hàm số y= x3−3x+2m−1 trên đoạn
[ ]
0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng?A.
[
−1; 0]
. B.( )
0;1 . C. 2; 23
. D. 3 2 ; 1
− −
. Lời giải
Chọn B
Đặt f x
( )
=x3−3x− +1 2m trên đoạn[ ]
0; 2 .( ) [ ]
2 1
[ ]
0; 23 3 0
1 0; 2 f x x x
x
= − ∉
′ = − = ⇔
= ∈ .
( )
0 1 2 ,( )
1 3 2 ,( )
2 1 2f = − + m f = − + m f = + m nên ta có max[ ]0;2 y=max 2
{
m−3 ; 2m+1}
.Ta có:
[ 3;1]
2 1 2 3 2 1 3 2
max 2.
2 2
m m m m
− y
+ + − + + −
≥ ≥ =
Dấu bằng khi m=2.
Câu 2. Để giá trị lớn nhất của hàm số f x
( )
= x3−12x+ +m 1 trên đoạn[ ]
1;3 đạt nhỏ nhất.Giá trị của m bằng A. 23
2 . B. 7
2. C. 23
− 2 . D. 7
−2. Lời giải
Chọn A
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x
( )
trên[ ]
1;3+) Xét g x
( )
=x3−12x+ +m 1 trên[ ]
1;3( )
3 2 12g x′ = x − ;
( )
0 3 2 12 0 2 ( )2 ( )
x n
g x x
x l
=
′ = ⇔ − = ⇔ = − +) Ta có:
( )
1 10f = m− ; f
( )
2 = m−15; f( )
3 = m−8[ ]1;3
( ) { }
max max 8 ; 15
x f x M m m
⇒ ∈ = = − −
8 15
M m
M m
≥ −
⇒
≥ −
2M m 8 m 15 m 8 15 m m 8 15 m 7
⇒ ≥ − + − = − + − ≥ − + − ≥
7 M 2
⇒ ≥
Dấu “=” xảy ra
( )( )
8 15 23
8 15 0 2
m m
m m m
− = −
⇔ ⇔ =
− − ≥
.
Vậy 23
m= 2 .