• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT- GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của hàm số chứa dấu trị tuyệt đối. Để giải quyết được các dạng toán này các em cần ghi nhớ bài toán tổng quát sau:

Bài toán tổng quát: Cho hàm số y= f x

( )

. Tìm GTLN-GTNN của hàm số trên đoạn

[ ]

a b;

Phương pháp chung:

Bước 1: Tìm [ ]

( )

[ ]

( )

; ;

max ; min .

a b f x = p a b f x =q

Bước 2: Xét các khả năng

• Nếu [ ]

( )

[ ]

( ) { }

;

;

min 0

. 0 .

max max ;

a b

a b

f x p q

f x p q

 =

≤ ⇒ 

 =

• Nếu q>0 [ ]

( )

[ ]

( )

;

;

min max

a b

a b

f x q f x p

 =

⇒ 

 = .

• Nếu p<0 [ ]

( )

[ ]

( )

;

;

min

. max

a b

a b

f x p p

f x q q

 = = −

⇒ 

= = −



Chú ý công thức tính nhanh:

[ ];

max ( )

2

a b

p q p q f x + + −

= ; [ ]

 ≤

=  + − −

 >

;

0,nÕu . 0 min ( )

,nÕu . 0 2

a b

p q

f x p q p q

p q .

Tùy theo từng bài toán cụ thể mà ta áp dụng cho hợp lý nhất. Sau đây chúng ta sẽ áp dụng cho 3 dạng thường gặp nhất.

Dạng 1: Tìm tham số để [ ]

( ) ( )

[ ]

( ) ( )

;

;

min max

a b

a b

f x k k f x k k

 ≤ ≥

 ≤ ≥



.

CỦA HÀM SỐ CHỨA DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI

(2)

Ví dụ mẫu 1: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y=|x4−2x2m| trên đoạn [ 1; 2]− bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 2. B. 7. C. 14. D. 3.

Lời giải Chọn B

Xét f x

( )

=x42x2m trên đoạn [ 1; 2]− có

( ) [ ]

[ ]

[ ]

3

1 1; 2

4 4 0 0 1; 2

1 1; 2 x

f x x x x

x

 = ∈ −

′ = − = ⇔ = ∈ −

 = − ∈ −

.

Khi đó f

( )

0 = −m f;

( )

± = − −1 m 1; f

( )

2 = − +m 8.

Suy ra: [ ]

( )

1;2

max f x m 8

= − + và [ ]

( )

1;2

min f x m 1.

= − −

• Nếu

(

− −1 m

)(

8m

)

≤ ⇔ − ≤ ≤0 1 m 8 thì [ ]

( )

1;2

min f x 0

= , không thỏa mãn đề bài.

• Nếu − − > ⇔ < −m 1 0 m 1 thì

[ 1;2]

miny m 1 m 1

= − − = − − Khi đó − − = ⇔ = −m 1 2 m 3

(

t m/

)

.

Nếu− + < ⇔m 8 0 m>8 thì

[ 1;2]

miny m 8 m 8

= − + = − ; khi đó m− = ⇔ =8 2 m 10

(

t m/

)

.

Vậy tổng tất cả các phần tử của bằng 7.

Ví dụ mẫu 2: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số

2 2

2 x mx m

y x

− +

= − trên đoạn

[

1;1

]

bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 8

−3. B. 5. C. 5

3. D. 1.

Lời giải Chọn D

Xét hàm số

( )

2 2

2 x mx m

f x x

− +

= − trên

[

1;1

]

( )

( )

2

1 4

2 f x

x

′ = −

− ;

(3)

( ) [ ]

0 0

4 1;1 f x x

x

 =

′ = ⇔  = ∉ − ;

( )

1 1;

( )

0 ;

( )

1 1

f − = − −m 3 f = −m f = − −m . Suy ra: [ ]

( )

1;1

max f x m

= − và [ ]

( )

1;1

min f x m 1.

= − −

• Nếu m

(

− − ≤ ⇔ − ≤ ≤m 1

)

0 1 m 0; max[1;1] y= − −

{

m 1 ;m

}

=

{

m+ −1; m

}

.

Có hai khả năng 3 3

3 1 2

m m

m m

= − = −

 

 = + ⇒ =

  , không thỏa mãn.

• Nếu f

( )

0 = − < ⇔ >m 0 m 0. Khi đó [ ]

1;1

max y m 1 m 1

= − − = +

( )

1 3 2 /

m m t m

⇒ + = ⇔ =

• Nếu − − >m 1 0 ⇔ < −m 1. Khi đó

[ ]

( ) ( )

1;1

3 max f x f 0

= = ⇔m= −3.

Vậy có hai giá trị thỏa mãn là m1 = −3,m2 =2. Do đó tổng tất cả các phần tử của S là −1. Ví dụ mẫu 3: Cho hàm số y= x3x2− +x m với m∈. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để min[1;3] y<3 ?

A. 21. B. 22. C. 4. D. 20.

Lời giải Chọn A

Xét hàm số f x

( )

=x3x2− +x m x;

[ ]

1;3 .

Ta có f

( )

x =3x22x− =1 0

[ ] [ ]

1 1;3 1 1;3 3 x x

 = ∈

⇔  = − ∉



Ta có f

( )

1 = −m 1,f

( )

3 = +m 15.

Suy ra

[ ]

( )

[ ]

( )

1;3 1;3

min f x = −m 1; max f x = +m 15.

• Nếu

(

m1

)(

m+15

)

≤ ⇔ − ≤ ≤0 15 m 1; [ ]

min1;3 y= <0 3. Trường hợp này có 17 số nguyên thỏa mãn.

• Nếu m− > ⇔ >1 0 m 1; [ ]

min1;3 y= − < ⇒ < <m 1 3 1 m 4. Trường hợp này có 2 số nguyên thỏa mãn.

(4)

• Nếu m+15< ⇔ < −0 m 15; [ ]

1;3

miny= m+15 < ⇒ − −3 m 15< ⇒ − < < −3 18 m 15. Trường hợp này có 2 số nguyên thỏa mãn.

Vậy có tất cả 21 số nguyên thỏa mãn.

Bài tập tự luyện:

Câu 1. ( Chuyên BN lần 2) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f x

( )

= x4+4x3m trên đoạn

[

− −4; 2

]

bằng 2020 ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 2. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số

2 3

3 x mx m

y x

+ +

= + trên đoạn

[

2; 2

]

bằng 5. Gọi T là tổng tất cả các phần tử của S. Tính T.

A. T =4. B. T = −5. C. T =1. D. T = −4.

Lời giải Chọn D

Xét hàm số

( )

2 3

3 x mx m

f x x

+ +

= + , hàm số luôn xác định trên tập đang xét.

( ) ( )

2 2

6 0

3 x x f x

x

′ = + =

+

2 0

6 0

6 x x x

x

 =

⇒ + = ⇔  = −

Ta có: f

( )

− = +2 m 4 ; f

( )

0 =m ;

( )

2 4.

f = +m 5

Với

( ) ( )

2 3

3 x mx m g x f x

x + +

= =

+ . Ta có

[ 2;2]

( ) { ( ) ( ) }

maxg x max f 2 ; f 0 .

= −

Xét m m

(

+4

)

≤ ⇔ − ≤ ≤0 4 m 0 thì 5 5

4 5 1

m m

m m

− = = −

 

 + = ⇔ =

  (loại) .

Xét với m>0. Ta có

[ ]

( ) ( )

2;2

maxg x f 2 m 4 m 4 5 m 1.

= − = + = + = ⇒ =

Xét với m< −4, ta có

[ ]

( ) ( )

2;2

maxg x f 0 m m 5 m 5

= = = − = ⇒ = − .

Vậy S= −

{

5;1

}

nên tổng T = − + = −

( )

5 1 4.
(5)

Câu 3. Cho S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x

( )

= − +x4 2x2+m +1 trên đoạn

[ ]

0; 2 bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 7. B. 17. C. −3. D. −7.

Lời giải Chọn A

Xét hàm số g x

( )

= − +x4 2x2+m trên

[ ]

0; 2 .

Ta có

( ) ( ) [ ]

[ ] [ ]

3

0 0; 2

' 4 4 ' 0 1 0; 2

1 0; 2 x

g x x x g x x

x

 = ∈

= − + ⇒ = ⇔ = ∈

 = − ∉

Ta có

( ) ( ) ( )

[ ]

( )

[ ]

( )

0;2

0;2

max 1 1

0 1; 1 1 1; 2 8 1

max 8 1

f x m

f m f m f m

f x m

 = + +

= + = + + = − + ⇒  = − +



+) Nếu

[ ]0;2

( )

1 1 6

max 1 1 4

1 8

f x m m m

m m

 + + =

= + + ⇒ ⇔ =

+ ≥ −



+) Nếu

[ ]

( )

0;2

8 1 6

max 8 1 3

8 1

f x m m m

m m

 − + =

= − + ⇒ ⇔ =

− ≥ +



Vậy tổng các giá trị của m bằng 7.

Câu 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= x2−3x+ +2 m thỏa mãn [min2; 2]y 5

= . Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 47

− 4 . B. −10. C. 31

4

− . D. 9

4. Lời giải

Chọn A

Xét hàm số g x

( )

=x23x+ +2 m trên đoạn

[

2; 2

]

, có:

( )

0 2 3 0 3

g x′ = ⇔ x− = ⇔ =x 2.

(6)

[ ]

( ) ( ) ( )

2;2

max max 2 , 3 , 2 12

g x g g 2 g m

   

=  −   = +

    ;

[

( )

]

( ) ( )

2;2

3 1

min min 2 , , 2

2 4

g x g g g m

   

=  −   = −

    .

Nếu 1 0

m− ≥4 hay 1

m≥4 thì [ ]

2; 2

1 21

min 5

4 4

y m m

= − = ⇔ = (thỏa mãn).

Nếu m+12≤0 hay m≤ −12 thì

[min2; 2]y m 12 5 m 17

= − − = ⇔ = − (thỏa mãn).

Nếu 12 1

m 4

− < < thì

[min2; 2]y 0

= (không thỏa mãn).

Ta có: 17;21 S = − 4 

 . Vậy tổng các phần tử của S bằng 47

− 4 .

Câu 5. Có tất cả bao nhiêu số thực m để hàm số y= 3x4 −4x3−12x2+m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn

[

3; 2

]

bằng 10.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Hướng dẫn giải Chọn C

Suy ra

( )

[ ]

{ }

32;243

min f t min 32 m; 243 m

= − + +

Nếu

(

243+m

)(

− +32 m

)

0 suy ra a

[ ]

( )

[ ]

32;243 32;243

miny min f t 0

= = , không thỏa mãn

Yêu cầu bài toán

[min32;243y] 10

= suy ra điều kiện cần là

(

243+m

)(

− +32 m

)

>0 TH1:

[ 32;243]

32 min 32 10 32 10 42.

m y m m m

> ⇒ = − + = ⇔ − = ⇔ = TH2:

[ 32;243]

243 10 min 243 243 253

m y m m m

< − ⇒ = = + = − − ⇔ = − Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa yêu cầu.

Câu 6. Cho hàm số 2 2

( ) 2

x mx m

f x x

− +

= − . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để max ( )[ 1;1] f x 5

≤ . Tổng tất cả các phần tử của S

A. −11. B. 9. C. −5. D. −1.

Lời giải Chọn C

(7)

Xét hàm số

( )

2 2

2 x mx m

g x x

− +

= −

( )

( )

2 2

4 0

0 4

2 x x x

g x x x

 =

′ −

⇒ = − = ⇒  = . Khi x= ⇒0 g

( )

0 = −m.

Ta có

( )

1 1

(

3 1

)

1

3 3

g − = − m− = − −m ;

( )

1 1 1

1

g = +m= − −m

− .

Mà 1 1

m 3 m m

− − < − − < − . Suy ra

[ ]

( ) { }

1;1

, 1 , 1 , 1

max f x max m m m 3 max m m

 

=  + + = +

 

Trường hợp 1: 1 12

{

0;1; 2;3; 4

}

1 5

6 4

m m m

m m

m

 + ≥  ≥ −

 ⇔ ⇒ ∈

 

 + ≤ 

 − ≤ ≤

.

Trường hợp 2: 1 12

{

5; 4; 3; 2; 1

}

5 5 5

m m m

m m

m

 + <  < −

 ⇔ ⇒ ∈ − − − − −

 

 ≤ 

 − ≤ ≤

. Suy ra tổng các phần tử của S bằng −5..

Dạng 2: Tìm tham số để

[ ]

( )

[ ]

( ) ( )

; ;

.min .max , .

a b a b

f x f x k k

α ±β ≤ ≥ .

Ví dụ mẫu 1: Cho hàm số y=x3−3x m+ . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho

[ 0;2 ] [ 0;2 ]

ma .

min y + x y =6 Số phần tử của S

A. 0. B. 6. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn D

Xét hàm số y=x33x+m x,

[ ]

0; 2

' 2 1

3 3 0

1( ) y x x

x l

 =

= − = ⇔  = −

Ta có: y

( )

0 =m y;

( )

1 = −m 2;y

( )

2 = +m 2.

Suy ra: [ ] [ ]

0;2 0;2

miny= −m 2; maxy= +m 2. TH 1:

(

m+2

)(

m2

)

≤ ⇒ − ≤ ≤0 2 m 2.

[ 0;2 ]

min y 0

⇒ = ,

{ }

[ 0;2 ]

2 max y = m−2;m+ .

[ 0;2 ] [ 0;2 ]

0 2 6

min 6 4 ,

2 6

max m

y y m

m

+ − =

⇒ + = ⇔ + = ⇔ = ± không thỏa mãn.

(8)

TH 2: m− > ⇔ >2 0 m 2

[ 0;2 ]

min y m 2 m 2

⇒ = − = − ,

[ 0;2 ]

2 max y = +2 m = +m

[ 0;2 ] [ 0;2 ]

min y max y 6 m 2 m 2 6 m 3( /t m)

⇒ + = ⇔ − + + = ⇔ =

TH 3: 2+ < ⇔ < −m 0 m 2

[ 0;2 ]

min y 2 m 2 m;

⇒ = + = − −

( )

[ 0;2 ]

2 2

m xa y = − +m = − − +m = −2 m

[ 0;2 ] [ 0;2 ]

min y max y 6 2 m 2 m 6 m 3( /t m)

⇒ + = ⇔ − − + − = ⇔ = − .

Vậy có 2 số nguyên thỏa mãn.

Ví dụ mẫu 2: (Sở Phú Thọ 2020) Cho hàm số f x

( )

=x4 2x2+m (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn

[

20; 20

]

sao cho

[ ]

( )

[ ]0;2

( )

0;2

max f x <3 min f x . Tổng các phần tử của S bằng

A. 63. B. 51. C. 195. D. 23.

Lời giải Chọn A

Xét hàm số f x

( )

=x42x2+m trên đoạn

[ ]

0; 2

Ta có: f

( )

x =4x34x ;

( )

0 4 3 4 0 0

1

f x x x x

x

 =

′ = ⇔ − = ⇔  = .

( )

1 1;

( )

2 8;

( )

0

f = −m f = +m f =m.

[ ]

( )

[ ]

( )

0;2 0;2

max f x = +m 8; min f x = −m 1. +) Nếu m− ≥ ⇔ ≥1 0 m 1 thì

[ ]

( )

0;2

max f x = +m 8,

[ ]

( )

0;2

min f x = −m 1. Khi đó:

[ ]

( )

[ ]

( ) ( )

0;2 0;2

max 3 min 8 3 1 11

f x < f x ⇔ + <m m− ⇔ >m 2 . +) Nếu m+ ≤ ⇔ ≤ −8 0 m 8 thì

[ ]

( )

0;2

max f x = −1 m,

[ ]

( )

0;2

min f x = − −m 8. Khi đó: max[ ]0;2

( )

3 min[ ]0;2

( )

1 3

(

8

)

25

f x < f x ⇔ − < − − ⇔ < −m m m 2 . +) Nếu

(

m1

)(

m+ < ⇔ − < <8

)

0 8 m 1 thì

[ ]0;2

( ) { } { }

[ ]0;2

( )

max f x =max m+8 ,m−1 =max m+8,1−m >0; min f x =0. Khi đó, không thỏa điều kiện

[ ]

( )

[ ]

( )

0;2 0;2

max f x <3 min f x .

Do đó:

25 2 11

2 m m

 < −



 >



kết hợp với m∈ −

[

20; 20

]

ta có 20; 25 11; 20

2 2

m∈ − −    ∪ 

(9)

m∈ ⇒ = −z S

{

20; 19; 18;....; 13; 6; 7;...., 20− − −

}

.

Tổng các phần tử của S bằng 6 7 8 9 10 11 12+ + + + + + =63. Ví dụ mẫu 3: Cho hàm số

( )

2

1

= = +

x m y f x

x . Tính tổng các giá trị của tham số mđể

[ ]

( )

[ ]

( )

2;3

max2;3 f x −min f x =2.

A. −4. B. −2. C. −1. D. −3.

Lời giải Chọn A

Hàm số

( )

2

1

= = +

x m y f x

x xác định và liên tục trên đoạn

[ ]

2;3 .

Với m= −2, hàm số trở thành [ ]

( )

[ ]

( )

2;3 2;3

2 max min 2

= ⇒ = =

y f x f x (không thỏa).

Với m≠ −2, ta có

( )

2

2 .

1 y m

x

′ = − −

Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên

[ ]

2;3 .

Suy ra [ ]

( ) ( )

[ ]

( ) ( )

[ ]

( ) ( )

[ ]

( ) ( )

2;3 2;3

2;3 2;3

max 2 ; min 3

max 3 ; min 2 .

f x f f x f

f x f f x f

= =



 = =



Do đó: [ ]

( )

[ ]

( ) ( ) ( ) ( )

2;3 2;3

6 2

max min 3 2 4 .

2 2

m m

f x f x f f + m +

− = − = − + =

Theo giả thiết [ ]

( )

[ ]

( )

2;3 2;3

2 2

max min 2 2 .

2 6 m m

f x f x

m

 =

− = ⇔ + = ⇔  = −

Vậy tổng các giá trị của tham số mthỏa mãn yêu cầu bài toán là: −4.

Bài tập tự luyện

Câu 1.Cho hàm số f x

 

x42x2m, (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m∈ −

[

10;10

]

sao cho [ ]

( )

[ ]

( )

1;2 1;2

max f x +min f x ≥10. Số phần S

A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.

(10)

Lời giải

Xét hàm số f x

 

x42x2m, hàm số liên tục trên đoạn

 

1; 2 .

Ta có: f

 

x 4x34x  0, x

 

1; 2 hàm số f x

 

đồng biến trên đoạn

 

1; 2 , do đó [ ]

( )

[ ]

( )

1;2 1;2

max f x = +m 8; min f x = −m 1.

TH 1: m− ≥ ⇒ ≤ ≤1 0 1 m 10 thì [ ]

( )

[ ]

( )

1;2 1;2

max f x = +m 8; min f x = −m 1.

Khi đó:

[ ]

( )

[ ]

( ) { }

1;2 1;2

max min 10 8 1 10 3 2;3; 4;...10

f x + f x ≥ ⇔ + + − ≥m m ⇒ ≥ ⇒ ∈m 2 m ,

⇒ trường hợp này có 9 số nguyên.

TH 2: m+ ≤ ⇒ − ≤ ≤ −8 0 10 m 8 thì [ ]

( )

[ ]

( )

1;2 1;2

max f x = − +m 1; min f x = − −m 8.

Khi đó:

[ ]1;2

( )

[ ]1;2

( )

17

{ }

max min 10 1 8 10 10 10; 9

f x + f x ≥ ⇔ − + − − ≥m m ⇒ − ≤ ≤m −2 ⇒ ∈ −m

⇒ trường hợp này có 2 số nguyên.

TH 3: − < <8 m 1, thì [ ]1;2

( )

[ ]1;2

( )

1 8 7

min 0; max 2 ;

8 7 1

2

m khi m

f x f x

m khi m

− + − < ≤ −

= =  + − < <



Do m là số nguyên nên:

[ ]

( )

[ ]

( )

1;2 1;2

1 10, 8 4

max min 10

8 10, 4 1

m khi m

f x f x

m khi m

− + ≥ − < ≤ − + ≥ ⇔  + ≥ − < < ;

⇒ không tồn tại m thỏa mãn.

Vậy số phần tử của tập S là 11.

Câu 2. Cho hàm số f x

 

x42x2m, (m là tham số thực). Biết

[ ]

( )

[ ]1;2

( )

1;2

max f x = p; min f x =qS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m∈ −

[

10;10

]

sao cho

bộ ba sốp q, ,19 là độ dài ba cạnh của một tam giác. Số phần tử của tập S bằng

A. 5. B. 10. C. 4. D. 21.

Lời giải

Xét hàm số f x

 

x42x2m, hàm số liên tục trên đoạn

 

1; 2 .
(11)

Ta có: f

 

x 4x34x  0, x

 

1; 2 hàm số f x

 

đồng biến trên đoạn

 

1; 2 ,

do đó [ ]

( )

[ ]

( )

1;2 1;2

max f x = +m 8; min f x = −m 1, suy ra q< <p 19;∀ ∈ −m

[

10;10

]

.

Hay YCBT 19

, 0 . p q p q

+ >

⇔  >

TH 1: m− > ⇒ < ≤1 0 1 m 10, thì p= +m 8; q= −m 1.

Yêu cầu của bài toán ⇔ + >p q 19⇔ + + − >m 8 m 1 19⇒ > ⇒ ∈m 6 m

{

7;8;9;10

}

,

⇒ trường hợp này có 4 số nguyên.

TH 2: m+ < ⇒ − ≤ < −8 0 10 m 8 thì p= − +m 1;q= − −m 8.

Yêu cầu của bài toán ⇔ + >p q 19⇔ − + − − >m 1 m 8 19⇒m< −13

⇒ trường hợp này không tồn tại m∈ −

[

10;10

]

thỏa mãn.

TH 3: − < <8 m 1, thì q=0; ⇒ không thỏa mãn YCBT.

Vậy số phần tử của tập S4.

Câu 3. Cho hàm số f x

( )

=x3x2+ − −x m 2 (m là tham số thực). Gọi 𝑆𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị của 𝑚𝑚 sao cho

[ ]

( )

[ ]0;3

( )

0;3

max f x +min f x =16. Tổng các phần tử của 𝑆𝑆 là

A. 3. B. 17. C. 34. D. 31.

Lời giải Chọn B

Xét hàm số f x

( )

=x3x2+ − −x m 2, trên đoạn

[ ]

0;3

ta có f

( )

x =3x22x+ >1 0, ∀ ∈x . Ta có f

( )

0 = − −m 2; f

( )

3 = − +m 19

Trường hợp 1:

( )( )

[ ]

[ ]

{ }

0;3

0;3

min ( ) 0

2 19 0 2 19

max ( ) max 2 , 19

f x

m m m

f x m m

 =

+ − ≤ ⇔ − ≤ ≤ ⇒ 

= + −



(12)

[ ] [ ]

0;3

0;3

max ( ) 2, khi 17 19 2

max ( ) 19 , khi -2 m<17 2

f x m m

f x m

 = + ≤ ≤

⇒ 

 = − ≤



Vậy [ ]

( )

[ ]

( )

0;3 0;3

max f x +min f x =16

2 16, khi 17 19 2

19 16, khi 0 m<17 2

m m

m

 + = ≤ ≤

⇒ 

 − = ≤



14 3 m m

 =

⇒  =

Trường hợp 2:

(

m+2

)(

m19

)

>0 19

2 m m

 >

⇔  < −

Suy ra [ ] [ ]

0;3 0;3

1( )

min ( ) max ( ) 2 19 2 17 16 2

33( ) 2

m KTM

f x f x m m m

m KTM

 =

+ = + + − = − = ⇔ 

 =

Vậy S=

{

3; 14

}

.

Câu 4. Cho hàm số y= x4−2x3+x2 +m . Tổng tất cả các giá trị của tham số m để

[ 1; 2] [ 1; 2]

miny maxy 20

+ = là

A. −10. B. −4. C. 20. D. −21.

Lời giải Chọn B

Xét f x( )=x4−2x3+x2+m trênđoạn

[

1; 2

]

3 2 1

'( ) 4 6 2 ; '( ) 0 0; 1;

f x x x x f x x x x 2

⇒ = − + = ⇔ = = = .

Ta có : (0) ; (1) ; 1 1 ;

( )

1

( )

2 4

2 16

f =m f =m f    = +m f − = f = +m .

Suy ra [ ]

( )

[ ]

( ) ( )

1; 2

1; 2

max ( ) 2 4

min ( ) 0 1

f x f m

f x f f m

 = = +



= = =



TH1 : Nếu m≥ ⇒0 0

4 20 8

m m

m m

 ≥

 + + = ⇔ =

 .

TH2 : Nếu m≤ − ⇒4 − + − =

(

mm≤ −44

)

m 20⇔ = −m 12.
(13)

TH3 : Nếu

[ 1; 2] [ 1; 2]

{ } { }

4 m 0 miny 0; maxy max m 4 , m max m 4, m

− < < ⇒ = = + = + − .

Suy ra

[ 1; 2] [ 1; 2]

miny maxy 4 0 20 20

+ < < + = không thỏa mãn.

Vậy tổng các giá trị của m là −4. Câu 5. Cho hàm số

( )

2

2 x m f x x

= −

+ ( m là tham số thực ). Gọi Slà tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho

[ ]

( )

[ ]

( )

0;2 0;2

max f x +2 min f x ≥4. Hỏi trong đoạn

[

30;30

]

tập S có bao nhiêu số nguyên?

A. 53. B. 52. C. 55. D. 54.

Lời giải Chọn A

Ta có:

( )

( )

2

' 4

2 f x m

x

= + +

+ Nếu m= −4 thì f x

( )

=2 thỏa mãn [ ]

( )

[ ]

( )

0;2 0;2

max f x +2 min f x ≥4. + Xét m≠ −4. Ta có

( )

0 ;

( )

2 4

2 4

m m

f = − f = − .

* TH1: 4 0 0 4

2 4

m m

−  −  ≤ ⇔ ≤ ≤ m . Khi đó

[ ]

( )

0;2

min f x =0 và

[ ]

( )

0;2

max 4

4

f x = −m hoặc

[ ]

( )

0;2

max 2

f x = m.

Theo giả thiết ta phải có

4 4

4 12 4 8 2

m

m

m m

 − ≥

  ≤ −

 ⇔ ≥

 ≥



( loại).

• TH2:

+ Xét − < <4 m 0: hàm số f x

( )

đồng biến, hơn nữa

( )

0 0;

( )

2 4 0

2 4

m m

f = − > f = − >

nên

[ ]

( )

[ ]

( )

0;2 0;2

4 12

max 2 min 4 2 4

4 2 5

m m

f x + f x ≥ ⇔ − + − ≥ ⇔ ≤ −m .

(14)

Vậy 4 12 3.

m 5 m

− < ≤ − ⇒ = − .

+ Xét m< −4: hàm số f x

( )

nghịch biến, hơn nữa

( )

0 0;

( )

2 4 0

2 4

m m

f f

= − > = >

nên

[ ]

( )

[ ]

( )

0;2 0;2

max 2 min 4 2 4 4 2

2 4

m m

f x + f x ≥ ⇔ − +  − ≥ ⇔ ≤ −m . Vậy m< −4. + Xét m>4: hàm số f x

( )

đồng biến, hơn nữa

( )

0

( )

2 4 0

2 4

m m

f = − < f = − < nên

[ ]

( )

[ ]

( )

0;2 0;2

max 2 min 4 2 4 4 6

2 4

m m

f x + f x ≥ ⇔ +  − ≥ ⇔ ≥m

  . Vậy m≥6.

Tóm lại: ; 12

[

6;

)

m∈ −∞ −5 ∪ +∞ . Nên trong

[

30;30

]

, tập Scó 53 số nguyên.

Dạng 3: Tìm tham số để GTLN của hàm số y= f x

( )

+g m

( )

trên đoạn

[ ]

a b; đạt giá trị nhỏ nhất.

Ghi nhớ:

max

{

;

}

2

α β ≥α β+ , dấu bằng xảy ra ⇔ =α β .

• α + β ≥ +α β , dấu bằng xảy ra ⇔α β.0. Cụ thể

- Bước 1: Tìm

[ ]

( )

[ ]

( )

;

;

max ; min .

a b

a b f x f x

α = β =

- Bước 2: Gọi M là giá trị lớn nhất của y= f x

( )

+g m

( )

thì +)

( ) ( )

{ } ( ) ( ) ( ) ( )

max ; ,

2 2

M g m g m g m g m

g m g m α β α β

α β + + + + + − −

= + + ≥ =

dấu bằng xảy ra ⇔α +g m

( )

= β +g m

( )

.

+) Áp dụng bất đẳng thức

( ) ( ) ( ) ( )

2 2 2

g m g m g m g m

α + + − −β α+ − −β α β−

≥ = ,

dấu bằng xảy ra α +g m

( )

  − −β g m

( )

0.
(15)

- Bước 3: Kết luận min

M α β2

=

khi

( )

.

g m = − −α β2

Ví dụ mẫu 1: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y= x2+2x+ −m 4 trên đoạn

[

2;1

]

đạt

giá trị nhỏ nhất, giá trị của tham số m bằng

A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải

Chọn B

Đặt f x

( )

=x2+2x.

Ta có: f

( )

x =2x+2; f

( )

x = ⇔ = − ∈ −0 x 1

(

2;1

)

.

( )

2 0;

( )

1 3;

( )

1 1

f − = f = f − = − . Do đó

[ ]

( )

[ ]

( )

2;1 2;1

max f x 3; min f x 1

= = − .

Suy ra:

[ 2;1]

{ }

5 1 5 1

max max 5 ; 1 2

2 2

m m m m

y m m

− + − − + −

= − − ≥ ≥ = .

Dấu bằng xảy ra

( )( )

5 1

5 1 0 3

m m

m m m

 − = −

⇔ ⇒ =

− − ≥

 ( thỏa mãn).

Ví dụ mẫu 2: Để giá trị lớn nhất của hàm số y= 2xx2 −3m+4 đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng

A. 3

m= 2. B. 5

m=3. C. 4

m=3. D. 1 m=2. Lời giải

Chọn A

Tập xác định: D=

[ ]

0; 2 .

Đặt f x( )= 2xx2,xD, ta có

2

'( ) 1 ; '( ) 0 1

2

f x x f x x

x x

= − = ⇔ =

− .

( )

0 0;

( )

2 0;

( )

1 1

f = f = f = .

(16)

Suy ra: max max 3

{

4 ; 3 5

}

3 4 3 5

2

D

m m

P y m m − + −

= = − − ≥

5 3 3 4 1

2 2.

m m

− + −

≥ =

Dấu bằng xảy ra

( )( )

3 4 3 5

5 3 3 4 0

m m

m m

 − = −

⇔ ⇒

− − ≥



3

m=2( thỏa mãn).

Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là nhỏ nhất khi 3 m=2. Bài tập tương tự

Câu 1. Để giá trị lớn nhất của hàm số y= x3−3x+2m−1 trên đoạn

[ ]

0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng?

A.

[

1; 0

]

. B.

( )

0;1 . C. 2; 2

3

 

 

 . D. 3 2 ; 1

− − 

 

 . Lời giải

Chọn B

Đặt f x

( )

=x33x− +1 2m trên đoạn

[ ]

0; 2 .

( ) [ ]

2 1

[ ]

0; 2

3 3 0

1 0; 2 f x x x

x

 = − ∉

′ = − = ⇔ 

 = ∈ .

( )

0 1 2 ,

( )

1 3 2 ,

( )

2 1 2

f = − + m f = − + m f = + m nên ta có max[ ]0;2 y=max 2

{

m3 ; 2m+1

}

.

Ta có:

[ 3;1]

2 1 2 3 2 1 3 2

max 2.

2 2

m m m m

y

+ + − + + −

≥ ≥ =

Dấu bằng khi m=2.

Câu 2. Để giá trị lớn nhất của hàm số f x

( )

= x312x+ +m 1 trên đoạn

[ ]

1;3 đạt nhỏ nhất.

Giá trị của m bằng A. 23

2 . B. 7

2. C. 23

− 2 . D. 7

−2. Lời giải

Chọn A

(17)

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x

( )

trên

[ ]

1;3

+) Xét g x

( )

=x312x+ +m 1 trên

[ ]

1;3

( )

3 2 12

g x′ = x − ;

( )

0 3 2 12 0 2 ( )

2 ( )

x n

g x x

x l

 =

′ = ⇔ − = ⇔  = − +) Ta có:

( )

1 10

f = m− ; f

( )

2 = m15; f

( )

3 = m8

[ ]1;3

( ) { }

max max 8 ; 15

x f x M m m

= = − −

8 15

M m

M m

 ≥ −

⇒ 

≥ −



2M m 8 m 15 m 8 15 m m 8 15 m 7

⇒ ≥ − + − = − + − ≥ − + − ≥

7 M 2

⇒ ≥

Dấu “=” xảy ra

( )( )

8 15 23

8 15 0 2

m m

m m m

 − = −

⇔ ⇔ =

− − ≥

 .

Vậy 23

m= 2 .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không

Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng sáng kiến theo ý kiến của tác giả: Sau khi học xong, các em học sinh lớp 12 không còn bỡ ngỡ

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.. GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA

Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được.. (giả thiết ô tô không đi ra

Giải bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số theo ẩn phụ Bước 3..

Tư tưởng của các bài toán này là sử dụng ứng dụng đạo hàm tìm GTNN, GTLN của hàm số sau khi áp dụng phương pháp dồn biến.. Một trang trại rau sạch mỗi

- Chú ý: Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.. Tuy nhiên, cũng có những hàm số có giá trị lớn nhất hoặc

- Một hàm số có thể đồng thời đạt được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên một tập K hoặc chỉ đạt được giá trị nhỏ nhất hoặc chỉ đạt được giá trị lớn nhất hoặc