• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vận dụng cao - Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Mũ - Logarit ôn thi THPQG năm 2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Vận dụng cao - Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Mũ - Logarit ôn thi THPQG năm 2021"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ:

CÁC BÀI TOÁN VỀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT LIÊN QUAN ĐẾN MŨ-LOGARIT

Tác giả: Hoàng Xuân Bính

Nhóm giáo viên Toán tiếp sức Chinh phục kì thi THPT năm 2020 Trong các đề thi thử và đề thi minh họa của BGD&ĐT, các em học sinh gặp nhiều bài toán giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các biểu thức mà liên quan đến khái niệm hàm số mũ và logarit.

Bài viết này sẽ giúp các em hiểu rõ cách làm về dạng bài tập này và có hướng giải quyết khi gặp trong các đề thi.

1. Dạng 1 : Đặt ẩn phụ để biến đổi loga

- Hướng 1 : Với các bài toán mà biểu thức có dạng f

log ,logba ab

thì ta có thể đặt ẩn phụ

loga t

t b  b a để biến đổi biểu thức đã cho về biểu thức hàm một biến theo t. - Hướng 2 : Với bài toán dạng :au  bv

 

ab p thì có thể đặt t logab

 

1 , 1 1

u p t v p t

 

 

       từ đó biến đổi biểu thức đã cho về biểu thức hàm một biến theo t. - Hướng 3 :

Với bài toán có dạng: au   bv cp

 

abc q thì ta đặt au   bv cp

 

abc q t  u logat

, v logbt, p logct,q logabct và rút ra được : 1 1 1 logtabc 1 a b c   q Các ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b1 và a b a  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức loga 2log b .

b

P a a

 b

      

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.

Đề khảo sát chất lượng – L2 – Chuyên Vĩnh Phúc – 2018-2019 Lời giải

Chọn C

Đặt t logab b at. Khi đó: log 1t 4.log t 1 t

a a

P  a a 1 4 1

 

1

t

t t

    Vì b1 và a b a  nên 1 1

2 t .

Khi đó: 11 4 1

 

1 1 4 1

 

t t t

P t t t t

 

       1 2 .4 1

 

1 t t

t t

    5 Vậy Pmin 5 khi 2

t  3

(2)

Ví dụ 2: Xét các số thực a b x y, , , thỏa mãn a1,b1 và ax y2 bx y23ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3x  4y 1 bằng

A. 5

3 . B. 5

3. C. 3

4. D. 6

5 .

Đề khảo sát chất lượng-L2-Sở giáo dục Phú Thọ-2019-2020 Lời giải

Chọn A

Giả thiế: ax y2 bx y23ab

 

 

3

3

2 log 1 1 log

31

2 log 1 log

3

a a

b b

x y ab b

x y ab a

    

      Đặt logab t thì 1 1 1

x 3 6 t t

 

 

     và 1 1 y 12 t t

 

 

   

Suy ra: 1 1 1 1 1 1

2 3

P t t

t t

   

   

        1 5 1.2 .5 5

6 t 6 t 3

t t

 

 

     .

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 5 3 .

Ví dụ 3: Cho x y z, , 0;a b c, , 1 và ax   by cz 3abc. Giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 2

P    x y z z thuộc khoảng nào dưới đây?

A.

 

0;2 . B.

3;

. C.

 

1;3 . D.

 

2;4 .

Đề thi thử TN THPT Chuyên Lê Khiết-Quảng Ngãi-2019-2020 Lời giải

Chọn C

Đặt ax   by cz 3abc t ( Đk:t1). Suy ra x log ,at y log ,bt z logct và logabct  13

1 1 1 logta logtb logtc logtabc 3 x y z

        nên 1 1 3 1 x y  z. Khi đó: P   3 1z z2 z.

Xét hàm số f z( ) 3   1z z2 z, với z 0. Ta có: f z( ) 2z3 2z2 1

z

  

 

( ) 0 1

f z z

    . Bảng biến thiên

Từ bảng BBT, ta có

0;

max ( )f z f(1) 2

   .

(3)

2. Dạng 2 : Sử dụng bất đẳng thức cổ điển - Bất đẳng thức Cauchy: 0, 0 :

2

a b a b  ab trong đó tích a b. không đổi.

-Bất đẳng thức đẳng thức Cauchy Schwarz:

a2 b2 c x2



2 y2 z2

ax by cz 

2

trong đó ax by cz  có giá trị không đổi.

- Trong dạng này, từ giả thiết của bài toán ta thường thấy xuất hiện dạng biểu thức dạng hàm đặc trưng :

+ loga u v u u logau v logav u v

 v

         

  

 

(hoặc logau u v  logav  u v u v

)

+ au     u av v u v Các ví dụ minh họa:

Ví dụ 4: Cho 2 số thực dương x y, thỏa mãn log3

  

x1 y1y1   9

  

x 1 y 1 .

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 4y

A. Pmin 2. B. Pmin 1. C. Pmin 19. D. Pmin 7. Lời giải

Chọn D

Theo giả thiết: log3

x 1

 

y1y1   9

  

x 1 y1

y 1 log

 

3 x 1

log3

y 1

  

x 1 y 1

9

          .

y 1 log

 

3 x 1

log3

 

y 1 x 1 9

        

   

3 9 3

log x 1 x 1 y 1 log y 1

       

   

3 9 3 9

log 1 1 log *

1 1

x x

y y

     

 

Xét hàm số đặc trưng f t

 

log3t t với t0

Khi đó: f t 

 

tln 31  1 0 với mọi t0

Suy ra: hàm số f t

 

luôn đồng biến và liên tục trên

0;

.

Từ (*) suy ra

 

1 f x

 

  1 f y 9 1  x 1 y 9 1  x y9 1 1 y8y1 Vì x 0 nên y

 

0;8 .
(4)

Cách 1: Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Khi đó:

   

8 9 9 9

4 4 4 1 4 1 5 2 4 1 . 5 7.

1 1 1 1

P x y y y y y y

y y y y

              

   

Vậy Pmin 7 khi 4

 

y 1 y 9 1 y 12.

Cách 2: Sử dụng khảo sát hàm số

Xét hàm số g y

 

4y 1 y9 1 với y

 

0;8 . Có

 

 

9 2

4 0

g y 1

   y 

 

1 2 5

2 y

y l

 

   

.

Bảng biến thiên của hàm số:

Vậy Pmin 7 khi 1 y  2. Nhận xét:

+ Với các bài toán mà hàm số được thiết lập như trên, ta có thể sử dụng bất đẳng thức Cauchy để xác định min của biểu thức P bằng cách biến đổi để xuất hiện tích không đổi của hai biểu thức chứa biến đều dương là: 4

y1

y 9 1.

+ Đối với các em học sinh mà việc áp dụng bất đẳng thức Cauchy chưa thành thạo thì các em có thể sử dụng phương pháp quen thuộc là khảo sát hàm số thì cũng nhanh chóng thiết lập được đáp số của bài toán.

+ Ngoài ra, các em có thể sử dụng chức năng bảng giá trị: TABLE. Nhập hàm

 

4 1 9 1

g x x

  x

 start x 0 end x 1 step x 0,1. Khi đó từ bảng giá trị của hàm số thu được ta cũng có được Pmin 7.

(5)

Ví dụ 5: Cho các số thực a b, thỏa mãn ea22b2 e aab

2   ab b2 1

e1 ab b2 0. Gọi m M, lần lượt

là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức 1 P 1 2

 ab

 . Khi đó m M bằng A. 19

5 . B. 2

5. C. 7

3. D. 10

3 . Lời giải

Chọn D

Ta có: ea22b2 e aab

2   ab b2 1

e1 ab b2 0

2 22 2 2 1 1 2 0

a b ab b

e   a ab b e

      

 

2 22 2 2 2 1 2 1 2 1

a b ab b

e   a ab b e b

       .

Xét hàm số đặc trưng: f t

 

 et t với t .Có f t

 

    et 1 0, t .

Do đó hàm số f t

 

đồng biến trên . Pt :

 

1 f a

22b2ab

 

f 1b2

.

2 2 2 1 2

a b ab b

        a2 ab b2 1

Khi đó: 1 

 

a b 2  ab ab1 

 

a b 23ab 3ab   1 ab 13

Suy ra: 1 3 1 1 1

1 2 1 2.1 3

1 2. 1 3

P ab

    

   

 

  

nên 3, 1

M  m  3.

Vậy 10 .

m M  3

Ví dụ 6: Cho các số thực dương x y, thỏa mãn 2 2 log22 22 1

2 2 2

log 2 log 8

3

x y xy

x y xy x

  

 . Tìm giá trị nhỏ

nhất của biểu thức: 2 2 22 2 2

x xy y

P xy y

  

 A. 1

2. B. 5

2. C. 3

2. D. 1 5

2

.

Đề kiểm tra chuyên đề lần 4, trường THPT Liễn Sơn-VP-2019-2020 Lời giải

Chọn B

Theo bài ra, ta có: log2

x2y2

log 32

xy x 2

 x2 2y2 1 3xy

2 2

 

2 2

 

2

2

2 2 2

log x y 2 x y log 3xy x x log 2 3xy

        

2 2

 

2 2

2 2

2 2 3

log 2 log 3

2

x y x y xy x x xy

      

2 2

 

2 2

2 2

 

2 2 3

log 2 log 3 1

2

x y x y xy x x xy

      

(6)

Xét hàm số đặc trưng: f t

 

log2t2t, có f t 

 

t.ln21    2 0, t 0.

 

1 f x

2 y2

 f3xy x2 2

2 2 3 2

2 x y xy x

  

2 2

3 1

1 2 2

x x x

y y y

     

     

        Đặt t x

 y    t2 3t 2 0  1 t 2.

Ta có: 2 2 22 2

2

x xy y P   xy y

2 2 2

2 1 t t

t

  

 2

t 2 1

  t

12

2 1t 

2 1 2t2 1

 

1 2 1 5

2 2 1 .

2 t 2 1 2 2

  t  

 . Suy ra: min 5

P  2 khi 3 t 2

Ví dụ 7: Cho các số thực a3,b1,c1 thỏa mãn:

 

 

 

2 3

loga b c 23 logbc a 2 1

bc aab ca ab ac

   

 .

Giá trị nhỏ nhất của T a b c   thuộc khoảng nào dưới đây?

A.

16;17

. B.

17;18

. C.

18;19

. D.

19;20

.

Thi thử liên trường Thanh Hóa 2019-2020 Lời giải

Chọn B

Theo bài ra, ta có:log ( 2 ) ( 3) log ( 3)( 2 ) 1 2

a b c bc a bc a ab ac

ab ca

   

 

 

( 2 ) ( 3)

loga b c bc a( 3) 1 logbc a (ab 2 ) 1 1ac

     

Đặt t loga b c( 2 )

bc a( 3)

thì

 

1 trở thành: t 1 2 2t

 

Nhận xét: t  0 VT

   

2 0 l

+ t0 thì VT

 

2 2 .t 1t 2. Do đó

 

2  t 1.

Do đó: a b( 2 )c bc a( 3) b 2c a 3 1 2 3 1.

bc a c b a

 

        

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta có:

 

3 2 1 3 2 1 2

.1 . . .

T a b c a b c

a b c a b c

 

   

   

          

3 2 1

2.
(7)

Dấu “=” xảy ra khi

 

2

3 3 6

3 2 2 2 6

3 2 1 1 2 3

a b c a

b

a b c c

 

    

   

 

    

 

 

      

    

 

 

.

Vậy minT  

1 2 3

2 17,19.

- Nhận xét: Ta có thể giải

 

2     t2 1 2t

 

t 12 0 t 1

* Lỗi thường gặp:

a b c 

a b c3 2 1   33abc.33abc6 9 63 tuy nhiên khi áp dụng bất đẳng thức Cauchy ở đây thì dấu bằng không thể xảy ra được.

3. Dạng 3 : Cực trị hình học

- Hướng 1 : d ax by c:   0

  

C : x x 0

 

2  y y0

2 R2 . Khi đó d C;

 

có điểm

chung d I d

 

; R.

+ Mở rộng trong không gian :

 

P ax by cz d:    0

  

S : x x 0

 

2 y y0

 

2  z z0

2 R2 . Khi đó

   

P S;

điểm chung (

 

S có tâm I bán kínhR) d I P

 

;

 

R.

- Hướng 2 : d ax by c:   0

  

C : x x 0

 

2 y y0

2 R2 sao cho d I d

 

; R vớiI

là tâm đường tròn

 

C khi đó với M

 

C N d, thì MN d I d

 

; R . Dấu bằng xảy ra khi M E N A ,  .

- Hướng 3 : A a b

 

;

  

C : x x 0

 

2  y y0

2 R2 sao choIA R vớiI là tâm đường tròn

 

C khi đó với M

 

C thì IA R AM IA R    . Dấu bẳng xảy khi M D hoặc M E .
(8)

Các ví dụ minh họa:

Ví dụ 8: Với các số thực dương x y, thay đổi sao cho log2xx  22yy22  x x

 2

 

y y 4

5. Xác định giá trị lớn nhất của biểu thức 2 1

x y 4 P  x y   .

A. 15 473

31 . B. 15 349

31 . C. 15 39

31 . D. 15 6 14

31 . Lời giải

Chọn D

Theo bài ra, ta có: log2xx  22yy22  x x

 2

 

y y 4

5

  

2 2

2 2

2 2

log x 2y 2 1 2x 4y 4 log x y x y

          

    

2 2

2 2

 

2 2

log 2 x 2y 2  2 x 2y 2 log x y x y 1

          

Xét hàm số đặc trưng: f t

 

log2t t với t0. Có f t 

 

t.ln21    1 0, t 0.

Do đó hàm số f t

 

là hàm số đồng biến. Nên

 

1 f x

2 4y 4

f x

2 y2

2 2

2x 4y 4 x y

      

  

x 1 2 y 2

2 9 2

 

.

Ta có: 2 1

4 x y P  x y 

 

P1

 

x P2

y4P 1 0 3

 

Coi

 

2 là phương trình của đường tròn

 

C với tâm I

 

1;2 ,R3

 

3 là phương trình đường thẳng d

Để tồn tại x y, thỏa mãn bài toánd C,

 

có điểm chungd I d

 

; R

   

  

2

2

1 2 2 4 1

1 2 3

P P P

P P

    

 

  

7P6

2 9 2

P2 6P 5

31P2 30P 9 0

    15 6 14 15 6 14

31 P 31

 

   .

(9)

Ví dụ 9: Với các số thực dương x y z, , thay đổi sao cho

     

2 2 22 22

log x y z x x 4 y y 8 z z 8 2

x y z

   

        

 

 

  

  , gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

nhất của biểu thức 2 2 2 4 7 11 8

6 5 86

x y z x y z

T      x y 

  thứ tự là M m. Khi đó M m bằng:

A. 3

2. B. 1. C. 5

2. D. 1

2.

Đề thi thử TN trường THPT Hải Hậu A- Nạm Định – 2019-2020 Lời giải

Chọn D

+) Ta có 2 2 2 2

     

2 2

log x y z x x 4 y y 8 z z 8 2

x y z

   

        

 

 

  

 

  

2 2 2

2 2 2

2 2

log 4 x 2y 2z log x y z x y z 4(x 2y 2 )z

           

  

2 2 2

2 2 2

2 2

log 4 x 2y 2z 4(x 2y 2 ) logz x y z x y z

            (1).

+) Xét hàm đặc trưng f t

 

log2t t t  , 0f t 

 

tln21    t 0, t 0.

+) Ta có (1) f

4

x  2y 2z

 

f x

2  y2 z2

x2  y2 z2 4x8y8z

x 2

 

2 y 4

  

2 z 4 2 36

       .

Khi đó, ta được

4 8 8

4 7 11 8 3 8

6 5 86 6 5 86

x y z x y z y z

T x y x y

       

 

   

Ta có: T x

6  5y 86

   y 3z 8 6Tx

5T 1

y3z  8 86T

   

6Tx 5T 1 y 3z 8 86T 0 1

       .

Khi đó ta coi

 

1 là phương trình mặt phẳng

 

P : 6Tx

5T1

y  3z 8 86T 0.

Do đó, tồn tại x y z, , để phương trình mặt phẳng

 

P tiếp xúc hoặc cắt mặt cầu

 

S với tâm

2;4;4 ,

6

I R d I P

 

;

 

R

 

  

2

2 2

6 .2 5 1 4 3.4 8 86

6 5 1 3 6

T T T

T T

    

 

  

2 1

720T 360T 360 0 1 T 2

        .

(10)

Ví dụ 10: Cho các số thực a b c d, , , thỏa mãn loga b2 2 2

4a  6b 7

127 81c d  6c 8d1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  (a c)2 (b d)2.

A. 8

5. B. 49

25. C. 64

25. D. 7

5.

Đề thi KSCL Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An-L2-2019-2020 Lời giải

Chọn B

Ta có: loga b2 2 2

4a   6b 7

1 a2  b2 2 4a   6b 7

a 2

  

2 b 3 2 4 (C).

Khi đó: 27 81c d  6c 8d 1 33 4c d  6c 8d 1 33 4c d 2(3c4 ) 1 0d   . Đặt t 3c4d, ta có phương trình: 3 2 1 0t   t .

Xét hàm số f t( ) 3  t 2t 1 có f t ( ) 3 ln 3 2t  . Khi đó: ( ) 0 log3 2 0 f t   t ln 3 t Bảng biến thiên:

Quan sát bbt, ta có f t

 

0 có nhiều nhất hai nghiệm mà f

   

0 f 1 0

Do đó:

 

1    tt 10



3 4 0

3 4 1

c d c d

  

    .

Khi đó: ta coi cặp

 

a b; là tập hợp các điểm A a b

   

; C có tâm I

 

2;3 ,R2; và các cặp

 

c d; là tập hợp các điểm B c d

 

; d1: 3x4y 0 hoặc

2 : 3 4 1 0

d x   y .

+ Nếu B d 1 thì AB d I d

 

; 1  R 185  2 85.

+ Nếu B d 2 thì AB d I d

 

; 2  R 175  2 75.

So sánh hai trường hợp thì min 7

AB  5 do đó min 49 P  25.

(11)

Ví dụ 11: Cho x y, hai số thực không âm thoả mãn đẳng thức

2 2

2 2

log 7 6 8 5 0

6x y8 2 x y x y x        y

  . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  x2y2

A. 4 5. B. 5 2 5 . C. 10. D. 10 2 5 . Đề KSNL Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai-Sóc Trăng-2019-2020

Lời giải Chọn B

Ta có log6xx2        y82y 72 x2 y2 6x 8y 5 0

2  2

2 2

 

log x y 7 x y 7 log 6x 8y 2 6x 8y 2

            (1).

Xét hàm số đặc trưng: y f t

 

 t logt với t0

Khi đó: f t  

 

1 t.ln101   0, t 0 y f t

 

đồng biến trên khoảng

0;

.

 

1 f x

2  y2 7

f x

6 8y  2

x2  y2 7 6x 8y2

x 3

 

2 y 4

2 20

     (2).

Ta coi các cặp

 

x y; thỏa mãn

 

2 là các điểm A x y

 

; thuộc hình tròn

   

C I: 3;4 ,R 2 5

( kể cả phần nằm bên trong đường tròn đó) mà x 0,y 0 nên tập hợp các điểm A x y

 

; là phần

tô màu như hình vẽ dưới.

Gt: T  x2 y2  T OA với O

 

0;0 .

Nhận xét:OI   5 R 2 5.

Do đó: T OA OI R    5 2 5. Tmax  5 2 5 khi A E .

(12)

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1: Cho các số thực x y, thỏa mãn 0x y, 1log3 1x y xy  

x 1

 

y   1 2 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P 89

x   1

y 2020.

A. 2021. B. 2020. C. 6055

 3 . D. 6052

 3 .

Câu 2: Cho các số thực x y, thỏa mãn đồng thời x0,y 1

xy2   x 2y 1 log

y log2y x x 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

 

2 4 3

4

y x x

P y y

   .

A. 4. B. 5. C. 3 D. 6.

Câu 3: Cho các số thực x y, thỏa mãn đồng thời x y, 1105 2 4 log 4 2 5

xy x  y

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  40x28yy3 5.

A. 21

2 . B. 11. C. 19

2 D. 8.

Câu 4: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b1 và a b a  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức loga 2log b .

b

P a a

 b

 

     

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.

Câu 5: Cho các số thực a b, thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức P  log1aba  logaab đạt giá trị lớn nhất khi b a k. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0;1

k      2 . B. 1 ;1

k    2 . C. 1;3

k       2 . D. 3 ;2 k  2 .

Câu 6: Cho các số thực a b x y, , , thỏa mãn a1,b1ax  by 4ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

4 6

P x  y thuộc tập nào dưới đây?

A.

 

9;10 . B.

 

6;7 . C.

 

7;8 . D.

 

8;9 .
(13)

Câu 7: Cho các số thực a b c, , 1 và các số thực dương x y z, , thỏa mãn ax   by cz 6abc. Giá trị lớn nhất của biểu thức P 32 4z2 1

 x y  

 thuộc tập nào dưới đây?

A.

34;36

. B.

36;38

. C.

38;40

. D.

40;42

.

Câu 8: Cho a b c, , là các số thực dương khác 1 thỏa mãn: 3a2a1 5b2b1 151cc2. Giá giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P   

a b c

28a b c1 1 1   25 thuộc khoảng nào sau đây?

A.

 

0;20 . B.

20;0

. C.

 30; 20

. D.

 50; 30

.

Câu 9: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log2 x 4y 2x 4y 1 x y

  

    

 

 

   . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 

4 2 2 2

3

3 4 11

2 4

x x y x x

P x y y

 

 

 bằng bao nhiêu?

A. 23

4 . B. 3. C. 6. D. 13

2 . Câu 10: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn 4 .2ab a b 8 1

ab

a b

  . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2

P ab  ab bằng

A. 3. B. 1. C. 5 1

2 . D. 3 17. Câu 11: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log5 4aa b2b 5 a 3b 4

   

    

 

 

 

  . Tìm giá trị nhỏ nhất

của biểu thức P a    2 b2 3a b 5

A. 15. B. 5. C. 5. D. 35.

Câu 12: Cho các số dương a b, thỏa mãn 3 log a ab2b 3   ab a 2b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P a 2 4b226ab2020.

A. 1120. B. 1885. C. 2021. D. 1705.

Câu 13: Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn log2x x x y

 

log 62

 y

6x. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3x  2y 6 8x y.

A. 8 6 2 . B. 59

3 . C. 19. D. 53

3 .

(14)

Câu 14: Cho số thực x, y thỏa mãn log 3 2 2 ( 3) ( 3) 2

x y x x y y xy

x y xy

     

   . Tìm giá trị lớn

nhất của biểu thức 2 3

x y 6 P  x y   .

A. 69 249

94 . B. 69 249

94 . C. 37 249

94 . D. 43 2 249

94 . Câu 15: Với các số thực dương x y, thay đổi thỏa mãn: log2  6xx2  2yy2 15  x x

12

 

y y 4 10

.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 2 6 2x y 1

P  x y   thuộc khoảng nào sau đây?

A.

0,5;0,7

. B.

0,7;0,9

. C.

0,9;1,1

. D.

0,3;0,5

.

Câu 16: Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn: log2

x 2y

 

x x   3y 1

 

y y2  1

0. Khi

biểu thức P log2020x2.log2020y đạt giá trị lớn nhất, hãy tính giá trị 4x2 5y2. A. 2

3. B. 3. C. 1. D. 8

9.

Câu 17: Cho x y, các số thực dương y1 thỏa mãn:

2 1

3 5 .ln

1

ln x 53 ln

x y y x y

xy

  

        

  

     . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

 

1 2532 2

P x y   y .

A. 103

25 . B. 217

25 . C. 23

25. D. 48

25.

Câu 18: Cho x y, hai số thực không âm thoả mãn đẳng thức

   

2 2

2 2

2 15

log 4 6 8

2 3 3

x y x x y y

x y     

  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2 2 4 5

P x  y x  y là

A. 26 8 34 . B. 28 4 34 . C. 26 4 34 . D. 28 8 34 .

(15)

Hướng dẫn giải bài tập tự luyện

Câu 1: Cho các số thực x y, thỏa mãn 0x y, 1log3 1x y xy  

x 1

 

y   1 2 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P 89

x   1

y 2020.

A. 2021. B. 2020. C. 6055

 3 . D. 6052

 3 . Lời giải

Chọn C

Điều kiện:0x y, 1 Khi đó

  

log3 1x yxy x 1 y 1 2 0

  

      

 

 

  

   

3 3

log x y log 1 xy x y xy 1 0

        

         

3 3

log x y x y log 1 xy 1 xy 1

       

Xét hàm số đặc trưng f t( ) log 3t t với t0

Khi đó: '( ) 1 1 0, 0

f t ln 3 t

t     nên hàm số f t( ) đồng biến trên khoảng

0;

. Suy ra

 

1 f x y

 

 

f 1xy

   x y 1 xy  y 11xx

Suy ra P 89

x  1

y 2020 89

x 1

11xx 2020 89

x 1

12x  1 2020

8

 

2

2 1 . 2021

9 x 1

  x 

 2.432021 6055

 3

.

Đẳng thức xảy ra khi 1

x  2, 1

y  3 (thỏa các điều kiện của đề bài).

Vậy 6055

3 PMin   .

(16)

Câu 2: Cho các số thực x y, thỏa mãn đồng thời x0,y 1

xy2   x 2y 1 log

y log2y x x 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

 

2 4 3

4

y x x

P y y

   .

A. 4. B. 5. C. 3 D. 6.

Lời giải Chọn B

Điều kiện: 0, 1 0, 1

2 3 0 2 3 0

x y x y

y x y x

x

   

   

 

 

   

     

 



. Ta có :

xy2   x 2y 1 log

y log2y x x 3

xy2 x 2y 3 log

y 2 logy log 2

y x 3

logx

        

xy2 x 2y 3 log

y log 2

y x 3

log

 

xy2

       

 

1

+ Nếu xy2 2y x 3 thì

 

 

11 00

VT VP

 

 

 (do logy 0).

+ Nếu xy2   2y x 3 thì

 

 

11 00

VT VP

 

 

 (do logy 0).

Do đó, từ

 

1 suy ra: xy2 2y x 3x y

2  1

2y 3.

Ta có: 3

4 x

P xy  yy 3

2 1

3 2 3

4 4

y x yy y y

      3 3 2 2 3 3. 2 5

4y 4y

y y

     

Vậy Pmin 5 khi 2 7 y   x 5.

(17)

Câu 3: Cho các số thực x y, thỏa mãn đồng thời x y, 1105 2 4 log 4 2 5

xy x  y

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  40x28yy3 5.

A. 21

2 . B. 11. C. 19

2 D. 8.

Lời giải Chọn A

Gt : 105 2 4 log 4 5 2

xy x  y

5x24 logy

x log4y5 2

5x2 4y 2 log

x 2 logx log 4

y 2

log 5 0

       

       

2 2

5x 4y 2 logx log 5x log 4y 2 0 1

 

          Vì x  1 logx 0.

+ Nếu 5x2

4y  2

0 5x2 4y2VT

 

1 0 (loại).

+ Nếu 5x2

4y  2

0 5x2 4y2VT

 

1 0 (loại).

+ Nếu 5x2

4y   2

0 VT

   

1 0 /t m

Vậy

 

1 5x2 4y2.

Khi đó: 40 2 3 5

x8 y

P  y  8 4

2

3 5

8

y y

y

    2 2 9 y8

 y  1 1 2 9 y8

  y y 

2

3 1 1 21

3 . . 9

8 2

y

 y y   . Dấu bằng xảy ra khi x 2,y  2.

Câu 4: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b1 và a b a  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức loga 2log b .

b

P a a

 b

 

     

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.

Đề khảo sát chất lượng – L2 – Chuyên Vĩnh Phúc – 2018-2019 Lời giải

Chọn C

Đặt t logab b at. Khi đó: log 1t 4.log t 1 t

a a

P  a a 1 4 1

 

1

t

t t

  

 Vì b1 và a b a  nên 12 t 1.

Khi đó: 1 4 1

 

1 4 1

 

1 1

t t t

P t t t t

 

    

  1 2 .4 1

 

1 t t

t t

    5 Vậy Pmin 5 khi 2

t  3

(18)

Câu 5: Cho các số thực a b, thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức P  log1aba  logaab đạt giá trị lớn nhất khi b a k. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. k      0;21 . B. 1 ;1

k    2 . C. k       1;32 . D. 3 ;2 k  2 . Lời giải

Chọn B

Đặt t logab b at (đk: 0 t 1).

Khi đó: P  log1aba  logaab logaab 1 log ab   1 t 1t

Xét hàm số: f t

 

  1 t 1tvới 0 t 1,

f t

 

 1 2 11t   0 t 34

Bảng biến thiên:

Vậy max 9

P  4 khi 3 34

t   4 b a do đó: 3 k  4

Câu 6: Cho các số thực a b x y, , , thỏa mãn a1,b1ax  by 4ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

4 6

P x  y thuộc tập nào dưới đây?

A.

 

9;10 . B.

 

6;7 . C.

 

7;8 . D.

 

8;9 .

Lời giải Chọn D

Giả thiết: ax  by 4ab log 44 log

a b

x ab

y ab

 

  

 

 

1 1 log 1 1 log4 4

a b

x b

y a

  

   

Đặt t logab (đk: t0) thì x 1 14

 

t y 1411t.

Ta có: P 14

 

1   t 1 1t 6 29 14 4t 1 29t 4 2 1 14t.t 334 .

Dấu bằng xảy ra khi t   2 x 34,y  38.

(19)

Câu 7: Cho các số thực a b c, , 1 và các số thực dương x y z, , thỏa mãn ax   by cz 6abc. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x y32 4z2 1 thuộc tập nào dưới đây?

A.

34;36

. B.

36;38

. C.

38;40

. D.

40;42

.

Lời giải Chọn B

Đặt: ax   by cz 6abc t (đk: t1).

Ta có: log , log , log ,log 1

6

a b c abc

x  t y  t z  t t

Suy ra: 1 1 1 logta logtb logtc logtabc 6

x y z      

Nhận xét: với x y, 0, ta có:

x y

2 4xy   1 1x y x y4 . Dấu bằng xảy ra khi: x y Do đo: P  x y32 4z21 8. 1 1 4z2 1

x y

 

 

    

1 2

8 6 4z 1

z

 

 

    

2 1 1

49 4 z

z z

 

 

     

Mà z2  1 1z z 3. . .3z2 1 1z z 3 nên P  49 4.3 37 .

Dấu bằng xảy ra khi z 1, 2 x y  5.

Câu 8: Cho a b c, , là các số thực dương khác 1 thỏa mãn: 3a2a1 5b2b1 151cc2. Giá giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P   

a b c

28a b c1 1 1   25 thuộc khoảng nào sau đây?

A.

 

0;20 . B.

20;0

. C.

 30; 20

. D.

 50; 30

.

Lời giải Chọn D

Đặt 3a2a1 5b2b1 151cc2 t. Khi đó: t0. + Nếu t     1 a b c 0

 

l .

+ Nếu t 1, ta có:

(20)

Khi đó: 2 log3 1

a t

a 

 , 2 log5 1

b t

b 

 , 2 log15 1

c t

c 

 .

Suy ra: a2 1 b2 1 c2 1 log 3 log 5 log 15 0t t t

a  b  c    

1 1 1 a b c

a b c

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm GTLN, GTNN của phân thức có dạng khác Cách 1: Tách tử thành các nhóm có nhân tử chung với mẫu. Cách 2: Viết biểu thức A thành tổng của một số

Biết rằng lưới được giăng theo một đường thẳng từ một vị trí trên bờ ngang đến một vị trí trên bờ dọc và phải đi qua một cái cọc đã cắm

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không

Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của hàm

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.. GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA

Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được.. (giả thiết ô tô không đi ra

- Chú ý: Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.. Tuy nhiên, cũng có những hàm số có giá trị lớn nhất hoặc

- Một hàm số có thể đồng thời đạt được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên một tập K hoặc chỉ đạt được giá trị nhỏ nhất hoặc chỉ đạt được giá trị lớn nhất hoặc