CHUYÊN ĐỀ:
CÁC BÀI TOÁN VỀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT LIÊN QUAN ĐẾN MŨ-LOGARIT
Tác giả: Hoàng Xuân Bính
Nhóm giáo viên Toán tiếp sức Chinh phục kì thi THPT năm 2020 Trong các đề thi thử và đề thi minh họa của BGD&ĐT, các em học sinh gặp nhiều bài toán giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các biểu thức mà liên quan đến khái niệm hàm số mũ và logarit.
Bài viết này sẽ giúp các em hiểu rõ cách làm về dạng bài tập này và có hướng giải quyết khi gặp trong các đề thi.
1. Dạng 1 : Đặt ẩn phụ để biến đổi loga
- Hướng 1 : Với các bài toán mà biểu thức có dạng f
log ,logba ab
thì ta có thể đặt ẩn phụloga t
t b b a để biến đổi biểu thức đã cho về biểu thức hàm một biến theo t. - Hướng 2 : Với bài toán dạng :au bv
ab p thì có thể đặt t logab
1 , 1 1u p t v p t
từ đó biến đổi biểu thức đã cho về biểu thức hàm một biến theo t. - Hướng 3 :
Với bài toán có dạng: au bv cp
abc q thì ta đặt au bv cp
abc q t u logat, v logbt, p logct,q logabct và rút ra được : 1 1 1 logtabc 1 a b c q Các ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b1 và a b a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức loga 2log b .
b
P a a
b
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Đề khảo sát chất lượng – L2 – Chuyên Vĩnh Phúc – 2018-2019 Lời giải
Chọn C
Đặt t logab b at. Khi đó: log 1t 4.log t 1 t
a a
P a a 1 4 1
1
t
t t
Vì b1 và a b a nên 1 1
2 t .
Khi đó: 11 4 1
1 1 4 1
t t t
P t t t t
1 2 .4 1
1 t t
t t
5 Vậy Pmin 5 khi 2
t 3
Ví dụ 2: Xét các số thực a b x y, , , thỏa mãn a1,b1 và ax y2 bx y2 3ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3x 4y 1 bằng
A. 5
3 . B. 5
3. C. 3
4. D. 6
5 .
Đề khảo sát chất lượng-L2-Sở giáo dục Phú Thọ-2019-2020 Lời giải
Chọn A
Giả thiế: ax y2 bx y2 3ab
3
3
2 log 1 1 log
31
2 log 1 log
3
a a
b b
x y ab b
x y ab a
Đặt logab t thì 1 1 1
x 3 6 t t
và 1 1 y 12 t t
Suy ra: 1 1 1 1 1 1
2 3
P t t
t t
1 5 1.2 .5 5
6 t 6 t 3
t t
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 5 3 .
Ví dụ 3: Cho x y z, , 0;a b c, , 1 và ax by cz 3abc. Giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 2
P x y z z thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
0;2 . B.
3;
. C.
1;3 . D.
2;4 .Đề thi thử TN THPT Chuyên Lê Khiết-Quảng Ngãi-2019-2020 Lời giải
Chọn C
Đặt ax by cz 3abc t ( Đk:t1). Suy ra x log ,at y log ,bt z logct và logabct 13
1 1 1 logta logtb logtc logtabc 3 x y z
nên 1 1 3 1 x y z. Khi đó: P 3 1z z2 z.
Xét hàm số f z( ) 3 1z z2 z, với z 0. Ta có: f z( ) 2z3 2z2 1
z
( ) 0 1
f z z
. Bảng biến thiên
Từ bảng BBT, ta có
0;
max ( )f z f(1) 2
.
2. Dạng 2 : Sử dụng bất đẳng thức cổ điển - Bất đẳng thức Cauchy: 0, 0 :
2
a b a b ab trong đó tích a b. không đổi.
-Bất đẳng thức đẳng thức Cauchy Schwarz:
a2 b2 c x2
2 y2 z2
ax by cz
2trong đó ax by cz có giá trị không đổi.
- Trong dạng này, từ giả thiết của bài toán ta thường thấy xuất hiện dạng biểu thức dạng hàm đặc trưng :
+ loga u v u u logau v logav u v
v
(hoặc logau u v logav u v u v
)+ au u av v u v Các ví dụ minh họa:
Ví dụ 4: Cho 2 số thực dương x y, thỏa mãn log3
x1 y1y1 9
x 1 y 1 .Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 4y là
A. Pmin 2. B. Pmin 1. C. Pmin 19. D. Pmin 7. Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết: log3
x 1
y1y1 9
x 1 y1
y 1 log
3 x 1
log3
y 1
x 1 y 1
9 .
y 1 log
3 x 1
log3
y 1 x 1 9
3 9 3
log x 1 x 1 y 1 log y 1
3 9 3 9
log 1 1 log *
1 1
x x
y y
Xét hàm số đặc trưng f t
log3t t với t0Khi đó: f t
tln 31 1 0 với mọi t0Suy ra: hàm số f t
luôn đồng biến và liên tục trên
0;
.Từ (*) suy ra
1 f x
1 f y 9 1 x 1 y 9 1 x y9 1 1 y8y1 Vì x 0 nên y
0;8 .Cách 1: Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Khi đó:
8 9 9 9
4 4 4 1 4 1 5 2 4 1 . 5 7.
1 1 1 1
P x y y y y y y
y y y y
Vậy Pmin 7 khi 4
y 1 y 9 1 y 12.Cách 2: Sử dụng khảo sát hàm số
Xét hàm số g y
4y 1 y9 1 với y
0;8 . Có
9 24 0
g y 1
y
1 2 5
2 y
y l
.
Bảng biến thiên của hàm số:
Vậy Pmin 7 khi 1 y 2. Nhận xét:
+ Với các bài toán mà hàm số được thiết lập như trên, ta có thể sử dụng bất đẳng thức Cauchy để xác định min của biểu thức P bằng cách biến đổi để xuất hiện tích không đổi của hai biểu thức chứa biến đều dương là: 4
y1
và y 9 1.+ Đối với các em học sinh mà việc áp dụng bất đẳng thức Cauchy chưa thành thạo thì các em có thể sử dụng phương pháp quen thuộc là khảo sát hàm số thì cũng nhanh chóng thiết lập được đáp số của bài toán.
+ Ngoài ra, các em có thể sử dụng chức năng bảng giá trị: TABLE. Nhập hàm
4 1 9 1g x x
x
start x 0 end x 1 step x 0,1. Khi đó từ bảng giá trị của hàm số thu được ta cũng có được Pmin 7.
Ví dụ 5: Cho các số thực a b, thỏa mãn ea22b2 e aab
2 ab b2 1
e1 ab b2 0. Gọi m M, lần lượtlà giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức 1 P 1 2
ab
. Khi đó m M bằng A. 19
5 . B. 2
5. C. 7
3. D. 10
3 . Lời giải
Chọn D
Ta có: ea22b2 e aab
2 ab b2 1
e1 ab b2 02 22 2 2 1 1 2 0
a b ab b
e a ab b e
2 22 2 2 2 1 2 1 2 1
a b ab b
e a ab b e b
.
Xét hàm số đặc trưng: f t
et t với t .Có f t
et 1 0, t .Do đó hàm số f t
đồng biến trên . Pt :
1 f a
22b2ab
f 1b2
.2 2 2 1 2
a b ab b
a2 ab b2 1
Khi đó: 1
a b 2 ab ab và 1
a b 23ab 3ab 1 ab 13Suy ra: 1 3 1 1 1
1 2 1 2.1 3
1 2. 1 3
P ab
nên 3, 1
M m 3.
Vậy 10 .
m M 3
Ví dụ 6: Cho các số thực dương x y, thỏa mãn 2 2 log22 22 1
2 2 2
log 2 log 8
3
x y xy
x y xy x
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức: 2 2 22 2 2
x xy y
P xy y
A. 1
2. B. 5
2. C. 3
2. D. 1 5
2
.
Đề kiểm tra chuyên đề lần 4, trường THPT Liễn Sơn-VP-2019-2020 Lời giải
Chọn B
Theo bài ra, ta có: log2
x2y2
log 32
xy x 2
x2 2y2 1 3xy
2 2
2 2
2
22 2 2
log x y 2 x y log 3xy x x log 2 3xy
2 2
2 2
2 22 2 3
log 2 log 3
2
x y x y xy x x xy
2 2
2 2
2 2
2 2 3
log 2 log 3 1
2
x y x y xy x x xy
Xét hàm số đặc trưng: f t
log2t2t, có f t
t.ln21 2 0, t 0.
1 f x
2 y2
f3xy x2 22 2 3 2
2 x y xy x
2 2
3 1
1 2 2
x x x
y y y
Đặt t x
y t2 3t 2 0 1 t 2.
Ta có: 2 2 22 2
2
x xy y P xy y
2 2 2
2 1 t t
t
2
t 2 1
t
12
2 1t
2 1 2t2 1
1 2 1 5
2 2 1 .
2 t 2 1 2 2
t
. Suy ra: min 5
P 2 khi 3 t 2
Ví dụ 7: Cho các số thực a3,b1,c1 thỏa mãn:
2 3
loga b c 23 logbc a 2 1
bc aab ca ab ac
.
Giá trị nhỏ nhất của T a b c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
16;17
. B.
17;18
. C.
18;19
. D.
19;20
.Thi thử liên trường Thanh Hóa 2019-2020 Lời giải
Chọn B
Theo bài ra, ta có:log ( 2 ) ( 3) log ( 3)( 2 ) 1 2
a b c bc a bc a ab ac
ab ca
( 2 ) ( 3)
loga b c bc a( 3) 1 logbc a (ab 2 ) 1 1ac
Đặt t loga b c( 2 )
bc a( 3)
thì
1 trở thành: t 1 2 2t
Nhận xét: t 0 VT
2 0 l+ t0 thì VT
2 2 .t 1t 2. Do đó
2 t 1.Do đó: a b( 2 )c bc a( 3) b 2c a 3 1 2 3 1.
bc a c b a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta có:
3 2 1 3 2 1 2.1 . . .
T a b c a b c
a b c a b c
3 2 1
2.Dấu “=” xảy ra khi
23 3 6
3 2 2 2 6
3 2 1 1 2 3
a b c a
b
a b c c
.
Vậy minT
1 2 3
2 17,19.- Nhận xét: Ta có thể giải
2 t2 1 2t
t 12 0 t 1* Lỗi thường gặp:
a b c
a b c3 2 1 33abc.33abc6 9 63 tuy nhiên khi áp dụng bất đẳng thức Cauchy ở đây thì dấu bằng không thể xảy ra được.3. Dạng 3 : Cực trị hình học
- Hướng 1 : d ax by c: 0 và
C : x x 0
2 y y0
2 R2 . Khi đó d C;
có điểmchung d I d
; R.+ Mở rộng trong không gian :
P ax by cz d: 0 và
S : x x 0
2 y y0
2 z z0
2 R2 . Khi đó
P S; cóđiểm chung (
S có tâm I bán kínhR) d I P
;
R.- Hướng 2 : d ax by c: 0 và
C : x x 0
2 y y0
2 R2 sao cho d I d
; R vớiIlà tâm đường tròn
C khi đó với M
C N d, thì MN d I d
; R . Dấu bằng xảy ra khi M E N A , .- Hướng 3 : A a b
; và
C : x x 0
2 y y0
2 R2 sao choIA R vớiI là tâm đường tròn
C khi đó với M
C thì IA R AM IA R . Dấu bẳng xảy khi M D hoặc M E .Các ví dụ minh họa:
Ví dụ 8: Với các số thực dương x y, thay đổi sao cho log2xx 22yy22 x x
2
y y 4
5. Xác định giá trị lớn nhất của biểu thức 2 1x y 4 P x y .
A. 15 473
31 . B. 15 349
31 . C. 15 39
31 . D. 15 6 14
31 . Lời giải
Chọn D
Theo bài ra, ta có: log2xx 22yy22 x x
2
y y 4
5
2 2
2 22 2
log x 2y 2 1 2x 4y 4 log x y x y
2 2
2 2
2 2
log 2 x 2y 2 2 x 2y 2 log x y x y 1
Xét hàm số đặc trưng: f t
log2t t với t0. Có f t
t.ln21 1 0, t 0.Do đó hàm số f t
là hàm số đồng biến. Nên
1 f x
2 4y 4
f x
2 y2
2 2
2x 4y 4 x y
x 1 2 y 2
2 9 2
.Ta có: 2 1
4 x y P x y
P1
x P2
y4P 1 0 3
Coi
2 là phương trình của đường tròn
C với tâm I
1;2 ,R3 và
3 là phương trình đường thẳng dĐể tồn tại x y, thỏa mãn bài toánd C,
có điểm chungd I d
; R
2
21 2 2 4 1
1 2 3
P P P
P P
7P6
2 9 2
P2 6P 5
31P2 30P 9 0
15 6 14 15 6 14
31 P 31
.
Ví dụ 9: Với các số thực dương x y z, , thay đổi sao cho
2 2 22 22
log x y z x x 4 y y 8 z z 8 2
x y z
, gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức 2 2 2 4 7 11 8
6 5 86
x y z x y z
T x y
thứ tự là M và m. Khi đó M m bằng:
A. 3
2. B. 1. C. 5
2. D. 1
2.
Đề thi thử TN trường THPT Hải Hậu A- Nạm Định – 2019-2020 Lời giải
Chọn D
+) Ta có 2 2 2 2
2 2
log x y z x x 4 y y 8 z z 8 2
x y z
2 2 2
2 2 22 2
log 4 x 2y 2z log x y z x y z 4(x 2y 2 )z
2 2 2
2 2 22 2
log 4 x 2y 2z 4(x 2y 2 ) logz x y z x y z
(1).
+) Xét hàm đặc trưng f t
log2t t t , 0 có f t
tln21 t 0, t 0.+) Ta có (1) f
4
x 2y 2z
f x
2 y2 z2
x2 y2 z2 4x8y8z
x 2
2 y 4
2 z 4 2 36 .
Khi đó, ta được
4 8 8
4 7 11 8 3 86 5 86 6 5 86
x y z x y z y z
T x y x y
Ta có: T x
6 5y 86
y 3z 8 6Tx
5T 1
y3z 8 86T
6Tx 5T 1 y 3z 8 86T 0 1
.
Khi đó ta coi
1 là phương trình mặt phẳng
P : 6Tx
5T1
y 3z 8 86T 0.Do đó, tồn tại x y z, , để phương trình mặt phẳng
P tiếp xúc hoặc cắt mặt cầu
S với tâm
2;4;4 ,
6I R d I P
;
R
2
2 26 .2 5 1 4 3.4 8 86
6 5 1 3 6
T T T
T T
2 1
720T 360T 360 0 1 T 2
.
Ví dụ 10: Cho các số thực a b c d, , , thỏa mãn loga b2 2 2
4a 6b 7
1 và 27 81c d 6c 8d1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P (a c)2 (b d)2.A. 8
5. B. 49
25. C. 64
25. D. 7
5.
Đề thi KSCL Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An-L2-2019-2020 Lời giải
Chọn B
Ta có: loga b2 2 2
4a 6b 7
1 a2 b2 2 4a 6b 7
a 2
2 b 3 2 4 (C).Khi đó: 27 81c d 6c 8d 1 33 4c d 6c 8d 1 33 4c d 2(3c4 ) 1 0d . Đặt t 3c4d, ta có phương trình: 3 2 1 0t t .
Xét hàm số f t( ) 3 t 2t 1 có f t ( ) 3 ln 3 2t . Khi đó: ( ) 0 log3 2 0 f t t ln 3 t Bảng biến thiên:
Quan sát bbt, ta có f t
0 có nhiều nhất hai nghiệm mà f
0 f 1 0Do đó:
1 tt 10
3 4 0
3 4 1
c d c d
.
Khi đó: ta coi cặp
a b; là tập hợp các điểm A a b
; C có tâm I
2;3 ,R2; và các cặp
c d; là tập hợp các điểm B c d
; d1: 3x4y 0 hoặc2 : 3 4 1 0
d x y .
+ Nếu B d 1 thì AB d I d
; 1 R 185 2 85.+ Nếu B d 2 thì AB d I d
; 2 R 175 2 75.So sánh hai trường hợp thì min 7
AB 5 do đó min 49 P 25.
Ví dụ 11: Cho x y, là hai số thực không âm thoả mãn đẳng thức
2 2
2 2
log 7 6 8 5 0
6x y8 2 x y x y x y
. Giá trị lớn nhất của biểu thức T x2y2 là
A. 4 5. B. 5 2 5 . C. 10. D. 10 2 5 . Đề KSNL Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai-Sóc Trăng-2019-2020
Lời giải Chọn B
Ta có log6xx2 y82y 72 x2 y2 6x 8y 5 0
2 2
2 2
log x y 7 x y 7 log 6x 8y 2 6x 8y 2
(1).
Xét hàm số đặc trưng: y f t
t logt với t0Khi đó: f t
1 t.ln101 0, t 0 y f t
đồng biến trên khoảng
0;
.
1 f x
2 y2 7
f x
6 8y 2
x2 y2 7 6x 8y2
x 3
2 y 4
2 20 (2).
Ta coi các cặp
x y; thỏa mãn
2 là các điểm A x y
; thuộc hình tròn
C I: 3;4 ,R 2 5( kể cả phần nằm bên trong đường tròn đó) mà x 0,y 0 nên tập hợp các điểm A x y
; là phầntô màu như hình vẽ dưới.
Gt: T x2 y2 T OA với O
0;0 .Nhận xét:OI 5 R 2 5.
Do đó: T OA OI R 5 2 5. Tmax 5 2 5 khi A E .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho các số thực x y, thỏa mãn 0x y, 1 và log3 1x y xy
x 1
y 1 2 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P 89
x 1
y 2020.A. 2021. B. 2020. C. 6055
3 . D. 6052
3 .
Câu 2: Cho các số thực x y, thỏa mãn đồng thời x0,y 1và
xy2 x 2y 1 log
y log2y x x 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 4 3
4
y x x
P y y
.
A. 4. B. 5. C. 3 D. 6.
Câu 3: Cho các số thực x y, thỏa mãn đồng thời x y, 1 và 105 2 4 log 4 2 5
xy x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 40x28yy3 5.
A. 21
2 . B. 11. C. 19
2 D. 8.
Câu 4: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b1 và a b a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức loga 2log b .
b
P a a
b
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 5: Cho các số thực a b, thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức P log1aba logaab đạt giá trị lớn nhất khi b a k. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0;1
k 2 . B. 1 ;1
k 2 . C. 1;3
k 2 . D. 3 ;2 k 2 .
Câu 6: Cho các số thực a b x y, , , thỏa mãn a1,b1 và ax by 4ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 6
P x y thuộc tập nào dưới đây?
A.
9;10 . B.
6;7 . C.
7;8 . D.
8;9 .Câu 7: Cho các số thực a b c, , 1 và các số thực dương x y z, , thỏa mãn ax by cz 6abc. Giá trị lớn nhất của biểu thức P 32 4z2 1
x y
thuộc tập nào dưới đây?
A.
34;36
. B.
36;38
. C.
38;40
. D.
40;42
.Câu 8: Cho a b c, , là các số thực dương khác 1 thỏa mãn: 3a2a1 5b2b1 151cc2. Giá giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
a b c
28a b c1 1 1 25 thuộc khoảng nào sau đây?A.
0;20 . B.
20;0
. C.
30; 20
. D.
50; 30
.Câu 9: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log2 x 4y 2x 4y 1 x y
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 2 2 2
3
3 4 11
2 4
x x y x x
P x y y
bằng bao nhiêu?
A. 23
4 . B. 3. C. 6. D. 13
2 . Câu 10: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn 4 .2ab a b 8 1
ab
a b
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P ab ab bằng
A. 3. B. 1. C. 5 1
2 . D. 3 17. Câu 11: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log5 4aa b2b 5 a 3b 4
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P a 2 b2 3a b 5
A. 15. B. 5. C. 5. D. 35.
Câu 12: Cho các số dương a b, thỏa mãn 3 log a ab2b 3 ab a 2b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P a 2 4b226ab2020.
A. 1120. B. 1885. C. 2021. D. 1705.
Câu 13: Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn log2x x x y
log 62
y
6x. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3x 2y 6 8x y.A. 8 6 2 . B. 59
3 . C. 19. D. 53
3 .
Câu 14: Cho số thực x, y thỏa mãn log 3 2 2 ( 3) ( 3) 2
x y x x y y xy
x y xy
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức 2 3
x y 6 P x y .
A. 69 249
94 . B. 69 249
94 . C. 37 249
94 . D. 43 2 249
94 . Câu 15: Với các số thực dương x y, thay đổi thỏa mãn: log2 6xx2 2yy2 15 x x
12
y y 4 10
.Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 2 6 2x y 1
P x y thuộc khoảng nào sau đây?
A.
0,5;0,7
. B.
0,7;0,9
. C.
0,9;1,1
. D.
0,3;0,5
.Câu 16: Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn: log2
x 2y
x x 3y 1
y y2 1
0. Khibiểu thức P log2020x2.log2020y đạt giá trị lớn nhất, hãy tính giá trị 4x2 5y2. A. 2
3. B. 3. C. 1. D. 8
9.
Câu 17: Cho x y, là các số thực dương và y1 thỏa mãn:
2 1
3 5 .ln
1
ln x 53 lnx y y x y
xy
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 2532 2P x y y .
A. 103
25 . B. 217
25 . C. 23
25. D. 48
25.
Câu 18: Cho x y, là hai số thực không âm thoả mãn đẳng thức
2 2
2 2
2 15
log 4 6 8
2 3 3
x y x x y y
x y
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 4 5
P x y x y là
A. 26 8 34 . B. 28 4 34 . C. 26 4 34 . D. 28 8 34 .
Hướng dẫn giải bài tập tự luyện
Câu 1: Cho các số thực x y, thỏa mãn 0x y, 1 và log3 1x y xy
x 1
y 1 2 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P 89
x 1
y 2020.A. 2021. B. 2020. C. 6055
3 . D. 6052
3 . Lời giải
Chọn C
Điều kiện:0x y, 1 Khi đó
log3 1x yxy x 1 y 1 2 0
3 3
log x y log 1 xy x y xy 1 0
3 3
log x y x y log 1 xy 1 xy 1
Xét hàm số đặc trưng f t( ) log 3t t với t0
Khi đó: '( ) 1 1 0, 0
f t ln 3 t
t nên hàm số f t( ) đồng biến trên khoảng
0;
. Suy ra
1 f x y
f 1xy
x y 1 xy y 11xxSuy ra P 89
x 1
y 2020 89
x 1
11xx 2020 89
x 1
12x 1 20208
22 1 . 2021
9 x 1
x
2.432021 6055
3
.
Đẳng thức xảy ra khi 1
x 2, 1
y 3 (thỏa các điều kiện của đề bài).
Vậy 6055
3 PMin .
Câu 2: Cho các số thực x y, thỏa mãn đồng thời x0,y 1và
xy2 x 2y 1 log
y log2y x x 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 4 3
4
y x x
P y y
.
A. 4. B. 5. C. 3 D. 6.
Lời giải Chọn B
Điều kiện: 0, 1 0, 1
2 3 0 2 3 0
x y x y
y x y x
x
. Ta có :
xy2 x 2y 1 log
y log2y x x 3
xy2 x 2y 3 log
y 2 logy log 2
y x 3
logx
xy2 x 2y 3 log
y log 2
y x 3
log
xy2
1+ Nếu xy2 2y x 3 thì
11 00VT VP
(do logy 0).
+ Nếu xy2 2y x 3 thì
11 00VT VP
(do logy 0).
Do đó, từ
1 suy ra: xy2 2y x 3x y
2 1
2y 3.Ta có: 3
4 x
P xy yy 3
2 1
3 2 34 4
y x yy y y
3 3 2 2 3 3. 2 5
4y 4y
y y
Vậy Pmin 5 khi 2 7 y x 5.
Câu 3: Cho các số thực x y, thỏa mãn đồng thời x y, 1 và 105 2 4 log 4 2 5
xy x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 40x28yy3 5.
A. 21
2 . B. 11. C. 19
2 D. 8.
Lời giải Chọn A
Gt : 105 2 4 log 4 5 2
xy x y
5x24 logy
x log4y5 2
5x2 4y 2 log
x 2 logx log 4
y 2
log 5 0
2 2
5x 4y 2 logx log 5x log 4y 2 0 1
Vì x 1 logx 0.
+ Nếu 5x2
4y 2
0 5x2 4y2VT
1 0 (loại).+ Nếu 5x2
4y 2
0 5x2 4y2VT
1 0 (loại).+ Nếu 5x2
4y 2
0 VT
1 0 /t mVậy
1 5x2 4y2.Khi đó: 40 2 3 5
x8 y
P y 8 4
2
3 58
y y
y
2 2 9 y8
y 1 1 2 9 y8
y y
2
3 1 1 21
3 . . 9
8 2
y
y y . Dấu bằng xảy ra khi x 2,y 2.
Câu 4: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b1 và a b a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức loga 2log b .
b
P a a
b
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Đề khảo sát chất lượng – L2 – Chuyên Vĩnh Phúc – 2018-2019 Lời giải
Chọn C
Đặt t logab b at. Khi đó: log 1t 4.log t 1 t
a a
P a a 1 4 1
1
t
t t
Vì b1 và a b a nên 12 t 1.
Khi đó: 1 4 1
1 4 1
1 1
t t t
P t t t t
1 2 .4 1
1 t t
t t
5 Vậy Pmin 5 khi 2
t 3
Câu 5: Cho các số thực a b, thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức P log1aba logaab đạt giá trị lớn nhất khi b a k. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. k 0;21 . B. 1 ;1
k 2 . C. k 1;32 . D. 3 ;2 k 2 . Lời giải
Chọn B
Đặt t logab b at (đk: 0 t 1).
Khi đó: P log1aba logaab logaab 1 log ab 1 t 1t
Xét hàm số: f t
1 t 1tvới 0 t 1,Có f t
1 2 11t 0 t 34Bảng biến thiên:
Vậy max 9
P 4 khi 3 34
t 4 b a do đó: 3 k 4
Câu 6: Cho các số thực a b x y, , , thỏa mãn a1,b1 và ax by 4ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 6
P x y thuộc tập nào dưới đây?
A.
9;10 . B.
6;7 . C.
7;8 . D.
8;9 .Lời giải Chọn D
Giả thiết: ax by 4ab log 44 log
a b
x ab
y ab
1 1 log 1 1 log4 4
a b
x b
y a
Đặt t logab (đk: t0) thì x 1 14
t và y 1411t.Ta có: P 14
1 t 1 1t 6 29 14 4t 1 29t 4 2 1 14t.t 334 .Dấu bằng xảy ra khi t 2 x 34,y 38.
Câu 7: Cho các số thực a b c, , 1 và các số thực dương x y z, , thỏa mãn ax by cz 6abc. Giá trị lớn nhất của biểu thức P x y32 4z2 1 thuộc tập nào dưới đây?
A.
34;36
. B.
36;38
. C.
38;40
. D.
40;42
.Lời giải Chọn B
Đặt: ax by cz 6abc t (đk: t1).
Ta có: log , log , log ,log 1
6
a b c abc
x t y t z t t
Suy ra: 1 1 1 logta logtb logtc logtabc 6
x y z
Nhận xét: với x y, 0, ta có:
x y
2 4xy 1 1x y x y4 . Dấu bằng xảy ra khi: x y Do đo: P x y32 4z21 8. 1 1 4z2 1x y
1 2
8 6 4z 1
z
2 1 1
49 4 z
z z
Mà z2 1 1z z 3. . .3z2 1 1z z 3 nên P 49 4.3 37 .
Dấu bằng xảy ra khi z 1, 2 x y 5.
Câu 8: Cho a b c, , là các số thực dương khác 1 thỏa mãn: 3a2a1 5b2b1 151cc2. Giá giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
a b c
28a b c1 1 1 25 thuộc khoảng nào sau đây?A.
0;20 . B.
20;0
. C.
30; 20
. D.
50; 30
.Lời giải Chọn D
Đặt 3a2a1 5b2b1 151cc2 t. Khi đó: t0. + Nếu t 1 a b c 0
l .+ Nếu t 1, ta có:
Khi đó: 2 log3 1
a t
a
, 2 log5 1
b t
b
, 2 log15 1
c t
c
.
Suy ra: a2 1 b2 1 c2 1 log 3 log 5 log 15 0t t t
a b c
1 1 1 a b c
a b c