• Không có kết quả nào được tìm thấy

102 bài toán bất đẳng thức và giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất chọn lọc - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "102 bài toán bất đẳng thức và giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất chọn lọc - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
58
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

95

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1. Với x y z, , là các số thực dương sao cho . . 1 x y z 6.

Chứng minh: 3 1 3 3 1 3 31 3 1.

8 1 8 27 1 27 1

x y y z z x

 

Lời giải Có: . . 1 6 . . 1

x y z 6 x y z

Ta có: x3

 

2y 3x y x.2

2y

   

   

3 3

3 3

1 1

2 1 2 2 3

2 2 3

2 1

x y xy x y z

xy x y z

x y

 

Chứng minh tương tự:

   

2y 3 13z 3 16yz x

12y 3z

 

3z 31x3 13xz x

12y 3z

 

3

   

3 3

 

3

 

3 3

1 1 1 1 1 1 1

2 3 2 6 3

2 1 2 3 1 3 1 x y z xy yz zx

x y y z z x

3 3 3 3 3 3

1 1 1 1.

8 1 8 27 1 27 1

x y y z z x

 

Bài 2. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x y 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 3

3 1

A xy y

Lời giải

 

2 3 2 3

3 1 3 3 1

A xy y xy y

 

2 2

3

2 6 2 6 4 1 2

3 3 1 3 6 4 6 6 3

xy y

xy y xy y xy y

   

 

3 1

2 1 . 1

6 y

A y x

  

   

    

2

2

1 1 1 2 4 1

2 . 3 1 2 . 4 2 4 4 2

6 y y 6 y y 6 y y 3 3 6 y

          

4 A 3

  với mọi x y, .

Vậy 4

Min 3

A khi x1;y2.

(2)

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

96

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG Bài 3. Cho các số dương a b, thoả mãn 13

a3b3  a b

ab a 2b21.

Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức: M a2 8 b2 2

a b

.

Lời giải Ta có

3 3

2 2

1 1

3 a b   a b ab a b 13

a b a

 

2b2ab 1

a2b2ab1

a2b2ab 1 0 a,b R

 

1 1 3

3 a b a b

   

Khi đó ta có

2 8 2 2 8 2 4 1 4 1

a b

M a b a b

a b a b a b a b

         

4 1 4 1

M a b

a b a b

   

     

Áp dụng bất đẳng thức Co-si cho các cặp số dương ta có:

 

2

4 4

2 . 2 4 4

1 2 .1 2 1 2

4 1 2 1 9

3 3

a a

a a

b b

b b

a b a b

 

  

    



GTNN của M là 4 2 3 9   .

Dấu “” xảy ra khi 4 1 2

1 2

a a b a

b b a b

 

  

 



Vậy Mđạt giá trị nhỏ nhất là 9khi a2;b1. Bài 4. Cho x, ylà các số thực dương thỏa mãn x2y2 1.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x 1 y 1

x y

    . Lời giải

x, y0:

x y

2  0 x22xy y 2 0 2

x2y2

x22xy y 22

x2y2

x y

2

2 2

2

x y x y

    .

(3)

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

97

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG

 

2 0 2 2 2 0 2 2 2 4

 

2 4 x y 4

x y x xy y x xy y xy x y xy

xy x y

   

1 1 4

x y x y

  

.

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4

2 . 2 . .

2 2 2 2 2 2

P x y x y x y

x y x y x y x y x y

        = 2 2 2

x y

22 2

2 2 2

P x y

2 2 2 3 2

2.1 . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 2

x y 2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 2 khi 2

x y 2 . Bài 5. Chứng minh rằng:

Với mọi x1,ta luôn có 2 12 2 3 13

3 x x

x x

Lời giải Ta có 3 x2 12 2 x3 13

x x

3

2 2

3 1 3 1

2 x 0

x x

x

2 2

1 2

3 3 2 0

2

x x x

x x x



  

2

2

1 2

2 1 4 0

2 2 4 2

x x x x

x x x x

 

         

1 2 2 1 1 2 2 1 2 2 2 1 0

x x x x x

x x x x x

 

          

1 1 2 2 2 1 0

x x x

x x x

 

     

1

2

1 2

2 1 0

x x x

x x x

 

Vì x1 nên

 

2

0 0 1 1

2 2 1 0

x x x

x x x

 

.

(4)

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

98

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG Bài 6. Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn: ab bc ac  3abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

     

2 2 2

2 2 2 2 2 2

a b c

K c c a a a b b b c

.

Lời giải 1 1 1

3 3

ab bc ac abc

a b c

    (1)

Ta có

       

2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 1

2

Cauchy

a a c c ac

c c a

c c a c c a c c a a c a

 

.

Tương tự,

 

2

2 2

1 1 2 b

a b a a b  

,

 

2

2 2

1 1 2 c

b c b b c  

.

Khi đó 1 1 1 1  1 3

2 2

K a b c

 

     . Vậy

, , 0

3 1

2

a b c

Min K a b c

     .

Bài 7. điểm) Cho a, b là các số khác 0 thỏa mãn điều kiện:

a b ab

a b

2ab. Tìm giá

trị lớn nhất của biểu thức P 13 13 2 a b

.

Lời giải Theo giả thiết:

a b ab

a b

2ab

2 2 2 2

a b ab a ab b

Do a0; b0 nên chia cả hai vế cho a b2 2 ta được: 1 1 12 1 12 a b  a ab b . Đặt x 1

a; y 1

b ta được :

2 2

x y x  xy y (1)

 

2 3

x y x y xy

  

 

2

3 3

x y x y

xy

x y

24xy hay

 

2

4 xy x y

Suy ra

 

2

 

2

3 3 4

x y x y x y

x y

2 4

x y

0

0 x y 4

   

(5)

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

99

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG Ta có: P 13 13 2

a b

x3y32

x y x

 

2xy y 2

2

x y

22 (do 1)

0  x y 4 nên 2

x y

2 2 18.

Vậy giá trị lớn nhất của P là 18khi x y 21 a b  2. Bài 8. Cho các số thực thỏa mãn x2y2xy4.

Tìm GTLN và GTNN của biểu thức P x 2y2. Lời giải

+) Tìm GTLN của P: Ta có x2y2xy4

2 2

2x 2y – 2xy 8

x2y2

x y

2 8  P

x y

2 8   P 8

x y

2

Ta có

x y

2 0 với mọi x y,

Suy ra P8

MaxP 8 2 20 2

4

x y x y

x y xy

 

   

.

Vậy MaxP8 khi x  y 2. +) Tìm GTNN của P:

Ta có x2y2xy4

2 2

2x 2y – 2xy 8

2 2

2

3 x y x y 8

     3P  8

x y

2

Ta có

x y

20 với mọi x y,

Suy ra 3 8 8

P  P 3

Min 8

P 3 2 2 2

0 2

4 3 4 3

2 3 y x

x y y x x

x y xy x

x

  



    

   

      

    

2 3

2 3 2

3 2

3 x y x y

 

  



  

 

Vậy Min 8

P3 khi 2 ; 2

3 3

x y  hoặc 2 ; 2

3 3

x  y .

(6)

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

100

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG Bài 9. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab bc ca1

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A a2 b2 c2 a b b c c a

Lời giải Áp dụng bất đẳng thức: a2 b2 c2

a b c

2

x y z x y z

    

  , ta được

 

2

  

2 2 2 2

2 4

a b c a b c

a b c

A a b b c c a a b c

   

 

     

2

 

1

4 4 2

ab bc ca a b    b c c a

Dấu " " xảy ra khi a b c  1.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A a2 b2 c2 a b b c c a

1

2 khi a b c  1. Bài 10. Cho 2 2 2 3

x   y z 7. Chứng minh: 8 14 x 8 14y 8 14z 3 3 7. Lời giải

ĐKXĐ: , , 4

x y z7 .

Áp dụng bất đẳng thức Cô –si cho hai số không âm

8 2 7

8 14x , ta có:

8 2 7 8 14

x8 2 7 2 8 14x

7 1 8 14

2 x 8 7 7x

 

8 7 7

8 14 7 1

x x

. (1) Chứng minh tương tự, ta có:

8 7 7

8 14 7 1

y y

. (2)

8 7 7

8 14 7 1

z z

(3)

Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3) ta được:

 

24 3 7 7

8 14 8 14 8 14

7 1

x y z

x y z  

   

.

Ta có:

(7)

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

101

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG

x y z2   x2 y2 z2 2xy2yz2zx. Mà: 2xy2yx2zx2

x2 y2 z2

.

Suy ra: x y z23

x2 y2 z2

3.3797.

Do đó: 3

x  y z 7 . Suy ra:

 

24 3 7 7. 37 24 6 7 3 8 2 7

8 14 8 14 8 14 3 3 7

7 1 7 1 7 1

x y z

     

.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1 x  y z 7 .

Bài 11. Tìm cặp số (x ; y) với y là số nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện x2 + 5y2 + 2y – 4xy – 3 = 0

Lời giải Phương trình có nghiệm ẩn xkhi và chỉ khi

 

2 2

4y 5y 2y 3 0

   

2 2 3 0

y y

    

y 1

2 4 2 y 1 2 3 y 1

         

Giá trị nhỏ nhất của y là 3 khi đó phương trình x212x36 0   x 6 Bài 12. Cho 3 x 5.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 1

3 5 ( 3)(5 )

A x  x x x

   

Lời giải Ta có 3 x 5 nên x 3 0;5 x 0 Áp dụng BĐT Cauchy:

     

2 2 4 4

3 5 2. 3 5 3 5

x x x x x x

  

3 A 3 5

x x

  

Áp dụng BĐT Cauchy:

3 5

 

3 5 1

2

x x

x x   

Suy ra

  

1 1

3 5

x x

Suy ra A3.

Vậy GTNN A3 khi và chỉ khi x    3 5 x x 4.

(8)

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

102

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG Bài 13. Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x y 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x y 6 24

x y

    .

Lời giải

Ta có: P x y 6 24 x 4 y 16 2 8

x y x y x y

         

1 2

2 9

2 4 2 16 2 4 8 2. 15

6 x y

       

Vậy giá trị nhỏ nhất của P15. Dấu bằng xảy ra khi x2;y4 Bài 14. Cho a b c, , 0. Chứng minh rằng

2 2 2

2 2 2 2 2 2

a b c

a ab b b bc c c ca a b c a .

Lời giải Đặt a2 b2 c2 a2 ab b2 b2 bc c2 c2 ca a2

b c a (*).

Vì a b c, , 0 nên áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số không âm a b c, , ,a b c2, 2, 2

b c a ta được

2 2

2 . 2

a a

b b a

b   b , b2 2 b2. 2

c c b

c   c , c2 2 c2. 2

a a c

a   a

Suy ra a2 b2 c2 2 a2 b2 c2 a2 b2 c2

a b c a b c

b c a b c a b c a

      

(1)

Ta có a2 b2 c2 a b c a2 ab b2 b2 bc c2 c2 ca a2 a b c

b c a b c a

       . (2)

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số không âma2 ab b2, ,b2 bc c2, ,c2 ca a2,

b c a

b c a

ta được

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

2 , 2 , 2

a ab b b bc c c ca a

b a ab b c b bc c a c ca a

b c a

     

(3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra 2 a2 b2 c2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

a ab b b bc c c ca a

b c a

hay

2 2 2

2 2 2 2 2 2

a b c

a ab b b bc c c ca a b c a

Do đó (*) được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi dấu bằng tại (1) và (4) xảy ra. Tức là

(9)

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

103

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG

2 2 2

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

, , , ,

, ,

, ,

a b c

b c a a b b c c a

b c a

a ab b b b bc c c c ca a a a ab b b b bc c c c ca a a

b c a

 

           



2 2, 2 2, 2 2

( ) 0, ( ) 0, ( ) 0 a b b c c a

a a b b b c c c a

 

      .

Vì a b c, , 0 nên suy ra dấu bằng xảy ra khi a b c  .

Bài 15. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

a b c

P b c a a c b a b c

a b c, , là 3 cạnh của tam giác nên 2a22c2b2, 2a22b2c2, 2b22c2a2 đểu là các số dương.

Áp dụng công thức Cauchy ta có:

 

2 2 2 2

2 2 2 2 3 2 2 2 2 2

3 2 2

2

a b c a

a b c a a b c

Ta có:

 

2 2

2 2 2

2 2 2 2 2 2 2

3 3

2 2 3 2 2

a a a

a b c

b c a a b c a

2 2 2

2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2

3 3

2 2 2 2 2 2

a b c

a b c

P b c a a c b a b c a b c

 

Vậy GTNN P 3 khi và chỉ khi a b c  hay là tam giác đều.

2) Ta coi như hình vẽ thành bài toán đường tròn tâm

 

O nội tiếp tam giác đều ABC vậy tâm

 

O của đường tròn sẽ trùng với trọng tâm tam giác ABC vậy nên đường cao của tam giác đều là 3R (với R là bán kinh đường tròn

 

O )

Suy ra 2.3 2 3 . 3

BC R R

Thể tích hình nón là: V 13R h2. 13

 

3R 2.3R3R3

Thể tích hình cầu là: 4 3 V 3R

Vậy tính thể tích theo R phần hình nón nằm bên ngoài quả cầu kem là

3 4 3 5 3

3 .

3 3

V R R R

Bài 16. Cho ba số dương a, b, c thoả mãn ab bc ca1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A a2 b2 c2

a b b c c a

.

(10)

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

104

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG Lời giải

Áp dụng bất đăng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có

   

2 2 2 2

2 a b c A a b b c c a a b c (a b c) a b b c c a

 

                

Suy ra

2 a b c A  

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có 2

a b  ab 2 b c  bc

2 c a  ca

Suy ra a b b c c a     2

ab bc ca

2.1 2 Suy ra 2

a b c 

2, hay a b c 2 12

Vậy nên 1

2 2

a b c A  

Khi 1

a b c  3 thì 1 A2

Vậy giá trị nhỏ nhất của A1 2.

Bài 17. Cho a b, 0 thỏa mãn 2a ab  4 0. Tính giá trị nhỏ nhất của a2 2b2.

T ab

Lời giải Ta có 2a ab   4 0 a

2 b

4.

Kết hơp với a0 ta suy ra b2 4 a 2

  b

.

Ta có 2 7 2 7 1

8 8 8

a b a a b a

T  b a b b a b

 

2

7. 4 1 7. 1 1 9

8 2 2 2 2

2

T b b b b

     

 

.

(11)

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

105

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2a b b24b

ab14.

Vậy giá trị nhỏ nhất của T9

2, đạt được khi a4 và b1. Bài 18. ) Cho các số thực x y z; ; thỏa mãn 2 x 3;4 y 6;4 z 6và x y z  12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xyz .

Lời giải

Ta có

 

2 1

12



12

2 4

P x yz xy z x x x .

1

 

3 12



12

1 24 3 1 3 24 3 243

12 12 3 12 3 4

x x x x

. Vậy 243

MaxP 4 khi 3; 9 x y z 2. Bài 19. Cho x, ylà các số thực thỏa mãn x2 xy y2 3.

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2y2. Lời giải

Ta có x2xy y 2  3 2

x2xy y 2

6

x2y2

 

x y

2     6 P 6

x y

2 6

Dấu “ ” xảy ra 2 2 2 3

3 3 3

x y x y x y

x xy y x x y

 

     GTLN của Plà 6 khi và chỉ khi 3

3 x y x y

  

  



+) Có

2 2

 

2 2

2

6 2 x xy y 3 x y  x y

 

2

 

2 1

 

2

3 6 3 6 2 2

P x y P x y P 3 x y

       

Dấu “ ” xảy ra 2 2 2

1 1

3 3 3 1

1 x

x y x y y

x xy y x x

y

 

   

  

Vậy GTNN của Plà 2 khi và chỉ khi 1 1 x y

 

  

 hoặc 1

1 x

y

  

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Quan sát hình vẽ trên ta thấy hai góc được đánh dấu có chung đỉnh, hai cạnh của góc này là tia đối của hai cạnh góc kia.. - Góc xOz có cạnh Ox là tia đối của tia Oy

TÝnh ®é dµi BC... TiÕp

Tâm I của tất cả các đường tròn có bán kính 5cm và tiếp xúc với đường thẳng a nằm trên đường nào ? Lời giải:.. Vì đường tròn tâm I bán kính 5cm tiếp xúc với đường

Định lý Ptoleme hay đẳng thức Ptoleme là một đẳng thức trong hình học Euclid miêu tả quan hệ giữa độ dài bốn cạnh và hai đường chéo của một tứ giác nội tiếp.. Định lý

Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của hàm

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.. GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA

Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được.. (giả thiết ô tô không đi ra

- Chú ý: Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.. Tuy nhiên, cũng có những hàm số có giá trị lớn nhất hoặc