• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Các vị trí của mặt trời so với

đ ờng chân trời cho ta hình ảnh ư

3 vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng

và đ ờng tròn

(2)

Hôm nay, chúng ta sẽ nghiên cứu về vị trí t ơng đối của:

đ ờng thẳng và đ ờng tròn ?

(3)

Xét đ ờng tròn (O; R)và đ ờng thẳng a, OH = d là khoảng cách từ O đến

đ ờng thẳng a

a/ Đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau

Đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O) có:

2 điểm chung A và B

 đ ờng thẳng a và (O) cắt nhau

O

a A H B

* Đ ờng thẳng a gọi là cát tuyến của đ ờng tròn (O)

(4)

O

a A H B

OH < R

đườngưthẳngưaưvàư(O)ưcắtưnhauưcó

2 2

HA  HB  R  OH

Hãy chứng minh khẳng định trên ?

Xét HBO vuông tại H:

Có: OH < OB(cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền) Theo Định lý Pitago: OB2 = OH2 + HB2

=> HB2 = OB2 - OH2

T ơng tự ta có (ĐPCM)

2 2

HB R OH

  

2 2

HA  R  OH

(5)

b/ § êng th¼ng vµ ® êng trßn tiÕp xóc nhau:

§ êng th¼ng a vµ ® êng trßn (O) chØ cã 1 ®iÓm chung C

 ® êng th¼ng a vµ (O) tiÕp xóc nhau.

® êng th¼ng a gäi lµ tiÕp tuyÕn cña (O)

§iÓm C gäi lµ tiÕp ®iÓm

O

C;H a

* H  C, OC  a vµ OH = R

(6)

O

a C H D

•Chứng minh:

Giả sử H không trùng với C

* H  C, OC  a và OH = R

Vậy H  C, OC  a và OH = R

•Lấy điểm D  a sao cho H là trung điểm của CD. Khi đó C không trùng với D;

•OH là đ ờng trung trực của CD nên OC = OD. Lại OC = R nên OD = R => a có 2 điểm chung với (O) mâu thuẫn với giả thiết.

(7)

§Þnh Lý:

NÕu mét ® êng th¼ng lµ tiÕp tuyÕn cña mét ® êng trßn th× nã vu«ng gãc víi b¸n kÝnh ®i qua tiÕp

®iÓm.

O

a C

(8)

§Þnh Lý:

NÕu mét ® êng th¼ng lµ tiÕp tuyÕn cña mét ® êng trßn th× nã vu«ng gãc víi b¸n kÝnh ®i qua tiÕp

®iÓm.

O

a C

(9)

c) § êng th¼ng vµ ® êng trßn kh«ng giao nhau

§ êng th¼ng a vµ ® êng trßn (O) kh«ng cã ®iÓm chung

 ® êng th¼ng a vµ (O) kh«ng giao nhau

O

a H

OH > R

(10)

2. Hệ thức giữa khoảng cách d từ tâm đ ờng tròn đến đ ờng thẳng và bán kính R của đ ờng tròn:

Vị trí t ơng đối của

đ ờng

thẳng và đ ờng tròn

Số điểm chung

Hệ thức giữa d và R

Hình vẽ

(11)

2. Hệ thức giữa khoảng cách d từ tâm đ ờng tròn đến đ ờng thẳng và bán kính R của đ ờng tròn:

Vị trí t ơng đối của

đ ờng

thẳng và đ ờng tròn

Số điểm chung

Hệ thức giữa d và R

Hình vẽ

Đ ờng thẳng và đ ờng tròn

cắt nhau

2 d < R

O

a A H B

(12)

2. Hệ thức giữa khoảng cách d từ tâm đ ờng tròn đến đ ờng thẳng và bán kính R của đ ờng tròn:

Vị trí t ơng đối của

đ ờng

thẳng và đ ờng tròn

Số điểm chung

Hệ thức giữa d và R

Hình vẽ

Đ ờng thẳng và đ ờng tròn

cắt nhau

2 d < R

Đ ờng thẳng và đ ờng tròn

Tiếp xúc nhau

1 d = R

O

a A H B

O

a H

(13)

2. Hệ thức giữa khoảng cách d từ tâm đ ờng tròn đến đ ờng thẳng và bán kính R của đ ờng tròn:

Vị trí t ơng đối của

đ ờng

thẳng và đ ờng tròn

Số điểm chung

Hệ thức giữa d và R

Hình vẽ

Đ ờng thẳng và đ ờng tròn

cắt nhau

2 d < R

Đ ờng thẳng và đ ờng tròn

Tiếp xúc nhau

1 d = R

Đ ờng thẳng và đ ờng tròn

Không giao nhau

0 d > R

O

a A H B

O

a H

O

a H

(14)

?3: Cho đ ờng thẳng a và một điểm O cách a là 3cm.

Vẽ đ ờng tròn tâm O bán kính 5cm.

O

M a H

b) Gọi B và C là các giao

điểm của đ ờng thẳng a và

đ ờng tròn (O). Tính độ dài BC. C B a) Đ ờng thẳng a có vị trí nh thế nào

đối với đ ờng tròn (O) ? Vì sao ?

a) Đ ờng thẳng a cắt đ ờng tròn (O)

Lời giải:

b) Nối OB ta có  OHB vuông tại H

 OB2 = BH2 + OH2 (Định lý Pitago)

 BH2 = OB2 OH2

2 2 2 2

HB R OH HB 5 3 4 cm( )

      

OH là đ ờng trung trực của BC => H là trung điểm của BC

=> BH = BC: 2 => BC = 2HB = 2.4 = 8 (cm)

(15)

Bài tập 17: Điền vào các chỗ trống (. . . .) trong bảng sau (R là bán kính của đ ờng tròn, d là khoảng cách từ tâm

đến đ ờng thẳng):

R d Vị trí t ơng đối của đ ờng

thẳng và đ ờng tròn

5cm 3cm

. . . . .

6cm . . . . Tiếp xúc nhau

4cm 7cm . . . . .

Cắt nhau 6 cm

Không giao nhau

(16)

n

g a o

n h c o

1 2 3 4 5 6 7 8 9

1 2 3 4 5 6 7 8

1 2 3 1

3 1

4 5 6 7 8 9 1 2 0

1 1

1 2 3 4 5 6 7 8 9

1 2 3 4 5 6 7

1 2 3 4 5 6 7 8 9

1 2 3 4 5 6

§ ­ ê n g t r ß n c ¸ t t u y Õ n

k h « n g g i a o n h a u t i Õ p t u y Õ n

b ¸ n k Ý n h

® i Ó m c h u n g

® Þ n h l ý 1

2 3 4 5 6 7

g i

o i

nn gg oo aa nn hh ää cc gg ii áá ii

Tõ ch×a

kho¸

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

B. Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được duy nhất một đường tròn qua ba điểm đó. Tâm đối xứng của đường tròn là tâm của đường tròn đó. Đường thẳng vuông góc với AC

Phương pháp giải: Gọi khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng là d; bán kính là R ta so sánh d với R rồi dựa vào kiến thức về vị trí tương đối của đường thẳng

- Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm. - Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là

Tâm I của tất cả các đường tròn có bán kính 5cm và tiếp xúc với đường thẳng a nằm trên đường nào ? Lời giải:.. Vì đường tròn tâm I bán kính 5cm tiếp xúc với đường

Chứng minh rằng các bán kính OB và O’C song song với nhau.. Kẻ các đường kính

So sánh các độ dài AM và MN.. Gọi AB là dây bất kì của đường tròn nhỏ. So sánh các độ dài AC và BD.. Chứng minh rằng AB // CD.. Vẽ hai bán kính OB và O’C song song với

Cho đường thẳng xy, một điểm A và đường tròn (O) nằm trên một nửa mặt phẳng bờ xy. Chứng minh rằng MB là tiếp tuyến của đường tròn. Cho tam giác ABC, hai đường cao BD,

Mặt khác vì tập hợp điểm M chỉ trên cung AOB của (P) nên để diện tich tam giác MAB lớn nhất chúng ta cần xác định khoảng cách từ M đến AB là lớn nhất.. Gọi C,D, N