06. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Giá trị tuyệt đối của một số
Giá trị tuyệt đối của số a, ký hiệu là a , được định nghĩa là khoảng cách từ số a đến số 0 trên trục số.
Như vậy: a a
khi a0 và a a khi a0 Ta cũng có thể viết:
0. 0 a khi a a a khi a
2. Tính chất
Ta luôn có: a 0; a a;
2 2
a a 3. Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a) Giải phươmg trình dạng a b
Cách giải: Ta có a b a b
a b
.
b) Giải phương trình dạng a b
Cách giải: Ta có thể làm theo hai cách sau:
Cách 1: Xét 2 trường hợp
Trường hợp 1. Với a0 phương trình có dạng a b ; Trường hợp 2. Với a0 phương trình có dạng a b.
Cách 2: Ta có
0 b
a b a b
a b
.
II. BÀI TẬP
Bài 1:Rút gọn các biểu thức sau:
a) A 3 2 5x khi x0; b)
2 2
3 8 2
B x x x
khi x2;
c) C x 7 2x3
Bài 2: Giải phương trình: Phương pháp:
( ) ( 0) ( )
( ) f x a f x a a
f x a
é =
= ³ Û êêêë = -
a) x 5 2
b) 8x 5 2
c) x 2 3
d) 4x 3 0
Bài 3: Giải các phương trình sau: Phương pháp:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) f x g x f x g x
f x g x
é =
= Û êêêë = -
a) 4 5 x 5 6 ;x b) 3x 2 7x 1 0;
c)
2 2 3 1 0;
x x x
d)
1 5 3 1
4 x x
Bài 4: Giải phương trình: Phương pháp:
( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) g x
f x g x f x g x
f x g x ìï ³
ïïï é =
= Û í ê
ïï ê =- ï êï ë
î a) 2x 3 x
b)3x 2 1 x c) x 3 4 x
d) x 7 3 x e)
2 2
x 3x 3 x 3x 1
f)
2 2
x 9 x 9
Bài 5: Giải phương trình: Dạng toán nâng cao a) x 3 1 2 b) x 1 1 5 c) x 1 2 x 3
d) x 3 x 5 3x 1
e)
1 x x 2 x 3 1
2
f) x- 2x- 1 3+ x- 2 =4 Tự luyện:
Bài 6: Giải phương trình:
a) x 6 4
b) 3x 2 1
c) 2 3x 1
d) 1 4x 0 Bài 7: Giải phương trình:
a) 2 3 x 3 2 ;x
b) 3 5 x x 6 0;
c)
2 2 2 0;
x x x
d)
1 3 2 5
2 x x
Bài 8: Giải các phương trình sau:
a) x 6 5x 9; b)
1 2 ; x x x
c)
2 2 4 2 ; x x x
d)
2 6
1 2.
x x x x
Bài 9: Giải các phương trình sau:
a) x 2 x 3 2x 8 9
b) x 5 x 3 3x c)
2 2
x 1 x 4 3
d)
2 2
x 2x 2 x 2x 3 5
Bài 10: Giải các phương trình sau:
a) |x 1| 2 | |x 2 b) |x 2 | |x 1| x2 5 0 c)
7 | 2 |
| 1| 3
x
x a)S { 3;1}; b)S =
{
2;- 5 1+}
; c) S = -{
7 2; 15 1- +}
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Với x³ 2 thì M = -|x 2| 5+ - x=
A. 7 B. 3 C. 2x- 7 D.2x- 7 2x+3
Câu 2 : Giải phương trình : | 2.x | x= +3 với x³ 0 ta được nghiệm là ? A. x=3 B. x=1
C.
3
2 x
D.
2
3 x
Câu 3: Rút gọn biểu thức: N = -| 2. | 5x + x- 4 khi x>0 ta được kết quả là ?
A. 3x- 4 B. - 7x- 4 C. 7x- 4 D. - 3x- 4
Câu 4 : Giải phương tr ình : | - 5| 3x = ta được tập nghiệm là :
A. S
8 B. S
2 C. S
2;8
D. S
2;8Câu 5 : Ta có x- 9 =9-x V ới x<9 A. Đúng B. Sai Câu 6 : Ta c ó 5- x + =5 x Với x>5 A. Đúng B. Sai
Câu 7: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết qu ả đúng ?
A B
a) x- 5= -x 5 1) Khi x< - 5
b) 5- x = -5 x 2) Khi x³ 5
c) |x+ = - -5| x 5 3) Khi x£ 5
a) ….; b) ….. c) ….. 4) Khi x=5
Câu 8 : Điền vào chỗ ….để được kết quả đúng ? a) |x- 7|=¼¼ khi x³ 7.
b) |x- 7|=¼¼ khi x<7.
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:HD:
a) Vì x0 nên | 5 |x 5x. Từ đó tìm được A = -5 5x .
b) Vì x2nên |x 2 | x 2. Mặt khác, ta luôn có | 3 | x 29x2 nên tìm được B x 2 x 2 c) Với x7, ta có C =3x- 10 .
Với x < 7, ta có C = +x 4 .
Bài 2: a)
5 2 7
5 2
5 2 3
x x
x x x
é- = é =
ê ê
- = Û êêë- = - Û êêë = .
Vậy tập nghiệm của phương trình là S=
{ }
3;7b)
8 5 2 78
8 5 2
8 5 2 3
8 x x
x x x
éê =
é - = ê
- = Û êê - = -êë Û êêêë = . Vậy tập nghiệm của phương trình là
3 7; S = íìïïïïî8 8üïïýïïþ c) Vì giá trị tuyệt đối luôn lớn hơn hoặc bằng 0 nên suy ra phương trình vô nghiệm
d)
4 3 0 4 3 0 3
x+ = Û x+ = Û x=-4
. Vậy tập nghiệm của phương trình là
3 S = íìïïïïî-4üïïýïïþ
Bài 3: HD: a) Trường hợp 1. Xét 4 5- x= -5 6x. Tìm được x=1 . Trường hợp 2. Xét 4 5- x=6x- 5 . Tìm được
x 9
=11 .
Vậy
1; 9 xÎ íìïïïïî 11üïïýïïþ .
b) Đưa PT về dạng | 3x 2 | | 7x1|. Giải được
1 3 4; 10
x
.
c) Nhận xét: Vì
2 2 3 0
x x
và |x 1| 0 nên PT tương đương với
2 2 3 0
| 1| 0
x x
x . Giải
hai BPT ta được x 1. d) Tương tự ý a), tìm được
9 1; 11 13
x
Bài 4: a)
0 0
2 3 3 3
2 3
2 3 1 1
x x
x x x x
x x
x x x x
ì ì
ï ³ ï ³
ï ï é
ï ï =
ïé - = ïé = ê - = Û íïïïïîêêêë - = - Û íïïïïîêêêë = Û êêë = .
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
{ }
1;3b)
1 3
1 0
3 4
3 2 1
3 2 1 4 1
3 2 1 1
2 2
x x x
x x x
x x
x x x
x
ìï £ï é
ì ï
ï - ³ ï
ï ïé ê =
ï ïê ê
ïé - = - ï =
- = - Û íïïïïîêêêë - = - + Û íïïïïïï ëïîêêêê = Û êêêë = .
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1 3; S = íìïïïïî2 4üïïýïïþ
c)
4 0 4
7 7 3 4
3 4
2 2
3 4 3 4
x x
x x
x x x x
x x
ì ìï £ï
ï - ³ ï
ï ï
ï ïé
ï é - = - ê
- = - Û íïïïïîêêêë - = - + Û íï êïïïï ëîêê- == - Û =
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 7
2
d)
3 0 3
7 3 7 3
7 3 7 3 2
7 3 2
x x
x x
x x x x x
x x x
ì ì
ï + ³ ï ³ -
ï ï
ï ï
ïé - = + ïé- =
- - = Û - = + Û íïïïïîêêêë - = - - Û íïïïïîêêêë = Û =
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
2e)
2
2 2
2 2
2 2
3 1 0
3 3 3 1
3 3 3 1
3 3 3 1
x x
x x x x
x x x x
x x x x
ìï - + - ³
ïïïï é - + = - + - - + = - + - Û í êï êïï -ï ëïîê + = - +
( ) ( )( )
2 2
2 2
3 1 0 3 1 0(*)
3 1 0 1
2 6 4 0 2 ( . (*))
2 1 0 2 3 1 1
x x x x
x x x
x x x t m
x x x L x
ì ì
ï- + - ³ ï- + - ³
ï ì ï é
ï ï- + - ³ ï =
ï ï ï
ïé - + = ï é = ê
Û íïïïïïîêêêë = Û íïïïî - - = Û íïï êïï ëîêê = Û êêë =
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
1; 2f)
( )( )
2 2 2
3 0
3 0 3
9 9 9 0 3 3 0
3 0 3 3 0 x
x x
x x x x x
x x x éìï - ³
ïêíê é
ï + ³ ³
êïî ê
- = - Û - ³ Û - + ³ Û êêêíìï -ïïê + £ïîë £ Û êêë £ -
Vậy tập nghiệm của phương trình là x³ 3hoặc x£ - 3
Bài 5: a)
x 3 1 2 x 3 1 x 3 1 x 4
x 3 1 2
x 3 1 x 2
x 3 1 2 x 3 3 L
Vậy tập nghiệm của phương trình là S=
{ }
2;4b)
( )
1 1 5 1 6 1 6 5
1 1 5
1 6 7
1 1 5 1 4
x x x x
x x x L x x
é + - = é + = é + = é =
ê ê ê ê
+ - = Û êêë + - = - Û êêë + = - Û êêë + = - Û êêë = -
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = -
{
7;5}
c) x- 1+ -2 x =3 (1)
Giá trị của x để biểu thức trong dấu bằng 0 là 1;2 Ta có bảng sau:
x 1 2
x 1 x 1 0 x 1 x 1 2 x 2 x 2 x 0 2 x Ta có: x<1Þ
( )
1 Û - + + -x 1 2 x= Û3 x=0 (thỏa mãn)( )
1£ < Þx 2 1 Û x- 1 2+ - x= Û3 1 3=
(vô lí) suy ra phương trình vô nghiệm
( )
2 1 1 2 3 3
x³ Þ Û x- - + = Ûx x=
(thỏa mãn) Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
{ }
0;3d) x+ + -3 x 5 =3x- 1
Các giá trị của x để biểu thức trong dấu bằng 0 là - 3;5 Ta có bảng sau:
x 3 5
x 3 x 3 0 x 3 x 3 x 5 x 5 x 5 0 x 5 Ta có:
( )
33 1 3 5 3 1
x< - Þ Û - -x - x+ = x- Û x= 5
( không thỏa mãn)
( )
3 x 5 1 x 3 x 5 3x 1 x 3
- £ < Þ Û + - + = - Û =
(thỏa mãn)
( )
5 1 3 5 3 1 1
x³ Þ Û x+ + -x = x- Û x= -
( không thỏa mãn) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = -
{ }
1e)
1 x x 2 x 3 1
2
(1)
Các giá trị của x để biểu thức trong dấu bằng 0 là 1;2;3 Ta có bảng sau:
x 1 2 3
1 x 1 x 0 1 x 1 x 1 x
x 2 x 2 x 2 0 x 2 x 2
x 3 x 3 x 3 x 3 0 x 3
Ta có: x< Û1 1- x- - +
(
x 2) (
- - +x 3)
= Û12 x= 92( không thỏa mãn)
( ) ( ) ( )
1 131 2 1 1 2 3
2 6
x x x x x
£ < Þ Û - + - - + - - + = Û =
( không thỏa mãn)
( ) ( ) ( )
1 52 3 1 1 2 3
2 2
x x x x x
£ < Þ Û - + - - - - + = Û =
( thỏa mãn)
( )
1 73 1 1 2 3
2 2
x³ Þ Û - + -x x+ - x+ = Û x=
(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình là
5 7; S = íìïïïïî2 2üïïýïïþ f) x- 2x- 1+3x- 2 =4
(1)
Các giá trị của x để biểu thức trong dấu bằng 0 là: 0;1;2 Ta có bảng sau:
x 0 1 2
x x 0 x x x
x 1 x 1 x 1 0 x 1 x 1
x 2 x 2 x 2 x 2 0 x 2
Với x< Þ0
( )
1 Û - -x 2(
- + + - +x 1)
3(
x 2)
= Û4 x=0 (không thỏa mãn) Với 0£ < Þx 1( )
1 Û x- 2(
- + + - +x 1)
3(
x 2)
= Û4 x=0 (thỏa mãn) Với 1£ < Þx 2( )
1 Û x- 2(
x- 1)
+ - +3(
x 2)
= Û4 x=1 (thỏa mãn) Với x³ 2Þ( )
1 Û x- 2(
x- 1)
+3(
x- 2)
= Û4 x=4 (thỏa mãn) Vậy tập nghiệm của phương trình là S ={
0;1;4}