• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc nghiệm Vận dụng - Vận dụng cao hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc nghiệm Vận dụng - Vận dụng cao hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối"

Copied!
75
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 0 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

(2)

MỤC LỤC

MỤC LỤC ... 1

CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ CHỨA GTTĐ ... 2

A – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU ... 2

B – NỘI DUNG ... 2

I - MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ ... 2

II – CÁC BÀI TOÁN VỀ CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI ... 6

DẠNG 1: CỰC TRỊ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI KHI CHO HÀM SỐ f '

 

x ... 6

DẠNG 2: CỰC TRỊ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI KHI CHO BẢNG BIẾN THIÊN ... ..11

DẠNG 3: CỰC TRỊ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI KHI CHO ĐỒ THỊ ... 17

DẠNG 4: CỰC TRỊ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA HÀM ĐA THỨC CHỨA THAM SỐ ... 42

(3)

A – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

Các bài toán về hàm trị tuyệt đối đã bắt đầu xuất hiện trong đề tham khảo năm 2018 của bộ và sau đó cũng đã trở thành trào lưu trên các diễn đàn, các nhóm, đồng thời xuất hiện nhiều hơn trong các đề thi thử với các dạng và thường ở mức độ vận dụng, vận dụng cao.

Cực trị hàm số là một đặc tính rất quan trọng của hàm số, giúp chúng ta cùng với tính chất khác của hàm số để khảo sát và vẽ chính xác hoá đồ thị một hàm số, bên cạnh đó có rất nhiều các bài toán liên quan đến cực trị của hàm số. Trong chương trình sách giáo khoa, việc đề cập tới cực trị của hàm số chứa giá trị tuyệt đối còn rất ít, nên học sinh gặp rất nhiều khó khăn khi giải quyết các bài toán về vấn đề này.

Chính vì thế, nội dung của chuyên đề này sẽ giúp học sinh một cái nhìn từ chi tiết tới tổng quát các dạng toán thường gặp về cực trị của hàm số chứa giá trị tuyệt đối

B – NỘI DUNG

I - MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ

1 – Dạng 1: Từ đồ thị

 

C :y f x

 

suy ra đồ thị

 

C :y f x

 

a.

* Cách vẽ

 

C từ

 

C : Tịnh tiến đồ thị

 

C lên phía trên (theo phương Oy) a đơn vị nếu a0, tịnh tiến xuống dưới a đơn vị nếu a0.

2 – Dạng 2: Từ đồ thị

 

C :y f x

 

suy ra đồ thị

 

C :y f x

a

.

* Cách vẽ

 

C từ

 

C : Tịnh tiến đồ thị

 

C :y f x

 

sang phải (theo phương Ox) a đơn vị nếu a0 , tịnh tiến sang trái a đơn vị nếu a0.
(4)

NHẬN XÉT

3 - Dạng 3

Từ đồ thị

 

C :y f x

 

suy ra đồ thị

 

C :y f x

 

.

Ta có:

     

   

khi 0 khi 0

f x f x

y f x

f x f x

 

  

 



* Cách vẽ

 

C từ

 

C :

Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C):y f x

 

.

Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.

4 - Dạng 4:

Từ đồ thị

 

C :y f x

 

suy ra đồ thị

 

C :y f

 

x .

Ta có:

   

 

khi 0 khi 0

f x x

y f x

f x x

 

  

 



y f

 

x là hàm chẵn nên đồ thị

 

C nhận Oy làm trục đối xứng.

* Cách vẽ

 

C từ

 

C :

Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị

 

C :y f x

 

.

Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của

 

C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.

Chú ý với dạng: y f

 

x

Số điểm cực trị của hàm số f ax b

c (nếu có) bằng số cực trị của hàm số y f x

 

(5)

Bước 1: Từ

 

C suy ra đồ thị

 

C1 đồ thị y f

 

x

Bước 2: Từ

 

C1 suy ra đồ thị

 

C' y f

 

x
(6)

NHẬN XÉT

5 - Dạng 5

Từ đồ thị

 

C :yu x v x

   

. suy ra đồ thị

 

C :y u x v x

   

. .

Ta có:

           

       

. khi 0

. . khi 0

u x v x f x u x y u x v x

u x v x f x u x

  

  

  



Số điểm cực trị của hàm số f x

 

mn

+ m là số điểm cực trị của hàm số y f x

 

+ n là số nghiệm đơn và nghiệm bội lẻ của phương trình f x

 

0

Số điểm cực trị của hàm số f

 

x , gọi a là số cực trị dương của hàm số y f x

 

thì:

+ 2a1 khi x0 là một cực trị của hàm số y f

 

x

+ 2a khi x0 không là điểm cực trị của hàm số y f

 

x

Số điểm cực trị của hàm số f x

 

mn

+ m là số điểm cực trị của hàm số y f x

 

+ n là số nghiệm đơn và nghiệm bội lẻ của phương trình f x

 

0

Số điểm cực trị của hàm số f

 

x , gọi a là số cực trị dương của hàm số y f x

 

thì:

+ 2a1 khi x0 là một cực trị của hàm số y f

 

x

+ 2a khi x0 không là điểm cực trị của hàm số y f

 

x

 Đồ thị f x( c) thứ tự tịnh tiến đồ thị ta được f x c(  ) rồi lấy đối xứng qua Oy

 Đồ thị f x c(  ) thứ tự lấy đối xứng ta được f x rồi lấy tịnh tiến ( )

* Cách vẽ

C

từ

C

:

Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u

x

0 của đồ thị

C

:y f

x

.

Bỏ phần đồ thị trên miền u

x

0của

C

, lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
(7)
(8)

II – CÁC BÀI TOÁN VỀ CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI DẠNG 1: CỰC TRỊ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI KHI CHO HÀM SỐ f '

 

x

Câu 1. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn D

Ta có .

Do đổi dấu khi đi qua điểm và nên hàm số có điểm cực trị nhưng có điểm cực trị dương và .

Do nếu và là hàm số chẵn nên hàm số có điểm cực trị đó

là , và .

Câu 2. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là

Chọn D

Ta có .

Do chỉ đổi dấu khi đi qua điểm nên hàm số có điểm cực trị . Do nếu và là hàm số chẵn nên hàm số có điểm cực trị

.

Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị Lần 1) Cho hàm số f x

 

xác định trên , có đạo hàm

  

1

 

3 2

 

5 3

3

fxxxx . Số điểm cực trị của hàm số f x

 

A. 3 . B. 5 . C. 1. D. 2 .

Lời giải Chọn A

+ Hàm số y f

 

x là hàm chẵn nên đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.

+ Gọi n là số điểm cực trị của hàm số y f x

 

trên miền x0. Khi đó số điểm cực trị của hàm số y f

 

x 2n1.

+ Ta có f

 

x 0

x1

 

3 x2

 

5 x3

30

1 2

3 x x x

  

 

  

(nghiệm bội lẻ)

 

y f xf

  

x x1



x2

4

x24

yf x

 

3 2 4 5

 

0

fx

x1



x2

4

x24

0 1

2 x x

 

   

 

fx x 3 x1 x 2 f x

 

3

2 x1 x2

   

f xf x x0 f x

 

f x

 

5

1

x  x 2 x0

 

yf x f

 

x x x

2

4

x24

 

0

fxx x

2

4

x24

0 0

2 x x

 

   

 

fx x x0 f x

 

1 x0

   

f xf x x0 f x

 

f x

 

1

0 x

A. . B. . C. . D. .

Lời giải yf

x

3 2 0 1

(9)

 Số điểm cực trị của hàm số y f x

 

trên miền x0 là 1.

 Số điểm cực trị của hàm số y f

 

x 2.1 1 3  .

Câu 4. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn B

Cách 1: Ta có .

Do chỉ đổi dấu khi đi qua và nên hàm số có điểm cực trị và trong đó chỉ có điểm cực trị dương.

Do nếu và là hàm số chẵn nên hàm số có điểm cực trị , , .

Cách 2: Số điểm cực trị của hàm số là 2a + 1, trong đó a là số điểm cực trị dương của hàm số .

Câu 5. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số

có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 9. B. 2018. C. 2022. D. 11.

Lời giải Chọn A

Ta có có 4 nghiệm và đổi dấu 4 lần nên hàm số có 4

cực trị. Suy ra có tối đa 5 nghiệm phân biệt. Do đó có tối đa 9 cực trị.

Câu 6. (Chuyên KHTN lần 2) Xét các hàm số f x

 

có đạo hàm f

 

x

x2x x



33x

với mọi

● Nhận xét: Số cực trị của hàm số y f

1 2019 x

bằng tổng số nghiệm của phương trình

1 2019

0

fx  và số cực trị (không phải là nghiệm phương trình f

1 2019 x

0) của hàm

số y f

1 2019 x

.

Ta có f

 

x x2

x1

 x 3x 3.

 

f x f

  

x x1

 

4 x2

 

5 x3

3

 

f x

5 3 1 2

 

0

fx

x1

 

4 x2

 

5 x3

3 0

1 2

3 x x x

  

 

  

 

fx x x 3 x2 f x

 

2 x 3

2

x 1

   

f xf x x0 f x

 

f x

 

3 x2 x 2

x0

 

f x f x

 

 

yf x f

 

x

x32x2



x32x

x

  

1 2018

g xfx

 

3

2

 

2 2

0

fxx xx   y f x

 

 

0

f xg x

 

f

1 2018 x

x. Hàm số yf

12019x

có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

A. 9. B. 7. C. 8. D. 6.

Lời giải Chọn B

(10)

1 2019

2019

1 2019

f xfx

     

  .

Do đó

1 2019

0

1 2019

 

2 1 2019 1 1 2019

  3 1 2019 3 0

f xx x x x

            

 

1 2019 0

1 3

2019

1 3

2019 x

x x x

 

 

 

 

 

 

.

Bảng biến thiên của y f

1 2019 x

Do đó phương trình f

1 2019 x

0 có tối đa 4 nghiệm và hàm số y f

1 2019 x

có ba

điểm cực trị.

3 2 3

2 2 ,

f x  xx xx với mọi x. Hàm số

1 2018

yfx có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị.

A. 9. B. 2022. C. 11. D. 2018.

3 2 2 2 .

f x x xxx Do đó hàm số f x

 

có 4 điểm cực trị là

0; 2; 2 .

xxx  Lập bảng biến thiên của hàm số f x

 

suy ra f x

 

0có tối đa 5 nghiệm phân biệt. Do đó hàm số y f x

 

có tối đa 4 5 9  điểm cực trị.

Mặt khác số điểm cực trị của hàm số y f

1 2018 x

bằng số điểm cực trị của hàm số

 

.

yf x Do đó hàm số y f

1 2018 x

có tối đa 9 điểm cực trị.

Chọn A

Câu 8. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Có

bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 3 điểm cực trị?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Lời giải ( )

y f x f

  

x x1

2

x2m23m4

3

x3

5 x

m g x

 

f

 

x

Vậy hàm số yf

12019x

có tối đa 7 điểm cực trị.

Câu 7. Cho hàm số yf

x

có đạo hàm

    

Lời giải

      

(11)

Chọn B

Xét Yêu cầu bài toán có hai

nghiệm trái dấu

Câu 9. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Có bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số để hàm số có 3 điểm cực trị?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Lời giải Chọn C

Xét

 Nếu thì hàm số có hai điểm cực trị âm ( ). Khi đó, hàm số chỉ có cực trị là Do đó, không thỏa yêu cầu đề bài.

 Nếu thì hàm số không có cực trị. Khi đó, hàm số chỉ có cực trị là Do đó, không thỏa yêu cầu đề bài.

 Khi thì hàm số có hai điểm cực trị là và

Để hàm số có điểm cực trị thì hàm số phải có hai điểm cực trị trái dấu

Câu 10. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Có bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số để hàm số có điểm cực trị?

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Lời giải Chọn B

Do tính chất đối xứng qua trục của đồ thị hàm thị hàm số nên yêu cầu bài toán có điểm cực trị dương.

Xét Do đó có hai nghiệm dương

phân biệt .

Câu 11. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Có bao nhiêu

giá trị nguyên âm của tham số để hàm số có đúng 1 điểm cực trị?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn A

Xét Theo yêu cầu bài toán ta suy ra

 

 

2 2

2 2

1 0 1

0 3 4 0 3 .

3 0 3 4 0 1

x x

f x x m m x

x x m m

    

          

 1

2 3 4 0 1 4

m m m

      m m0;1;2;3 . ( )

y f x f

  

x x1

 

4 x m

 

5 x3

3 x

5;5

m  g x  f

 

x

 

 

 

 

1 nghiem boi 4 1 0

0 0 nghiem boi 5 .

3 0 3 nghiem boi 3 x x

f x x m x m

x x

  

  

         

1

m f x  x3; x1 f x 

1 x0. m1

3

m  f x  f x  1 x0.

3 m 

1 3 m m

  

 

 f x  xm x  3 0.

 

f x 3 f x 

5;5  

0 mm 1; 2; 3; 4; 5 .

m   m

    ( )

y f x f

 

x x2

x1

 

x22mx5

x

10

m  g x

 

f

 

x 5

Oy f x  f x 

2  *

 

 

2

2 2

0 0

0 1 0 1 .

2 5 0 2 5 0 1

x x

f x x x

x mx x mx

         

   * 1

2 5 0

2 0 5

5 0 m

S m m

P

    

    

  



 

10 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3 .

m

m m

         ( )

y f x f

 

x x2

x1

 

x22mx5

x

m g x

 

f

 

x

 

 

2

2 2

0 0

0 1 0 1 .

2 5 0 2 5 0 1

x x

f x x x

x mx x mx

     

   



(12)

Trường hợp 1. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt Trường hợp này không có giá trị thỏa yêu cầu bài toán.

Trường hợp 2. Phương trình vô nghiệm hoặc có nghiệm kép

Câu 12. Cho hàm số yf x

 

có đạo hàm f x

 

x x2

1

 

x22mx5 .

Có bao nhiêu giá trị nguyên 10

m  để hàm số y f x

 

5điểm cực trị.

A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.

Lời giải

Yêu cầu bài tóan tương đương với f x

 

có đúng 2 điểm cực trị dương, tức x2 2mx 5 0có

2 nghiệm dương phân biệt, tức

 

2 5 0

5 9, 8,..., 3

2 0, 5 0

m m m

S m P

    

        

     



có tất cả 7 số nguyên thỏa mãn.

Chọn A

Câu 13. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

  

x1

2

x m 2 3m4

3

x3 ,

5  x . Có bao

nhiêu số nguyên mđể hàm số y f x

 

có 3 điểm cực trị.

A. 3. B. 6. C. 4 D. 5.

Lời giải

Yêu cầu bài toán tương đương f x

 

có một điểm cực trị dương, tức x2m2 3m4 0 có nghiệm dương, tức m23m    4 0 1 m 4 m

0,1,2,3 .

Chọn đáp án C

 1

2 5 0

2 0 5.

5 0 m

S m m

P

    

    

m

 1    m2 5 0

 

5 m 5 m m 2; 1 .

       

(13)

DẠNG 2: CỰC TRỊ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI KHI CHO BẢNG BIẾN THIÊN Câu 14. (THPT QG 2017 Mã đề 110) Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Đồ thị của hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Lời giải Chọn B

Do đồ thị y f x

 

cắt trục Ox tại 1 điểm nên đồ thị y f x

 

sẽ có 3 điểm cực trị.

Số điểm cực trị của hàm số y f x( )

Chọn B

Gọi đồ thị của hàm số y f x

 

 

C .

Đặt g x

 

f x

 

và gọi

 

C là đồ thị của hàm số y g x

 

. Đồ thị

 

C được suy ra từ đồ thị

 

C như sau:

+) Giữ nguyên phần đồ thị của

 

C phía trên Ox ta được phần I.

+) Với phần đồ thị của

 

C phía dưới Ox ta lấy đối xứng qua Ox, ta được phần II.

Hợp của phần I và phần II ta được

 

C .

Từ cách suy ra đồ thị của

 

C từ

 

C , kết hợp với bảng biến thiên của hàm số y f x

 

ta có

bảng biến thiên của hàm số yg x

 

f x

 

như sau:

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y f x( ) có 5 điểm cực trị.

Câu 15. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hàm số yf(x) có bảng biến thiên như sau

A. 7 . B. 5. C. 6. D. 8.

Lời giải

(14)

Câu 16. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.

Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Ta có đồ thị hàm số có dạng như bên:

Dễ thấy đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 17. (SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM 2019) Cho hàm số yf x( )có bảng biến thiên như hình vẽ

Xét hàm số yg x( ) f x

4

20182019. Số điểm cực trị của hàm số g x( )bằng

A. 5. B. 1. C. 9. D. 2 .

Lời giải Chọn A

Gọi ( )C là đồ thị của hàm số yf x( ).

Khi đó hàm sốy f x

4

có đồ thị ( ')C với ( ')C là ảnh của ( )C qua phép tịnh tiến sang phải 4 đơn vị.

Từ bảng biến thiên của hàm yf x( ) suy ra bảng biến thiên của hàm sốy f x

4

là :

 

yf x

x 2017

2018

yf  

2 3 5 4

2017

2018

yf x 

(15)

Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số y f x

4

Vậy hàm số y f x

4

cho có 9 cực trị.

Do đó hàm số yg x( ) f

x4

20182019có 9 cực trị.

Câu 18. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau ?

Hỏi đồ thị hàm số có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 5. B. 7. C. 11. D. 13.

Lời giải Chọn B

Ta có đồ thị hàm số có điểm cực tiểu nằm bên phải trục tung nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại tối đa điểm có hoành độ dương. Khi đó

 Đồ thị hàm số cắt trục hoành tối đa điểm.

 Hàm số có điểm cực trị.

Suy ra hàm số sẽ có tối đa điểm cực trị.

Câu 19. (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN V NĂM 2019) Cho hàm số yf x( ) là một hàm đa thức có bảng xét dấu của f x'( ) như sau.

Số điểm cực trị của hàm số g x( ) f x

2 x

A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 1.

Lời giải Chọn A

TXĐ: D.

 

yf x

   

g xf x

 

yf x 2

 

f x 4

 

f x 3

   

g x f x 7

(16)

Ta có g x

 

x 2 1 f

x2 x

0

x

2 2

1 1 0 ( )

2 1 0

x x x x

x l

x

   

  

 

  

1 5

2 1 2 x x

 

  

  



.

 

g x không xác định tại x0. Bảng xét dấu

Vậy g x

 

5 điểm cực trị.

Câu 20. (Đặng Thành Nam Đề 3) Xét các số thực cba0. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Đặt g x( ) f

 

x3 . Số điểm cực trị của hàm số yg x( ) là

A. 3. B. 7. C. 4 . D. 5.

Lời giải Chọn D

Xét hàm số: h x

 

f x

 

3 .

Ta có h x

 

3 .x f2

 

x3 .

Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm ta có:

 

3 3

3 3

3 3

0 0 0

x x

x a

x a

h x x b x b

x c x c

 

 

 

  

      

   

 

.

Ta thấy, dấu của hàm số h x

 

chính là dấu của hàm số f

 

x3 (vì x2 0, x ).

Mặt khác hàm số yx3 là hàm đồng biến trên  nên dấu của hàm số f

 

x3 trên mỗi khoảng

m n;

chính là dấu của hàm số f

 

x trên mỗi khoảng

m n3; 3

.

Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số h x

 

:
(17)

Chú ý rằng ( ) khi 0

( ) ( ) khi 0

h x x

g x h x x

 

   

. Do đó từ bảng biến thiên của hàm số h x( ) ta suy ra được bảng biến thiên của hàm số g x( ) như sau:

Vậy số điểm cực trị của hàm số g x

 

5.

Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị khi

A. . B. . C. . D. .

Vì hàm đã cho có điểm cực trị nên cũng luôn có điểm cực trị.

Do đó yêu cầu bài toán số giao điểm của đồ thị với trục hoành là .

Để số giao điểm của đồ thị với trục hoành là ta cần tịnh tiến đồ thị xuống dưới lớn hơn đơn vị nhưng phải nhỏ hơn đơn vị

Câu 22. (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Cho hàm số y f x

 

xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:

 

yf x

   

2

g xf xm

4;11

m 2;11

m  2

  

2;11 m  2 

  

  m3

 

f x 2 f x 2m 2

f x 2m 3

  2

f x m 3, f x 

4 11

2 4 2

11.

2 11

2 m m

m m

 

  

   

x

 

' f x

 

f x

 





1 2

0

1

0

0

Lời giải Chọn C

(18)

Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m (với m;m 2019) để đồ thị hàm số y m f

 

x

có đúng 7 điểm cực trị?

A. 2024. B. 3. C. 4 . D. 2020.

Lời giải Chọn A

+ Từ bảng biến thiên của hàm số y f x

 

ta có đồ thị hàm số y f x

 

y f

 

x như hình

vẽ sau:

Đồ thị yf x

 

Đồ thị y f x

 

+ Từ đồ thị ta có y f x

 

có 5 điểm cực trị.

(Chú ý: Hàm số yf x

 

a2 điểm cực trị dương nên hàm số y f x

 

có số điểm cực trị là 2a 1 5 Nên không cần vẽ đồ thị)

+ Vì hàm số y f x

 

có 5 điểm cực trị nên hàm số y m f x

 

cũng có 5 điểm cực trị (Vì đồ thị hàm số y m f x

 

được suy ra từ đồ thị y f x

 

bằng cách tịnh tiến theo phương trục Oy)

+ Số điểm cực trị của hàm số y m f

 

x bằng số cực trị của hàm số ym f

 

x và số

nghiệm đơn hoặc bội lẻ của phương trình f

 

x m0.

Vậy để y m f

 

x có 7 điểm cực trị thì phương trình f x

 

 m 0 có hai nghiệm đơn hoặc bội lẻ.

+ Ta có f

 

x m0 f

 

x  m.

Từ đồ thị hàm số y f

 

x ta có: 5 1 1 5

0 0

m m

m m

      

 

    

 

 

1

+ Từ giả thiết m 2019 2019m2019

 

2

Vậy từ

 

1 ,

 

2 và kết hợp điều kiện m ta có 2024 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

y = f(x)

x y

-1 2

-1 O

1

x y

-1

2

-5 -2

-1 O

1

(19)

DẠNG 3: CỰC TRỊ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI KHI CHO ĐỒ THỊ

Câu 23. (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Cho hàm số y f x

 

liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y f x

 

A. 5 . B. 4. C. 3 . D. 6 .

Lời giải Chọn A

Đồ thị hàm số y f x

 

có dược bằng cách giữ nguyên phần đồ thị hàm số y f x

 

nằm phía

trên trục Ox hợp với phần đồ thị hàm số y f x

 

nằm phía dưới Ox lấy đối xứng qua Ox. Ta được đồ thị như sau:

Từ đồ thị suy ra hàm số y f x

 

có 5 điểm cực trị.

Câu 24. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.

 

yf x h x

 

f

 

x 2018
(20)

Lời giải Chọn C

Từ đồ thị ta thấy hàm số có điểm cực trị dương hàm số có điểm cực trị

hàm số có điểm cực trị (vì phép tịnh tiến không làm thay đổi cực trị).

Câu 25. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Đồ thị hàm số có tổng tung độ của các điểm cực trị bằng ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn C

Đồ thị hàm số có được bằng cách

 Tịnh tiến đề thị hàm số lên trên đơn vị ta được

 Lấy đối xứng phần phía dưới của đồ thị hàm số qua ta được

Dựa vào đồ thị hàm số suy ra tọa độ các điểm cực trị là tổng tung độ các điểm cực trị bằng

Câu 26. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f x'

 

. Hàm số g x

 

f

 

x 2018 có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.

 

f x 2

 f x  5

 f x 2018 5

 

yf x g x

 

f x

 

4

    4 g x f x

 

f x 4 f x 4.

Ox f x 4 Ox, f x 4 .

    4 ,

g x f x 1;0 , 0;4 , 2;0    

 0  4 0 4.

(21)

Lời giải Chọn C

Từ đồ thị hàm số f x ta thấy f x cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ dương (và 1 điểm có hoành độ âm)

 

f x2 điểm cực trị dương

 

f x

5 điểm cực trị

  2018

f x 5 điểm cực trị với mọi m (vì tịnh tiến lên trên hay xuống dưới không ảnh hưởng đến số điểm cực trị của hàm số).

Câu 27. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 4. B. 5. C. 7. D. 9.

Ta tính được

Bảng biến thiên của hàm số

Dựa vào bảng biến thiên suy ra

 Đồ thị hàm số có điểm cực trị.

 Đồ thị hàm số cắt trục tại điểm phân biệt.

Suy ra đồ thị hàm số có điểm cực trị.

 

yf x g x

 

2f x

 

3

  2   3   2  ;

g x f x  g x f x

       

theo do thi

1

0 0 0 .

1 2

2

f x

x g x f x x

x a a

x

  

 

       

 

 

 

 

 

1 1

0 7

1 .

2 1

g g g a g

  

  







 

g x

 

g x 4

 

g x Ox 3

  2   3 h x f x 7

Lời giải Chọn C

Xét

(22)

Câu 28. (Chuyên Vinh Lần 3)Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y f x

 

có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. 6. B. 8 . C. 7. D. 9.

Lời giải Chọn C

Gọi các nghiệm của phương trình f x

 

0lần lượt là x x x1; 2; 3trong đó x10x2  1 x3.

   

   

khi 0

khi 0

f x f x

y

f x f x

 

 

 



     

   

     

   

2 3

2 3

3 2

3 2

, 0; ;

, ;

, ; ; 0

, ;

f x x x x

f x x x x

f x x x x

f x x x x

    

  

 

      

     

.

     

   

     

   

2 3

2 3

3 2

3 2

, 0; ;

, ;

, ; ; 0

, ;

f x x x x

f x x x x

y f x x x x

f x x x x

     

   

  

        

      

0 1

y    x

ykhông xác định tại 2

3

0 x

x x

x x

 

  

  

Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số y f x

 

như sau:

(23)

Nên hàm số có 7 cực trị.

Cách 2:

Hàm số y f x

 

có một cực trị dương là x1 và phương trình f x

 

0có 2 nghiệm dương nên hàm sốy f

 

x có 3 cực trị và phương trình f

 

x 0 có 4 nghiệm nên hàm số

 

yf x có 7 cực trị.

Cách khác: Từ đồ thị của hàm số y f x

 

Ta có đồ thị hàm số y f x

 

là:

Và đồ thị hàm số y f x

 

là:
(24)

Từ đồ thị suy ra hàm số y f x

 

có 7 điểm cực trị.

Câu 29. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?

tịnh tiến sang phải đơn vị rồi mới lấy đối xứng.

Dựa vào đồ thị hàm số suy ra hàm số có điểm cực trị.

Câu 30. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?

 

yf x g x

 

f

x 2

2

f x f x 

2

2 ,

f x g x  5

 

yf x g x

 

f

x2

1

A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.

Lời giải Chọn C

Trước tiên ta phải biết rằng, đồ thị hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số bằng cách

(25)

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.

Lời giải Chọn B

Đồ thị hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số như sau:

Bước 1: Lấy đối xứng qua nhưng vì đồ thị đã đối xứng sẵn nên bước này bỏ qua.

Bước 2: Tịnh tiến đồ thị ở Bước 1 sang phải đơn vị.

Bước 3: Tịnh tiến đồ thị ở Bước 2 lên trên đơn vị.

Vì phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị nên ta không quan tâm đến Bước 2 và Bước 3. Từ nhận xét Bước 1 ta thấy số điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng số điểm cực trị của đồ thị hàm số là điểm cực trị.

Câu 31. (Thị Xã Quảng Trị) Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số

 

2 5 3

yf x   là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7 .

Lời giải Chọn C

Ta có y 2f x

 

  5 3

2f x

 

5

2 3. Khi đó

     

   

 

2

2 2 5 '

' .

2 5

f x f x

y

f x Xét f'

 

x 0 dựa vào đồ thị có hai nghiệm x0; x2.

Xét 2

 

 5 0 ( )5

f x f x 2 dựa vào đồ thị có ba nghiệm x1, , x2 x3 thỏa mãn

1 0 2 2 3

x   x   x .

   21

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Từ các điểm nằm trên đường tiệm cận đứng có thể kẻ được 1 đường thẳng tiếp xúc đồ thị.. Từ các điểm nằm trên đường tiệm cận ngang có thể kẻ được 1 đường

Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành có dạng nào dưới

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới

Hàm số đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới

Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của hàm

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.. GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA

Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được.. (giả thiết ô tô không đi ra

7 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, hệ phương trình và bất phương trình, chứng minh bất đẳng thức 35... Sắp xếp các giá trị của x tìm được theo thứ