• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài Tập Trắc Nghiệm ứng Dụng đạo Hàm để Khảo Sát Và Vẽ đồ Thị Hàm Số – Nguyễn Đại Dương

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài Tập Trắc Nghiệm ứng Dụng đạo Hàm để Khảo Sát Và Vẽ đồ Thị Hàm Số – Nguyễn Đại Dương"

Copied!
90
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM TOÁN

Năm học: 2016-2017

Giáo viên: Nguyễn Đại Dương

Chuyên Luyện Thi THPT QG 10 – 11 – 12 Chuyên Luyện Thi Trắc Nghiệm

Địa chỉ: 76/5 Phan Thanh – 135 Nguyễn Chí Thanh Hotline: 0932589246

CHINH PHỤC GIẢI TÍCH 12

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT & VẼ ĐỒ THỊ

CỦA HÀM SỐ

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ

(KHÔNG SAO CHÉP DƯỚI MỌI HÌNH THỨC)

(2)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

MỤC LỤC

Tính đơn điệu của hàm số Trang 3

Cực trị của hàm số Trang 21

Khảo sát hàm số Trang 57

Tương giao giữa hai đồ thị Trang 74

Tiếp xúc – tiếp tuyến Trang 82

(3)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

I.Định nghĩa:

Cho hàm số f xác định trên tập ,  .

Hàm số f gọi là đồng biến (hay tăng) trên nếu

   

1, 2 , 1 2 1 2

x x x x f x f x

    

Hàm số f gọi là nghịch biến (hay giảm) trên nếu

   

1, 2 , 1 2 1 2

x x x x f x f x

    

Tổng quát, ta có:

Nếu một hàm số đồng biến trên thì trên đó đồ thị của nó đi lên.

Nếu một hàm số nghịch biến trên thì trên đó đồ thị của nó đi xuống.

Khi nói đồ thị đi lên hay đi xuống ta luôn kể theo chiều tăng của đối số, nghĩa là từ trái sang phải.

Chú ý:

Nếu f x

   

1 f x2 với mọi x1 x2 thuộc tức là f x

 

c vơi mọi x (c là hằng số) thì ta nói hàm số không đổi trên (hay còn gọi là hàm hằng).

II.

f I

 

' 0

f xx If I

 

' 0

f xx If I

 

' 0

f xx If I

Ngoài ra ta còn có thể hiểu định lí như sau:

Nếu f x'

 

0 với mọi x I và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn giá trị x I thì hàm số f đồng biến trên khoảng I .

Nếu f x'

 

0 với mọi x I và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn giá trị x I thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I .

Chú ý:

Khoảng I trong định lí có thể được thay bởi một đoạn hoặc một nữa khoảng, khi đó phải bổ sung giả thuyết “ Hàm số lên tục trên đoạn hoặc nữa khoảng đó”.

III.Bài toán.

1.Các bài toán cơ bản.

Ứng dụng đạo hàm để xét tính đồng biến và nghịch biến của một hàm số.

Sử dụng Định lí.

2.Các bài toán chứa tham số.

Dạng 1: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên TXD.

Loại 1: Hàm số bậc 3 yax3bx2cx d .

Để hàm số đã cho đơn điệu trên R thì y' 0 hoặc y' 0 x D  .

Ví dụ 1: Với các giá trị nào của m thì hàm số yx33mx23

m6

x3 đồng biến trên R?

A.m   

, 3  2,

B.m   

, 2  3,

C.m 

3,2

D.m  2,3

Định lí:

Giả sử hàm số có đạo hàm trên khoảng .

Nếu với mọi thì hàm số đồng biến trên khoảng . Nếu với mọi thì hàm số nghịch biến trên khoảng . Nếu với mọi thì hàm số không đổi trên khoảng .

(4)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Bài giải:

Ta có: y' 3 x26mx3

m6

Để hàm số đồng biến trên R thì ' 0y   x R    'y' 0

 

3m 23.3.

m6

0

2 6 0 3 2

m m m

         Đáp ánD.

Ví dụ 2: Với các giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2

3

1

3

ymxxmx nghịch biến trên R?

A.m 1 B.  1 m 4 C.  1 m 0 D.0 m 4 Bài giải:

Ta có: y'mx24x m 3

Để hàm số nghịch biến trên R thì ' 0y   x R

 

' 2

'

0 0

0 2 3 0

y

a m

m m

   

 

     

2

0 0

1 3 4 0 1

4 m m

m m m m

m

   

       

   

 

  

Đáp án A.

Loại 2: Hàm phân thức hữu tỉ. ax b y cx d

 

ax2 bx c

y dx e

 

 

Với hàm ax b y cx d

 

để hàm số đã cho đơn điệu trên từng khoảng xác định thì ' 0

yhoặc y' 0  x D. Với hàm

ax2 bx c y dx e

 

  để hàm số đã cho đơn điệu trên từng khoảng xác định thì

' 0

yhoặc y' 0  x D. Ví dụ 3: Với các giá trị nào của m thì hàm số 2

2 y mx

x m

 

 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

A.m 2 B.m2

C.m   

, 2

 

2,

D.m   

, 2  2,

Bài giải:

Ta có:

 

2 2

' 4 2 y m

x m

 

 . Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì ' 0y   x D

2 2

4 0 2

m m

m

  

      Đáp án C.

Ví dụ 4: Với các giá trị nào của m thì hàm số

2 2

x x m

y x m

 

  đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A.0 m 3 B.  3 m 0 C.0 m 12 D.  12 m 0

(5)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Bài giải:

Ta có:

 

2

2

2 3

' x m m

y

x m

 

  . Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì ' 0y   x D

2 3 3 0

x mx m

     x D    'y' 0 m23m    0 3 m 0 Đáp án B.

Dạng 2: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên một khoảng, đoạn, nữa khoảng cho trước.

Loại 1: Hàm phân thức hữu tỉ ax b y cx d

 

Ví dụ 1: Với các giá trị nào của m thì hàm số mx 3m 2

y x m

 

  đồng biến trên

0,

?

A.m2 B.  m

C.m

  

0,1 2,

D.m0,1

 

2,

Bài giải:

Tập xác định: DR\

 

m

Ta có:

 

2 2

3 2

' m m

y

x m

 

  . Để hàm số đồng biến trên

0,

thì ' 0y  x

0,

Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì 2 1

3 2 0

2 m m m

m

      

Để hàm số đồng biến trên khoảng

0,

thì  m

0,    

m 0 m0

Kết hợp 2 điều kiện 0 1 2 m m

  

   Đáp án D.

Ví dụ 2: Với các giá trị nào của m thì hàm số 22 9 3

x m

y m m x

 

  nghịch biến biến trên 2,4? A. 3

2 m 0

   B. 3

2 m 1

    C.   2 m 1 D. 3

2 m 2

   

Bài giải:

Tập xác định: DR\

m23m

Ta có:

 

2 2 2

2 3

'

3

m m

y

m m x

 

  . Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định thì ' 0y

2 3

2 3 0 0

m m 2 m

       . Để hàm số đồng biến trên 2,4 thì

(6)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

     

2 2

2

1 2

3 2

3 2,4 1 , 1 1,2 4,

3 4

4 m m m

m m m m

m m

m

  

    

 

                

Kết hợp 3 2 m 1

      Đáp ánB.

Loại 2: Hàm đa thức thức yax3bx2cx d, yax4bx2c Công thức chung: Cô lập m.

Để f x

 

A m

  

hay f x

 

A m

  

 x D thì minx D f x

   

A m (minx D f x

 

A m

 

).

Để f x

 

A m

  

hay f x

 

A m

  

 x D thì maxx D f x

   

A m (maxx D f x

   

A m ).

Ví dụ 3: Với giá trị nào của m thì hàm số y  x3 3x2 3mx1 nghịch biến trên khoảng

0,

.

ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A-A1 2013

A.m 1 B.m 1 C.m4 D.m4

Bài giải:

Ta có y' 3x26x3m, để hàm số nghịch biến trên

0,

thì y' 0  x

0,

 

 

2 2 2

3 6 3 0 2 min0, 2 1

x x m m x x m x x x

                Đáp ánB.

Ví dụ 4: Với giá trị nào của m thì hàm số yx4

m1

x2 1 đồng biến trên khoảng

 

1,3 .

A.m 1 B.m 19 C.m  D.m 3

Bài giải:

Ta có y' 4 x32

m1

x, để hàm số đồng biến trên

 

1,3 thì y' 0  x

 

1,3

   

 

 

3 2 2

2 1 0 1,3 2 1 max1,3 2 1 3

x m x x m x m x x

                 Đáp ánD.

3.Các công thức tính nhanh và kỹ thuật giải nhanh Trắc Nghiệm bằng CASIO.

a.Các công thức ghi nhớ nhanh.

 …

 …

 …

 …

 …

 …

 …

b.Kỹ thuật giải nhanh Trắc Nghiệm bằng CASIO.

(7)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

IV.Trắc Nghiệm Khách Quan.

Câu 1. Cho hàm số y f x

 

xác định trên khoảng

 

a b, . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, khi và chỉ khi x x1, 2

 

a b, :

   

1 2 1 2

xxf xf x .

B.Hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, khi và chỉ khi x x1, 2

 

a b, :

   

1 2 1 2

xxf xf x .

C.Hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, khi và chỉ khi x x1, 2

 

a b, :

   

1 2 1 2

xxf xf x .

D.Hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, khi và chỉ khi x x1, 2

 

a b, :

   

1 2 1 2

xxf xf x .

Câu 2. Cho hàm số y f x

 

đơn điệu trên tập K. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Tập K là một khoảng.

B.Tập K là một đoạn.

C.Tập K là một khoảng, nữa khoảng hoặc đoạn.

D.Tập K là một tập hợp bất kì trên R.

Câu 3. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên

 

a b, . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, .

B.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, .

C.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, .

D.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, .

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên

 

a b, . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, .

B.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, .

C.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, .

D.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, f x'

 

0 tại hữu hạn giá trị x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, .

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên

 

a b, . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, .

B.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, .

C.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, .

D.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, f x'

 

0 tại hữu hạn giá trị x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, .

Câu 6. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên

 

a b, . Phát biểu nào sau đây là sai?

A.Hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, khi và chỉ khi x x1, 2

 

a b, :

   

1 2 1 2

xxf xf x .

(8)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG B.Hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, khi và chỉ khi x x1, 2

 

a b x, , 1x2:

   

1 2

2 1

f x f x 0 x x

 

 .

C.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, .

D.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, f x'

 

0 tại hữu hạn giá trị x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, .

Câu 7. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên

 

a b, . Phát biểu nào sau đây là sai?

A.Hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, khi và chỉ khi x x1, 2

 

a b, :

   

1 2 1 2

xxf xf x .

B.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, .

C.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, .

D.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, f x'

 

0 tại hữu hạn giá trị x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là đồng biến trên

 

a b, .

Câu 8. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên

 

a b, . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, .

B.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, .

C.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, .

D.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, .

Câu 9. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên

 

a b, . Phát biểu nào sau đây là sai?

A.Hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, khi và chỉ khi x x1, 2

 

a b, :

   

1 2 1 2

xxf xf x .

B.Hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, khi và chỉ khi x x1, 2

 

a b x, , 1x2:

   

1 2

2 1

f x f x 0 x x

 

 .

C.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, . D.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, .

Câu 10. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên

 

a b, . Phát biểu nào sau đây là sai?

A.Hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, khi và chỉ khi x x1, 2

 

a b, :

   

1 2 1 2

xxf xf x .

B.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, .

C.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, .

D.Nếu f x'

 

0  x

 

a b, f x'

 

0 tại hữu hạn giá trị x

 

a b, thì hàm số y f x

 

gọi là nghịch biến trên

 

a b, .

Câu 11. Cho hàm số y f x

 

đơn điệu trên khoảng

 

a b, . Xét các mệnh đề sau:

1 - Hàm số y f x

 

đơn điệu trên a b,

.

2 - Hàm số y f x

 

đơn điệu trên

a b, .

3 - Hàm số y f x

 

đơn điệu trên a b, .
(9)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Số mệnh đề đúng là?

A.0 B.1 C.2 D.3

Câu 12. Cho hàm số y f x

 

đơn điệu trên đoạn a b, . Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Hàm số y f x

 

đơn điệu trên a b,

.

B.Hàm số y f x

 

đơn điệu trên

a b, .

C.Hàm số y f x

 

đơn điệu trên

 

c d, với

 

c d,   a b, .

D.Hàm số y f x

 

đơn điệu trên

 

c d, với a b,  

 

c d, .

Câu 13. Nếu hàm số y f x

 

liên tục và đồng biến trên khoảng

1,2

thì hàm số

2

yf x luôn đồng biến trên khoảng nào?

A.

1,2

B.

 

1,4 C.

3,0

D.

2,4

Câu 14. Nếu hàm số y f x

 

liên tục và đồng biến trên khoảng

 

0,2 thì hàm số

1

yf x luôn đồng biến trên khoảng nào?

A.

 

0,2 B.

1,1

C.

 

1,3 D.

2,0

Câu 15. Nếu hàm số y f x

 

liên tục và nghịch biến trên khoảng

 

0,4 thì hàm số

 

5

yf x  luôn đồng biến trên khoảng nào?

A.

 

0,4 B.

 

5,9 C.

 5, 1

D.

0,20

Câu 16. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số yx33x1. A.

,0

1,

B.

 

0,1

B.

 , 1

1,

D.

1,1

Câu 17. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số yx3x2 x 2.

A. 1

,3

 

 

 

1,

B. 1,1

3

 

 

 

C. 1

, 3

  

 

 

1,

D. 1,1

3

 

 

 

Câu 18. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số yx35x23x5.

A. 1

, 3

 

  

 

 3,

B. 1,3

3

 

 

 

C. 1

,3

 

 

 

3,

D. 1,3

3

 

 

  Câu 19. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 1 3 2

3 8 1

y 3xxxA.

 , 4

 2,

B.

,2

4,

C.

 4, 2

D.

 

2,4

Câu 20. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 1 3 1 2

6 1

3 2

y  xxx . A.

 , 3

2,

B.

 , 2

3,

C.

3,2

D.

2,3

Câu 21. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 1 3 1 2

6 1

3 2

y  xxx

(10)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A.

 , 3

2,

B.

 , 2

3,

C.

3,2

D.

 ,

Câu 22. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số yx32x25x1 A.

 , 1

5,

B.

 , 5

1,

C.

,1

5,

D.

 ,

Câu 23. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 2 3 5 2

2 1

3 2

yxxxA.

 , 2

1,

2

 

 

  B. 1

, 2

 

  

  và

2,

C. 1 2,2

 

 

  D. 5 41

, 4

  

 

 

  và 5 41 4 ,

  

 

 

 

Câu 24. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 1 3 5 2

4 1

3 2

yxxx

A.

1,4

B. 5 41, 5 41

2 2

    

 

 

 

C.

4,1

D. 5 41 5, 41

2 2

   

 

 

 

Câu 25. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y  x3 12x227x8

A.

1,9

B.

9,1

C.

 , 1

9,

D.Không có khoảng đồng biến.

Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. 2

2 y x

x

 

B. 2

2 y x

x

  

C. 3

2 y x

x

 

  D. 1

2 y x

x

 

Câu 27. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. 2

1 y x

x

 

B. 2

1 y x

x

 

C. 1

2 y x

x

 

D. 1

2 y x

x

 

Câu 28. Hàm số nào sau đây không đơn điệu trên tập xác định (hoặc từng khoảng xác định của nó)?

A. 1

yx B. yx33x2 C. y  x3 x2x D. y x4x21 Câu 29. Hàm số nào sau đây không đơn điệu trên tập xác định (hoặc từng khoảng xác định của nó)?

A. y   x3 x 2 B. yx3 3x23x C. 2 y x

  x D. 1

y x

 x Câu 30. Hàm số nào sau đây đơn điệu trên R?

A. y  x3 5x B. 1 3 2

y 3xxx C. yx33x2x D. yx3x21 Câu 31. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

A. yx3 B. y  x3 x C. y  x3 x2 D. y  x3 x Câu 32. Hàm số nào sau đây có khoảng nghịch biến?

A. yx3 B. y3x3x C. y2x33x2 D. 1 3 2 6 2

yxxx Câu 33. Hàm số nào sau đây có khoảng đồng biến?

A. y  x3 3x2 B. y  x3 3x C. y  x3 3 D. y  x3 3

(11)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 34. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên hai khoảng phân biệt?

A. yx32x2 x 1 B. yx42x2 3 C. y  x3 2x1 D. yx42x23

Câu 35. Hàm số nào sau đây có số khoảng đồng biến và số khoảng nghịch biến bằng nhau?

A. yx33x2 B. yx42x2 2

C. 2 1

3 y x

x

 

D.

2 3

1 x x

y x

  

Câu 36. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 2 3

( ) 2

f x x x

 

A.

; 2

B.

2;

C. R D.

; 2

2;

Câu 37. Cho hàm số 2 1 2 y x

x

 

 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên

2;

B. Hàm số đồng biến trên R C. Hàm số đồng biến trên

2;

D. Hàm số nghịch biến trênR Câu 38. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y x33x21

A. (;0) và (2;) B.

 

0; 2

C.

2,

D. R

Câu 39. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số yx3 3x2 3x5

A. (;0) và (2;) B.

 

0,2

C. (1;) D. R

Câu 40. Hàm số y2x41 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. 1

; 2

  

 

  B.

0;

C. 1

2;

 

 

  D.

; 0

Câu 41. Cho hàm số: yx33x21. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;0) và (2;) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

 

0,2

D. Hàm số đồng biến trên R.

Câu 42. Cho hàm số f x( )x33x22. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số ( )f x đồng biến trên khoảng

; 0

B. Hàm số ( )f x đồng biến trên khoảng

2,

C. Hàm số ( )f x nghịch biến trên khoảng

 

0,2

D. Hàm số ( )f x nghịch biến trên khoảng

0,

Câu 43. Cho hàm số 2 4 1 y x

x

 

 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Luôn đồng biến trên R.

B. Luôn nghịch biến trên tập xác định D.

C. Luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.

D. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.

(12)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 44. Cho hàm số y x3x25. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng 2 0,3

 

 

 .

B.Hàm số đồng biến trên các khoảng

,0

2,

3

 

 

 . C.Hàm số đồng biến trên khoảng

 

0,3 .

D.Hàm số đồng biến trên khoảng

,0

3,

.

Câu 45. Cho hàm số 4 3 2

2 3.

y 3xx  x Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng 3 6 3 6

2 , 2

   

 

 

 .

B.Hàm số đồng biến trên các khoảng 3 6 , 2

  



 

 

  và 3 6

2 ,

  



 

 

 .

C.Hàm số đồng biến trên R.

D.Hàm số không có khoảng đồng biến.

Câu 46. Cho hàm số y  x3 6x2 9x4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng

 

1,3 .

B.Hàm số đồng biến trên các khoảng

,1

3,

.

C.Hàm số đồng biến trên R.

D.Hàm số không có khoảng đồng biến.

Câu 47. Cho hàm số yx4 2x23. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng

1,0

.

B.Hàm số đồng biến trên khoảng

 

1,2 .

C.Hàm số đồng biến trên khoảng

1,

.

D.Hàm số đồng biến trên khoảng

1,1

.

Câu 48. Cho hàm số yx4 2x2 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng

,0

. B.Hàm số nghịch biến trên khoảng

0,

.

C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 , 1

 

0,1 .

D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng

1,0

1,

.

Câu 49. Cho hàm số yx4 6x28x1.Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng

 , 2

.

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng

  2

.

C.Hàm số nghịch biến trên R.

D.Hàm số không có khoảng nghịch biến.

Câu 50. Cho hàm số y x44x2 3.Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 , 1

 

0,1 .

B.Hàm số nghịch biến trên các khoảng

1,0

1,

.

C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 , 2

 

0, 2 .
(13)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng

2 ,0

2 ,

.

Câu 51. Cho hàm số y(x1) (2 x1) .2 Mệnh đề nào sau đây sai?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0,1 .

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng

1,0

.

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng

 , 1

.

D.Hàm số đồng biến trên khoảng

1,

.

Câu 52. Cho hàm số 1 1 y x

x

  

 Mệnh đề nào sau đây sai?

A.Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

B.Hàm số đồng biến trên \

 

1 .

C.Hàm số đồng biến trên các khoảng

 , 1

 1,

.

D.Hàm số đồng biến trên khoảng

 1,

.

Câu 53. Cho hàm số 3 2 7 y x

x

  

 Phát biểu nào sau đây sai?

A.Hàm số đồng biến trên \

 

7 .

B.Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 , 7

 7,

.

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng

10, 7

.

Câu 54. Cho hàm số 4 y x

  x Phát biểu nào sau đây sai?

A.Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

B.Hàm số đồng biến trên \

 

7 .

C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng

2,0

 

0,2 .

D.Hàm số đồng biến trên các khoảng

 , 2

2,

.

Câu 55. Cho hàm số

2 2 1

2

x x

y x

  

 

 Phát biểu nào sau đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên \

 

2 .

B.Hàm số nghịch biến trên \

 

2 .

C.Hàm số nghịch biến trên

  ; 5

 

1;

D.Hàm số đồng biến trên các khoảng

 , 5

1,

.

Câu 56. Cho hàm số

2 8 9

5

x x

y x

 

 

 Phát biểu nào sau đây đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng

,5

. C.Hàm số nghịch biến trên khoảng

5,

.

D.Hàm số không có khoảng nghịch biến.

Câu 57. Cho hàm số 22 9 y x

x

 Phát biểu nào sau đây đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

B.Hàm số nghịch biến trên \

 

3 .

C.Hàm số đồng biến trên các khoảng

 , 3

3,

(14)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG D.Hàm số đồng biến trên khoảng

3,3

Câu 58. Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y 25x2 . A.Đồng biến trên

5,0

và nghịch biến trên

 

0,5

B.Đồng biến trên

 

0,5 và nghịch biến trên

5,0

C.Đồng biến trên

5,5

D.Nghịch biến trên

5,5

Câu 59. Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số yx2 x 20. A.Nghịch biến trên

 , 4

và đồng biến trên

5,

.

B.Nghịch biến trên

5,

và đồng biến trên

 , 4

.

C.Đồng biến trên các khoảng

 , 4

5,

.

D.Nghịch biến trên các khoảng

 , 4

5,

.

Câu 60. Cho hàm số yf x( )có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

I. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 2

0;

II. Hàm số đồng biến trên các khoảng

1;1

III. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 1

1;

IV. Hàm số đồng biến trên

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 61. Cho hàm số yf x( )có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ?

I. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 3

 3; 2

II. Hàm số đồng biến trên khoảng

; 5

III. Hàm số nghịch biến trên khoảng

2;

IV. Hàm số đồng biến trên khoảng

; 2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 62. Cho hàm số yf x( )có bảng biến thiên như hình dưới đây:

(15)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 1

; 2

 

  

  và

3;

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 2;

 

 

 

 

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

3;

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

; 3

Câu 63. Trong các hàm số sau, hàm số nào đúng với tính chất: Với mọi a b,

0;

a b

thì ta có f a

   

f b .

A. yx33x2 5 B. 2 1 y x

x

 

C. yx42x25 D. 2 1 3 y x

x

 

  Câu 64. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên R. Đồ

thị của hàm số y f x'

 

được biểu diễn bởi hình bên.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

4

3

2

1

1

2

2 4

y

x

3

O

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

3,

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

,2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

,3

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

2,4

Câu 65. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên R. Đồ thị của hàm số y f x'

 

được biểu diễn bởi hình bên.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

4

3

2

1

1

2

3

2 4

y

1 x O

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

4,

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

1,

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

,1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

2,4
(16)

LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 66. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên R. Đồ

thị của hàm số y f x'

 

được biểu diễn bởi hình bên.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

2

1

1

2

3

2 2

y

x

3 2

3 2

1 1

O

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng

1,0

1,3

2

 

 

  B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 3

2, 1

 

 

 

  và

 

0,1

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng 3 , 2

 

  

  và 3 2,

 

 

 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3 3 2 2,

 

 

 

Câu 67. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số yx33mx23(2m1)x1 đồng biến trên R?

A.m1 B.m1 C.m1 D.m1

Câu 68. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số yx3(2m x) 2(2m3)x1 đồng biến trên R?

A.m  1 6 B.m   

; 1 6    1 6 ,

C.m   1 6 ; 6 1  D.m  

1 6 ; 6 1

Câu 69. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y  x3 mx23x4 nghịch biến trên R?

A.m 3 B.m  

3

 

3,

C.m 

3,3

D.m  3,3

Câu 70. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số yx33x23(m2)x3m1 đồng biến trên R?

A.m 1 B.m 1 C.m 1 D.m1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết tiếp tuyến của   C tại điểm M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại hai điểm P và Q sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam

P/S: Trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi sai sót, rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô giáo và các em học sinh thân yêu để các bài viết tiếp

Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận (chỉ tính đường tiện đứng và đường tiệm cận

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.. Diện tích xung quanh của hình nón

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3.. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

Tính diện tích của thiết diện thu được khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng qua M và tạo với đáy một góc 60

Nhìn đồ thị ta thấy nhánh bên phải có một tiệm cận đứng, một tiệm cận ngang và nhánh bên trái cũng vậyA. Tổng cộng có 4

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình nào dưới đâyA. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận