LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG
LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 6. Cho hàm số ax b
y cx d
có đồ thị như hình bên. Đồ thị hàm số chia mặt phẳng Oxy thành ba miền phân biệt kí hiệu (I), (II), (III). Xét các phát biểu sau:
1. Từ các điểm nằm trong miền (I) không thể kẻ được đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
2. Từ các điểm nằm trong miền (III) không thể kẻ được đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
3. Từ các điểm nằm trong miền (II) có thể kẻ được 1 hoặc 2 đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
4. Từ các điểm nằm trong miền (II) và không nằm trên các đường tiệm cận có thể kẻ được đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
Số phát biểu đúng là?
y
x
TCĐ TCN
O (I)
(II)
(III)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Cho hàm số yax3bx2cx d
a0
có đồ thị (C) và I là điểm uốn. Hỏi qua I có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với (C)?A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8. Cho hàm số yax3bx2cx d
a0
có đồ thị (C) và M là một điểm bất kì thuộc đồ thị. Hỏi qua M có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với (C)?A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 hoặc 2
Câu 9. Cho hàm số yax3bx2cx d
a0
có đồ thịnhư hình bên. Xét các phát biểu sau: y
x O
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Cho hàm số yax3bx2cx d
a0
có đồ thị như hình bên. Xét các phát biểu sau:1. Từ mọi điểm thuộc đồ thị trừ điểm uốn luôn kẻ được đường thẳng tiếp xúc với đồ thị.
2. Từ mọi điểm thuộc trục Ox chỉ có thể kẻ được duy nhất 1 đường thẳng tiếp xúc với đồ thị.
3. Từ mọi điểm thuộc trục Oy chỉ có thể kẻ được duy nhất 1 đường thẳng tiếp xúc với đồ thị.
4. Tồn tại các điểm mà từ đó kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
Số phát biểu đúng là?
y
x O
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1. Từ mọi điểm thuộc đồ thị trừ điểm uốn luôn kẻ được đường thẳng tiếp xúc với đồ thị.
2. Từ điểm O (điểm uốn) chỉ có thể kẻ được duy nhất 1 đường thẳng tiếp xúc với đồ thị.
3. Từ mọi điểm thuộc mặt phẳng Oxy luôn kẻ được ít nhất 1 đường thẳng tiếp xúc với đồ thị.
4. Tồn tại các điểm mà từ đó không kẻ được đường thẳng nào tiếp xúc đồ thị.
Số phát biểu đúng là?
LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 11. Cho hàm số yax3bx2cx d
a0
có đồ thịnhư hình bên. Xét các phát biểu sau:
1. Từ mọi điểm thuộc đồ thị luôn kẻ được duy nhất 1 đường thẳng tiếp xúc với đồ thị.
2. Từ mọi điểm thuộc trục Ox chỉ có thể kẻ được duy nhất 1 đường thẳng tiếp xúc với đồ thị.
3. Từ mọi điểm thuộc trục Oy chỉ có thể kẻ được duy nhất 1 đường thẳng tiếp xúc với đồ thị.
4. Không tồn tại các điểm mà từ đó kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
Số phát biểu đúng là?
y
O x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Cho hàm số yax3bx2cx d
a0
có đồ thịnhư hình bên, d là tiếp tuyến của đồ thị tại điểm uốn I.
Đường thẳng d và đồ thị hàm số chia mặt phẳng Oxy thành 4 miền phân biệt (I), (II), (III), (IV). Xét các phát biểu sau:
1. Từ điểm thuộc miền (I) và (II) luôn kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
2. Từ điểm thuộc miền (III) và (IV) luôn kẻ được đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
3. Từ điểm thuộc đường thẳng d luôn kẻ được đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
4. Từ điểm thuộc đồ thị luôn kẻ được đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
Số phát biểu đúng là?
d
x y
O I (I)
(II) (III)
(IV)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Cho hàm số y ax 4bx2c
a0
có đồ thị như hình bên. A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Xét các phát biểu sau:1. Từ các điểm cực trị luôn kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc với đồ thị.
2. Từ các điểm B và C luôn kẻ được đường thẳng tiếp xúc với đồ thị.
3. Từ các điểm cực trị luôn kẻ được một tiếp tuyến song song trục Ox.
4. Tồn tại các điểm mà từ đó không kẻ được đường thẳng nào tiếp xúc đồ thị.
Số phát biểu sai là?
y
x A
O
B C
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 14. Cho hàm số y ax 4bx2c
a0
có đồ thị nhưhình bên. Đồ thị hàm số chia mặt phẳng Oxy thành hai miền phân biệt (I), (II). Xét các phát biểu sau:
1. Từ các điểm thuộc miền (I) không thể kẻ đường thẳng nào tiếp xúc đồ thị.
2. Từ các điểm thuộc miền (II) luôn kẻ được một đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
3. Từ các điểm thuộc đồ thị luôn kẻ được một đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
4. Từ điểm cực trị có thể kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
Số phát biểu đúng là?
y
O x (I)
(II)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Cho hàm số yax4bx2c
a0
có đồthị như hình bên. Đường thẳng d và d’ lần lượt là các tiếp tuyến tại điểm uốn I và I’. Đồ thị , d và d’
chia mặt phẳng Oxy thành các miền (I), (II), (III), (IV). Xét các phát biểu sau:
1. Từ các điểm thuộc miền (I) không thể kẻ đường thẳng nào tiếp xúc đồ thị.
2. Từ các điểm thuộc miền (II) và (III) luôn kẻ được 2 đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
3. Từ các điểm thuộc miển (IV) luôn kẻ được 4 đường thẳng tiếp xúc đồ thị.
4. Các điểm mà từ đó có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị thì thuộc d hoặc d’.
Số phát biểu đúng là?
y
x
d' d
I O I'
(I)
(II)
(III) (III)
(II) (II)
(IV) (IV)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Cho hàm số 1 2 y x
x
có đồ thị (C) và điểm M
2,0 . Hỏi qua M có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với (C)?A. 0 B. 1 C. 2 D. 1 hoặc 2
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 2 y x
x
tại điểm có hoành độ x 1 là:
A. y x 1 B. y3x1 C. y3x3 D. y x 1 Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1
1 y x
x
tại điểm có hoành độ x1 là:
A. 3 1
4 4
y x B. 3 1
4 2
y x C. 1 1
4 4
y x D. 3
2 1 y x Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3
2 y x
x
tại điểm có hoành độ x1 là:
A. y x B. y x 2 C. y 7x 8 D. y7x6 Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
1 y x
x
tại điểm có tung độ y 1 là:
A. 1 1
2 2
y x B. y x 2 C. y x 1 D. 1 3
2 2
y x Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 5
2 1
y x x
tại điểm có tung độ y2 là:
LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG A. y x 1 B. y x 1 C. y x 3 D. y x 2
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 1 y x
x
tại giao điểm của đồ thị và trục tung là:
A. y 3x 1 B. y x 1 C. y 12x6 D. y 12x Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
1 y x
x
tại giao điểm của đồ thị và trục tung là:
A. y 2x 3 B. y 4x 3 C. 1 3
4 4
y x D. 1
y 4x Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1
1 y x
x
tại giao điểm của đồ thị và trục hoành là:
A. y x 1 B. y x 1 C. y4x2 D. y4x Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
1 y x
x
tại giao điểm của đồ thị và đường thẳng y2 là:
A. 1
9 2
y x B. 1 14
9 9
y x C. 1
3 2
y x D. 1 10
3 3
y x Câu 10. Cho hàm số 2
1 y x
x
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng y x 2 có phương trình:
A. y x 2 B. y x 2 C. y x D. A và B.
Câu 11. Cho hàm số 2
2 1
y x x
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng y5x8 có phương trình:
A. y5x2 B. y5x8 C. y5x8 D. A và C.
Câu 12. Cho hàm số 5 2
3 2
y x x
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng y4x1 có phương trình:
A. y4x11 và 7
4 3
y x B. y4x1 và 29
4 3
y x
C. 13
4 3
y x D. 29
4 3
y x Câu 13. Cho hàm số 4
5 y x
x
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng x9y 4 0 có phương trình:
A. 1
y9x và 1 9 2
y x B. 1 4
9 9
y x và 1 32
9 9
y x
C. 1 32
9 9
y x D. 1 16
9 9
y x và 1 44
9 9
y x Câu 14. Cho hàm số 5
4 y x
x
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng 9x4y 4 0 có phương trình:
A. 9
4 1
y x và 9 4 19
y x B. 9
4 25
y x và 9 4 5 y x
C. 9x4y76 0 D. 9 7
y x và 9 11 y x
LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 15. Cho hàm số 2 3
2 5
y x x
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng 1
4 3
y x có phương trình:
A. y4x3 và y4x19 B. y4x1 và y4x21 C. y4x3 và y4x5 D. y4x7 và y4x9 Câu 16. Cho hàm số 2 13
2 5
y x x
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng 1
4 1
y x có phương trình:
A. y 4x 2 và y 4x 24 B. y 4x 25 và y 4x 1 C. y 4x 10 và y 4x 8 D. y 4x 7 và y 4x 5 Câu 17. Cho hàm số 5 4
1 y x
x
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y x 2 có phương trình:
A. y x 2 và y x 8 B. y x 4 và y x 16 C. y x và y x 12 D. y x 4 và y x 14 Câu 18. Cho hàm số 1
1 y x
x
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số cắt trục Ox tại A, Oy tại B thỏa mãn OAB là tam giác cân tại O có phương trình:
A. y x 2 2 2 và y x 2 2 2 B. y x 2 2 2 và y x 2 2 2
C. y x 2 D. 1 5
y x 2 và 1 5 y x 2 Câu 19. Cho hàm số 2
1 y x
x
có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số cắt trục Ox tại A, Oy tại B thỏa mãn OAB là tam giác cân tại O có phương trình:
A. y x 1 và y x 2 B. y x 2 2 3 và y x 2 2 3 C. y x 1và y x 2 D. y x 2 2 3 và y x 2 2 3 Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx3 3x tại điểm có hoành độ x1 là:
A. y2 B. y 2 C. y 2x 2 D. y 2x
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx33x2 tại điểm có hoành độ x 1 là:
A. y 3x 2 B. y9x2 C. y 3x 1 D. y9x7
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx32x2 x 2 giao điểm của đồ thị với trục hoành là:
A. y5x B. y5x10 C. y x 2 D. y21x42
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx33x4 giao điểm của đồ thị với trục hoành là:
A. y0 B. y6x C. y6x6 D. y6x6
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx3x tại điểm có tung độ y2 là:
A. y4x2 B. y4x2 C. y4x4 D. y4x6
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 x22x1 tại điểm có tung độ 1
y là:
A. y 2x B. y 2x 1 C. y 2x 1 D. y2x1
LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 26. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx3 3x tại điểm có tung độ y 2 là:
A. y9x18 và y0 B. y9x18 và y 2 C. y9x16 và y0 D. y9x16 và y 2
Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx34x2 4x1 tại điểm có tung độ 1
y là:
A. y4x1và y0 B. y4x1 và y0 C. y4x1và y 1 D. y4x1 và y 1
Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx33x2 2x5 tại điểm có tung độ 5
y là:
A. y2x5 và y x 5 B. y2x5,y2x9 và y x 4 C. y2x5 và y x 4 D. y2x5,y2x1và y x 6
Câu 29. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 x22x2 tại điểm có tung độ 2
y là:
A. y2x2,y 3x 2 và y 6x 2 B. y2x2,y 3x 5 và y 6x 14 C. y2x2,y 3x 5 và y 6x 10 D. y2 ,x y 3x 3 và y 6x 12
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( ) :C y x3 3x2 tại giao điểm của ( )C với đường thẳng :d x y 2 0.
A. y3x2,y 9x 18 và y 9x 14 B. y3x và y 9x 2
C. y3x2,y 9x 20 và y 9x 16 D. y3x2,y 9x và y 9x 4
Câu 31. Phương trình tiếp tuyến của ( ) :C yx3 3x2 2 tại giao điểm ( )C với đường thẳng
: 3 0.
d x y
A. y10x8 B. y9x7
C. y10x2 D. y9x2
Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của ( ) :C yx33x2 tại giao điểm ( )C với đường thẳng
: 2 2.
d x y
A. y x 2,y2x6và y2x2 B. y x 2,y2x2 và y2x2 C. y2,y 2 và y 3x D. y2,y 2 và y 3x 2
Câu 33. Phương trình tiếp tuyến của ( ) :C yx33x21 tại giao điểm ( )C với đường thẳng
: 2.
d y x
A. y8x8,y8x24 và y 2x 2 B. y9x6,y9x28 và y 3x 2 C. y8x5,y8x23 và y 2x 1 D. y9x3,y9x1và y 3x 1 Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của 3 3 2 9 11
( ) :
2 4 8
C yx x x tại giao điểm ( )C với đường thẳng :d y4x4, biết giao điểm có hoành độ dương.
A. y24x18,y9x2 và y2 B. 23
24 66, 9
y x y x 2
C. 23
24 66, 9
y x y x 2 và y2 D. y24x66
Câu 35. Cho hàm số ( ) :C yx33x1, có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k9 có phương trình:
A. y9x17 và y9x15 B. y9x18 và y9x18 C. y9x1và y9x3 D. y9x21 và y9x19
LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG Câu 36. Cho hàm số ( ) :C yx33x2 1 có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng : 9d x y 6 0 có phương trình:
A. y9x26 và y9x6 B. y9x25 C. y9x10 và y9x25 D. y9x26
Câu 37. Cho hàm số ( ) :C yx33x2 có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng :d y9x18 có phương trình:
A. y9x4 và y9x B. y9x14
C. y9x14 và y9x18 D. y9x18 và y9x22
Câu 38. Cho hàm số 1 3 3 2 1
( ) : 3 ,
2 4 2
C y x x x có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng 8
: 1
27
d y x có phương trình:
A. 27 9
8 8
y x B. 27 27
8 16
y x
C. 27 9
8 16
y x D. 27 45
8 16
y x
Câu 39. Cho hàm số y2x33x21. có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình:
A. 3 1
2 2
y x B. 3 5
2 4
y x C. 3 1
2 4
y x D. 3 3
2 2
y x
Câu 40. Cho hàm số ( ) :C y x3 6x2 3x2 có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc lớn nhất có phương trình:
A. y9x10 B. y9x8 C. y9x26 D. y 16x40 Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số (Cm) :yx33x2 (m2)x3m vuông góc với đường thẳng :d x y 2 0 ?
A. m 1 B. m 2 C. m5 D. m4
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số (Cm) :yx36x2(m23)x3m song song với đường thẳng :d x y 12 0 ?
A. m 4 B. m4 C. m 4 D. Không có m thỏa.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị hàm số (Cm) :y x3 3mx2(2m21)x3m song song với đường thẳng : 3d x y 2 0 ?
A. m B. m 2 C. m2 D. Không có m thỏa.
Câu 44. Cho hàm số ( ) :C y4x36x2 1 có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A
1, 9
có phương trình:A. y24x15 B. y24x15 và 15 21
4 4
y x C. y24x33 và 15 33
4 8
y x D. y24x33
Câu 45. Cho hàm số ( ) :C y 2x36x25 có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A
1,3
có phương trình:A. y3 B. y3 và y 18x15
C. y3 và y 18x3 D. y3 và y 18x21
Câu 46. Cho hàm số ( ) :C yx42x2 1 có đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A