St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 1
Chương 1: §➊ . HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Tóm tắt lý thuyết
Ⓐ
. Hàm số sin:
➊. Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx
sin: R R
x sinx được gọi là hàm số sin,
Kí hiệu y = sinx
➋. Tính chất:
Tập xác định .
Tập giá trị: ,có nghĩa là .
Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa với .
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi
khoảng , .
là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng (Hình 1).
Hình 1.
. Một số giá trị đặc biệt:
①. Hàm số sin
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 2
. Hàm số côsin:
➊. Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx
cos: R R
x cosx được gọi là hàm số cos,
Kí hiệu y = cosx
➋. Tính chất:
Tập xác định .
Tập giá trị: ,có nghĩa là .
Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa với .
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng
, .
là hàm số chẵn, đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng (Hình 2).
Hình 2.
Ta có nên đồ thị của hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số theo vectơ
.Một số giá trị đặc biệt:
.
②. Hàm số cos
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 3
. Hàm số tan:
➊. Định nghĩa:
Hàm số tan là hàm số được xác định bởi công thức:
y = (cosx 0)
Kí hiệu là y = tanx.
➋. Tính chất:
Tập xác định:
Tâp giá trị là R.
Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa .
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng .
là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận mỗi đường thẳng làm đường tiệm cận. (Hình 3)
Hình 3.
. Một số giá trị đặc biệt :
.
.
③. Hàm số tan
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 4
. Hàm số tan:
➊. Định nghĩa:
Hàm số cot là hàm số được xác định bởi công thức:
y = (sinx 0)
Kí hiệu là y = cotx.
➋. Tính chất:
Tập xác định: .
Tập giá trị: .
Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa .
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng .
là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận mỗi đường thẳng làm đường tiệm cận (Hình 4).
Hình 4
. Một số giá trị đặc biệt :
.
.
.
④. Hàm số cot
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 5
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số tan( ) y x6
Lời giải
Điều kiện: 2
cos( ) 0
6 6 2 3
x x k x k
TXĐ: \ 2 ,
D 3 k k
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số cot (2 2 3 ) y 3 x
Lời giải
Điều kiện: 2 2 2
sin( 3 ) 0 3
3 x 3 x k x 9 k3
TXĐ: 2
\ ,
9 3
D k k
.
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số tan 2
cot(3 )
sin 1 6
y x x
x
Lời giải
Điều kiện:
sin 1 2
2 sin(3 ) 0
6 18 3
x x k
x x k
Vậy TXĐ: \ 2 , ;
2 18 3
D k k k
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số tan 5 sin 4 cos 3 y x
x x
Lời giải Phân dạng bài tập
Ⓑ
.Ghi nhớ
xác định
xác định .
xác định xác định.
xác định xác định.
xác định xác định và .
xác định xác định và .
➊ .Dạng 1 Tìm tập xác định
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 6
Ta có: sin 4 cos 3 sin 4 sin 3 x x x 2 x 7
2cos sin
2 4 2 4
x x
Điều kiện:
cos 5 0 10 5
cos 0 2
2 4 2
7 2
sin 2 4 0 14 7
x k
x
x x k
x x k
Vậy TXĐ: 2
\ ; 2 ,
10 5 2 14 7
k k
D k
.
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: ycos2x1. Lời giải
Ta biến đổi: cos2 1 1 cos 2 1 1cos 2 1.
2 2 2
y x x x
Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 2
.
Câu 2: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: sin 2 .cos 2
5 5
y x x. Lời giải
.Ghi nhớ
Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì
Nếu hàm số chỉ chứa các hàm số lượng giác có chu kì lần lượt là thì hàm số có chu kì là bội chung nhỏ nhất của .
Nếu hàm số tuần hoàn với chu kì T thì hàm số (c là hằng số) cũng là hàm số tuần hoàn với chu kì T.
➋ .Dạng 2 Tuần hoàn, chu kỳ
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 7
Ta biến đổi: 2 2 1 4
sin .cos sin
5 5 2 5
y x x x.
Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 5
4 2
5
.
Câu 3: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: ycosxcos
3.xLời giải
Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn có số thực dương thỏa :
f x
f x
cos
x
cos 3
x
cosxcos 3x cos 1 2
0 cos cos 3 2 3
cos 3 1 3 2
n m
x m n
vô lí, do
, m
m n n là số hữu tỉ.
Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.
Câu 4: Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: 1 y sin
x. Lời giải
Tập xác định: D\
k k,
. Ta xét đẳng thức f x
f x
sin
1x
sin1xsin
x
sin .x Chọn x2
thì sinx1 và do đó sin 1 2 , .
2 2 2 k k
Số dương nhỏ nhất trong các số T là 2 .
Rõ ràng x D,x k 2D,x k 2D và
2
1
1
sin 2 sin
f x k f x
x k x
Vậy f là hàm số tần hoàn với chu kì 2.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 8
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
{.
sin 2 9y f x x 2
|. y f x
tanxcotxLời giải
{. Tập xác định D, là một tập đối xứng. Do đó x Dthì x D.
Ta có
sin 2 9 sin 2 4 sin 2 cos 22 2 2
f x x x x x.
Có f
x cos 2
x
cos 2x f x
. Vậy hàm số f x
là hàm số chẵn.|. Hàm số có nghĩa cos 0 sin 0 2
x x k
x x l
(vớik l, ).
Tập xác định \ , ,
D 2k l k l
, là một tập đối xứng. Do đó x Dthì
x D
Ta có f
x tan
x cot
x tanxcotx
tanxcotx
f x
. Vậy hàm số f x
là hàm số lẻ.Câu 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số ytan 2 .sin 57 x x Lời giải
Hàm số có nghĩa khi cos 2x0 2
x 2 k
,
4 2
x k k
.
.Ghi nhớ
cos(-x) = cosx ; sin(-x) = -sinx ; tan(-x) = - tanx ; cot(-x) = -cotx
sin2(-x) = = (-sinx)2 = sin2x
. Tìm chu kỳ của hàm số
Bước 1 : Tìm TXĐ của hàm số
Bước 2 : Chứng minh là tập đối xứng, nghĩa là
Bước 3 : Tính f(-x) , so sánh với f(x) . Có 3 khả năng:
. Chú ý: Hàm y=sinx, y=tanx, y=cotx là hàm số lẻ. y=cosxlà hàm chẵn
➌ .Dạng 3 Tính chẵn, lẻ
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 9
Tập xác định \ ,
4 2
D k k
, là một tập đối xứng. Do đó x Dthì
x D.
Ta có f
x tan ( 2 ).sin( 5 ) tan 2 .sin 57 x x 7 x x f x
. Vậy hàm số f x
là hàm số chẵn.. Bài tập minh họa:
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau.
1. y4sin cosx x1 2. y 4 3sin 22 x Giải
1. Ta có y2sin 2 1x .
Do 1 sin 2x 1 2 2sin 2x 2 1 2sin 2x 1 3 1 y 3
.
* 1 sin 2 1 2 2
2 4
y x x k x k .
* 3 sin 2 1
y x x 4 k .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng 1. 2. Ta có: 0 sin 2x 1 1 4 3sin2x4
* 1 sin2 1 cos 0
y x x x 2 k .
* y 4 sin2x 0 x k .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4, giá trị nhỏ nhất bằng 1. Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau sin 1
y x sin
x trong khoảng 0 x
.Ghi nhớ
; 0 sin2 x 1 ; A2 + B B
Hàm số y = f(x) luôn đồng biến trên đoạn thì
Hàm số y = f(x) luôn nghịch biến trên đoạn thì
➍ .Dạng 4 GTLN-GTNN
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 10 Giải
Vì 0 x nên 0 sin x1,do đó 1 sinx sin
x Vậy hàm số đạt giá trị , lớn nhất là 0 tại sin 1
x x 2
.
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số 1 2 sin 2 y x
x
.
{. D\
k k,
. |. \ 2 , 2 ,D 2 k k k
.
}. \ ,
D 2 k k
. ~. \ ,
D k2 k
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số 3 cos 1 y x
{. \ 2 ,
D 2k k
. |. D\
k2 , k
. }. D\
k2 , k
. ~. D\
k k,
. Câu 3: Tập xác định của hàm số y sinx1 là{. . |.
k |k
. }. 2 |2 k k
. ~. |
2 k k
. Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số 1
1 sin
y x
.
{. D\
k2 , k
. |. D\
k2 , k
.}. \ 2 , D 2 k k
. ~. \ 2 ,
D 2 k k
.
Câu 5: Tập xác định D của hàm số ytan 3x là {. \ ,
3
D k k
. |. \ ,
6 3
D k k
.
}. D\
k k,
. ~. \ ,D 2 k k
.
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số tan sin 1 y x
x
.
{. . |. \ 2 ,
2 k k
.
}. \ , 2 k k
. ~. \
k,k
.Câu 7: Tập xác định của hàm số tan 2
y x6 là {. \ ,
2 k k
. |. \ ,
6 2
k k
.
Bài tập trắc nghiệm
Ⓒ
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 11 }. \ ,
6 k k
. ~. \ ,
6 2
k k
.
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y 1 cos xcotx. {. \
k,k
. |.
;1
.}. \ , 2 k k
.` ~.
1;1 \ 0
.Câu 9: Hàm số sin 1 3 sin y x
x
có tập xác định là {. \ 2 |
2 k k
|. .
}. . ~. 2 |
2 k k
.
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số 1 cos 1 sin y x
x
.
{. \
k|k
. |. \ 2 |2 k k
.
}. . ~. \ 2 |
k k
.Câu 11: Tập xác định của hàm số cot cos 1 y x
x
là {. \ ,
k2 k
. |. \ ,
2 k k
.
}. \
k k,
. ~. \
k2 , k
.Câu 12: Tập xác định của hàm số
11 cos
f x x
là {. \ 2
1
k 2 k
. |. \ 2
k1
k
. }. \
k k
. ~. \
k2 k
. Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số 1sin 2
y
x
{. D R \ (2
k1) , k
|. \ , 2D R k k
}. \ (2 1) , D R k 2 k
~. D R k k \
,
Câu 14: Hàm số tan 2 1 tan y x
x
có tập xác định là
{. . |. \ |
4 k 2 k
.
}. \ |
2 k k
. ~. \ , |
4 k 2 2 k k
.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 12 Câu 15: Tập xác định của hàm số 3 cot
2 cos 1 x
y x
là:
{. \
k k
. |. \
k2 k
.}. \
k2 k
. ~. \ 2 .2 k k
Câu 16: Cho các hàm số
1 ysin 3x.
2 tan2 3cos 2
y x
x
.
3 2cos2 1sin 1
y x
x
.
4 y 1 sin x.
5 2cos 3sin 1 y x
x
.
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là
{. 4. |. 1. }. 3. ~. 2 Câu 17: Tập xác định của hàm số cos 2
1 sin y x
x
là
{. \
k|k
. |. \ |2 k k
.
}. \
k2 | k
. ~. \ 2 |2 k k
.
Câu 18: Tập xác định của hàm số 1 sinx 1 y
là {. \ 2 ,
2 k k
. |. \ 2 ,
2 k k
.
}. \ ,
2 k k
. ~. .
Câu 19: Tập xác định của hàm số inx 1 i s
nx
s 2
y
là
{.
2;
|.
2;
}. \ 2
. ~. . Câu 20: Hàm số 2sin 11 cos y x
x
xác định khi
{. 2
x2k . |. x k . }. xk2 . ~.
x2 k Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
{. Các hàm số y sin ,x ycos ,x ycotx đều là hàm số chẵn.
|. Các hàm số ysin ,x ycot ,x ytanx đều là hàm số lẻ.
}. Các hàm số y sin ,x ycot ,x ytanx đều là hàm số chẵn.
~. Các hàm số ysin ,x ycos ,x ycotx đều là hàm số lẻ.
Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
{. . |. . }. . ~. .
Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
{. ytanx. |. ycosx. }. ysinx. ~. ycotx. Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
{. ycosx. |. ytanx. }. ysinx. ~. ycotx. cot 4
y x ytan 6x ysin 2x ycosx
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 13 Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
{. y 1 sinx. |. y x .tanx. }. ysin5x. ~. ycos .sinx 2x. Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
{. y 2sinx. |. y2sin 2x. }. ysinxcosx. ~. y 2cosx Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên ?
{. sin
y 2x. |. ytanx. }. ysinx. ~. sin
y x6. Câu 28: Cho hàm số 1
y cos
x. Phát biểu nào sau đây đúng?
{. Hàm số có tập xác định là \ 0
.|. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
}. Hàm số đó là hàm số lẻ trên \ , D 2k k
.
~. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
{. y x 2cosx. |. ysin 2x. }. ysin2x. ~. ycos 2x. Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ?
{. sin tan
4 4
y x x. |. 1 tan sin
y x
x. }. ysin4xcos4x. ~. ycosx. Câu 31: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
{. ycotx. |. ysinx. }. ytanx. ~. ycosx. Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
{. cos
y x 3
. |. y sinx. }. y 1 sinx. ~. ysinxcosx. Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
{. ytanx. |. ysinx. }. ycosx. ~. ycotx. Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T ?
{. ysinx. |. y2sinx. }. ysin 2x. ~. y 2 sinx. Câu 35: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì
T 2 ? {. tan
3
y x . |. tan
2
y x . }. ytan 3x. ~. ytan 2x. Câu 36: Chọn khẳng định sai?
{. Hàm số ytanxsinx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .
|. Hàm số ycosx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 . }. Hàm số ycotxtanx là hàm số tuần hoàn với chu kì .
~. Hàm số ysinx là hàm số tuần hoàn với chu kì . Câu 37: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số cot 3
y x6 là {. . |. 2
3
. }.
3
. ~. 2 . Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 14 {. Hàm số ysinx tuần hoàn với chu kì .
|. Hàm số ytanx tuần hoàn với chu kì 2 . }. Hàm số ycosx tuần hoàn với chu kì
2
.
~. Hàm số ycotx tuần hoàn với chu kì .
Câu 39: Trong bốn hàm số:
1 ycos 2 ; 2x
ysin ; 3x
ytan 2 ; 4x
ycot 4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ ?{. 3. |. 2. }. 0. ~. 1. Câu 40: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
{. ycosx tuần hoàn với chu kỳ . |. ycosx là hàm nghịch biến trên
0; .}. ycosx là hàm chẵn. ~. ycosx có tập xác định .
Câu 41: Hàm số 1 2 12
1 tan 1 cot 2
y x x
có chu kì là:
{. T2. |. T 2. }. T . ~. T 4. Câu 42: Chu kì tuần hoàn của hàm số ycotx là
{. . |. 2 . }. k , (k). ~. k2, (k).
Câu 43: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số ytanx là
{. 2 |. }.
2
~. 3
Câu 44: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số ycosx {. T 2
. |. T . }. T 2. ~. T2 .
Câu 45: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y3cos 2x5 lần lượt là
{. –8 và–2. |. 2 và8. }. –5 và3. ~. –5 và2. Câu 46: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 7 2sin
y x4 lần lượt là {. 4 và 7. |. 5 và 9. }. 2 và 7. ~. 2 và 2. Câu 47: Tìm tập giá trị của hàm số y2 cos 3x1.
{.
3;1
. |.
3; 1
. }.
1;3
. ~.
1;3 .Câu 48: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y3cosx4 là
{. 7. |. 5. }. 8. ~. 6. Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3sin
y x4 là:
{. 0. |. -3. }. 3. ~. -1.
Câu 50: Hàm số ysinx có tập giá trị là:
{. . |.
1;1 . }.
;
. ~.
0;Câu 51: Giá trị lớn nhất của hàm số y2sinx1 là
{. 1. |. 1. }. 1
2. ~. 3. Câu 52: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y4 sinx 3 1 lần lượt là
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 15 {. 2 và 2. |. 4 2 và 8. }. 2 và 4. ~. 4 2 1 và 7. Câu 53: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y 2 cos
2x
là{.
2
và 1
. |.2
và 0. }.2
và1
. ~. 3 và1
.Câu 54: Cho hàm số trên đoạn có đồ thị như hình vẽ. Tìm những giá trị để hàm số nhận giá trị âm.
{. . |. . }. . ~. .
Câu 55: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y 3 2cos2x lần lượt là
{. ymax 5,ymin 1. |. ymax1,ymin 1. }. ymax3,ymin 1. ~. ymax5,ymin 1. Câu 56: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y2 cosxsinx.
{. 11
M 2 . |. M 5. }. M 3. ~. M 6.
Câu 57: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos 2x1 trên đoạn 3
6 8;
. khi đó M m. bằng
{. 1. |. 2 2 2. }. 2 2. ~. 2 2 2.
Câu 58: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y4 sinx 3 1 lần lượt là {. 4 2 1 và 7. |. 4 2 và 8. }. 2 và 4. ~. 2 và 2. Câu 59: Tập giá trị hàm số y5sinx12cosx là
{.
12;5
. |.
13;13
. }.
17;17
. ~.
13;13
.Câu 60: Hàm số y 4 11cos3x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương?
{. 15.. |. 14. }. 13. ~. 23. Câu 61: Giá trị lớn nhất của hàm số y5sin 2x12cos 2x là
{. 10. |. 12. }. 17. ~. 13.
Câu 62: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
{. ycotx. |. ysin 2x. }. ysinx. ~. ycos 2x. Câu 63: Cho đồ thị với x
;
. Đây là đồ thị của hàm số của hàm số nào?sin
y x 3 ;5
2 2
x
;0 ; ; 2
0;
;2
3 ; 22
x y
2 -5
2 -3
2
-
2 5
2 3
2 2 -3
-2 - 2 3
O1
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 16 {. ycosx. |. y cosx. }. ysinx. ~. ycos x.
Câu 64: Dựa vào đồ thị của hàm số ysinx, hãy tìm số nghiệm của phương trình: 1 sinx 2018 trên đoạn 5 5
2 ; 2
.
{. 4. |. 6. }. 10. ~. 5. Câu 65: Hình bên là một phần đò thị của hàm số nào sau đây?
{. 2
cos 3
y x. |. 2
sin 3
x
y . }. 3
cos 2
y x ~. 3
sin 2
x
y .
Câu 66: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
{. 3 sin .
2
y x |. 2
sin . 3
y x }. 3
cos . 2
y x ~. 2
cos . 3 y x Câu 67: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
{. Hàm số ycosx tuần hoàn với chu kì 2.
|. Hàm số ysinx nghịch biến trên khoảng ;
2
. }. Hàm số ycotx đồng biến trên khoảng ;
2
.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 17
~. Hàm số ytanx tuần hoàn với chu kì .
Câu 68: Hàm số ytanx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
{.
0; . |. 3 ;2 2
. }. 3
2 2;
. ~.
2 ;
.Câu 69: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
{. Hàm số y cot x đồng biến trên khoảng
0; .|. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 3 ;5
2 2
. }. Hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng
;2
.~. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng ; 2 2
. Câu 70: Cho hàm số ysinx. Khẳng định nào dưới đây sai?
{. Hàm số đã cho là hàm lẻ. |. Hàm số đã cho có tập giá trị là
1;1
.}. Hàm số đã cho đồng biến trên
0; 2
. ~. Hàm số đã cho có tập xác định . Câu 71: Cho ba hàm số ys in ;x ycos ;x ytanx. Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên 30; 2
?
{. 1. |. 3. }. 0. ~. 2. Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số 1 2 sin 2 y x
x
.
{. D\
k k,
. |. \ 2 , 2 ,D 2 k k k
.
}. \ ,
D 2 k k
. ~. \ ,
D k2 k
.
Lời giải
Hàm số xác định sin 2 0 .
x x k2
Vậy \ ,
D k2 k
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số 3 cos 1 y x
{. \ 2 ,
D 2k k
. |. D\
k2 , k
. }. D\
k2 , k
. ~. D\
k k,
.Lời giải Điều kiện cosx 1 0 cosx 1 x k2 , k Suy ra tập xác định D\
k2 , k
.Câu 3: Tập xác định của hàm số y sinx1 là
{. . |.
k |k
. }. 2 |2 k k
. ~. |
2 k k
. Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 18 Điều kiện: sinx 1 0 sinx 1 sinx1
2 2 , x k k
.
Tập xác định 2 |
D2k k
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số 1 1 sin
y x
.
{. D\
k2 , k
. |. D\
k2 , k
.}. \ 2 , D 2 k k
. ~. \ 2 ,
D 2 k k
.
Lời giải 1
1 sin
y x
xác định khi 1 sin x0.
Có 1 sinx1, x 1 sinx0 x .
Do đó 1 sin x0 1 sinx0sinx1 2 x 2 k
, k.
Vậy \ 2 ,
D 2 k k
.
Câu 5: Tập xác định D của hàm số ytan 3x là {. \ ,
3
D k k
. |. \ ,
6 3
D k k
.
}. D\
k k,
. ~. D \2 k k,
.
Lời giải Điều kiện: cos3 0 3
2 6 3
x x k x k
k
.Tập xác định: \ , .
6 3
D k k
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số tan sin 1 y x
x
. {. .
|. \ 2 ,
2 k k
.
}. \ , 2 k k
.
~. \
k,k
.Lời giải
Hàm số xác định cos 0 sin 1
x x
2
2 2
x k
k
x k
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 19 Vậy tập xác định của hàm số là: \ ,
D 2k k
.
Câu 7: Tập xác định của hàm số tan 2
y x6 là {. \ ,
2 k k
.
|. \ ,
6 2
k k
.
}. \ , 6 k k
.
~. \ ,
6 2
k k
.
Lời giải
Điều kiện: cos 2 0 2 ,
6 6 2 6 2
x x k x k k
.
Do đó tập xác định \ ,
6 2
D k k
.
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y 1 cos xcotx. {. \
k,k
.|.
;1
.}. \ , 2 k k
.
~.
1;1 \ 0
.Lời giải Hàm số xác định 1 cos 0 cos 1
sin 0 ,
x x
x k k
x x k
.
Tập xác định của hàm số D\
k, k
.Câu 9: Hàm số sin 1 3 sin y x
x
có tập xác định là {. \ 2 |
2 k k
|. . }. .
~. 2 |
2 k k
.
Lời giải +) Ta có: sinx 1 0, x và 3 sin x2>0, x
+) Nên hàm số xác định khi và chỉ khi sin 1 0 2 , x x 2 k k.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 20 Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số 1 cos
1 sin y x
x
. {. \
k |k
.|. \ 2 |
2 k k
.
}. .
~. \
k2 | k
.Lời giải Hàm số xác định
1 cos 1 sin 0 1 sin 0
x x x
sin 1 2
x x 2 k k
.
Vậy tập xác định của hàm số là: \ 2 |
2 k k
.
Câu 11: Tập xác định của hàm số cot cos 1 y x
x
là {. \ ,
k2 k
. |. \ ,
2 k k
.
}. \
k k,
. ~. \
k2 , k
.Lời giải Điều kiện xác định của hàm số là sin 0
cos 1 x
x
,
2 x k k l x l
x k,k. Vậy, tập xác định của hàm số cot
cos 1 y x
x
là \
k k,
.Câu 12: Tập xác định của hàm số
11 cos
f x x
là {. \
2 1
k 2 k
. |. \ 2
k1
k
. }. \
k k
. ~. \
k2 k
.Lời giải Điều kiện: 1 cos x 0 cosx 1 x k2 , k. Vậy tập xác định của hàm số là: D\
k2 k
. Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số 1sin 2
y
x
{. D R \ (2
k1) , k
|. \ , 2D R k k
}. \ (2 1) , D R k 2 k
~. D R k k \
,
Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 21
Hàm số 1
sin 2
y
x
xác định khi sin 0 (1 2 ) , .
2 2 2 2
x x k x k x k k
Câu 14: Hàm số tan 2 1 tan y x
x
có tập xác định là
{. . |. \ |
4 k 2 k
.
}. \ |
2 k k
. ~. \ , |
4 k 2 2 k k
.
Lời giải
Hàm số xác định
4 2
cos 2 0
4 2
cos 0
tan 1 2
2 4
x k
x x k
x x k
x k
x
x k
.
Câu 15: Tập xác định của hàm số 3 cot 2 cos 1 x
y x
là:
{. \
k k
. |. \
k2 k
.}. \
k2 k
. ~. \ 2 .2 k k
Lời giải
Điều kiện: sin 0 2
2 2
cos 1 2 2
x x k x k
x k x k
x x k
, k.
Vậy D\
k k
.Câu 16: Cho các hàm số
1 ysin 3x.
2 tan2 3cos 2
y x
x
.
3 2cos2 1sin 1 y x
x
.
4 y 1 sin x.
5 2cos 3sin 1 y x
x
.
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là
{. 4. |. 1. }. 3. ~. 2
Lời giải
1 ysin 3x có D.
2tan 3
2 cos 2
y x
x
có điều kiện là cos2 0 cos 2 0 2
x x k
x
,
k
.St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 22
22cos 1
3 sin 1
y x
x
có D.
4 y 1 sin x có điều kiện là sinx1 luôn đúng x .
5 2cos 3sin 1 y x
x
có điều kiện là
2cos 3 0 sin 1 2 sin 1 0 2
x
x k
x x
,
k
.Vậy các hàm số
1 , 3 , 4 có tập xác định là . Câu 17: Tập xác định của hàm số cos 21 sin y x
x
là
{. \
k |k
. |. \ |2 k k
.
}. \
k2 | k
. ~. \ 2 |2 k k
.
Lời giải
Điều kiện: 1 sin 0 sin 1 2
x x x 2 k
k
.Vậy tập xác định của hàm số là \ 2 | D 2 k k
.
Câu 18: Tập xác định của hàm số 1 sinx 1 y
là {. \ 2 ,
2 k k
. |. \ 2 ,
2 k k
.
}. \ ,
2 k k
. ~. .
Lời giải
Hàm số 1
sinx 1 y
xác định khi: s inx 1 0 s inx 1 0 2 x 2 k
TXĐ: \ 2 ,
D 2 k k
.
Câu 19: Tập xác định của hàm số inx 1 i s
nx
s 2
y
là
{.
2;
|.
2;
}. \ 2
. ~. . Lời giảiTa có 1s nx 1,i x. Do đó sinx 2 0, x . Vậy tập xác định D Câu 20: Hàm số 2sin 1
1 cos y x
x
xác định khi
{. 2
x2 k . |. xk . }. xk2 . ~.
x2 k Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 cos x0 cosx1 x k2 với k. Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 23 {. Các hàm số y sin ,x ycos ,x ycotx đều là hàm số chẵn.
|. Các hàm số ysin ,x ycot ,x ytanx đều là hàm số lẻ.
}. Các hàm số y sin ,x ycot ,x ytanx đều là hàm số chẵn.
~. Các hàm số ysin ,x ycos ,x ycotx đều là hàm số lẻ.
Lời giải
Các hàm số ysin ,x ycot ,x ytanx đều là hàm số lẻ.
Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
{. . |. . }. . ~. .
Lời giải
Hàm số có tập xác định .
Ta có .
Và .
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
{. ytanx. |. ycosx. }. ysinx. ~. ycotx. Lời giải
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Nên hàm số ycosx có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
{. ycosx. |. ytanx. }. ysinx. ~. ycotx. Lời giải
Hàm số ycosx có tập xác định là và cos
x cosx x y cosx là hàm số chẵn.Hàm số ysinx, ytanx, ycotx là hàm số lẻ.
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
{. y 1 sinx. |. y x .tanx. }. ysin5x. ~. ycos .sinx 2x. Lời giải
Xét hàm số y f x
sin5x có tập xác định D. Ta có
sin5
sin5
x x
f x x x f x
Vậy hàm số ysin5x là hàm số lẻ.
Xét hàm số y f x
1 sinx có tập xác định D. Ta có
1 sin
1 sinx x
f x x x
,
f x f x
f x f x
.
Vậy hàm số y 1 sinx là hàm số không chẵn, không lẻ.
cot 4
y x ytan 6x ysin 2x ycosx
cos
y x D
x D x D
cos
cos
y x x x y x cos
y x
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 24 Xét hàm số y f x
x.tanx có tập xác định \ ,D 2 k k
.
Ta có
.tan
.tan
x D x D
f x x x x x f x
.
Vậy hàm số y x .tanx là hàm số chẵn.
Xét hàm số y f x
cos .sinx 2x có tập xác định D . Ta có
cos
sin2
cos sin2
x x
f x x x x x f x
Vậy hàm số ycos .sinx 2x là hàm số chẵn.
Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
{. y 2sinx. |. y2sin 2x. }. ysinxcosx. ~. y 2cosx Lời giải
Nhận xét, cả 4 đáp án đều có tập xác định là D là tập đối xứng.
Đáp án {. f x
2sinx, f
x 2sin
x 2sinx
f x f x
. Vậy y 2sinx là hàm số lẻ.
- Đáp án
|. f x
2sin 2x, f
x 2sin 2
x
2sin 2x
f x f x
. Vậy y2sin 2x là hàm số lẻ.
- Đáp án
}. f x
sinxcosx, f
x sin
x cos
x sinxcosx
f x f x
. Vậy ysinxcosx là hàm số không chẵn không lẻ.
- Đáp án
~. f x
2cosx, f
x 2cos
x 2cos
x
f x f x
. Vậy y 2cosx là hàm số chẵn.
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên ? {. sin
y 2x. |. ytanx. }. ysinx. ~. sin
y x6. Lời giải
sin cos
y 2x x là hàm số chẵn trên . Câu 28: Cho hàm số 1
y cos
x. Phát biểu nào sau đây đúng?
{. Hàm số có tập xác định là \ 0
.|. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
}. Hàm số đó là hàm số lẻ trên \ , D 2k k
.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 25
~. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .
Lời giải
Hàm số 1
y cos
x là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận tung làm trục đối xứng.
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
{. y x 2cosx. |. ysin 2x. }. ysin2x. ~. ycos 2x. Lời giải
Hàm số ysin 2x là hàm số lẻ vì:
Hàm số có tập xác định là nên x x và
sin 2
sin 2
y x x x y x .
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ?
{. sin tan
4 4
y x x . |. 1 tan sin
y x
x. }. ysin4xcos4x. ~. ycosx.
Lời giải Ta có
Xét hàm số , tập xác định
Rõ ràng không là tập đối xứng, chẳng hạn nhưng . Nên hàm này không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
Câu 31: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
{. ycotx. |. ysinx. }. ytanx. ~. ycosx. Lời giải
Hàm số ycosx là hàm số chẵn.
Hàm số ytan ;x ycot ;x ysinx là hàm số lẻ.
Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
{. cos
y x 3
. |. y sinx. }. y 1 sinx. ~. ysinxcosx. Lời giải
TXĐ: !
x! x!
Và y(x) sin
x sinx sinx y x
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
{. ytanx. |. ysinx. }. ycosx. ~. ycotx. Lời giải
Hàm số ytan ,x ysin ,x ycotx là các hàm số lẻ.
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 26 Hàm số ycosx là hàm số chẵn
Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T ?
{. ysinx. |. y2sinx. }. ysin 2x. ~. y 2 sinx. Lời giải
Xét hàm số ysin 2x ta có:
sin 2
sin 2
2
sin 2
,y x x x x y x x Do đó hàm số ysin 2x tuần hoàn với chu kỳ T . Câu 35: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì
T 2? {. tan
3
y x. |. tan
2
y x . }. ytan 3x. ~. ytan 2x. Lời giải
Ta có: Hàm số ytan 2x có tập xác định là \
4 2
D k
.
a) x D ta có
x 2 D
b) tan 2 tan 2
tan 22 2
y x x x x. Giả sử có số 0
T 2
thỏa mãn cả hai tính chất a) và b) sao cho: y x T
y x
Với x0 ta có tan 2 tan 0
T T 2 k
0 T 2 1 1
0 1 0
2 k 2 k 2 k T 2
trái với điều giả sử.
Suy ra
T 2 là số dương nhỏ nhất thỏa mãn cả hai tính chất a) và b).
Vậy hàm số ytan 2x tuần hoàn với chu kì
T 2 . Câu 36: Chọn khẳng định sai?
{. Hàm số ytanxsinx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .
|. Hàm số ycosx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 . }. Hàm số ycotxtanx là hàm số tuần hoàn với chu kì .
~. Hàm số ysinx là hàm số tuần hoàn với chu kì . Lời giải Hàm số ysinx và ycosx tuần hoàn với chu kì 2 . Hàm số ytanx và ycotx tuần hoàn với chu kì . Nên khẳng định sai là D.
Câu 37: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số cot 3 y x6
là
St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 27 {. . |. 2
3
. }.
3
. ~. 2 . Lời giải
Hàm số cot 3 y x6
có chu kỳ tuần hoàn là 3
.
Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?
{. Hàm số ysinx tuần hoàn với chu kì .
|. Hàm số ytanx tuần hoàn với chu kì 2 . }. Hàm số ycosx tuần hoàn với chu kì
2
.
~. Hàm số ycotx tuần hoàn với chu kì . Lời giải
Hàm số ysinx và ycosx tuần hoàn với chu kì 2 . Hàm số ytanx và ycotx tuần hoàn với chu kì .
Câu 39: Trong bốn hàm số:
1 ycos 2 ; 2x
ysin ; 3x
ytan 2 ; 4x
ycot 4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ ?{. 3. |. 2. }. 0. ~. 1. Lời giải
Hàm số ycos 2x tuần hoàn với chu kỳ . Hàm số ysinx tuần hoàn với chu kỳ 2 . Hàm số ytan 2x tuần hoàn với chu kỳ
2
.
Hàm số ycot 4x tuần hoàn với chu kỳ 4
. Câu 40: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
{. ycosx tuần hoàn với chu kỳ . |. ycosx là hàm nghịch biến trên
0; .}. ycosx là hàm chẵn. ~. ycosx có tập xác định . Lời giải
Vì hàm số ycosx tuần hoàn với chu kỳ 2 .
Câu 41: Hàm số 1 2 12
1 tan 1 cot 2
y x x có chu kì là:
{. T2. |. T 2. }. T . ~. T 4. Lời giải
Ta có:
2 2
2 2
1 1 1 cos 2 1 cos 4
cos sin 2
1 tan 1 cot 2 2 2
x x
y x x
x x
1 1
cos4 cos 2 1
2 x 2 x
Do hàm số y1cos 4x có chu kì 1 2
4 2
T , hàm số y2cos 2x có chu kì 2 2 T 2