• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Dương Minh Hùng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Dương Minh Hùng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
89
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 1

Chương 1: §➊ . HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Tóm tắt lý thuyết

. Hàm số sin:

➊. Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx

sin: R  R

x sinx được gọi là hàm số sin,

Kí hiệu y = sinx

➋. Tính chất:

 Tập xác định .

 Tập giá trị: ,có nghĩa là .

 Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa với .

 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi

khoảng , .

 là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng (Hình 1).

Hình 1.

. Một số giá trị đặc biệt:

①. Hàm số sin

(2)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 2

. Hàm số côsin:

➊. Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx

cos: R  R

x cosx được gọi là hàm số cos,

Kí hiệu y = cosx

➋. Tính chất:

 Tập xác định .

 Tập giá trị: ,có nghĩa là .

 Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa với .

 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng

, .

 là hàm số chẵn, đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng (Hình 2).

Hình 2.

Ta có nên đồ thị của hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số theo vectơ

.Một số giá trị đặc biệt:

 .

②. Hàm số cos

(3)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 3

. Hàm số tan:

➊. Định nghĩa:

Hàm số tan là hàm số được xác định bởi công thức:

y = (cosx  0)

Kí hiệu là y = tanx.

➋. Tính chất:

 Tập xác định:

 Tâp giá trị là R.

 Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa .

 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng .

 là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận mỗi đường thẳng làm đường tiệm cận. (Hình 3)

Hình 3.

. Một số giá trị đặc biệt :

 .

 .

③. Hàm số tan

(4)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 4

. Hàm số tan:

➊. Định nghĩa:

Hàm số cot là hàm số được xác định bởi công thức:

y = (sinx  0)

Kí hiệu là y = cotx.

➋. Tính chất:

 Tập xác định: .

 Tập giá trị: .

 Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa .

 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng .

 là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận mỗi đường thẳng làm đường tiệm cận (Hình 4).

Hình 4

. Một số giá trị đặc biệt :

 .

 .

 .

④. Hàm số cot

(5)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 5

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số tan( ) y x6

Lời giải

 Điều kiện: 2

cos( ) 0

6 6 2 3

x     x   k  x  k

 TXĐ: \ 2 ,

D  3 k k

 

  .

Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số cot (2 2 3 ) y 3 x

Lời giải

 Điều kiện: 2 2 2

sin( 3 ) 0 3

3  x   3  x k   x 9 k3

 TXĐ: 2

\ ,

9 3

D   k k 

 

  .

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số tan 2

cot(3 )

sin 1 6

y x x

x

  

 Lời giải

 Điều kiện:

sin 1 2

2 sin(3 ) 0

6 18 3

x x k

x x k

 

  

     

 

 

   

    

 

 Vậy TXĐ: \ 2 , ;

2 18 3

D   k   k k

 

 

Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số tan 5 sin 4 cos 3 y x

x x

 

Lời giải Phân dạng bài tập

.Ghi nhớ

 xác định

 xác định .

 xác định xác định.

 xác định xác định.

 xác định xác định và .

 xác định xác định và .

➊ .Dạng 1 Tìm tập xác định

(6)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 6

 Ta có: sin 4 cos 3 sin 4 sin 3 x x x 2  x 7

2cos sin

2 4 2 4

x  x 

   

      

 Điều kiện:

cos 5 0 10 5

cos 0 2

2 4 2

7 2

sin 2 4 0 14 7

x k

x

x x k

x x k

 

  

 

   

  

 

      

   

 

       

   

 Vậy TXĐ: 2

\ ; 2 ,

10 5 2 14 7

k k

D     k    

 

 .

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: ycos2x1. Lời giải

 Ta biến đổi: cos2 1 1 cos 2 1 1cos 2 1.

2 2 2

y x   x  x

 Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 2 

   .

Câu 2: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: sin 2 .cos 2

5 5

y  x  x. Lời giải

.Ghi nhớ

 Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì

 Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì

 Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì

 Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì

 Nếu hàm số chỉ chứa các hàm số lượng giác có chu kì lần lượt là thì hàm số có chu kì là bội chung nhỏ nhất của .

 Nếu hàm số tuần hoàn với chu kì T thì hàm số (c là hằng số) cũng là hàm số tuần hoàn với chu kì T.

➋ .Dạng 2 Tuần hoàn, chu kỳ

(7)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 7

 Ta biến đổi: 2 2 1 4

sin .cos sin

5 5 2 5

y  x  x  x.

 Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 5

4 2

5

 

  

  

 

.

Câu 3: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: ycosxcos

 

3.x

Lời giải

 Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn có số thực dương  thỏa :

f x

  

f x

 

cos

x  

cos 3

x  

cosxcos 3x

 cos 1 2

0 cos cos 3 2 3

cos 3 1 3 2

n m

x m n

   

 

 

         

   

 

  vô lí, do

, m

m n  n là số hữu tỉ.

 Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.

Câu 4: Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: 1 y sin

 x. Lời giải

 Tập xác định: D\

k k,

.

 Ta xét đẳng thức f x

  

f x

 

sin

1x 

sin1xsin

x  

sin .x

 Chọn x2

thì sinx1 và do đó sin 1 2 , .

2 2 2 k k

   

         

 

  

 Số dương nhỏ nhất trong các số T là 2 .

 Rõ ràng  x D,x k 2D,x k 2D và

2

 

1

1

 

sin 2 sin

f x k f x

x k x

 

   

 Vậy f là hàm số tần hoàn với chu kì  2.

(8)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 8

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

{.

 

sin 2 9

y f x x 2

 

  |. y f x

 

tanxcotx

Lời giải

{. Tập xác định D, là một tập đối xứng. Do đó  x Dthì  x D.

 Ta có

 

sin 2 9 sin 2 4 sin 2 cos 2

2 2 2

f x   x    x    x  x.

 Có f

 

 x cos 2

x

cos 2x f x

 

.

 Vậy hàm số f x

 

là hàm số chẵn.

|. Hàm số có nghĩa cos 0 sin 0 2

x x k

x x l

 

   

 

   

(vớik l, ).

 Tập xác định \ , ,

D 2k l k l  

 

  , là một tập đối xứng. Do đó  x Dthì

 x D

 Ta có f

 

 x tan

 

 x cot

 

  x tanxcotx 

tanxcotx

 f x

 

.

 Vậy hàm số f x

 

là hàm số lẻ.

Câu 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số ytan 2 .sin 57 x x Lời giải

 Hàm số có nghĩa khi cos 2x0 2

x 2 k

   ,

4 2

x  k k

   .

.Ghi nhớ

 cos(-x) = cosx ; sin(-x) = -sinx ; tan(-x) = - tanx ; cot(-x) = -cotx

 sin2(-x) = = (-sinx)2 = sin2x

. Tìm chu kỳ của hàm số

 Bước 1 : Tìm TXĐ của hàm số

 Bước 2 : Chứng minh là tập đối xứng, nghĩa là

 Bước 3 : Tính f(-x) , so sánh với f(x) . Có 3 khả năng:

. Chú ý: Hàm y=sinx, y=tanx, y=cotx là hàm số lẻ. y=cosxlà hàm chẵn

➌ .Dạng 3 Tính chẵn, lẻ

(9)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 9

 Tập xác định \ ,

4 2

D  k k 

 

  , là một tập đối xứng. Do đó  x Dthì

 x D.

 Ta có f

 

 x tan ( 2 ).sin( 5 ) tan 2 .sin 57  x  x  7 x x f x

 

.

 Vậy hàm số f x

 

là hàm số chẵn.

. Bài tập minh họa:

Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau.

1. y4sin cosx x1 2. y 4 3sin 22 x Giải

1. Ta có y2sin 2 1x .

Do  1 sin 2x   1 2 2sin 2x   2 1 2sin 2x 1 3 1 y 3

    .

* 1 sin 2 1 2 2

2 4

y   x   x   k      x  k .

* 3 sin 2 1

y  x    x 4 k .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng 1. 2. Ta có: 0 sin 2x   1 1 4 3sin2x4

* 1 sin2 1 cos 0

y  x  x    x 2 k .

* y 4 sin2x   0 x k .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4, giá trị nhỏ nhất bằng 1. Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau sin  1

y x sin

x trong khoảng 0  x

.Ghi nhớ

 ; 0 sin2 x 1 ; A2 + B B

 Hàm số y = f(x) luôn đồng biến trên đoạn thì

 Hàm số y = f(x) luôn nghịch biến trên đoạn thì

➍ .Dạng 4 GTLN-GTNN

(10)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 10 Giải

Vì 0  x nên 0 sin x1,do đó 1 sinx sin

 x Vậy hàm số đạt giá trị , lớn nhất là 0 tại sin 1

x x 2

   .

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số 1 2 sin 2 y x

x

  .

{. D\

k k,

. |. \ 2 , 2 ,

D 2 k  k  k

 

  .

}. \ ,

D 2 k k 

 

  . ~. \ ,

D k2 k 

 

  .

Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số 3 cos 1 y x

 {. \ 2 ,

D 2k  k

 

  . |. D\

k2 , k

. }. D\

k2 , k

. ~. D\

k k,

. Câu 3: Tập xác định của hàm số y sinx1 là

{. . |.

k |k

. }. 2 |

2 k k

 

   

 

 . ~. |

2 k k

 

   

 

 . Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số 1

1 sin

y x

.

{. D\

k2 , k

. |. D\

k2 , k

.

}. \ 2 , D 2 k  k

 

  . ~. \ 2 ,

D  2 k  k

 

  .

Câu 5: Tập xác định D của hàm số ytan 3x là {. \ ,

3

D k k 

 

  . |. \ ,

6 3

D   k k 

 

  .

}. D\

k k,

. ~. \ ,

D 2 k k 

 

  .

Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số tan sin 1 y x

 x

.

{. . |. \ 2 ,

2 k k

 

   

 

 

  .

}. \ , 2 k k

 

   

 

 

  . ~. \

k,k

.

Câu 7: Tập xác định của hàm số tan 2

y  x6 {. \ ,

2 k k

 

   

 

 

  . |. \ ,

6 2

k k

 

   

 

 

  .

Bài tập trắc nghiệm

(11)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 11 }. \ ,

6 k k

 

   

 

 

  . ~. \ ,

6 2

k k

 

   

 

 

  .

Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y 1 cos xcotx. {. \

k,k

. |.

;1

.

}. \ , 2 k k

 

   

 

 

  .` ~.

1;1 \ 0

  

.

Câu 9: Hàm số sin 1 3 sin y x

x

 

 có tập xác định là {. \ 2 |

2 k k

 

   

 

 

  |. .

}. . ~. 2 |

2 k k

 

   

 

 .

Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số 1 cos 1 sin y x

x

 

.

{. \

k|k

. |. \ 2 |

2 k k

 

   

 

 

  .

}. . ~. \ 2 |

k k

.

Câu 11: Tập xác định của hàm số cot cos 1 y x

 x

 là {. \ ,

k2 k

  

 

 

  . |. \ ,

2 k k

 

   

 

 

  .

}. \

k k,

. ~. \

k2 , k

.

Câu 12: Tập xác định của hàm số

 

1

1 cos

f x  x

{. \ 2

1

k 2 k

   

 

 

  . |. \ 2

 

k1

k

. }. \

k k

. ~. \

k2 k

. Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số 1

sin 2

y

x 

   

{. D R \ (2

k1) , k

|. \ , 2

D R k k 

 

}. \ (2 1) , D R  k 2 k 

  ~. D R k k \

,

Câu 14: Hàm số tan 2 1 tan y x

 x

 có tập xác định là

{. . |. \ |

4 k 2 k

 

   

 

 

  .

}. \ |

2 k k

 

   

 

 

  . ~. \ , |

4 k 2 2 k k

   

    

 

 

  .

(12)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 12 Câu 15: Tập xác định của hàm số 3 cot

2 cos 1 x

y x

 

 là:

{. \

k k

. |. \

k2 k

.

}. \

k2 k

. ~. \ 2 .

2 k k

 

   

 

 

 

Câu 16: Cho các hàm số

 

1 ysin 3x.

 

2 tan2 3

cos 2

y x

x

 

 .

 

3 2cos2 1

sin 1

y x

x

 

 .

 

4 y 1 sin x.

 

5 2cos 3

sin 1 y x

x

 

.

Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là 

{. 4. |. 1. }. 3. ~. 2 Câu 17: Tập xác định của hàm số cos 2

1 sin y x

x

 

{. \

k|k

. |. \ |

2 k k

 

   

 

 

  .

}. \

k2 | k

. ~. \ 2 |

2 k k

 

   

 

 

  .

Câu 18: Tập xác định của hàm số 1 sinx 1 y

{. \ 2 ,

2 k k

 

   

 

 

  . |. \ 2 ,

2 k k

 

   

 

 

  .

}. \ ,

2 k k

 

   

 

 

  . ~. .

Câu 19: Tập xác định của hàm số inx 1 i s

nx

s 2

y 

 là

{.

  2;

|.

2; 

}. \ 2

 

. ~. . Câu 20: Hàm số 2sin 1

1 cos y x

x

 

 xác định khi

{. 2

x2k  . |. x k  . }. xk2 . ~.

x2 k Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

{. Các hàm số y sin ,x ycos ,x ycotx đều là hàm số chẵn.

|. Các hàm số ysin ,x ycot ,x ytanx đều là hàm số lẻ.

}. Các hàm số y sin ,x ycot ,x ytanx đều là hàm số chẵn.

~. Các hàm số ysin ,x ycos ,x ycotx đều là hàm số lẻ.

Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

{. . |. . }. . ~. .

Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

{. ytanx. |. ycosx. }. ysinx. ~. ycotx. Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

{. ycosx. |. ytanx. }. ysinx. ~. ycotx. cot 4

y x ytan 6x ysin 2x ycosx

(13)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 13 Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

{. y 1 sinx. |. y x .tanx. }. ysin5x. ~. ycos .sinx 2x. Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

{. y 2sinx. |. y2sin 2x. }. ysinxcosx. ~. y 2cosx Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên ?

{. sin

y 2x. |. ytanx. }. ysinx. ~. sin

y x6. Câu 28: Cho hàm số 1

y cos

 x. Phát biểu nào sau đây đúng?

{. Hàm số có tập xác định là \ 0

 

.

|. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.

}. Hàm số đó là hàm số lẻ trên \ , D 2k k 

 

  .

~. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .

Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

{. y x 2cosx. |. ysin 2x. }. ysin2x. ~. ycos 2x. Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ?

{. sin tan

4 4

y x  x. |. 1 tan sin

y x

  x. }. ysin4xcos4x. ~. ycosx. Câu 31: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

{. ycotx. |. ysinx. }. ytanx. ~. ycosx. Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

{. cos

y x 3

 . |. y sinx. }. y 1 sinx. ~. ysinxcosx. Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

{. ytanx. |. ysinx. }. ycosx. ~. ycotx. Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T  ?

{. ysinx. |. y2sinx. }. ysin 2x. ~. y 2 sinx. Câu 35: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì

T 2 ? {. tan

3

y x . |. tan

2

y x . }. ytan 3x. ~. ytan 2x. Câu 36: Chọn khẳng định sai?

{. Hàm số ytanxsinx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .

|. Hàm số ycosx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 . }. Hàm số ycotxtanx là hàm số tuần hoàn với chu kì .

~. Hàm số ysinx là hàm số tuần hoàn với chu kì . Câu 37: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số cot 3

y  x6 là {. . |. 2

3

 . }.

3

 . ~. 2 . Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?

(14)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 14 {. Hàm số ysinx tuần hoàn với chu kì .

|. Hàm số ytanx tuần hoàn với chu kì 2 . }. Hàm số ycosx tuần hoàn với chu kì

2

.

~. Hàm số ycotx tuần hoàn với chu kì .

Câu 39: Trong bốn hàm số:

 

1 ycos 2 ; 2x

 

ysin ; 3x

 

ytan 2 ; 4x

 

ycot 4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ ?

{. 3. |. 2. }. 0. ~. 1. Câu 40: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

{. ycosx tuần hoàn với chu kỳ . |. ycosx là hàm nghịch biến trên

 

0; .

}. ycosx là hàm chẵn. ~. ycosx có tập xác định .

Câu 41: Hàm số 1 2 12

1 tan 1 cot 2

y x x

  có chu kì là:

{. T2. |. T 2. }. T . ~. T 4. Câu 42: Chu kì tuần hoàn của hàm số ycotx là

{. . |. 2 . }. k , (k). ~. k2, (k).

Câu 43: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số ytanx là

{. 2 |.  }.

2

~. 3

Câu 44: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số ycosx {. T 2

. |. T  . }. T 2. ~. T2 .

Câu 45: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y3cos 2x5 lần lượt là

{. –8 và–2. |. 2 và8. }. –5 và3. ~. –5 và2. Câu 46: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 7 2sin

y  x4 lần lượt là {. 4 và 7. |. 5 và 9. }. 2 và 7. ~. 2 và 2. Câu 47: Tìm tập giá trị của hàm số y2 cos 3x1.

{.

3;1

. |.

 3; 1

. }.

1;3

. ~.

 

1;3 .

Câu 48: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y3cosx4 là

{. 7. |. 5. }. 8. ~. 6. Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3sin

y x4 là:

{. 0. |. -3. }. 3. ~. -1.

Câu 50: Hàm số ysinx có tập giá trị là:

{. . |.

 

1;1 . }.

 ;

. ~.

 

0;

Câu 51: Giá trị lớn nhất của hàm số y2sinx1 là

{. 1. |. 1. }. 1

2. ~. 3. Câu 52: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y4 sinx 3 1 lần lượt là

(15)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 15 {. 2 và 2. |. 4 2 và 8. }. 2 và 4. ~. 4 2 1 và 7. Câu 53: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

y   2 cos

2

x

{.

2

 1

. |.

2

và 0. }.

2

1

. ~. 3 và

1

.

Câu 54: Cho hàm số trên đoạn có đồ thị như hình vẽ. Tìm những giá trị để hàm số nhận giá trị âm.

{. . |. . }. . ~. .

Câu 55: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y 3 2cos2x lần lượt là

{. ymax 5,ymin 1. |. ymax1,ymin  1. }. ymax3,ymin 1. ~. ymax5,ymin  1. Câu 56: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y2 cosxsinx.

{. 11

M  2 . |. M  5. }. M  3. ~. M  6.

Câu 57: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos 2x1 trên đoạn 3

6 8;

 

 

 . khi đó M m. bằng

{. 1. |. 2 2 2. }. 2 2. ~. 2 2 2.

Câu 58: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y4 sinx 3 1 lần lượt là {. 4 2 1 và 7. |. 4 2 và 8. }. 2 và 4. ~. 2 và 2. Câu 59: Tập giá trị hàm số y5sinx12cosx là

{.

12;5

. |.

13;13

. }.

17;17

. ~.

13;13

.

Câu 60: Hàm số y 4 11cos3x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương?

{. 15.. |. 14. }. 13. ~. 23. Câu 61: Giá trị lớn nhất của hàm số y5sin 2x12cos 2x là

{. 10. |. 12. }. 17. ~. 13.

Câu 62: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

{. ycotx. |. ysin 2x. }. ysinx. ~. ycos 2x. Câu 63: Cho đồ thị với x 

 ;

. Đây là đồ thị của hàm số của hàm số nào?

sin

y x 3 ;5

2 2

 

 

 

  x

;0 ; ; 2

 

 

 

0;

 

 ;2

3 ; 2

2 

 

 

 

x y

2 -5

2 -3

2

-

2 5

2 3

2 2 -3

-2 - 2 3

O1

(16)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 16 {. ycosx. |. y cosx. }. ysinx. ~. ycos x.

Câu 64: Dựa vào đồ thị của hàm số ysinx, hãy tìm số nghiệm của phương trình: 1 sinx 2018 trên đoạn 5 5

2 ; 2

 

 

 

 .

{. 4. |. 6. }. 10. ~. 5. Câu 65: Hình bên là một phần đò thị của hàm số nào sau đây?

{. 2

cos 3

y x. |. 2

sin 3

 x

y . }. 3

cos 2

y x ~. 3

sin 2

 x

y .

Câu 66: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

{. 3 sin .

2

y x |. 2

sin . 3

y x }. 3

cos . 2

y x ~. 2

cos . 3 y x Câu 67: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

{. Hàm số ycosx tuần hoàn với chu kì 2.

|. Hàm số ysinx nghịch biến trên khoảng ;

 2

 

 

 . }. Hàm số ycotx đồng biến trên khoảng ;

 2

 

 

 .

(17)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 17

~. Hàm số ytanx tuần hoàn với chu kì .

Câu 68: Hàm số ytanx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

{.

 

0; . |. 3 ;

2 2

 

  

 

 . }. 3

2 2;

  

 

 . ~.

2 ; 

.

Câu 69: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

{. Hàm số y cot x đồng biến trên khoảng

 

0; .

|. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 3 ;5

2 2

  

 

 . }. Hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng

 ;2

.

~. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng ; 2 2

 

 

 . Câu 70: Cho hàm số ysinx. Khẳng định nào dưới đây sai?

{. Hàm số đã cho là hàm lẻ. |. Hàm số đã cho có tập giá trị là

1;1

.

}. Hàm số đã cho đồng biến trên

0; 2

. ~. Hàm số đã cho có tập xác định . Câu 71: Cho ba hàm số ys in ;x ycos ;x ytanx. Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên 3

0; 2

  

 

 

?

{. 1. |. 3. }. 0. ~. 2. Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số 1 2 sin 2 y x

x

  .

{. D\

k k,

. |. \ 2 , 2 ,

D 2 k  k  k

 

  .

}. \ ,

D 2 k k 

 

  . ~. \ ,

D k2 k 

 

  .

Lời giải

Hàm số xác định sin 2 0 .

x x k2

   

Vậy \ ,

D k2 k 

 

  .

Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số 3 cos 1 y x

 {. \ 2 ,

D 2k  k

 

  . |. D\

k2 , k

. }. D\

k2 , k

. ~. D\

k k,

.

Lời giải Điều kiện cosx  1 0 cosx    1 x  k2 , k Suy ra tập xác định D\

k2 , k

.

Câu 3: Tập xác định của hàm số y sinx1 là

{. . |.

k |k

. }. 2 |

2 k k

 

   

 

 . ~. |

2 k k

 

   

 

 . Lời giải

(18)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 18 Điều kiện: sinx  1 0 sinx 1 sinx1

2 2 , x  k  k

   .

Tập xác định 2 |

D2k  k

 

Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số 1 1 sin

y x

 .

{. D\

k2 , k

. |. D\

k2 , k

.

}. \ 2 , D 2 k  k

 

  . ~. \ 2 ,

D  2 k  k

 

  .

Lời giải 1

1 sin

y x

 xác định khi 1 sin x0.

Có  1 sinx1,  x   1 sinx0  x .

Do đó 1 sin x0 1 sinx0sinx1 2 x 2 k 

   , k.

Vậy \ 2 ,

D 2 k  k

 

  .

Câu 5: Tập xác định D của hàm số ytan 3x là {. \ ,

3

D k k 

 

  . |. \ ,

6 3

D   k k 

 

  .

}. D\

k k,

. ~. D\2k k,

 

  .

Lời giải Điều kiện: cos3 0 3

2 6 3

x   x  k  x  k

k

.

Tập xác định: \ , .

6 3

D k k

 

 

 

Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số tan sin 1 y x

 x

. {. .

|. \ 2 ,

2 k k

 

   

 

 

  .

}. \ , 2 k k

 

   

 

 

  .

~. \

k,k

.

Lời giải

Hàm số xác định cos 0 sin 1

x x

 

   2

 

2 2

x k

k

x k

 

 

  

 

  



(19)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 19 Vậy tập xác định của hàm số là: \ ,

D 2k k

 

  .

Câu 7: Tập xác định của hàm số tan 2

y  x6 {. \ ,

2 k k

 

   

 

 

  .

|. \ ,

6 2

k k

 

   

 

 

  .

}. \ , 6 k k

 

   

 

 

  .

~. \ ,

6 2

k k

 

   

 

 

  .

Lời giải

Điều kiện: cos 2 0 2 ,

6 6 2 6 2

x  x   k x  k k

          

 

  .

Do đó tập xác định \ ,

6 2

D  k k 

 

  .

Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y 1 cos xcotx. {. \

k,k

.

|.

;1

.

}. \ , 2 k k

 

   

 

 

  .

~.

1;1 \ 0

  

.

Lời giải Hàm số xác định 1 cos 0 cos 1

sin 0 ,

x x

x k k

x x k 

  

 

      .

Tập xác định của hàm số D\

k, k

.

Câu 9: Hàm số sin 1 3 sin y x

x

 

 có tập xác định là {. \ 2 |

2 k k

 

   

 

 

 

|. . }. .

~. 2 |

2 k k

 

   

 

 .

Lời giải +) Ta có: sinx   1 0, x 3 sin x2>0, x 

+) Nên hàm số xác định khi và chỉ khi sin 1 0 2 , x    x 2 k  k.

(20)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 20 Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số 1 cos

1 sin y x

x

 

. {. \

k |k

.

|. \ 2 |

2 k k

 

   

 

 

  .

}. .

~. \

k2 | k

.

Lời giải Hàm số xác định

1 cos 1 sin 0 1 sin 0

x x x

  

 

  

 

sin 1 2

x x 2 k  k

      .

Vậy tập xác định của hàm số là: \ 2 |

2 k k

 

   

 

 

  .

Câu 11: Tập xác định của hàm số cot cos 1 y x

 x

 là {. \ ,

k2 k

  

 

 

  . |. \ ,

2 k k

 

   

 

 

  .

}. \

k k,

. ~. \

k2 , k

.

Lời giải Điều kiện xác định của hàm số là sin 0

cos 1 x

x

 

 

,

2 x k k l x l

 

    x k,k. Vậy, tập xác định của hàm số cot

cos 1 y x

 x

 là \

k k,

.

Câu 12: Tập xác định của hàm số

 

1

1 cos

f x  x

{. \

2 1

k 2 k

   

 

 

  . |. \ 2

 

k1

k

. }. \

k k

. ~. \

k2 k

.

Lời giải Điều kiện: 1 cos x 0 cosx  1 x k2 , k. Vậy tập xác định của hàm số là: D\

k2 k

. Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số 1

sin 2

y

x 

   

 

{. D R \ (2

k1) , k

|. \ , 2

D R k k 

 

}. \ (2 1) , D R  k 2 k 

  ~. D R k k \

,

Lời giải

(21)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 21

Hàm số 1

sin 2

y

x 

   

xác định khi sin 0 (1 2 ) , .

2 2 2 2

x  x  k x  k x k  k

            

 

  

Câu 14: Hàm số tan 2 1 tan y x

 x

 có tập xác định là

{. . |. \ |

4 k 2 k

 

   

 

 

  .

}. \ |

2 k k

 

   

 

 

  . ~. \ , |

4 k 2 2 k k

   

    

 

 

  .

Lời giải

Hàm số xác định

4 2

cos 2 0

4 2

cos 0

tan 1 2

2 4

x k

x x k

x x k

x k

x

x k

 

 

 

 

 

  

 

     

  

     

     

    

.

Câu 15: Tập xác định của hàm số 3 cot 2 cos 1 x

y x

 

 là:

{. \

k k

. |. \

k2 k

.

}. \

k2 k

. ~. \ 2 .

2 k k

 

   

 

 

 

Lời giải

Điều kiện: sin 0 2

2 2

cos 1 2 2

x x k x k

x k x k

x x k

  

 

 

     

    

    

     

 

, k.

Vậy D\

k k

.

Câu 16: Cho các hàm số

 

1 ysin 3x.

 

2 tan2 3

cos 2

y x

x

 

.

 

3 2cos2 1

sin 1 y x

x

 

.

 

4 y 1 sin x.

 

5 2cos 3

sin 1 y x

x

 

.

Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là 

{. 4. |. 1. }. 3. ~. 2

Lời giải

 

1 ysin 3x D.

 

2

tan 3

2 cos 2

y x

x

 

 có điều kiện là cos2 0 cos 2 0 2

x x k

x

 

 

  

  

 ,

k

.
(22)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 22

 

2

2cos 1

3 sin 1

y x

x

 

D.

 

4 y 1 sin x có điều kiện là sinx1 luôn đúng  x .

 

5 2cos 3

sin 1 y x

x

 

 có điều kiện là

2cos 3 0 sin 1 2 sin 1 0 2

x

x k

x x

 

   

    

  

,

k

.

Vậy các hàm số

     

1 , 3 , 4 có tập xác định là . Câu 17: Tập xác định của hàm số cos 2

1 sin y x

x

 

{. \

k |k

. |. \ |

2 k k

 

   

 

 

  .

}. \

k2 | k

. ~. \ 2 |

2 k k

 

   

 

 

  .

Lời giải

Điều kiện: 1 sin 0 sin 1 2

x x x 2 k 

        

k

.

Vậy tập xác định của hàm số là \ 2 | D  2 k  k

 

  .

Câu 18: Tập xác định của hàm số 1 sinx 1 y

{. \ 2 ,

2 k k

 

   

 

 

  . |. \ 2 ,

2 k k

 

   

 

 

  .

}. \ ,

2 k k

 

   

 

 

  . ~. .

Lời giải

Hàm số 1

sinx 1 y

 xác định khi: s inx 1 0 s inx 1 0 2 x 2 k 

       

TXĐ: \ 2 ,

D  2 k  k

 

  .

Câu 19: Tập xác định của hàm số inx 1 i s

nx

s 2

y 

  là

{.

  2;

|.

2; 

}. \ 2

 

. ~. . Lời giải

Ta có 1s nx 1,i  x. Do đó sinx 2 0,   x . Vậy tập xác định D Câu 20: Hàm số 2sin 1

1 cos y x

x

 

 xác định khi

{. 2

x2 k  . |. xk . }. xk2 . ~.

x2 k Lời giải

Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 cos x0  cosx1 x k2 với k. Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

(23)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 23 {. Các hàm số y sin ,x ycos ,x ycotx đều là hàm số chẵn.

|. Các hàm số ysin ,x ycot ,x ytanx đều là hàm số lẻ.

}. Các hàm số y sin ,x ycot ,x ytanx đều là hàm số chẵn.

~. Các hàm số ysin ,x ycos ,x ycotx đều là hàm số lẻ.

Lời giải

Các hàm số ysin ,x ycot ,x ytanx đều là hàm số lẻ.

Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

{. . |. . }. . ~. .

Lời giải

Hàm số có tập xác định .

Ta có .

Và .

Vậy hàm số là hàm số chẵn.

Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

{. ytanx. |. ycosx. }. ysinx. ~. ycotx. Lời giải

Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Nên hàm số ycosx có đồ thị đối xứng qua trục tung.

Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

{. ycosx. |. ytanx. }. ysinx. ~. ycotx. Lời giải

Hàm số ycosx có tập xác định là cos

 

 x cosx x   y cosx là hàm số chẵn.

Hàm số ysinx, ytanx, ycotx là hàm số lẻ.

Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

{. y 1 sinx. |. y x .tanx. }. ysin5x. ~. ycos .sinx 2x. Lời giải

Xét hàm số y f x

 

sin5x có tập xác định D. Ta có

 

sin5

 

sin5

 

x x

f x x x f x

    

       



 

Vậy hàm số ysin5x là hàm số lẻ.

Xét hàm số y f x

 

 1 sinx có tập xác định D. Ta có

 

1 sin

 

1 sin

x x

f x x x

    

      



 

,

   

   

f x f x

f x f x

  

   

 .

Vậy hàm số y 1 sinx là hàm số không chẵn, không lẻ.

cot 4

y x ytan 6x ysin 2x ycosx

cos

y x D

x D x D

    

 

cos

 

cos

 

y  x  x x y x cos

y x

(24)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 24 Xét hàm số y f x

 

x.tanx có tập xác định \ ,

D 2 k k

 

  .

Ta có

   

.tan

 

.tan

 

x D x D

f x x x x x f x

    

      

 .

Vậy hàm số y x .tanx là hàm số chẵn.

Xét hàm số y f x

 

cos .sinx 2x có tập xác định D . Ta có

 

cos

 

sin2

 

cos sin2

 

x x

f x x x x x f x

    

      



 

Vậy hàm số ycos .sinx 2x là hàm số chẵn.

Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

{. y 2sinx. |. y2sin 2x. }. ysinxcosx. ~. y 2cosx Lời giải

Nhận xét, cả 4 đáp án đều có tập xác định là D là tập đối xứng.

Đáp án {. f x

 

 2sinx, f

 

  x 2sin

 

 x 2sinx

   

f x f x

    . Vậy y 2sinx là hàm số lẻ.

- Đáp án

|. f x

 

2sin 2x, f

 

 x 2sin 2

x

 2sin 2x

   

f x f x

    . Vậy y2sin 2x là hàm số lẻ.

- Đáp án

}. f x

 

sinxcosx, f

 

 x sin

 

 x cos

 

  x sinxcosx

   

f x f x

   . Vậy ysinxcosx là hàm số không chẵn không lẻ.

- Đáp án

~. f x

 

 2cosx, f

 

  x 2cos

 

  x 2cos

 

x

   

f x f x

   . Vậy y 2cosx là hàm số chẵn.

Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên ? {. sin

y 2x. |. ytanx. }. ysinx. ~. sin

y x6. Lời giải

sin cos

y 2x x là hàm số chẵn trên . Câu 28: Cho hàm số 1

y cos

 x. Phát biểu nào sau đây đúng?

{. Hàm số có tập xác định là \ 0

 

.

|. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.

}. Hàm số đó là hàm số lẻ trên \ , D 2k k 

 

  .

(25)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 25

~. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .

Lời giải

Hàm số 1

y cos

 x là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận tung làm trục đối xứng.

Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

{. y x 2cosx. |. ysin 2x. }. ysin2x. ~. ycos 2x. Lời giải

Hàm số ysin 2x là hàm số lẻ vì:

Hàm số có tập xác định là nên     x  x 

 

sin 2

 

sin 2

 

y  x   x x y x .

Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ?

{. sin tan

4 4

y x  x . |. 1 tan sin

y x

  x. }. ysin4xcos4x. ~. ycosx.

Lời giải Ta có

Xét hàm số , tập xác định

Rõ ràng không là tập đối xứng, chẳng hạn nhưng . Nên hàm này không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.

Câu 31: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

{. ycotx. |. ysinx. }. ytanx. ~. ycosx. Lời giải

Hàm số ycosx là hàm số chẵn.

Hàm số ytan ;x ycot ;x ysinx là hàm số lẻ.

Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

{. cos

y x 3

. |. y sinx. }. y 1 sinx. ~. ysinxcosx. Lời giải

TXĐ: !

x! x!

Và y(x) sin

 

x  sinx sinx y x

 

Vậy hàm số trên là hàm số chẵn

Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

{. ytanx. |. ysinx. }. ycosx. ~. ycotx. Lời giải

Hàm số ytan ,x ysin ,x ycotx là các hàm số lẻ.

(26)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 26 Hàm số ycosx là hàm số chẵn

Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T  ?

{. ysinx. |. y2sinx. }. ysin 2x. ~. y 2 sinx. Lời giải

Xét hàm số ysin 2x ta có:

 

sin 2

 

sin 2

2

sin 2

 

,

y x   x  x   x y x  x  Do đó hàm số ysin 2x tuần hoàn với chu kỳ T  . Câu 35: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì

T 2? {. tan

3

y x. |. tan

2

y x . }. ytan 3x. ~. ytan 2x. Lời giải

Ta có: Hàm số ytan 2x có tập xác định là \

4 2

D k

 

 

 .

a)  x D ta có

x 2 D

b) tan 2 tan 2

 

tan 2

2 2

y x   x  x  x. Giả sử có số 0

T 2

  thỏa mãn cả hai tính chất a) và b) sao cho: y x T

y x

 

Với x0 ta có tan 2 tan 0

T    T 2 k

0 T 2 1 1

0 1 0

2 k 2 k 2 k T 2

  

            trái với điều giả sử.

Suy ra

T 2 là số dương nhỏ nhất thỏa mãn cả hai tính chất a) và b).

Vậy hàm số ytan 2x tuần hoàn với chu kì

T 2 . Câu 36: Chọn khẳng định sai?

{. Hàm số ytanxsinx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .

|. Hàm số ycosx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 . }. Hàm số ycotxtanx là hàm số tuần hoàn với chu kì .

~. Hàm số ysinx là hàm số tuần hoàn với chu kì . Lời giải Hàm số ysinxycosx tuần hoàn với chu kì 2 . Hàm số ytanx và ycotx tuần hoàn với chu kì . Nên khẳng định sai là D.

Câu 37: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số cot 3 y x6

 

  là

(27)

St-bs: FB: Duong Hung - Liện hệ Word xinh Zalo: 0774860155 27 {. . |. 2

3

. }.

3

. ~. 2 . Lời giải

Hàm số cot 3 y x6

 

  có chu kỳ tuần hoàn là 3

.

Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?

{. Hàm số ysinx tuần hoàn với chu kì .

|. Hàm số ytanx tuần hoàn với chu kì 2 . }. Hàm số ycosx tuần hoàn với chu kì

2

 .

~. Hàm số ycotx tuần hoàn với chu kì . Lời giải

Hàm số ysinx và ycosx tuần hoàn với chu kì 2 . Hàm số ytanx và ycotx tuần hoàn với chu kì .

Câu 39: Trong bốn hàm số:

 

1 ycos 2 ; 2x

 

ysin ; 3x

 

ytan 2 ; 4x

 

ycot 4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ ?

{. 3. |. 2. }. 0. ~. 1. Lời giải

Hàm số ycos 2x tuần hoàn với chu kỳ . Hàm số ysinx tuần hoàn với chu kỳ 2 . Hàm số ytan 2x tuần hoàn với chu kỳ

2

.

Hàm số ycot 4x tuần hoàn với chu kỳ 4

. Câu 40: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

{. ycosx tuần hoàn với chu kỳ . |. ycosx là hàm nghịch biến trên

 

0; .

}. ycosx là hàm chẵn. ~. ycosx có tập xác định . Lời giải

Vì hàm số ycosx tuần hoàn với chu kỳ 2 .

Câu 41: Hàm số 1 2 12

1 tan 1 cot 2

y  x  x có chu kì là:

{. T2. |. T 2. }. T . ~. T 4. Lời giải

Ta có:

2 2

2 2

1 1 1 cos 2 1 cos 4

cos sin 2

1 tan 1 cot 2 2 2

x x

y x x

x x

 

       

1 1

cos4 cos 2 1

2 x 2 x

  

Do hàm số y1cos 4x có chu kì 1 2

4 2

T    , hàm số y2cos 2x có chu kì 2 2 T  2 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 67 Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x tan x  1 trên đường tròn lượng giác là A.. Câu 69 Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.?. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một

Trên các khoảng đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành nên hàm số nhận giá trị âm... Thay các điểm trên vào các hàm số ở các phương án thì chỉ có phương án

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A.KIẾN THỨC CÃN NẮM... BÀI TẬP I.PHÃN

Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và ứng dụng 2.5.1... Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp

Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai (ba) đối với một hàm số lượng giác.. Biến đổi asinx

LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG nhóm hạng tử thích hợp để sau khi áp dụng công th c (tổng thành tích sau khi hạ bậc) s

• Vẽ đồ thị hàm số trên miền đã chỉ ra. • Dựa vào đồ thị xác định giá tị cần tìm. b) Nhận giá trị âm.. Trong mỗi khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng