Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 1. Lý thuyết
a. Hàm số y = sinx - Tập xác định: D = - Tập giá trị: [-1;1]
b. Hàm số y = cosx - Tập xác định: D = - Tập giá trị: [-1;1]
c. Hàm số y = tanx
- Tập xác định: D \ k , k 2
- Tập giá trị:
d. Hàm số y = cotx
- Tập xác định:
D \ k ,k
- Tập giá trị:
2. Các dạng bài tập
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác - Phương pháp giải:
y f x
g x
xác định khig x 0
y f x
xác định khif x 0
y f x g x
xác định khi g(x) > 0y = tan[u(x)] xác định khi
u x k , k
2
y = cot[u(x)] xác định khi
u x k ,k
sin x 0
khix k k
cos x 0
khix k k
2
- Ví dụ minh họa:Ví dụ 1. Tìm tập xác định của hàm số sau a) y tan 3x
3
b) y 2 sin x
Lời giải
a)
sin 3x y tan 3x 3
3 cos 3x 3
Điều kiện xác định: cos 3x 0 3
3x k , k
3 2
3x k , k 6
x k , k
18 3
.Vậy tập xác định của hàm số là D \ k , k 18 3
b) Điều kiện xác định:
2 sin x 0 sin x 2
(đúng x
) vì 1 sin x 1 x
Vậy tập xác định của hàm số là D = R.Ví dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số sau
a)
2
y sin x cos x
b)
y tan 3x cot x 1
2sin x 1
Lời giải
a) Điều kiện xác định:
sin x cos x 0 sin x cos x
(*)+ Trường hợp 1: cosx = 0. Ta có sin2x + cos2x = 1
sin x 1
2 sin x 1
. Hiển nhiênsin x cos x
.+ Trường hợp 2:
cos x 0
. Chia cả hai vế cho cosx(*)
sin x cos x 1
tan x 1 x k ;k 4
.Vậy tập xác định của hàm số là D \ k ;k 4
b) Vì
sin 3x
tan 3x
cos3x
và
cos x 1 cot x 1
sin x 1
Điều kiện xác định:
cos3x 0 sin x 1
2 sin x 1 0
3x k
2
x k2
6 x 7 k2
6 x 1 k
x k
6 3
x k2
6 x 7 k2
6 x 1 k
x k
(k )
6 3
x 1 k
Vậy tập xác định của hàm số là k
D \ ;1 k ;k
6 3
.
Dạng 2. Tìm tập giá trị của hàm số lượng giác - Phương pháp giải:
Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác
1 sin u(x) 1
;0 sin u(x)
2 1; 0 sin u(x) 1
1 cos u(x) 1
;0 cos u(x)
2 1; 0 cos u(x) 1
- Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
a) y = 2sin3x – 5
b) y 2sin2 x2 5
12
c) y = |cos(3x-2)| + 4
Lời giải
a) Ta có:
1 sin3x 1 x 2 2sin3x 2 x
7 2sin3x 5 3 x
Vậy tập giá trị: T = [-7;-3].b) Ta có: 0 sin2 x2 1 x 12
2 2
0 2sin x 2 x
12
2 2
5 2sin x 5 7 x
12
Vậy tập giá trị: T = [5;7].
c) Ta có:
0 cos 3 x 2 1 x
4
cos
4 3x 2 5 x
Vậy tập giá trị: T = [4;5].Ví dụ 2. Tìm tập giác trị của các hàm số sau:
a) y sin x 1 2 b) y = cos2x + 4sinx +1
Lời giải
a) Điều kiện xác định:
sin x 1 0 sin x 1 x
. Tập xác định D = R.Ta có:
1 sin x 1 x 0 sin x 1 2 x
0 sin x 1 2 x
2 sin x 1 2 2 2 x
. Vậy tập giá trị: T 2; 22.b) y = cos2x + 4sinx +1 = 1 - 2sin2x + 4sinx +1 = -2sin2x + 4sinx + 2 = -2(sinx – 1)2 + 4.
Ta có:
1 sin x 1 x 2 sin x 1 0 x
20 sin x 1 4 x
28 2 sin x 1 0 x
24 2 sin x 1 4 4 x
. Vậy tập giá trị: T = [-4;4].Dạng 3. Tìm m để hàm số lượng giác có tập xác định là R - Phương pháp giải:
x a;b
m f x x a;b m max f x
x a;b
m f x x a;b m max f x
x a;b
m f x x a;b m min f x
x a;b
m f x x a;b m min f x
- Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tìm m để hàm số y sin xm xác định trên R.
Lời giải
Để hàm số xác định trên R thì
sin x m 0 x m sin x x
. Mà ta có 1 sin x 1 x 1 sin x 1 x
Nên
m 1
.Ví dụ 2. Tìm m để hàm số
y sin x
2 2sin x m
xác định trên R.Lời giải
Ta có:
y sin x
2 2sin x m sin x 1
2 m 1
Hàm số xác định trên R khi
sin x 1
2 m 1 0 x m 1 sin x 1 2 x
Ta có:
1 sin x 1 x 2 sin x 1 0 x
20 sin x 1 4 x
24 sin x 1 0 x
23 1 sin x 1 1 x
Vậym 1
.3. Bài tập tự luyện
Câu 1. Tập xác định của hàm số y cot 2x 3
là
A. k
D \ ;k
6 2
B.
D \ 5 k ;k 12
C. D \ k ;k
2
D.
5 k
D \ ;k
12 2
Câu 2. Tập xác định của hàm số
y tan x cot x
làA. B.
\ k ;k
C. \ k ;k2
D.
\ k ;k 2
Câu 3. Tập xác định của hàm số y sin x 1 là:
A.
D 1;
B. D = RC. D \ k ;k
2
D.
D ; 1
Câu 4. Tập xác định của hàm số
3sin x y 2cos x 3
là:A. D \ k2 ;k 6
B. D \ k2 ;k
3
C. D \ k2 ;k 6
D.
D \ k2 ;2 k2 ;k
3 3
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
2021
2y sin x
1 tan x
làA. D \ k ; k2 ;k
4 2
B. D \ k ; k ;k
4 2
C. D \ k ;k 4
D.
D \ k ; k ;k
4 2
Câu 6. Tập xác định của hàm số
2 2
y 2x 1
sin x cos x
làA. D \ k ;k
4
. B. D \ k ;k
2
.
C. D \ k ;k
4 2
. D.
D \ 3 k2 ;k
4
.
Câu 7. Tập xác định của hàm số
1 cos3x y 1 sin 4x
làA. D \ k , k
8 2
B.
D \ 3 k , k
8 2
C. D \ k , k
4 2
D. D \ k , k
6 2
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R?
A. y = sinx + cot5x B.
2
tan 3x y sin x 1
C. y2cos x D. y 1 sin 2x Câu 9. Tập giá trị của hàm số y = 1 – 2|sin2x| làA. [1;3] B. [-1;1] C. [-1;3] D. [-1;0]
Câu 10. Tập giá trị của hàm số
y 3 1 sin 3x
2 làA. [2;3] B. [1;2] C. [2;4] D. [3;4]
Câu 11. Tập giá trị của hàm số y = 2 + sinxcosx có dạng T = [m,M]. Giá trị của m là:
A.
5
2
B.3
2
C.2
3
D. 1Câu 12. Tập giá trị của hàm số y = 2sin3x +1 là
A. [-1;1] B. [-5;7] C. [0;2] D. [-1;3]
Câu 13. Tìm m để hàm số
2 y sin x m
xác định trên R.A.
m ; 1 1;
B.m ; 1 1;
C.
m 1
D.m 1;1
Câu 14. Hàm số
2 sin 2x y 2cos x m 1
có tập xác định R khi và chỉ khi:A. m > 3 B. m < -1 C.
m 3
D.m 1
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y sin x
2 4cos x 2m 1
có tập xác định là R.A.
3
m 2
B.5
m 2
C. Không có m thỏa mãn D.m 5
Bảng đáp án1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A D B C B C A D B D B D A A B