Trang 1/6 - Mã đề 143 TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
TỔ TOÁN
THI THỬ LẦN II NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:... SBD:...
Mã đề thi 143
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số
log 2 1 y xx
.
A.
;1
2;
. B. 1; 2 .
C.
\ 1 . D.
\ 1; 2 .
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau đôi một, được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4 ?
A. 36. B. 42. C. 12. D. 24.
Câu 3. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 y x m
x
trên 1; 2 bằng 8 ( m là tham số thực).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m
10 . B. 8
m
10 . C. 0
m
4 . D. 4
m
8 . Câu 4. Tìm đạo hàm của hàm số y
ln sin x .
A.
' 1y sin
x
. B.
' 21 y sinx
. C.
y'tanx. D.
y'cotx.
Câu 5. Cho tích phân
/ 2
0
sin 2 sin 1 3cos d .
x x
I x
x
Thực hiện phép đổi biến
t 1 3cos , xta có thể đưa I về dạng nào sau đây?
A.
1 2 2
2 (2 +1) .
I
9 t dt B.
1 2 2
2 ( +2) .
I
9 t dt C.
2 2 1
2 (2 +1) .
I
9 t dt D.
2 2 1
2 ( +2) . I
9 t dt Câu 6. Cho hàm số
2
1 y x m
x
với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m
0; 2020 để
hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
A. 0 . B. 2019 . C. 1. D. 2018 .
Câu 7. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
ysinxcosxlà
A.
2 . B. 0. C.
2. D. 2 .
Câu 8. Tìm số hạng thứ 100 của cấp số nhân với số hạng đầu u
12 và
1 q2. A.
1992
. B.
1982
. C. 2
100. D.
10012
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz, cho điểm
A(1;1;1)và đường thẳng d :
2 3 4 1 6 x ty t
z t
. Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A.
x2y3z60. B.
x2y3z20. C.
x2y3z20. D.
2x4y6z 3 0. Câu 10. Tìm các số thực x ,
ythỏa mãn 2 x
1 y
2 i
1 i với
ilà đơn vị ảo.
A.
x1;y1. B.
x1;y2. C.
x1;y3. D.
x 1;y3.
Trang 2/6 - Mã đề 143
Câu 11. Với u
n; v
nlà các dãy số thực, tìm khẳng định sai.
A. Nếu lim u
n 0 và lim v
n thì
lim n 0n
u
v
. B. Nếu lim u
n và lim v
n thì lim u v
n n . C. Nếu lim u
n a
0 và lim v
n thì lim u v
n n . D. Nếu lim u
n 0 và lim v
n thì lim u v
n n 0 .
Câu 12. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
x
25 x
4 và trục Ox. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A.
9 . 2
B.
81.10
C.
81 .10
D.
9.2
Câu 13. Cho hàm số
y f x( )có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 5;
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;5 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;3 .
Câu 14. Trong không gian
Oxyz, cho hai mặt phẳng
( ) : 3P x2y z 1 0và
( ) :Q x4y3z20. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của giao tuyến của hai mặt phẳng đã cho?
A. u
4 2; 4; 5
. B. u
2 1; 4; 5
. C. u
1 1; 4;5
. D. u
3 0; 4; 5
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz, cho a
1; 2;3 , b
0; 2; 1
, c
1; 1; 0 . Tọa độ của vectơ
2 3
u
a b
c
là
A. 1; 2; 3
. B.
2;3; 0 . C. 2; 3;1
. D.
2;3;1 .
Câu 16. Cho hàm số
y a x b x c
có đồ thị như hình vẽ sau (đường nét đậm). Giá trị a
2 b
3 c bằng
A.
6 . B.
2. C. 8 . D. 0 .
Câu 17. Tính tổng các nghiệm thực trên
; 4 2
của phương trình cos x
0 .
A. 8 . B. 4 . C. 6 . D.
152
.
Câu 18. Hàm số y
x
42 x
2đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
; 1 . B. 0;1 . C.
1;0 . D. 0;
.
x y
-2 o
1 1
Trang 3/6 - Mã đề 143
Q
P N
M
C' D'
B'
D
B C
A
A'
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z
2 3 i là
A. z
3 2 i . B. z
3 2 i . C. z
2 3 i . D. z
2 3 i .
Câu 20. Cho khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng
r. Thể tích của khối nón đã cho bằng A.
1 23r h
. B.
r h2. C. 2 rh . D.
4 23r h
.
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là tâm các hình vuông ABB’A’, ABCD, CDD’C’ và Q là trung điểm của BC (minh họa như hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và PQ bằng
A. a 2 . B.
66
a
. C.
36
a
. D.
64 a
.
Câu 22. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
S 16a2. B.
S 4a2. C.
S 24a2. D.
S 8a2.
Câu 23. Biết rằng log
2x ; 1 log
4x ; log 4
8x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội khác 0, tìm mệnh đề đúng.
A. x
0;10 . B. x
10; 20 . C. x
20;30 . D. x
30;
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz, cho mặt phẳng
( ) : 2P x3z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n
3 2; 1;3
. B. n
4 2; 3;1
. C. n
1 2; 0; 3
. D. n
2 2; 0;3
. Câu 25. Số nghiệm thực của phương trình 2020
x2 x 11 là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 26. Cho hàm số y
x
33 x
22 . Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số.
A. 0; 2 . B. 2; 2 . C. 2; 2
. D. 0; 2
.
Câu 27. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 6 1 y xx
là
A.
y 1. B.
y 6. C.
y3. D.
y2.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz, cho a
0; 2; 3
,
0; ;12b 3
, c
3; 3; 2
. Khẳng định nào dưới đây là
sai?
A. a
và b
vuông góc. B. a
và b
cùng phương.
C. a
và c
vuông góc. D. b
và c
vuông góc.
Câu 29. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. log
2x
0
x
1,
x 0 . B.
1 15 5
log a
log b
a
b ,
a b ,
0 .
C.
1 12 2
log a
log b
a
b ,
a b ,
0 . D.
lnx0 x1, x 0.
Trang 4/6 - Mã đề 143
Câu 30. Cho số phức
zthỏa mãn phương trình 3 2
i z
2
i
2 4 i . Tìm tọa độ điểm
Mbiểu diễn số phức
z.
A. M
1;1 . B. M
1; 1 . C. M 1;1 . D. M 1; 1
.
Câu 31. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC
2 AB
2 . a Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của đoạn thẳng BC và góc giữa các mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng
60 .oGọi M, N lần lượt là các điểm sao cho BM
2 AS
và CN
3 AS .
Tính thể tích của khối đa diện ABCSMN theo a . A.
4 3 3.3 a
B. 2 3 . a
3C. 3 3 . a
3D.
2 3 3.3 a
Câu 32. Trong không gian
Oxyz, cho điểm
M(0; 2; 3). Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M và song song với trục Oz là
A.
23 x t
y t
z t
. B.
23 x t y z
. C.
0 2 3 x
y t
z
. D.
0 2 3 x y
z t
.
Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình x
33 x
2 mx
4 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt ?
A. 1. B. 0. C. 3 . D.
2.
Câu 34. Cắt một vật thể
bởi hai mặt phẳng
( )Pvà
( )Qvuông góc với trục Ox lần lượt tại các điểm có hoành độ
xa x, b a( b)(xem hình). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ
( )
x axb
cắt
theo thiết diện có diện tích là
S x( ).Giả sử
S x( )liên tục trên đoạn a b ; . Khi đó thể tích V của phần vật thể
giới hạn bởi hai mặt phẳng
( )Pvà
( )Qđược tính bởi công thức nào sau đây?
A.
( )d .b
a
V
S x xB.
( )d .b
a
V
S x xC.
2( )d .b
a
V
S x xD.
2( )d .b
a
V
S x xCâu 35. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc
ABC
60 ,
oSA
SB
2 . a Biết rằng góc giữa các mặt phẳng
(SAB), (SCD)và mặt phẳng đáy
(ABCD)bằng nhau, góc giữa mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng đáy bằng với
tan 2 19. 3
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A.
19 3
4 .
a
B.
57 3.16 a
C.
57 3.8 a
D.
19 3
8 . a
Câu 36. Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, AC
a và SA
SB
SC
a 2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SACD là
A.
3 2a
. B. a 2 . C. a 3 . D.
32 a
.
S(x)
x x
a b
Q
O
P
Trang 5/6 - Mã đề 143
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f x ( )
2
2xlà
A.
2
2( ) .
2 ln 2
x
F x
C B.
2
2( ) .
ln 2
x
F x
C
C. 4
( ) .
ln 2
x
F x
C D. F x ( )
4 ln 4
x C .
Câu 39. Một lớp học có 15 học sinh, thầy giáo muốn chọn ra hai nhóm, mỗi nhóm có đúng 5 học sinh để chơi trò kéo co, hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách thực hiện ?
A. 378378 . B. 756756 . C. 189189 . D. 156156 .
Câu 40. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB
AC
AD . Góc giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (ABC) bằng
A.
450. B.
300. C.
600. D.
900.
Câu 41. Biết rằng các số log ; log ; log a b c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, đồng thời log a
log 2 ; log 2 b b
log 3 ;log 3 c c
log a theo thứ tự đó cũng tạo thành một cấp số cộng. Tìm khẳng định đúng
A. Không có tam giác nào có ba cạnh là a b c , , . B. a b c , , là ba cạnh của một tam giác tù.
C. a b c , , là ba cạnh của một tam giác vuông.
D. a b c , , là ba cạnh của một tam giác nhọn.
Câu 42. Cho khối lăng trụ ABC A B C .
có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm
Atrên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Biết rằng góc giữa đường thẳng CC và mặt phẳng đáy bằng
60 .oTính thể tích của khối chóp ACC B
theo a .
A.
3
38 .
a B.
3
4 .
a C.
3
34 .
a D.
3
8 . a
Câu 43. Biết rằng tích phân
4
2 0
ln(sin 15 cos )
d ln 2 ln 3 ln 5
cos
x x
I x a b c d
x
trong đó
a b c d, , , tính
. T
a b c d
A.
133.T 4
B.
313.T 4
C.
135.T 4
D.
195.T 4
Câu 44. Cho hàm số y
f x ( ) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn 0; 2 của phương trình 3 f sin 2 x
4 0 là
A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Trang 6/6 - Mã đề 143
Câu 45. Giả sử hàm số
3
4 2 2
11
( 2)
9
m m
y mx m x
có đồ thị
( )Cvà hàm số y
x
2có đồ thị
(C)cắt nhau tại bốn điểm phân biệt. Biết rằng hình phẳng
(H)giới hạn
( )Cvà
(C)là hợp của ba hình phẳng
1 2 3
( H ), ( H ), ( H ) có diện tích tương ứng là S S S
1,
2,
3trong đó 0
S
1S
2 S
3và các hình phẳng
1 2 3
( H ), ( H ), ( H ) đôi một giao nhau tại không quá một điểm. Gọi
Tlà tập hợp các giá trị của m sao cho
3 1 2
.
S
S
S Tính tổng bình phương các phần tử của T.
A. 23. B. 14. C. 20. D. 19.
Câu 46. Cho
y f x( )là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị của hàm số
y f x( )như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y
f 2
x có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 5 . B.
4. C. 3 . D.
2.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz, cho hai điểm A 1; 0; 4
và điểm B 1; 2;0
. Phương trình mặt cầu S có
đường kính
ABlà
A. x
1
2 y
1
2 z
2
2 20 . B. x
1
2 y
1
2 z
2
2 5 .
C. x
1
2 y
1
2 z
2
2 5 . D. x
1
2 y
1
2 z
2
2 20 .
Câu 48. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 2020. Gọi
A B C D, , , lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, ACD, ABD, ABC. Tính thế tích V của khối tứ diện A B C D
.
A.
2020.V 27
B.
505.V 2
C.
505.V 4
D.
505.V 16
Câu 49. Trong không gian
Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;3 và B 2;3; 4 . Một mặt cầu (S) bán kính R luôn tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ và đoạn thẳng AB luôn nằm trong (S) (mọi điểm thuộc đoạn thẳng AB đều nằm trong (S)). Giá trị nguyên lớn nhất của R đạt được là
A.
4. B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 50. Cho phương trình 2 1
a
2 x
22 a
2log
2 x
23 x
3
x
4log
2 3 x
26 x
2 a
23
4 với a là tham số thực. Gọi
Tlà tập hợp tất cả các giá trị của a để phương trình có nghiệm, biết rằng T
c d ; , khi đó
d3c3
5thuộc khoảng nào sau đây.
A. 650; 750 . B. 1000;1500 . C. 550; 650 . D. 200; 450 .
--- HẾT ---
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. B 4. D 5. C 6. D 7. B 8. B 9. B 10. C
11. D 12. C 13. B 14. B 15. D 16. B 17. D 18. C 19. C 20. A
21. B 22. B 23. D 24. C 25. C 26. A 27. D 28. A 29. B 30. C
31. B 32. D 33. A 34. A 35. D 36. C 37. D 38. A 39. B 40. A
41. B 42. D 43. A 44. A 45. B 46. C 47. C 48. A 49. B 50. A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1 . [ Mức độ 1] Tìm tập xác định của hàm số 2 log1x
y x
A.
;1
2;
. B.
1 2;
. C. R\
1 . D. R\ ;
1 2 .Lời giải
FB tác giả: Trần Oanh.
Hàm số 2
log1x
y x
xác định khi và chỉ khi 2
0 1 2
1
x x
x
.
Câu 2 . [ Mức độ 1] Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau đôi một, được lập từ các chữ số 1 2 3 4, , , ?
A. 36 . B. 42 . C.12 . D. 24 .
Lời giải
FB tác giả: Trần Oanh
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là abcd
a0
a b c d, , , đôi một khác nhau Chọn a có 4 cách chọn.Chọn b có 3 cách chọn.
Chọn c có 2 cách chọn.
Chọn d có 1 cách chọn.
Vậy có 4 3 2 1. . . 24 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3. [ Mức độ 2] Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y xm
x1 trên 1;2 bằng 8 (
m
là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?A. m10. B. 8m10. C.0m4. D. 4m8. Lời giải
FB tác giả: Quỳnh Như Hoàng
Ta có: y' 1m x1
2TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC TỔ TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
THI THỬ LẦN II NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN - Lớp 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
- Nếu 1m0m1 thì: y'0 x1;2 do đó:
maxy
1;2
f
2 m2 3 miny 1;2
f
1 m21
maxy
1;2
miny
1;2
m2
3 m1
2 8m 41 5
L- Nếu 1m0m1 thì: y'0 x1;2 do đó:
maxy
1;2
f
1 m21 miny 1;2
f
2 m32
maxy
1;2
miny
1;2
m1
2 m2
3 8m 41 5
NVậy m 41
5 nên 8m10.
Câu 4. [ Mức độ 1] Tính đạo hàm của hàm số yln sin
x
.A. y' 1
sinx. B. y' 1
sin2x. C.y'tanx. D. y'cotx. Lời giải
FB tác giả: Quỳnh Như Hoàng
Ta có: y'ln sin
x
' sin1x. sin
x
' cossinxxcotx.Câu 5. [ Mức độ 2] Cho tích phân
2
0
sin 2 sin 1 3cos
x x
I dx
x
. Thực hiện phép biến đổi t 1 3cos x, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây?A.
1 2 2
2 2 1
I
9 t dt. B.
1 2 2
2 2
I
9 t dt. C.
2 2 1
2 2 1
I
9 t dt. D.
2 2 1
2 2
I
9 t dt. Lời giảiFB tác giả: Nguyễn Huy
Ta có
2 2
0 0
sin 2 sin 2 cos 1
1 3cos 1 3 cos sin
x x x
I dx xdx
x x
.Đặt 2 2
1 3cos 1 3cos 2 3sin sin
t x t x tdt xdx xdx 3tdt. Đổi cận
x 0
2
t 2 1
Khi đó
2
1 2
2
2 1
2 1 1
3 2 2
2 1
3 9
t
I t dt t dt
t
.Câu 6. [ Mức độ 2] Cho hàm số
2
1 x m y x
với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m
0; 2020
để hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.A.0. B.2019. C.1. D.2018.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Huy Tập xác định D \
1Ta có
2 2
1 1 y m
x
.
Để hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
2
2 2
1 1
0, 0, 1 0
1 1 m m
y x D x D m
x m
. Từ
kết hợp với m
0; 2020
ta được m
1; 2020
.Vậy có 2018 giá trị nguyên mđể thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 7. [ Mức độ 1] Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinxcosx là
A. 2. B. 0. C. 2. D. 2.
Lời giải
FB tác giả: Huỳnh Châu Vĩnh Phúc
Ta có sin cos 2 sin
y x x x 4
Mà 2 2 sin 2
x 4
Nên 2 y 2
Suy ra: Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốysinxcosx là 0.
Câu 8. [ Mức độ 1] Tìm số hạng thứ 100 của cấp số nhân với số hạng đầu u12 và 1 q 2 A. 199
2 . B. 98
1
2 . C.
2100. D. 1001
2 . Lời giải
FB tác giả: Huỳnh Châu Vĩnh Phúc
Ta có
100 1 1
1 100 98
1 1
. 2.
2 2
n
un u q u
.
Câu 9. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho điểm A
1;1;1
và đường thẳng2
: 3 4
1 6 x t
d y t
z t
. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. x2y3z60. B. x2y3z 2 0. C. x2y3z 2 0. D. 2x4y6z 3 0.
Lời giải
FB tác giả: Huy voba Câu 1. Ta có đường thẳng d có một véctơ chỉ phương u
1; 2;3
Do đó mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d nên nhận véctơ u
1; 2;3
làmmột véctơ pháp tuyến, có phương trình là
1. x1 2. y1 3. z1 0 x2y3z 2 0 .
Câu 10. [ Mức độ 1] Tìm các số thực x y, thỏa mãn 2x 1
y2
i 1 i với i là đơn vị ảo.A. x1;y1. B. x1;y2. C. x1;y3. D. x 1;y3. Lời giải
FB tác giả: Huy voba
Ta có 2 1
2
1 2 1 1 12 1 3
x x
x y i i
y y
.
Câu 11. [Mức độ 1] Với
un ; vn là các dãy số thực, tìm khẳng định sai.A. Nếu limun0và limvn thì lim n 0
n
u v . B.Nếu limun và limvn thì limu vn. n . C.Nếu limun a0và limvn thì limu vn n . D.Nếu limun0và limvn thì limu vn n 0.
Lời giải
FB: Huỳnh Kiệt tác giả: Huỳnh Anh Kiệt
Ta chọn: 1
lim 0; lim
n n n n
u u v n v
n
limu vn. n lim1. n 1 0
n . Nên khẳng định sai là D.
Câu 12. [Mức độ 1] Gọi
H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx25x4và trục Ox. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình
H quanh trục OxA. 9 2
. B. 81
10. C.
81 10
. D. 9
2. Lời giải
FB: Huỳnh Kiệt tác giả: Huỳnh Anh Kiệt Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số yx25x4và trục Oxta có:
2 1
5 4 0
4 x x x
x
Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình
H quanh trục Ox
4 4
2 2 2
1 1
5 4 81
V f x dx x x dx 10
.Câu 13. [Mức độ 1] Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽKhẳng định nào sau đây đúng?
A.Hàm số đồng biến trên
5;
. B.Hàm số đồng biến trên
3;5
.C.Hàm số đồng biến trên
0; 2
. D.Hàm số đồng biến trên
0;3
.Lời giải
FB tác giả: Hiennguyen Chọn B
Câu 14. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P :3x2y z 1 0và
Q :x4y3z 2 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của giao tuyến của hai mặt phẳng đã cho?A.
2; 4; 5
. B.
1; 4; 5
. C.
1; 4;5
. D.
0; 4; 5
Lời giải
FB tác giả: Hiennguyen Có nP
3; 2; 1 ,
nQ
1; 4; 3
Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng trên, khi đó
; 2;8;10 2. 1; 4; 5
P Q
u n n
.
Câu 15. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz, cho a
1;2;3
, b
0;2; 1
, c
1; 1;0
. Tọa độ của véctơ u a 2b3clà
A.
1; 2; 3
. B.
2;3;0
. C.
2; 3;1
. D.
2;3;1
.Lời giải
FB tác giả: Vũ Hoa
Ta có: a
1; 2; 3
0;2; 1
b
2b
0; 4; 2
1; 1;0
c
3c
3; 3;0
Vậy u a 2b3c
=
2;3;1
.Câu 16. [Mức độ 2] Cho hàm số ax b y x c
là có đồ thị như hình vẽ sau (đường nét đậm). Giá trị
2 3
a b c bằng
A. 6. B. 2. C. 8. D. 0.
Lời giải
FB tác giả: Vũ Hoa Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x1c 1.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y1a1. Khi đó hàm số trở thành
1 x b y x
Đồ thị hàm số đi qua điểm
2;0
2 02 1
b
b2. Vậy a2b3c 1 4 3 2.
Câu 17. [Mức độ 2] Tính tổng các nghiệm thực trên ; 4 2
của phương trình cosx0.
A. 8 . B. 4 . C. 6. D. 15
2
.
Lời giải
FB tác giả: Nguyen Thanh
cos 0
x x 2 k k
; 4 4 0 7
2 2 2 2
x k k
Vì
1, 2, 3
3 ;5 ;72 2 2
k k x
Vậy tổng các nghiệm thực trên ; 4 2
của phương trình cosx0 là 3 5 7 15
2 2 2 2
.
Câu 18. [Mức độ 2] Hàm số yx42x2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
; 1
. B.
0;1
. C.
1; 0
. D.
0;
.Lời giải
FB tác giả: Nguyen Thanh Tập xác định: D
4 3 4 y x x
2
0
0 4 1 0 1
1 x
y x x x
x
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
1; 0
.Câu 19. [Mức độ 1] Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là
A. z 3 2i. B. z 3 2i. C. z 2 3i. D. z 2 3i. Lời giải
FB tác giả: Van Ngoc Nguyen Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là z 2 3i.
Câu 20. [Mức độ 1] Cho khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 1 2
3r h. B. r h2 . C. 2rh. D. 4 2
3r h. Lời giải
FB tác giả: Van Ngoc Nguyen
Thể tích của khối nón là 1 2
3
V r h .
Câu 21. [ Mức độ 3 ] Cho hình lập phương ABCD A B C D. cạnh a. Gọi M N P, , lần lượt là tâm của các hình vuông ABB A ABCD CDD C , , và Q là trung điểm của BC(minh họa như hình vẽ).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và PQ bằng
N
M P
Q
C'
A' D'
D
B C
A
B'
A. a 2. B. 6 6
a . C. 3
6
a . D. 6
4 a .
Lời giải
FB tác giả: Hung Le Gắn hệ tọa độ Oxyz trong đó AO A,
0; 0;a
, D
0; ;0 , a
B a
; 0; 0
.Khi đó B a
; 0;a
, D
0; ;a a
, C a a
; ; 0 ,
C a a a
; ;
.DoM N P, , lần lượt là tâm của các hình vuông ABB A ABCD CDC D , , và Q là trung điểm của BC nên ;0; , ; ; , ; ; , ; ;
2 2 2 2 2 2 2
a a a a a a a
M N a Q a a P a
.
Ta có: 0; ; , ; ; , ; ;
2 2 2 2 2 2 2 2
a a a a a a a a
MN PQ MQ
Gọi u 1, u2
lần lượt là vecto chỉ phương MN PQ, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và PQ bằng:
1 21 2
, . 6
, , 6 6
u u MQ a a d MN PQ
u u
.
Câu 22. [ Mức độ 2]Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một hình vuông có cạnh 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. S 16a2. B.S 4a2. C. S 24a2. D. S 8a2.
Lời giải
FB tác giả: Hung Le
Thiết diện là một hình vuông có cạnh 2a nên bán kính của hình trụ là: Ra Độ dài đường sinh là: l2a.
Vậy diện tích xung quanh là: Sxq 2Rl2 . .2 a a4a2.
2a
O' C O
A B
D
Câu 23. [ Mức độ 2] Biế trằng log2x; (1 log 4x);log 48 x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội khác 0, tìm mệnh đề đúng.
A.x
0;10
. B.x
10; 20
. C.x
20;30
. D.x
30;
.Lờigiải
FB tácgiả: HiềnVi Điều kiện: x0
Theo đề: log2x; (1 log 4x);log 48 x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân nên ta có:
2
4 2 8
2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2
2 2
2 2
(1 log ) log .log 4
1 1
1 log log . . log 4 log
2 3
1 1 2
1 log log log log
4 3 3
1 1
log log 1 0
12 3
log 6
log 2
64 1 4
x x x
x x x
x x x x
x x
x x x x
Vớix64, ta có cấp số nhân: 8 6; 4;
3 với 2 q3.
Với 1
x4, ta có cấp số nhân: 2;0;0 (loại vì q0).
Câu 24 . [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :2P x3z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n3
2; 1;3
. B. n4
2; 3;1
. C.n1
2;0; 3
. D.n2
2; 0;3
. Lờigiải
FB tác giả: HiềnVi Một vectơ pháp tuyến của (P): n1
2;0; 3
.
Câu 25. [ Mức độ 1]Số nghiệm thực của phương trình 2020x2 x 11là
A.1. B.2. C.0 . D.3 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Ngọc Ánh
2 1 2
2020x x 1 x x 1 0. Phương trình vô nghiệm.
Câu 26. [ Mức độ 1]Cho hàm số yx33x22. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số.
A.
0; 2
. B.
2; 2
. C.
2; 2
. D.
0; 2
.Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Ngọc Ánh
3 2
3 2
yx x . 3 2 6 y x x.
0 0
2 y x
x
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có, điểm cực đại của đồ thị hàm số là
0; 2 .
Câu 27. [ Mức độ 1]Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 6 1 y x
x
là A.y 1 . B.y 6 . C.y 3 . D.y2 .
Lời giải
FB tác giả: Đông Phước Võ
Ta có
2 6
2 6
lim lim lim 2
1 1 1
x x x
x x
y x
x
và
2 6
2 6
lim lim lim 2
1 1 1
x x x
x x
y x
x
.
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y2.
Câu 28. [ Mức độ 2]Trong không gian Oxyz, cho
0; 2 ; 3 ,
0; ;1 ,2
3; 3; 2
a b 3 c
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.a và b
vuông góc. B.a
và b
cùng phương.
C.a và c
vuông góc. D.b
và c
vuông góc.
Lời giải
FB tác giả: Đông Phước Võ
2
13. 0 2 . 3 .1
3 3
a b
. Suy ra a
và b
không vuông góc.
3 a b
. Suy ra a
và b
cùng phương.
. 0.3 2 . 3 3 .2 0
a c
. Suy ra a
và c
vuông góc.
2
. 0.3 . 3 1.2 0
b c 3
. Suy ra b và c
vuông góc.
Câu 29. [ Mức độ 2]Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A.log2x0x1, x 0. B. 1 1
5 5
log alog bab,a b, 0.
C. 1 1
2 2
log alog bab,a b, 0. D.lnx0x1, x 0.
Lời giải
FB tác giả: Như Trình Nguyễn
Vì 1
0 1
5 nên 1 1
5 5
log alog bab,a b, 0.
Câu 30. [ Mức độ 2]Cho số phức zthỏa mãn phương trình
3 2 i z
2i
2 4 i. Tìm tọa độ điểm Mbiểu diễn số phứcz.A.M
1;1
. B.M
1; 1
. C.M
1;1 . D.M
1; 1
.Lời giải
FB tác giả: Như Trình Nguyễn
Ta có:
2 4
2
23 2 2 4 1
3 2
i i
i z i i z i
i
.
Vậy tọa độ điểm M biểu diễn số phức z là M
1;1 .Câu 31. [ Mức độ 3] Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại A, AC 2AB2a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng
ABC
là trung điểm của đoạn thẳng BC và góc giữa các mặt phẳng
SAB
và
ABC
bằng 60. Gọi M, N lần lượt là các điểm sao cho BM 2ASvà 3
CN AS
. Tính thể tích của khối đa diện ABCSMN theo a. A. 4 3 3
3 a . B. 2 3a3. C. 3 3a3. D. 2 3 3
3 a . Lời giải
FB tác giả: Vinh Phan
Gọi H là hình chiếu của S lên
ABC
, K là trung điểm AB. Ta có SAB , ABC
SM HK,
SKH 60.Xét tam giác SHK vuông tại H, ta có 1
tan 60 tan 60 3
SHHK 2AC a . Thể tích khối chóp SABC là
1 1 3 3
3 2 3
SABC
V AB AC SH a . Ta có VABCSMN VABCSIJVSIJNM.
Xét hình lăng trụ ABCSIJ, ta có VABCSIJ 3VSABC a3 3
Xét hình chóp SIJNM, ta có
3
1 1 3
d , d ,
3 3 2
3 3 2
2 2 3 3.
SIJNM IJNM BCJI
SBCJI ABCSIJ ABCSIJ
V S IJNM S S IJCB S
V V V a
Do đó, VABCSMN a3 3a3 32a3 3.
Câu 32. [ Mức độ 2] Trong không gian Oxyz, cho điểm M
0; 2; 3
. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M và song song với trục Oz làA. 2
3 x t
y t
z t
. B. 2
3 x t y z
. C.
0 2 3 x
y t
z
. D.
0 2 3 x y
z t
.
Lời giải
FB tác giả: Vinh Phan Gọi là đường thẳng cần tìm.
Vì Oz nên có vecto chỉ phương là k
0; 0;1
.Do đó, đường thẳng đi qua điểm M
0; 2;3
và có vecto chỉ phương k
0; 0;1
có phương trình tham số là0 2 3 x y
z t
.
Câu 33. [Mức độ 3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực mđể phương trình
3 2
3 4
x x mx có đúng 4 nghiệm thực phân biệt?
A.1. B. 0. C. 3. D. 2.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Minh Nguyệt Nhận xét: x0không phải là nghiệm của phương trình x33x2 mx4, do đó
3 2
3 2 3 4
3 4 x x
x x mx m
x
.
Đặt
x3 3x2 4 x2
x 3
4f x x x
Ta có
3 2 3 2
2
3 2 3 2
2
3 4 2 3 4
khi 3 khi 3
3 4 2 3 4
khi 3, 0 khi 3, 0
x x x x
x x
x x
f x f x
x x x x
x x x x
x x
.
3 2 2
2 2
2 3 4
2 3 4
0, 3.
x x
x x
x x x
3 2
2
2 3 4
0 2
x x x x
Lập bảng biến thiên của hàm số y f x
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng ym cắt đồ thị hàm số y f x
tại 4 điểm phân biệt khi 43 m 0
. Vậy phương trình đã cho có đúng 4 nghiệm phân biệt khi
4 0
3 m
. Với m m 1.
Kết luận: Có một giá trị nguyên của mđể phương trình đã cho có đúng 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu 34. [ Mức độ 1] Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng
P và
Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại các điểm có hoành độ xa x, b a
b
(xem hình). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x a
xb
cắt theo thiết diện có diện tích là S x
. Giả sử
S x liên tục trên đoạn
a b;
. Khi đó thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặtphẳng
P và
Q được tính bởi công thức nào sau đây?A.
b
a
V
S x dx. B.
b
a
V
S x dx. C. 2
b
a
V
S x dx. D. 2
b
a
V
S x dx. Lời giảiFB tác giả: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Ta có công thức tính thể tích của vật thể
b
a
V
S x dx.Câu 35. [Mức độ 3] Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi, góc ABC 60o,
2
SA SB a. Biết rằng góc giữa các mặt phẳng SAB, SCD và mặt phẳng ABCD bằng nhau, góc giữa mặt phẳng SAD và mặt đáy bằng với 2 19
tan 3 . Tính thể tích khối chóp S ABCD. .
A.
19 3
4
a . B.
57 3
16
a . C.
57 3
8
a . D.
19 3
8 a .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Hữu Hương.
Dễ thấ