• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/6 - Mã đề 143 TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC

TỔ TOÁN

THI THỬ LẦN II NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn: TOÁN - Lớp 12

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:... SBD:...

Mã đề thi 143

Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số

log 2 1 y x

x

 

.

A. 



;1  

2;



 . B.  1; 2 . 

C.

\ 1   . D.

\ 1; 2   .

Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau đôi một, được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4 ?

A. 36. B. 42. C. 12. D. 24.

Câu 3. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

1 y x m

x

 

trên   1; 2 bằng 8 ( m là tham số thực).

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m

10 . B. 8

m

10 . C. 0

m

4 . D. 4

m

8 . Câu 4. Tìm đạo hàm của hàm số y

ln sin  x  .

A.

' 1

y sin

x

. B.

' 21 y sin

x

 

. C.

y'tanx

. D.

y'cotx

.

Câu 5. Cho tích phân

/ 2

0

sin 2 sin 1 3cos d .

x x

I x

x

Thực hiện phép đổi biến

t 1 3cos , x

ta có thể đưa I về dạng nào sau đây?

A.

1 2 2

2 (2 +1) .

I

 9 t dt B.

1 2 2

2 ( +2) .

I

 9 t dt C.

2 2 1

2 (2 +1) .

I

 9 t dt D.

2 2 1

2 ( +2) . I

 9 t dt Câu 6. Cho hàm số

2

1 y x m

x

 

với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m

 0; 2020  để

hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.

A. 0 . B. 2019 . C. 1. D. 2018 .

Câu 7. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

ysinxcosx

A.

2 . B. 0. C.

2

. D. 2 .

Câu 8. Tìm số hạng thứ 100 của cấp số nhân với số hạng đầu u

1

2 và

1 q2

. A.

199

2

. B.

198

2

. C. 2

100

. D.

1001

2

.

Câu 9. Trong không gian

Oxyz

, cho điểm

A(1;1;1)

và đường thẳng d :

2 3 4 1 6 x t

y t

z t

 

  

  

. Mặt phẳng đi qua A và

vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A.

x2y3z60

. B.

x2y3z20

. C.

x2y3z20

. D.

2x4y6z 3 0

. Câu 10. Tìm các số thực x ,

y

thỏa mãn 2 x

 

1  y

2  i

 

1 i với

i

là đơn vị ảo.

A.

x1;y1

. B.

x1;y2

. C.

x1;y3

. D.

x 1;y3

.

(2)

Trang 2/6 - Mã đề 143

Câu 11. Với     u

n

; v

n

là các dãy số thực, tìm khẳng định sai.

A. Nếu lim u

n

0 và lim v

n  

thì

lim n 0

n

u

v

. B. Nếu lim u

n  

và lim v

n  

thì lim u v

n n  

. C. Nếu lim u

n

a

0 và lim v

n  

thì lim u v

n n  

. D. Nếu lim u

n

0 và lim v

n  

thì lim u v

n n

0 .

Câu 12. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y

x

2

5 x

4 và trục Ox. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh trục Ox.

A.

9 . 2

B.

81.

10

C.

81 .

10

D.

9.

2

Câu 13. Cho hàm số

yf x( )

có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên  5;



 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;5 . 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2 .  D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;3 . 

Câu 14. Trong không gian

Oxyz

, cho hai mặt phẳng

( ) : 3P x2y  z 1 0

( ) :Q x4y3z20

. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của giao tuyến của hai mặt phẳng đã cho?

A. u

4

 2; 4; 5

 

. B. u

2

 1; 4; 5

 

. C. u

1  

 1; 4;5 

. D. u

3

 0; 4; 5

 

.

Câu 15. Trong không gian

Oxyz

, cho a

 1; 2;3  , b

 0; 2; 1

 , c

  

 1; 1; 0  . Tọa độ của vectơ

2 3

u

 

a b

c

   

A.  1; 2; 3

 . B. 

2;3; 0  . C.  2; 3;1

 . D. 

2;3;1  .

Câu 16. Cho hàm số

y a x b x c

 

có đồ thị như hình vẽ sau (đường nét đậm). Giá trị a

2 b

3 c bằng

A.

6 . B.

2

. C. 8 . D. 0 .

Câu 17. Tính tổng các nghiệm thực trên

; 4 2

 

 

 

 

của phương trình cos x

0 .

A. 8  . B. 4  . C. 6  . D.

15

2

.

Câu 18. Hàm số y

x

4

2 x

2

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 

 

; 1  . B.  0;1 .  C. 

1;0  . D.  0;

 

 .

x y

-2 o

1 1

(3)

Trang 3/6 - Mã đề 143

Q

P N

M

C' D'

B'

D

B C

A

A'

Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z

 

2 3 i là

A. z

 

3 2 i . B. z

 

3 2 i . C. z

 

2 3 i . D. z

  

2 3 i .

Câu 20. Cho khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng

r

. Thể tích của khối nón đã cho bằng A.

1 2

3r h

. B.

r h2

. C. 2  rh . D.

4 2

3r h

.

Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là tâm các hình vuông ABB’A’, ABCD, CDD’C’ và Q là trung điểm của BC (minh họa như hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và PQ bằng

A. a 2 . B.

6

6

a

. C.

3

6

a

. D.

6

4 a

.

Câu 22. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.

S 16a2

. B.

S 4a2

. C.

S 24a2

. D.

S 8a2

.

Câu 23. Biết rằng log

2

x ; 1 log 

4

x  ; log 4

8

x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội khác 0, tìm mệnh đề đúng.

A. x

 0;10  . B. x

 10; 20  . C. x

 20;30  . D. x

 30;



 .

Câu 24. Trong không gian

Oxyz

, cho mặt phẳng

( ) : 2P x3z 1 0

. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n

3

 2; 1;3

. B. n

4

 2; 3;1

. C. n

1

 2; 0; 3

. D. n

2

 2; 0;3 

. Câu 25. Số nghiệm thực của phương trình 2020

x2 x 1

1 là

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 26. Cho hàm số y

x

3

3 x

2

2 . Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số.

A.  0; 2 .  B.  2; 2 .  C.  2; 2

 . D.  0; 2

 .

Câu 27. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 6 1 y x

x

 

A.

y 1

. B.

y 6

. C.

y3

. D.

y2

.

Câu 28. Trong không gian

Oxyz

, cho a

 0; 2; 3

 

 ,

0; ;12

b  3 

  

 

, c

 3; 3; 2

 . Khẳng định nào dưới đây là

sai?

A. a

và b

vuông góc. B. a

và b

cùng phương.

C. a

và c

vuông góc. D. b

và c

vuông góc.

Câu 29. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. log

2

x

0

x

1,

 

x 0 . B.

1 1

5 5

log a

log b

a

b ,

a b ,

0 .

C.

1 1

2 2

log a

log b

a

b ,

a b ,

0 . D.

lnx0 x1,  x 0

.

(4)

Trang 4/6 - Mã đề 143

Câu 30. Cho số phức

z

thỏa mãn phương trình  3 2

i z 

 2

i 

2  

4 i . Tìm tọa độ điểm

M

biểu diễn số phức

z

.

A. M 

1;1  . B. M 

 

1; 1  . C. M   1;1 . D. M  1; 1

 .

Câu 31. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC

2 AB

2 . a Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của đoạn thẳng BC và góc giữa các mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng

60 .o

Gọi M, N lần lượt là các điểm sao cho BM

2 AS

 

và CN

3 AS .

 

Tính thể tích của khối đa diện ABCSMN theo a . A.

4 3 3.

3 a

B. 2 3 . a

3

C. 3 3 . a

3

D.

2 3 3.

3 a

Câu 32. Trong không gian

Oxyz

, cho điểm

M(0; 2; 3)

. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M và song song với trục Oz là

A.

2

3 x t

y t

z t

 

   

  

. B.

2

3 x t y z

 

  

 

. C.

0 2 3 x

y t

z

 

   

 

. D.

0 2 3 x y

z t

 

  

  

.

Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình x

3

3 x

2

mx

4 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt ?

A. 1. B. 0. C. 3 . D.

2

.

Câu 34. Cắt một vật thể

bởi hai mặt phẳng

( )P

( )Q

vuông góc với trục Ox lần lượt tại các điểm có hoành độ

xa x, b a( b)

(xem hình). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ

( )

x axb

cắt

theo thiết diện có diện tích là

S x( ).

Giả sử

S x( )

liên tục trên đoạn  a b ;  . Khi đó thể tích V của phần vật thể

giới hạn bởi hai mặt phẳng

( )P

( )Q

được tính bởi công thức nào sau đây?

A.

( )d .

b

a

V

S x x

B.

( )d .

b

a

V 

S x x

C.

2( )d .

b

a

V

S x x

D.

2( )d .

b

a

V 

S x x

Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc

ABC

60 ,

o

SA

SB

2 . a Biết rằng góc giữa các mặt phẳng

(SAB), (SCD)

và mặt phẳng đáy

(ABCD)

bằng nhau, góc giữa mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng đáy bằng  với

tan 2 19.

  3

Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A.

19 3

4 .

a

B.

57 3.

16 a

C.

57 3.

8 a

D.

19 3

8 . a

Câu 36. Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 2. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 37. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, AC

a và SA

SB

SC

a 2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SACD là

A.

3 2

a

. B. a 2 . C. a 3 . D.

3

2 a

.

S(x)

x x

a b

Q

O

P

(5)

Trang 5/6 - Mã đề 143

Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f x ( )

2

2x

A.

2

2

( ) .

2 ln 2

x

F x

 

C B.

2

2

( ) .

ln 2

x

F x

 

C

C. 4

( ) .

ln 2

x

F x

 

C D. F x ( )

4 ln 4

x

C .

Câu 39. Một lớp học có 15 học sinh, thầy giáo muốn chọn ra hai nhóm, mỗi nhóm có đúng 5 học sinh để chơi trò kéo co, hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách thực hiện ?

A. 378378 . B. 756756 . C. 189189 . D. 156156 .

Câu 40. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB

AC

AD . Góc giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (ABC) bằng

A.

450

. B.

300

. C.

600

. D.

900

.

Câu 41. Biết rằng các số log ; log ; log a b c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, đồng thời log a

log 2 ; log 2 b b

log 3 ;log 3 c c

log a theo thứ tự đó cũng tạo thành một cấp số cộng. Tìm khẳng định đúng

A. Không có tam giác nào có ba cạnh là a b c , , . B. a b c , , là ba cạnh của một tam giác tù.

C. a b c , , là ba cạnh của một tam giác vuông.

D. a b c , , là ba cạnh của một tam giác nhọn.

Câu 42. Cho khối lăng trụ ABC A B C .

  

có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm

A

trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Biết rằng góc giữa đường thẳng CC và mặt phẳng đáy bằng

60 .o

Tính thể tích của khối chóp ACC B

 

theo a .

A.

3

3

8 .

a B.

3

4 .

a C.

3

3

4 .

a D.

3

8 . a

Câu 43. Biết rằng tích phân

4

2 0

ln(sin 15 cos )

d ln 2 ln 3 ln 5

cos

x x

I x a b c d

x

   

trong đó

a b c d, , ,

tính

. T

   

a b c d

A.

133.

T  4

B.

313.

T  4

C.

135.

T  4

D.

195.

T  4

Câu 44. Cho hàm số y

f x ( ) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn  0; 2   của phương trình 3 f  sin 2 x 

 

4 0 là

A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .

(6)

Trang 6/6 - Mã đề 143

Câu 45. Giả sử hàm số

3

4 2 2

11

( 2)

9

m m

y mx m x

   

có đồ thị

( )C

và hàm số y

x

2

có đồ thị

(C)

cắt nhau tại bốn điểm phân biệt. Biết rằng hình phẳng

(H)

giới hạn

( )C

(C)

là hợp của ba hình phẳng

1 2 3

( H ), ( H ), ( H ) có diện tích tương ứng là S S S

1

,

2

,

3

trong đó 0

S

1

S

2

S

3

và các hình phẳng

1 2 3

( H ), ( H ), ( H ) đôi một giao nhau tại không quá một điểm. Gọi

T

là tập hợp các giá trị của m sao cho

3 1 2

.

S

S

S Tính tổng bình phương các phần tử của T.

A. 23. B. 14. C. 20. D. 19.

Câu 46. Cho

yf x( )

là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị của hàm số

yf x( )

như hình vẽ dưới đây.

Hàm số y

f  2

x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 5 . B.

4

. C. 3 . D.

2

.

Câu 47. Trong không gian

Oxyz

, cho hai điểm A  1; 0; 4

 và điểm B  1; 2;0

 . Phương trình mặt cầu   S có

đường kính

AB

A.  x

1 

2

 y

1 

2

 z

2 

2

20 . B.  x

1 

2

 y

1 

2

 z

2 

2

5 .

C.  x

1 

2

 y

1 

2

 z

2 

2

5 . D.  x

1 

2

 y

1 

2

 z

2 

2

20 .

Câu 48. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 2020. Gọi

A B C D, , , 

lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, ACD, ABD, ABC. Tính thế tích V của khối tứ diện A B C D

   

.

A.

2020.

V  27

B.

505.

V  2

C.

505.

V  4

D.

505.

V  16

Câu 49. Trong không gian

Oxyz

, cho hai điểm A  1; 2;3  và B  2;3; 4  . Một mặt cầu (S) bán kính R luôn tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ và đoạn thẳng AB luôn nằm trong (S) (mọi điểm thuộc đoạn thẳng AB đều nằm trong (S)). Giá trị nguyên lớn nhất của R đạt được là

A.

4

. B. 6 . C. 5 . D. 3 .

Câu 50. Cho phương trình 2 1 

a

2

 x

2

2 a

2

log

2

 x

2

3 x

3 

x

4

log

2

 3 x

2

6 x

2 a

2

3 

4 với a là tham số thực. Gọi

T

là tập hợp tất cả các giá trị của a để phương trình có nghiệm, biết rằng T

 c d ;  , khi đó

d3c3

5

thuộc khoảng nào sau đây.

A.  650; 750  . B.  1000;1500 .  C.  550; 650  . D.  200; 450 . 

--- HẾT ---

(7)

BẢNG ĐÁP ÁN

1. B 2. D 3. B 4. D 5. C 6. D 7. B 8. B 9. B 10. C

11. D 12. C 13. B 14. B 15. D 16. B 17. D 18. C 19. C 20. A

21. B 22. B 23. D 24. C 25. C 26. A 27. D 28. A 29. B 30. C

31. B 32. D 33. A 34. A 35. D 36. C 37. D 38. A 39. B 40. A

41. B 42. D 43. A 44. A 45. B 46. C 47. C 48. A 49. B 50. A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1 . [ Mức độ 1] Tìm tập xác định của hàm số 2 log1x

y x

 

A.

;1

 

2;

. B.

1 2;

. C. R\

 

1 . D. R\ ;

 

1 2 .

Lời giải

FB tác giả: Trần Oanh.

Hàm số 2

log1x

y x

 

 xác định khi và chỉ khi 2

0 1 2

1

x x

x

    

.

Câu 2 . [ Mức độ 1] Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau đôi một, được lập từ các chữ số 1 2 3 4, , , ?

A. 36 . B. 42 . C.12 . D. 24 .

Lời giải

FB tác giả: Trần Oanh

Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là abcd

a0

a b c d, , , đôi một khác nhau Chọn a có 4 cách chọn.

Chọn b có 3 cách chọn.

Chọn c có 2 cách chọn.

Chọn d có 1 cách chọn.

Vậy có 4 3 2 1. . . 24 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 3. [ Mức độ 2] Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yxm

x1 trên 1;2  bằng 8 (

m

là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m10. B. 8m10. C.0m4. D. 4m8. Lời giải

FB tác giả: Quỳnh Như Hoàng

Ta có: y' 1m x1

 

2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC TỔ TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC

THI THỬ LẦN II NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn: TOÁN - Lớp 12

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

(8)

- Nếu 1m0m1 thì: y'0 x1;2 do đó:

maxy

 1;2

f

 

2 m2 3 miny

 1;2

f

 

1 m21



maxy

 1;2

miny

 1;2

m2

3  m1

2 8m 41 5

 

L

- Nếu 1m0m1 thì: y'0 x1;2 do đó:

maxy

 1;2

f

 

1 m21 miny

 1;2

f

 

2 m32



maxy

 1;2

miny

 1;2

m1

2 m2

3 8m 41 5

 

N

Vậy m 41

5 nên 8m10.

Câu 4. [ Mức độ 1] Tính đạo hàm của hàm số yln sin

x

.

A. y' 1

sinx. B. y' 1

sin2x. C.y'tanx. D. y'cotx. Lời giải

FB tác giả: Quỳnh Như Hoàng

Ta có: y'ln sin

x

' sin1x. sin

x

' cossinxxcotx.

Câu 5. [ Mức độ 2] Cho tích phân

2

0

sin 2 sin 1 3cos

x x

I dx

x

 

 . Thực hiện phép biến đổi t 1 3cos x, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây?

A.

 

1 2 2

2 2 1

I

9 tdt. B.

 

1 2 2

2 2

I

9 tdt. C.

 

2 2 1

2 2 1

I

9 tdt. D.

 

2 2 1

2 2

I

9 tdt. Lời giải

FB tác giả: Nguyễn Huy

Ta có

2 2

0 0

sin 2 sin 2 cos 1

1 3cos 1 3 cos sin

x x x

I dx xdx

x x

 

 

 

 

.

Đặt 2 2

1 3cos 1 3cos 2 3sin sin

t  xt   xtdt  xdxxdx 3tdt. Đổi cận

x 0

2

t 2 1

(9)

Khi đó

 

2

1 2

2

2 1

2 1 1

3 2 2

2 1

3 9

t

I t dt t dt

t

  

 

 

 

    

 

 

.

Câu 6. [ Mức độ 2] Cho hàm số

2

1 x m y x

 

 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m

0; 2020

để hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.

A.0. B.2019. C.1. D.2018.

Lời giải

FB tác giả: Nguyễn Huy Tập xác định D \

 

1

Ta có

 

2 2

1 1 y m

x

  

 .

Để hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định

   

2

2 2

1 1

0, 0, 1 0

1 1 m m

y x D x D m

x m

  

 

              

. Từ

 

kết hợp với m

0; 2020

ta được m

1; 2020

.

Vậy có 2018 giá trị nguyên mđể thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 7. [ Mức độ 1] Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinxcosx

A.  2. B. 0. C. 2. D. 2.

Lời giải

FB tác giả: Huỳnh Châu Vĩnh Phúc

Ta có sin cos 2 sin

y x xx 4

     

 

Mà 2 2 sin 2

x 4

 

    

 

Nên  2 y 2

Suy ra: Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốysinxcosx là 0.

Câu 8. [ Mức độ 1] Tìm số hạng thứ 100 của cấp số nhân với số hạng đầu u12 và 1 q 2 A. 199

2 . B. 98

1

2 . C.

2100. D. 1001

2 . Lời giải

FB tác giả: Huỳnh Châu Vĩnh Phúc

Ta có

100 1 1

1 100 98

1 1

. 2.

2 2

n

un u q u

 

     

  .

(10)

Câu 9. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho điểm A

1;1;1

và đường thẳng

2

: 3 4

1 6 x t

d y t

z t

 

  

  

. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. x2y3z60. B. x2y3z 2 0. C. x2y3z 2 0. D. 2x4y6z 3 0.

Lời giải

FB tác giả: Huy voba Câu 1. Ta có đường thẳng d có một véctơ chỉ phương u

1; 2;3

Do đó mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d nên nhận véctơ u

1; 2;3

làm

một véctơ pháp tuyến, có phương trình là

     

1. x1 2. y1 3. z1 0 x2y3z 2 0 .

Câu 10. [ Mức độ 1] Tìm các số thực x y, thỏa mãn 2x 1

y2

i 1 i với i là đơn vị ảo.

A. x1;y1. B. x1;y2. C. x1;y3. D. x 1;y3. Lời giải

FB tác giả: Huy voba

Ta có 2 1

2

1 2 1 1 1

2 1 3

x x

x y i i

y y

  

 

       

  

  .

Câu 11. [Mức độ 1] Với

   

un ; vn là các dãy số thực, tìm khẳng định sai.

A. Nếu limun0và limvn thì lim n 0

n

u v  . B.Nếu limun  và limvn thì limu vn. n  . C.Nếu limuna0và limvn  thì limu vn n . D.Nếu limun0và limvn thì limu vn n 0.

Lời giải

FB: Huỳnh Kiệt tác giả: Huỳnh Anh Kiệt

Ta chọn: 1

lim 0; lim

n n n n

u u v n v

n      

 

limu vn. n lim1. n 1 0

n     . Nên khẳng định sai là D.

Câu 12. [Mức độ 1] Gọi

 

H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx25x4và trục Ox. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình

 

H quanh trục Ox

A. 9 2

. B. 81

10. C.

81 10

. D. 9

2. Lời giải

FB: Huỳnh Kiệt tác giả: Huỳnh Anh Kiệt Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số yx25x4và trục Oxta có:

(11)

2 1

5 4 0

4 x x x

x

 

     

Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình

 

H quanh trục Ox

   

4 4

2 2 2

1 1

5 4 81

V f x dx x x dx 10

   .

Câu 13. [Mức độ 1] Cho hàm số yf x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên

5;

. B.Hàm số đồng biến trên

3;5

.

C.Hàm số đồng biến trên

0; 2

. D.Hàm số đồng biến trên

0;3

.

Lời giải

FB tác giả: Hiennguyen Chọn B

Câu 14. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

P :3x2y  z 1 0

 

Q :x4y3z 2 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của giao tuyến của hai mặt phẳng đã cho?

A.

2; 4; 5 

. B.

1; 4; 5 

. C.

 1; 4;5

. D.

0; 4; 5 

Lời giải

FB tác giả: Hiennguyen nP

3; 2; 1 ,

nQ

1; 4; 3

Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng trên, khi đó

   

; 2;8;10 2. 1; 4; 5

P Q

u n n      

  

.

Câu 15. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz, cho a

1;2;3

, b

0;2; 1

, c  

1; 1;0

. Tọa độ của véctơ u a 2b3c

A.

1; 2; 3

. B.

2;3;0

. C.

2; 3;1

. D.

2;3;1

.

Lời giải

FB tác giả: Vũ Hoa

Ta có: a

1; 2; 3

0;2; 1

b 

2b

0; 4; 2

1; 1;0

c  

3c  

3; 3;0

(12)

Vậy u a 2b3c

=

2;3;1

.

Câu 16. [Mức độ 2] Cho hàm số ax b y x c

 

 là có đồ thị như hình vẽ sau (đường nét đậm). Giá trị

2 3

abc bằng

A. 6. B. 2. C. 8. D. 0.

Lời giải

FB tác giả: Vũ Hoa Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x1c 1.

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y1a1. Khi đó hàm số trở thành

1 x b y x

 

Đồ thị hàm số đi qua điểm

2;0

2 0

2 1

 b

   b2. Vậy a2b3c   1 4 3 2.

Câu 17. [Mức độ 2] Tính tổng các nghiệm thực trên ; 4 2

 

 

  của phương trình cosx0.

A. 8 . B. 4 . C. 6. D. 15

2

.

Lời giải

FB tác giả: Nguyen Thanh

 

cos 0

x x 2 k k

    

; 4 4 0 7

2 2 2 2

x k k

 

       

 

1, 2, 3

3 ;5 ;7

2 2 2

k k x

      

 

Vậy tổng các nghiệm thực trên ; 4 2

 

 

  của phương trình cosx0 là 3 5 7 15

2 2 2 2

   .

Câu 18. [Mức độ 2] Hàm số yx42x2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.

 ; 1

. B.

0;1

. C.

1; 0

. D.

0;

.
(13)

Lời giải

FB tác giả: Nguyen Thanh Tập xác định: D

4 3 4 y  xx

2

0

0 4 1 0 1

1 x

y x x x

x

 

      

  

 Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng

1; 0

.

Câu 19. [Mức độ 1] Số phức liên hợp của số phức z 2 3i

A. z 3 2i. B. z 3 2i. C. z 2 3i. D. z  2 3i. Lời giải

FB tác giả: Van Ngoc Nguyen Số phức liên hợp của số phức z 2 3iz 2 3i.

Câu 20. [Mức độ 1] Cho khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 1 2

3r h. B. r h2 . C. 2rh. D. 4 2

3r h. Lời giải

FB tác giả: Van Ngoc Nguyen

Thể tích của khối nón là 1 2

3

V r h .

Câu 21. [ Mức độ 3 ] Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh a. Gọi M N P, , lần lượt là tâm của các hình vuông ABB A ABCD CDD C , ,   và Q là trung điểm của BC(minh họa như hình vẽ).

Khoảng cách giữa hai đường thẳng MNPQ bằng

N

M P

Q

C'

A' D'

D

B C

A

B'

(14)

A. a 2. B. 6 6

a . C. 3

6

a . D. 6

4 a .

Lời giải

FB tác giả: Hung Le Gắn hệ tọa độ Oxyz trong đó AO A,

0; 0;a

, D

0; ;0 , a

B a

; 0; 0

.

Khi đó B a

; 0;a

, D

0; ;a a

, C a a

; ; 0 ,

C a a a

; ;

.

DoM N P, , lần lượt là tâm của các hình vuông ABB A ABCD CDC D , ,   và Q là trung điểm của BC nên ;0; , ; ; , ; ; , ; ;

2 2 2 2 2 2 2

a a a a a a a

M  NaQ aaPa

       

       .

Ta có: 0; ; , ; ; , ; ;

2 2 2 2 2 2 2 2

a a a a a a a a

MN   PQ   MQ  

       

     

  

Gọi u 1, u2

lần lượt là vecto chỉ phương MN PQ, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MNPQ bằng:

 

1 2

1 2

, . 6

, , 6 6

u u MQ a a d MN PQ

u u

 

 

  

 

 

  

  .

Câu 22. [ Mức độ 2]Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một hình vuông có cạnh 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. S 16a2. B.S 4a2. C. S 24a2. D. S 8a2.

Lời giải

FB tác giả: Hung Le

Thiết diện là một hình vuông có cạnh 2a nên bán kính của hình trụ là: Ra Độ dài đường sinh là: l2a.

Vậy diện tích xung quanh là: Sxq 2Rl2 . .2 a a4a2.

2a

O' C O

A B

D

(15)

Câu 23. [ Mức độ 2] Biế trằng log2x; (1 log 4x);log 48 x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội khác 0, tìm mệnh đề đúng.

A.x

0;10

. B.x

10; 20

. C.x

20;30

. D.x

30;

.

Lờigiải

FB tácgiả: HiềnVi Điều kiện: x0

Theo đề: log2x; (1 log 4x);log 48 x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân nên ta có:

 

2

4 2 8

2

2 2 2 2

2 2

2 2 2 2

2

2 2

2 2

(1 log ) log .log 4

1 1

1 log log . . log 4 log

2 3

1 1 2

1 log log log log

4 3 3

1 1

log log 1 0

12 3

log 6

log 2

64 1 4

x x x

x x x

x x x x

x x

x x x x

 

 

    

 

    

   

 

   

 



 

Vớix64, ta có cấp số nhân: 8 6; 4;

3 với 2 q3.

Với 1

x4, ta có cấp số nhân: 2;0;0 (loại vì q0).

Câu 24 . [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :2P x3z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n3

2; 1;3

. B. n4

2; 3;1

. C.n1

2;0; 3

. D.n2

2; 0;3

. Lờigiải

FB tác giả: HiềnVi Một vectơ pháp tuyến của (P): n1

2;0; 3

.

Câu 25. [ Mức độ 1]Số nghiệm thực của phương trình 2020x2 x 11là

A.1. B.2. C.0 . D.3 .

Lời giải

FB tác giả: Nguyễn Ngọc Ánh

2 1 2

2020x  x  1 x   x 1 0. Phương trình vô nghiệm.

Câu 26. [ Mức độ 1]Cho hàm số yx33x22. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số.

A.

0; 2

. B.

2; 2

. C.

2; 2

. D.

0; 2

.

Lời giải

FB tác giả: Nguyễn Ngọc Ánh

(16)

3 2

3 2

yxx  . 3 2 6 y  xx.

0 0

2 y x

x

 

     Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có, điểm cực đại của đồ thị hàm số là

0; 2 .

Câu 27. [ Mức độ 1]Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 6 1 y x

x

 

 là A.y 1 . B.y 6 . C.y 3 . D.y2 .

Lời giải

FB tác giả: Đông Phước Võ

Ta có

2 6

2 6

lim lim lim 2

1 1 1

x x x

x x

y x

x

  

 

  

 

2 6

2 6

lim lim lim 2

1 1 1

x x x

x x

y x

x

  

 

  

 

.

Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y2.

Câu 28. [ Mức độ 2]Trong không gian Oxyz, cho

0; 2 ; 3 ,

0; ;1 ,2

3; 3; 2

a b  3  c

      

 

  

. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A.a và b

vuông góc. B.a

b

cùng phương.

C.a và c

vuông góc. D.b

c

vuông góc.

Lời giải

FB tác giả: Đông Phước Võ

 

2

 

13

. 0 2 . 3 .1

3 3

a b       

. Suy ra a

 và b

không vuông góc.

3 a  b

 

. Suy ra a

 và b

cùng phương.

     

. 0.3 2 . 3 3 .2 0

a c       

. Suy ra a

 và c

vuông góc.

2

 

. 0.3 . 3 1.2 0

b c  3   

. Suy ra b và c

vuông góc.

Câu 29. [ Mức độ 2]Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A.log2x0x1, x 0. B. 1 1

5 5

log alog bab,a b, 0.

C. 1 1

2 2

log alog bab,a b, 0. D.lnx0x1, x 0.

(17)

Lời giải

FB tác giả: Như Trình Nguyễn

Vì 1

0 1

5 nên 1 1

5 5

log alog bab,a b, 0.

Câu 30. [ Mức độ 2]Cho số phức zthỏa mãn phương trình

3 2 i z

2i

2 4 i. Tìm tọa độ điểm Mbiểu diễn số phứcz.

A.M

1;1

. B.M

 1; 1

. C.M

 

1;1 . D.M

1; 1

.

Lời giải

FB tác giả: Như Trình Nguyễn

Ta có:

   

2 4

2

2

3 2 2 4 1

3 2

i i

i z i i z i

i

  

        

 .

Vậy tọa độ điểm M biểu diễn số phức zM

 

1;1 .

Câu 31. [ Mức độ 3] Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại A, AC 2AB2a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng

ABC

là trung điểm của đoạn thẳng BC và góc giữa các mặt phẳng

SAB

ABC

bằng 60. Gọi M, N lần lượt là các điểm sao cho BM 2AS

và 3

CN AS

. Tính thể tích của khối đa diện ABCSMN theo a. A. 4 3 3

3 a . B. 2 3a3. C. 3 3a3. D. 2 3 3

3 a . Lời giải

FB tác giả: Vinh Phan

(18)

Gọi H là hình chiếu của S lên

ABC

, K là trung điểm AB. Ta có

 SAB , ABC 

SM HK,

SKH 60.

Xét tam giác SHK vuông tại H, ta có 1

tan 60 tan 60 3

SHHK  2AC  a . Thể tích khối chóp SABC

1 1 3 3

3 2 3

SABC

V   AB AC SH   a . Ta có VABCSMNVABCSIJVSIJNM.

 Xét hình lăng trụ ABCSIJ, ta có VABCSIJ 3VSABCa3 3

 Xét hình chóp SIJNM, ta có

 

     

3

1 1 3

d , d ,

3 3 2

3 3 2

2 2 3 3.

SIJNM IJNM BCJI

SBCJI ABCSIJ ABCSIJ

V S IJNM S S IJCB S

V V V a

      

      

(19)

Do đó, VABCSMNa3 3a3 32a3 3.

Câu 32. [ Mức độ 2] Trong không gian Oxyz, cho điểm M

0; 2; 3

. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M và song song với trục Oz

A. 2

3 x t

y t

z t

 

   

  

. B. 2

3 x t y z

 

  

 

. C.

0 2 3 x

y t

z

 

   

 

. D.

0 2 3 x y

z t

 

  

  

.

Lời giải

FB tác giả: Vinh Phan Gọi  là đường thẳng cần tìm.

Vì  Oz nên  có vecto chỉ phương là k

0; 0;1

.

Do đó, đường thẳng  đi qua điểm M

0; 2;3

và có vecto chỉ phương k

0; 0;1

có phương trình tham số là

0 2 3 x y

z t

 

  

  

.

Câu 33. [Mức độ 3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực mđể phương trình

3 2

3 4

xxmx có đúng 4 nghiệm thực phân biệt?

A.1. B. 0. C. 3. D. 2.

Lời giải

FB tác giả: Nguyễn Thị Minh Nguyệt Nhận xét: x0không phải là nghiệm của phương trình x33x2mx4, do đó

3 2

3 2 3 4

3 4 x x

x x mx m

x

 

     .

Đặt

 

x3 3x2 4 x2

x 3

4

f x x x

   

 

Ta có

   

3 2 3 2

2

3 2 3 2

2

3 4 2 3 4

khi 3 khi 3

3 4 2 3 4

khi 3, 0 khi 3, 0

x x x x

x x

x x

f x f x

x x x x

x x x x

x x

     

 

 

 

   

     

     

 

 

.

3 2 2

 

2 2

2 3 4

2 3 4

0, 3.

x x

x x

x x x

 

 

   

3 2

2

2 3 4

0 2

x x x x

  

  

Lập bảng biến thiên của hàm số y f x

 

(20)

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng ym cắt đồ thị hàm số y f x

 

tại 4 điểm phân biệt khi 4

3 m 0

   . Vậy phương trình đã cho có đúng 4 nghiệm phân biệt khi

4 0

3 m

   . Với m m 1.

Kết luận: Có một giá trị nguyên của mđể phương trình đã cho có đúng 4 nghiệm thực phân biệt.

Câu 34. [ Mức độ 1] Cắt một vật thể  bởi hai mặt phẳng

 

P

 

Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại các điểm có hoành độ xa x,b a

b

(xem hình). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x a

xb

cắt  theo thiết diện có diện tích là S x

 

. Giả sử

 

S x liên tục trên đoạn

a b;

. Khi đó thể tích V của phần vật thể  giới hạn bởi hai mặt

phẳng

 

P

 

Q được tính bởi công thức nào sau đây?

A.

 

b

a

V

S x dx. B.

 

b

a

V

S x dx. C. 2

 

b

a

V

S x dx. D. 2

 

b

a

V

S x dx. Lời giải

FB tác giả: Nguyễn Thị Minh Nguyệt

Ta có công thức tính thể tích của vật thể 

 

b

a

V

S x dx.
(21)

Câu 35. [Mức độ 3] Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi, góc ABC 60o,

 2

SA SB a. Biết rằng góc giữa các mặt phẳng SAB, SCD và mặt phẳng ABCD bằng nhau, góc giữa mặt phẳng SAD và mặt đáy bằng với 2 19

tan  3 . Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

A.

19 3

4

a . B.

57 3

16

a . C.

57 3

8

a . D.

19 3

8 a .

Lời giải

FB tác giả: Nguyễn Hữu Hương.

Dễ thấ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.. Nếu một đường thẳng vuông góc với một

Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 60..  Tính cosin góc giữa

Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhauA. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (mặt phẳng không vuông góc với đường thẳng) bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.. Góc giữa

Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt

Đáp án C sai vì hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này có thể song song với mặt phẳng kí... Sản phẩm của Group FB:

Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC.. Trong mặt phẳng, cho tam

Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nằm trong mặt phẳng này cũng vuông góc với mặt phẳng kiaD. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ