• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 1: Hàm số 2sin 1 1 cos y x x

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 1: Hàm số 2sin 1 1 cos y x x"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH TỔ TOÁN TIN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019

MÔN: Toán

Thời gian làm bài : 90 Phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 06 trang)

Họ tên : ...Số báo danh : ...

Câu 1: Hàm số 2sin 1 1 cos y x

x

 

 xác định khi A. x k 2 B.

x 2 kC. 2

x 2 kD. x k 

Câu 2: Cho tứ diện SABC có các cạnh SA SB SC, , đôi một vuông góc với nhau. Biết SA3a, SB4a, 5

SCa. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện .S ABC . A. V 20a3. B. 5 3

2

Va . C. V 10a3. D. V 5a3.

Câu 3: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), 2

SAa. Tính theo a thể tích khối chóp S ABC. . A.

3

6

a . B.

3

3

a . C.

3

4

a . D.

2 3

5 a .

Câu 4: Giá trị củam làm cho phương trình

m2

x22mx m  3 0 có 2 nghiệm dương phân biệt là A. m6 và m2. B. 2 m 6 hoặc m 3.

C. m6. D. m0 hoặc 2 m 6.

Câu 5: Hàm số y x33x25 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (; 2) B. (0; ) C. (0; 2) D. (;0) và (2; ) Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.

Câu 7: Nếu hàm số yf x( )có đạo hàm tại x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm

0( ; ( ))0 0

M x f x

A. yf x x x'( )(  0) f x( )0 B. yf x'( )(0 x x0) f x( )0 C. yf x x x'( )(  0) f x( )0 D. yf x'( )(0 x x0) f x( )0 Câu 8: Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại x0?

A. y   x3 x 1 B. y x21 C. y x32 D. y x33x22 Câu 9: Giới hạn

2 2 2

lim 2

x

x x



 

bằng

A. 1 . B. . C. 1. D. .

Mã đề 107

(2)

Câu 10: Cho đường thẳng d: 2x y  1 0. Để phép tịnh tiến theo v

biến đường thẳngd thành chính nó thì v

phải là véc tơ nào sau đây:

A. v

 

1; 2 . B. v

2; 1 .

C. v

 

2;1 . D. v 

1;2 .

Câu 11: Cho hàm số 3 3 2 2 3

yxx  có đồ thị là

 

C . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị

 

C biết

tiếp tuyến có hệ số góc k 9.

A. y16 9

x3

. B. y16 9

x3

. C. y 9

x3

. D. y16 9

x3

.

Câu 12: Cho hàm số yf x( )đồng biến trên khoảng ( ; )a b . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y f x( ) 1 nghịch biến trên khoảng ( ; )a b B. Hàm số y f x( ) 1 nghịch biến trên khoảng ( ; )a b C. Hàm số yf x( ) 1 đồng biến trên khoảng ( ; )a b D. Hàm số yf x( 1)đồng biến trên khoảng ( ; )a b

Câu 13: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây.

Hàm số đó là hàm số nào?

A. y 2x36x26x1. B. y2x36x26x1.

C. y2x36x26x1. D. y2x3x26x1.

O x

y

1 3

Câu 14: Cho hình chóp S ABC. có ', 'A B lần lượt là trung điểm của SA SB, . Gọi V V1, 2 lần lượt là thể tích của khối chóp S A B C. ' ' và S ABC. . Tính tỉ số 1

2

V V . A. 1

3 B. 1

8 C. 1

4 D. 1

2

Câu 15: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi

một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.

A. 310 B. 319 C. 3014 D. 560

Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AH là đường cao trong tam giác SAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?

A. AHSC. B. SA BC . C. AHAC. D. AHBC . Câu 17: Đạo hàm của hàm số sin 3 4

y  2  x là:

A. 4sin 4x B. 4sin 4x C. 4cos 4 x D. 4cos 4x Câu 18: Đồ thị hàm số 2 3

1 y x

x

 

 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x1 và y2. B. x1 và y 3. C. x 1 và y2. D. x2 và y1.

(3)

Câu 19: Cho hàm số y = f x

 

xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

.

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

1;0

và (1;+∞).

C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

 ; 1

 

0;1 . D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

1;0

và (1;+∞).

Câu 20: Phương trình : cosx m 0 vô nghiệm khi m là:

A. m1 B. 1

1 m m

  

  C. m 1 D.   1 m 1 Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tứ diện có bốn cạnh bằng nhau là tứ diện đều B. Tứ diện có đáy là tam giác đều là tứ diện đều

C. Tứ diện có bốn mặt là bốn tam giác đều là tứ diện đều D. Hình chóp tam giác đều là tứ diện đều

Câu 22: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. unn21, n1 B. unn1, n1 C. un 2n3, n1 D. un 2n, n1 Câu 23: Cho tập hợp S gồm 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S.

A. 20 3 B. C203 C. A203 D. 60

Câu 24: Hàm số có đạo hàm bằng 12 2x x là:

A.

3x3 3x

y x

  B.

3 5 1

x x

y x

 

C.

3 3

2x 2

y x

  D.

3 1

y x x

 

Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABCA

( ) (

2;1 ,B -1;2 ,

) ( )

C 3; 0 . Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?

A.

(

6; 1-

)

. B.

( )

1;6 . C.

( )

6;1 . D.

( )

0;1 .

Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 3 x 1 m x 1 24 x21 có hai nghiệm thực?

A. 1 1

3 m . B. 2 1

m 3

   . C. 1 1

m 4

   . D. 0 1

m 3

  .

Câu 27: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm sốy 3x44x312x2 m 1 có 7 điểm cực trị là

A. (0;6) B. (1;33) C. (6;33) D. (1;6)

Câu 28: Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm sốy x33 .m x227x3m2 đạtcực trị tại x x1, 2 thỏa mãn x1x2 5. Biết S

a b;

. Tính T2b a .

A. T  51 6 . B. T  61 3 . C. T  51 6 . D. T  61 3 .

(4)

Câu 29: Cho hàm số

 

2

1 f x x

x

 . Đạo hàm cấp 2018 của hàm số f x

 

là:

A.

 

 

2018 (2018)

2018

2018!

1 f x x

x

B.

 

 

2018 (2018)

2019

2018!

1 f x x

x

C.

 

 

(2018)

2019

2018!

f x 1

  x

D.

 

 

(2018)

2019

2018!

f x 1

x

Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC x: 7y 13 0. Các chân đường cao kẻ từ B C, lần lượt là E(2;5), (0;4).F Biết tọa độ đỉnh AA a b( ; ). Khi đó:

A. a2b6 B. 2a b 6 C. a b 5 D. b a 5 Câu 31: Cho đồ thị 2 1

( ) :

1 C y x

x

 

 . Gọi Mlà điểm bất kì thuộc đồ thị ( )C . Tiếp tuyến của đồ thị ( )C tại Mcắt hai đường tiệm cận của ( )C tại hai điểm Pvà .Q Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với Ilà giao điểm hai đường tiệm cận của ( )C ). Diện tích tam giác GPQ

A. 1. B. 2. C. 4. D. 2

3. Câu 32: Tính tổng C20000 2C20001 3C20002  ... 2001C20002000

A. 2001.22000 B. 1001.22000 C. 1000.22000 D. 2000.22000 Câu 33: Cho dãy số

 

un xác định bởi: 12 32 2 21

n ...

u n

n n n

     với n*. Giá trị của limun bằng:

A. 0 B. 1 C.  D. 

Câu 34: Cho hàm số y ax4bx2c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a0,b0, c0 B. a0,b0,c0 C. a0,b0,c0 D. a0,b0, c0

Câu 35: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trênvà có đồ thịy f x

 

như hình vẽ.

Xét hàm số g x

 

f x

22

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số g x

 

đồng biến trên



.

B. Hàm số g x

 

nghịch biến trên

 

0; 2 .

C. Hàm số g x

 

nghịch biến trên

1;0

.

D. Hàm số g x

 

nghịch biến trên



.
(5)

Câu 36: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình

x x x x

x 2

3 2 2

cos

1 cos tan cos

2

cos     trên đoạn

1;70

A. 365B. 188C. 263D. 363

Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có SA1,SB2,SC3 và ASB60 ,0 BSC120 ,0 CSA900. Tính thể tích khối chóp S ABC. .

A. 2

2 . B. 2

4 . C. 2

6 . D. 2.

Câu 38: Cho cấp số nhân

 

un có công bội qu10. Điều kiện của q để cấp số nhân

 

un có ba số hạng liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là:

A. 1 5 1 5

2 q 2

     B. 1 5

1 q 2 C. 0 q 1 D. q1 Câu 39: Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra đảo (điểm C). Biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A đến B là 100km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB ở trên bờ, đoạn GC dưới nước) A. 55 (km)

B. 50 (km) C. 60 (km) D. 45 (km)

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx 1 x m

 

 đồng biến trên khoảng (2; ). A. m 1 hoặc m1. B.   1 m 1.

C. m 1 hoặc m1. D.    2 m 1 hoặc m1

Câu 41: Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M N, lần lượt nằm trên AD DB', sao cho AMDNx (0 x a 2). Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?

A.

A BC'

B.

AD C'

C.

CB D' '

D.

BA C' '

Câu 42: Cho hai số thực ,x y thay đổi thỏa mãn điều kiện x2y2 2. Gọi M,mlần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP2(x3y3) 3 xy. Giá trị của của M m bằng

A. 1

2 B. 1 4 2 C. 4D. 6

Câu 43: Cho lăng trụ tam giác ABC A B C. ' ' '. Đặt AA'a

,  AB b

,  AC c

, Gọi I là điểm thuộc đường thẳng CC' sao cho ' 1 '

C I3C C

, G điểm thỏa mãn        0

GB GA GB GC . Biểu diễn vectơ IG

qua các vectơ a b c  , ,

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?

(6)

A. 1 1

2 3

IG4 3 abc

   

B. IG14

a c  2b

.

C. IG13

a b  2c

. D. IG14b13c2a

   

.

Câu 44: Cho hình chóp S ABCD. đáy là hình thang vuông tại AB, AB BC a AD  , 2 .a Biết SA vuông góc với đáy (ABCD), SA a . Gọi M N, lần lượt là trung điểm SB CD, . Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng

SAC

.

A. 2 5

5 . B. 3 5

10 C. 5

5 D. 55

10 Câu 45: Cho hàm số 2 1

2 3

y x

mx x

 

  . Có tất cả bao nhiêu giá trị của mđể đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.

Câu 46: Cho khối hộp ABCD A B C D.     có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (MB D ) chia khối hộp ABCD A B C D.     thành hai khối đa diện. Tính thể tích của phần khối đa diện chứa đỉnh A.

A. 7063

6 . B. 5045

6 . C. 7063

12 . D. 10090

17 .

Câu 47: Nghiệm của phương trình 0

2 3 3 4

4 sin cos

sin

cos4 4  

 

 



 

 

x xx

x là:

A. x k ,kZ

4 

B. x k2 ,kZ

4 

C. x k2 ,kZ

3 

D. x k ,kZ

3 

Câu 48: Cho tam giác ABCA(1; 1), (3; 3), (6; 0).- B - C Diện tích DABC

A. 9. B. 6 2. C. 12. D. 6.

Câu 49:

Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi P

là xác suất để tổng các số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:

A. 10

33 B. 16

33 C. 2

11 D. 1 12

Câu 50: Cho hàm số y x3x22x5 có đồ thị

 

C . Trong các tiếp tuyến của

 

C , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là

A. 2

3. B. 4

3 . C. 5

3. D. 1

3. ---Hết---

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Để khai thác tính chất đường trung bình trong tam giác, ta chú ý tới các yếu tố trung điểm có sẵn trong đề bài từ đó xây dựng thêm một trung điểm mới để thiết lập đường

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31 Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng bằng 45... Tổng hợp:

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng

Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với

• Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng ( nếu có) cũng song song với đường thẳng đó...

Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông

H3- Học sinh quan sát hình ảnh của sợi dây dọi, mối quan hệ của sợi dây dọi và mặt đất... Trong thực tế quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng hiện hữu khắp

Đề kiểm tra này gồm 12 câu trắc nghiệm kiến thức Toán lớp 11, dành cho học sinh trường THPT Lương Văn