Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 11 Họ tên:... Năm học: 2017 - 2018
Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 1
Số câu đúng Điểm Lời phê
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM):
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp(ABC). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là
A. SAB . B. SCA. C. SAC . D. SBA .
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 véctơ 'B C
và B'D'.
A. 45 . 0 B. 135 . 0 C. 120 . 0 D. 60 . 0
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 đường thẳng BD và AA’
A. 120 . 0 B. 60 . 0 C. 90 . 0 D. 45 . 0
Câu 4. Trong không gian cho 3 điểm A, B, C. Tìm mệnh đề đúng ? A. AB AC BC .
B. AB AC BC .
C. AB BC AC.
D. AB BC AC. Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 véctơ AB
và B'D'.
A. 45 . 0 B. 120 . 0 C. 60 . 0 D. 135 . 0
Câu 6. Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa 2 véctơ AD
và DC.
A. 135 . 0 B. 60 . 0 C. 150 . 0 D. 120 . 0
Câu 7. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm mệnh đề đúng.
A. ABD. B. SDB . C. SDA . D. SBA . Câu 9. Tìm mệnh đề đúng ?
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì hai đường thẳng đó song song.
C. Nếu đường thẳng a vuông góc với 2 đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) thì a (P).
D. Góc giữa 2 đường thẳng bằng với góc giữa 2 vécto chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 véctơ AB
và 'D'.A
A. 30 . 0 B. 45 . 0 C. 60 . 0 D. 90 . 0
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC). Tìm mệnh đề sai ?
A. SA BC. B. SA AB. C. SA AC. D. SA SB.
Câu 12. Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa 2 véctơ AB
và AC.
A. 60 . 0 B. 45 . 0 C. 30 . 0 D. 90 . 0
B. PHẦN TỰ LUẬN(4 ĐIỂM):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với (ABCD). Biết AB = 10, SA = 5 6.
a/ Chứng minh CD (SAD).
b/ Gọi AH là đường cao của tam giác SAD. Chứng minh AH SC.
c/ Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD).
--- Hết ---
Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 11 Họ tên:... Năm học: 2017 - 2018
Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 2
Số câu đúng Điểm Lời phê
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM):
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng ?
A. Góc giữa 2 đường thẳng bằng với góc giữa 2 vécto chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với 2 đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) thì a (P).
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì hai đường thẳng đó song song.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với mp(ABCD). Xác định góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SAB).
A. ABD. B. SBA. C. SDB . D. SDA .
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa 2 véctơ AD
và DC.
A. 135 . 0 B. 120 . 0 C. 150 . 0 D. 60 . 0
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 véctơ 'B C
và B'D'.
A. 45 . 0 B. 135 . 0 C. 120 . 0 D. 60 . 0
Câu 5. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm mệnh đề đúng.
A. AB BC AC.
B. AB AC BC .
C. AB BC AC.
D. AB AC BC . Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 véctơ AB
và B'D'.
A. 45 . 0 B. 120 . 0 C. 135 . 0 D. 60 . 0
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 véctơ AB
và 'D'.A
A. 60 . 0 B. 45 . 0 C. 30 . 0 D. 90 . 0
Câu 10. Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa 2 véctơ AB
và AC.
A. 90 . 0 B. 30 . 0 C. 60 . 0 D. 45 . 0
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 đường thẳng BD và AA’
A. 90 . 0 B. 45 . 0 C. 120 . 0 D. 60 . 0
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp(ABC). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là
A. SAB . B. SBA. C. SCA. D. SAC .
B. PHẦN TỰ LUẬN(4 ĐIỂM):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với (ABCD). Biết AB = 10, SA = 5 6.
a/ Chứng minh CD (SAD).
b/ Gọi AH là đường cao của tam giác SAD. Chứng minh AH SC.
c/ Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD).
--- Hết ---
Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 11 Họ tên:... Năm học: 2017 - 2018
Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 3
Số câu đúng Điểm Lời phê
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM):
Câu 1. Trong không gian cho 3 điểm A, B, C. Tìm mệnh đề đúng ? A. AB BC AC.
B. AB AC BC .
C. AB AC BC .
D. AB BC AC. Câu 2. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm mệnh đề đúng.
A. AC' AB AD AA '.
B. AC' AC AB AA '.
C. AC' AC AB 'AA'.
D. AC' AC AB AB '.
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa 2 véctơ AD
và DC.
A. 135 . 0 B. 150 . 0 C. 60 . 0 D. 120 . 0
Câu 4. Tìm mệnh đề đúng ?
A. Góc giữa 2 đường thẳng bằng với góc giữa 2 vécto chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song.
C. Nếu đường thẳng a vuông góc với 2 đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) thì a (P).
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì hai đường thẳng đó song song.
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 đường thẳng BD và AA’
45 . 0 60 . 0 90 . 0 120 . 0
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 véctơ AB
và 'D'.A
A. 60 . 0 B. 45 . 0 C. 30 . 0 D. 90 . 0
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp(ABC). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là
A. SBA . B. SAB . C. SAC . D. SCA.
Câu 10. Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa 2 véctơ AB
và AC.
A. 30 . 0 B. 90 . 0 C. 60 . 0 D. 45 . 0
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC). Tìm mệnh đề sai ?
A. SA SB. B. SA AB. C. SA AC. D. SA BC.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với mp(ABCD). Xác định góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SAB).
A. SBA . B. SDB . C. SDA . D. ABD.
B. PHẦN TỰ LUẬN(4 ĐIỂM):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với (ABCD). Biết AB = 10, SA = 5 6.
a/ Chứng minh CD (SAD).
b/ Gọi AH là đường cao của tam giác SAD. Chứng minh AH SC.
c/ Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD).
--- Hết ---
Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 11 Họ tên:... Năm học: 2017 - 2018
Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 4
Số câu đúng Điểm Lời phê
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM):
Câu 1. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 véctơ 'B C
và B'D'.
A. 120 . 0 B. 45 . 0 C. 135 . 0 D. 60 . 0
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 véctơ AB
và 'D'.A
A. 60 . 0 B. 90 . 0 C. 30 . 0 D. 45 . 0
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 đường thẳng BD và AA’
A. 120 . 0 B. 90 . 0 C. 60 . 0 D. 45 . 0
Câu 4. Tìm mệnh đề đúng ?
A. Nếu đường thẳng a vuông góc với 2 đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) thì a (P).
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì hai đường thẳng đó song song.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song.
D. Góc giữa 2 đường thẳng bằng với góc giữa 2 vécto chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với mp(ABCD). Xác định góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SAB).
A. AC' AC AB 'AA'.
B. AC' AC AB AB '.
C. AC' AC AB AA '.
D. AC' AB AD AA '.
Câu 8. Trong không gian cho 3 điểm A, B, C. Tìm mệnh đề đúng ? A. AB BC AC.
B. AB AC BC .
C. AB AC BC .
D. AB BC AC. Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa 2 véctơ AB
và B'D'.
A. 120 . 0 B. 135 . 0 C. 60 . 0 D. 45 . 0
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp(ABC). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là
A. SAB . B. SBA. C. SCA. D. SAC .
Câu 11. Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa 2 véctơ AD
và DC.
A. 120 . 0 B. 150 . 0 C. 60 . 0 D. 135 . 0
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC). Tìm mệnh đề sai ?
A. SA AC. B. SA SB. C. SA BC. D. SA AB.
B. PHẦN TỰ LUẬN(4 ĐIỂM):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với (ABCD). Biết AB = 10, SA = 5 6.
a/ Chứng minh CD (SAD).
b/ Gọi AH là đường cao của tam giác SAD. Chứng minh AH SC.
c/ Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD).
--- Hết ---
Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
1. B 1. C 1. A 1. D
2. D 2. A 2. A 2. B
3. C 3. B 3. D 3. B
4. C 4. D 4. B 4. C
5. D 5. D 5. C 5. B
6. D 6. D 6. A 6. B
7. C 7. A 7. C 7. D
8. A 8. C 8. D 8. A
9. A 9. D 9. D 9. B
10. D 10. C 10. C 10. C 11. D 11. A 11. A 11. A 12. A 12. C 12. D 12. B
Đề1 B D C C D D C A A D D A
Đề2 C A B D D D A C D C A C
Đề3 A A D B C A C D D C A D
Đề4 D B B C B B D A B C A B