Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác 1. Lý thuyết
Nhắc lại công thức nghiệm phương trình lượng giác
x 2k
sin x sin k
x 2k
x 2k
cos x cos k
x 2k
tan x tan x k k
cot x cot x k k
2. Các dạng bài tậpDạng 1: Phương trình lượng giác sử dụng phân tích đa thức thành nhân tử đưa về phương trình tích
Phương pháp giải:
Sử dụng các biến đổi thích hợp để xuất hiện nhân tử chung như công thức nhân đôi, công thức nhân ba...
- Công thức nhân đôi:
sin2a = 2sina.cosa
cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a
2
2 tan a tan 2a
1 tan a
- Công thức nhân ba:
sin3a = 3sina – 4sin3a cos3a = 4cos3a – 3cosa Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a) cosx – 2sin2x = 0 b) 6sin4x + 5sin8x = 0 c) cos2x – sin2x = 0
Lời giải a) cosx – 2sin2x = 0
cos x 2.2.sin x cos x 0
cos x 1 4sin x 0
cos x 0 1 4sin x 0
cos x 0 sin x 1
4
x k
2
x arcsin1 k2 k 4
x arcsin1 k2 4
Vậy họ nghiệm của phương trình là
x k ;
2
1
x arcsin k2 ;
4 1
x arcsin k2 ;k
4
b) 6sin4x + 5sin8x = 06sin 4x 5.2.sin 4x cos4x 0
2sin 4x 3 5cos 4x 0
sin 4x 0 3 5cos 4x 0
sin 4x 0 cos 4x 3
5
4x k
4x arccos 3 k2 5
x k
4 k
1 3 k
x arccos
4 5 2
Vậy họ nghiệm của phương trình là k 1 3 k
x ; x arccos ;k
4 4 5 2
. c) cos2x – sin2x = 0
cos x
22sin x cos x 0
cos x cos x 2sin x 0
cos x 0
cos x 2sin x 0
x k k
2
2sin x cos x *
Giải phương trình (*)Trường hợp 1: cosx = 0. Thay vào (*) ta được sinx = 0 Ta thấy sin2x + cos2x = 02 + 02 = 0 (Vô lí) (Loại).
Trường hợp 2:
cos x 0 x k ;k 2
Chia hai vế của phương trình cho cosx, ta được
* 2. sin x 1
cos x
1
tan x
2 1
x arctan k ;k
2
(Thỏa mãn)Vậy họ nghiệm của phương trình là:
1
x k ; x arctan k ;k
2 2
.Ví dụ 2: Giải phương trình: sinx.cos3x – sinx + 2cos3x – 2 = 0.
Lời giải Ta có: sinx.cos3x – sinx + 2cos3x – 2 = 0
sin x cos3x 1 2 cos3x 1 0
cos3x 1 sin x 2 0
cos3x 1 0 sin x 2 0
cos3x 1
sin x 2(Loai)
3x k2 k2
x ;k
3
.Vậy họ nghiệm của phương trình là:
k2
x ;k
3
.Dạng 2: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích và tích thành tổng Phương pháp giải:
- Công thức biến đổi tổng thành tích
a b a b
cosa cos b 2cos cos
2 2
a b a b
cosa cos b 2sin sin
2 2
a b a b
sin a sin b 2sin cos
2 2
a b a b
sin a sin b 2cos sin
2 2
- Công thức biến đổi tích thành tổng
cosa.cos b 1 cos a b cos a b
2
sin a.sin b 1 cos a b cos a b
2
sin a.cos b 1 sin a b sin a b
2
Ví dụ minh họa:Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a) sin2x.sin5x = sin3x.sin4x b) sin5x.cos3x = sin4x.cos2x
Lời giải a) sin2x.sin5x = sin3x.sin4x
1 1
cos 5x 2x cos 5x 2x cos 4x 3x cos 4x 3x
2 2
cos3x cos7x cos x cos7x
cos3x cos x
3x x k2
3x x k2
2x k2 4x k2
x k x k
2
x k k
2
Vậy họ nghiệm của phương trình là:
k
x ;k
2
.b) sin5x.cos3x = sin4x.cos2x
1 1
sin 5x 3x sin 5x 3x sin 4x 2x sin 4x 2x
2 2
sin8x sin 2x sin 6x sin 2x
sin8x sin 6x
8x 6x k2
8x 6x k2
2x k2
14x k2
x k k
k
x 14 7
Vậy họ nghiệm của phương trình là:
k
x k ; x ;k
14 7
. Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:a) sin3x + sin2x = sinx
b) sinx + sin3x = cos2x + cos4x
Lời giải a) sin3x + sin2x = sinx
sin3x sin x sin 2x 0
3x x 3x x
2cos .sin sin 2x 0
2 2
2cos 2xsin x 2sin x cos x 0
2sin x cos 2x cos x 0
2x x 2x x
2sin x.2cos .cos 0
2 2
3x x
4sin x.cos .cos 0
2 2
sin x 0 cos3x 0
2 cosx 0
2
x k
3x k
2 2
x k
2 2
x k x k2
3 3
x k2
x k
x k2 k
3
Vậy họ nghiệm của phương trình là:
x k ; x k2 ;k 3
.b) sinx + sin3x = cos2x + cos4x
x 3x x 3x 2x 4x 2x 4x
2sin cos 2cos cos
2 2 2 2
2sin 2x cos x 2cos3x cos x
sin 2x cos x cos3x cos x 0
cos x sin 2x cos3x 0
cos x 0 sin 2x cos3x
cos x 0
sin 2x sin 3x 2
x k 2
2x 3x k2
2
2x 3x k2
2
x k
2
5x k2
2
x k2
2
x k
2 x k2
10 5
x k2
2
x k
2 k
x k2
10 5
Vậy họ nghiệm của phương trình là:
k2
x k ; x ;k
2 10 5
. Dạng 3: Sử dụng công thức hạ bậcPhương pháp giải:
Công thức hạ bậc hai:
2
1 cos 2a cos a
2
2
1 cos 2a sin a
2
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Giải phương trình sau: sin2x + sin23x = 2sin22x.
Lời giải Ta có: sin2x + sin23x = 2sin22x
1 cos 2x 1 cos6x 1 cos 4x
2 2 2. 2
cos 2x cos6x 2cos 4x
cos6x cos2x 2cos4x 0
6x 2x 6x 2x
2cos cos 2cos 4x 0
2 2
2cos 4x cos 2x 2cos 4x 0
2cos 4x cos 2x 1 0
cos 4x 0 cos 2x 1
4x k
2 2x k2
x k
8 4 k x k
Vậy họ nghiệm của phương trình là:
k
x ; x k ;k
8 4
. Ví dụ 2: Giải phương trình sau: cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2Lời giải Ta có: cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2
1 cos 2x 1 cos 4x 1 cos6x 1 cos8x
2 2 2 2 2
cos 2x cos 4x cos6x cos8x 0
cos8x cos 2x cos6x cos 4x 0
8x 2x 8x 2x 6x 4x 6x 4x
2cos .cos 2cos .cos 0
2 2 2 2
2cos5x cos3x 2cos5x cos x 0
2cos5x cos3x cos x 0
3x x 3x x
2cos5x.2cos .cos 0
2 2
4cos5x cos 2x cos x 0
cos5x 0 cos 2x 0 cos x 0
5x k
2
2x k
2
x k
2
x k
10 5
x k k
4 2
x k
2
Vậy họ nghiệm của phương trình là
k
x ;
10 5
k
x ;
4 2
x k ;k 2
.3. Bài tập tự luyện
Câu 1. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thuộc khoảng
0 x
là:A.
x 6
B.x
2
C.x
4
D.x
2
Câu 2. Giải phương trình cos2x – sin2x = 0A.
x 2 k k
x arctan 1 k 3
B.
x 2 k k
x arctan 1 k 4
C.
x 2 k k
x arctan 1 k 5
D.
x 2 k k
x arctan 1 k 2
Câu 3. Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 2 – 4cosx là:
A.
x 4 k2 k
x k
3
B.
x 3 k2 k
x k2
3
C.
x 3 k k
x k
4
D.
x 2 k2 k
x k2
3
Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos2x = 0 là:
A.
x k
B.k x 2
C.k
x 8
D.k x 4
Câu 5. Nghiệm của phương trình cos3x – cos5x = sinx là:
A.
x k
x k2 k
24
5 k
x 24 2
B.
x k2
x k k
24 2
5 k
x 24 2
C.
x k
x k k
24 2
5 k
x 24 2
D.
x k 2
x k k
24 2
5 k
x 24 2
Câu 6. Phương trình cos5x.cos3x = cos 4x.cos2x có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. sinx = cos x B. cosx = 0 C. cos8x = cos6x D. sin8x = cos6x
Câu 7. Phương trình cosx + 3cos2x + cos3x = 0 có nghiệm là:
A.
x k k
16 4
B.x k2 k
6
C.
x k k
4 2
D.x k2 k
3
Câu 8. Nghiệm của phương trình cos3x – cos4x + cos5x = 0 là:
A.
x k
8 4
, k
x k2
3
B.
x k
8 4
, k
x k2
3
C.
x k
8 4
, k
x k2
3
D.
x k
8 , k
x k2
3
Câu 9. Phương trình 2sinx + cosx – sin2x – 1 = 0 có nghiệm là:
A.
x k
6
x 5 k k
6 x k
B.
x k2
6
x 5 k2
6 x k2
, k
C. x k2
6 x k2
, k D. x k2
6 x k
, k
Câu 10. Một họ nghiệm của phương trình cos x.sin23x – cosx = 0 là :
A.
k
6 3 ;k
. B.k 6 3 ;k
C.k 2 ;k
D.k
4 ;k
Câu 11. Các nghiệm của phương trình sin2x + sin23x = cos2x + cos23x là:
A.
x k2 ;k 4
B.k
,k
x x ;k
4 2 8 2
C.
k
,k
x x ;k
4 2 8 4
D.k
x ;k
4 2
Câu 12. Các nghiệm của phương trình1
cos x cos5x cos6x
2
(với k ) là:A.
x k
8
B.k
x 2
C.k
x 4
D.x k
8 4
Câu 13. Họ nghiệm của phương trình sin2x + cos24x = 1 là:
A.
x k
13 k x k
15
B.
x k
23 k x k
25
C.
x k
3 k x k
5
D.
x k
33 k x k
35
Câu 14. Họ nghiệm của phương trình cosx.cos7x = cos3x.cos5x là:
A.
k 4 ;k
B.k 8 ;k
C.k 8 4 ;k
D.k ;k
8 2
Câu 15. Phương trình sin23x – cos24x = sin25x – cos26x có các nghiệm là:
A.
x k
12 k x k
4
B.
x k
9 k x k
2
C. x k6
k
x k
D.
x k 3 k x k2
Bảng đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D B D C C C C B B C D C A B