• Không có kết quả nào được tìm thấy

50 bài tập về Cách giải phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án 2022) – Toán 11

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "50 bài tập về Cách giải phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án 2022) – Toán 11"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Cách giải phương trình lượng giác cơ bản 1. Lý thuyết

a) Phương trình sin x = m

Trường hợp 1: |m| > 1. Phương trình vô nghiệm.

Trường hợp 2:

m  1

. Phương trình có nghiệm.

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng sin của những góc đặc biệt thì:

 

x k2

sin x m sin x sin k

x k2

   

            

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng sin của những góc đặc biệt thì:

 

x arcsin m k2

sin x m k

x arcsin m k2

  

         

- Các trường hợp đặc biệt:

 

sin x      0 x k k

 

sin x 1 x k2 k 2

      

 

sin x 1 x k2 k

2

        

b) Phương trình cos x = m

Trường hợp 1: |m| > 1. Phương trình vô nghiệm.

Trường hợp 2:

m  1

. Phương trình có nghiệm.

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng cos của những góc đặc biệt thì:

 

x k2

cos x m cos x cos k

x k2

   

            

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng cos của những góc đặc biệt thì:

 

x arccos m k2

cos x m k

x arccos m k2

  

         

- Các trường hợp đặc biệt:

 

cos x 0 x k k

2

      

 

cos x 1    x k2   k

(2)

 

cos x       1 x k2   k

c) Phương trình: tan x = m. Điều kiện:

x k  k 

2

    

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng tan của những góc đặc biệt thì:

 

tan x   m tan x  tan        x k k

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng tan của những góc đặc biệt thì:

 

tan x    m x arctan m    k k

d) Phương trình: cot x = m. Điều kiện:

x    k  k 

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng cot của những góc đặc biệt thì:

 

cot x   m cot x  cot        x k k

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng cot của những góc đặc biệt thì:

 

cot x    m x arccot m    k k

e) Chú ý:

Nếu gặp bài toán yêu cầu tìm số đo độ của góc lượng giác sao cho sin (cos, tan, cot) của chúng bằng m.

Ví dụ:

sin x  20  1

   2

ta có thể áp dụng các công thức nghiệm nêu trên, lưu ý sử dụng kí hiệu số đo độ trong công thức nghiệm.

Đối với ví dụ trên ta viết:

x 20 30 k360  k 

x 20 180 30 k360

     

 

      

chứ không viết

x 20 30 k2  k 

x 20 180 30 k2

     

 

        

2. Phương pháp giải:

Sử dụng công thức nghiệm cơ bản của phương trình lượng giác.

Mở rộng công thức nghiệm, với u(x) và v(x) là hai biểu thức của x.

    2  

s u(x) v(x) k

u(x) v( k in u x si

n v k x 2

x)

  

        

 

    u      

c os u x  cos v x  x   v x  k 2  k 

         

tan u x  tan v x  u x  v x   k k 

(3)

         

cot u x  cot v x  u x  v x   k k 

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) 3

sin x

3 2

 

 

 

b) 3cos(x+1) = 1 c)

tan 3x 15      3

d) cot x 1 0

3

  

 

 

Lời giải a)

sin x 3

3 2

 

 

  sin x sin

3 3

 

 

   

x k2

3 3

x k2

3 3

      

  

 

      



 

x 2 k2 3 k

x k2

   

 

    

Vậy họ nghiệm của phương trình là:

2

x k2 ; x k2 ;k

3

        

.

b) 3cos(x+1) = 1

  1

cos x 1

  3

 1

x 1 arccos k2

    3   x 1 arccos 1 k2  k 

    3   

. Vậy họ nghiệm của phương trình là:

1

x 1 arccos k2 ;k

   3   

. c) Điều kiện xác định:

cos 3x 15      0

3x 15 90 k180

       3x    75 k180 

 

x 25 k60 k

     

Ta có:

tan 3x 15      3

 

tan 3x 15 tan 60

    

(4)

3x 15 60 k180

       3x 45 k180

    

 

x 15 k60 k

     

(Thỏa mãn)

Vậy họ nghiệm của phương trình là:

x 15    k60 ; k  

. d) Điều kiện xác định: sin x 0

3

 

 

 

x k

3

     x k  k 

3

     

cot x 1 0

3

  

 

 

cot x 1

3

 

   

cot x cot

3 4

 

 

   

x k

3 4

 

    

 

x k k

12

     

(Thỏa mãn)

Vậy họ nghiệm của phương trình là:

x k ;k 12

    

.

Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

a) 3

sin 3x sin x

4 6

 

     

   

   

b) cos5x – sinx = 0

c) cos 2x sin x 0

4 3

 

     

   

   

d) cot x cot

2x

3

  

 

 

Lời giải

a) 3

sin 3x sin x

4 6

 

     

   

   

(5)

3x 3 x k2 4 6

3x 3 x k2

4 6

       

  

 

       



4x 11 k2 12 2x 19 k2

12

    

  

    



 

11 k

x 48 2

19 k

x k

24

 

  

   

    



Vậy họ nghiệm của phương trình là:

11 k 19

x ; x k ;k

48 2 24

  

     

.

b) cos5x – sinx = 0

 cos5x  sin x

cos5x cos x 2

 

    

5x x k2

2

5x x k2

2

     

  

      



6x k2

2

4x k2

2

    

  

     



 

x k

12 3 k k

x 8 2

 

  

   

 

   



Vậy họ nghiệm của phương trình là:

k k

x ; x ;k

12 3 8 2

   

     

.

c) cos 2x sin x 0

4 3

 

     

   

   

cos 2x sin x

4 3

 

   

       

cos 2x sin x

4 3

 

   

      

cos 2x cos x

4 2 3

  

   

       

2x x k2

4 2 3

2x x k2

4 2 3

  

      

  

  

       



3x 13 k2 12

x 7 k2

12

    

  

     



 

13 k2

x 36 3 k

x 7 k2

12

 

  

   

     



Vậy họ nghiệm của phương trình là

13 k2 7

x ; x k2 ;k

36 3 12

  

      

.

d) Điều kiện xác định:

 

sin x 0

3 sin 2x 0

     

    

   

x k

3 2x k

   

 

  

 

x k

3 k

x k

2

     

       



(6)

Ta có: cot x cot

2x

3

  

 

 

x 2x k

3

      

3x k

3

     

 

x k k

9 3

 

    

(Thỏa mãn)

Vậy họ nghiệm của phương trình là:

k

x ;k

9 3

 

   

. Ví dụ 3: Giải các phương trình sau:

a) (1 + 2cosx)(3 – cosx) = 0 b) (cotx + 1)sin3x = 0 c)

sin 3x

cos3x 1  0

d) tanx.tan2x = 1

Lời giải a) (1 + 2cosx)(3 – cosx) =

0

1 2cos x 0 3 – cos x 0

   

 

  

cos x 1 2 cos x 3 Loai



 

 



 

x 2 k2 k

3

      

Vậy họ nghiệm của phương trình là

2

x k2 ;k

3

     

.

b) Điều kiện xác định:

sin x      0 x k  k 

Ta có: (cotx + 1)sin3x = 0

cot x 1 0

sin 3x 0

  

   

cot x 1 3x k

  

     x 4 k  k 

x k 3

     

   

  



Kết hợp với điều kiện xác định ta được họ nghiệm của phương trình là:

x k ;

4

     x k ;k 3

     

.
(7)

c) Điều kiện xác định:

cos3x 1 0    cos3x 1   3x  k2  x k2  k 

3

   

.

Ta có:

sin 3x cos3x 1  0

  sin3x  0  3x   k x k  k 

3

   

Kết hợp với điều kiện xác định ta được họ nghiệm của phương trình là:

 

x k2 k

3 3

 

  

.

d) Điều kiện xác định:

cos x 0 cos 2x 0

 

 

x k

2

2x k

2

    

       



 

x k

2 k

x k

4 2

    

        



tanx.tan2x = 1 (*)

Trường hợp 1: tanx = 0. Thay vào (*) (vô lí).

Trường hợp 2:

tan x      0 x k  k 

(*)

1

tan 2x

tan x

 

tan 2x cot x

 

tan 2x tan x 2

 

    

2x x k

2

     

3x k

2

    

 

x k k

6 3

 

   

Kết hợp với điều kiện xác định ta được họ nghiệm của phương trình là

x k ;k

6

     

.

4. Bài tập tự luyện

Câu 1. Họ nghiệm của phương trình tan x 3 0 5

  

 

 

(8)

A.

8 15 k ;k

   

B.

8 15 k ;k

    

C.

8

k2 ;k 15

    

D.

8 k2 ;k 15

   

Câu 2. Số nghiệm của phương trình: 2 cos x 1 3

  

 

  với

0    x 2

là :

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 3. Các nghiệm phương trình 1 sin 2x

3 2

  

 

  là:

A.

x k

4 , k

x 5 k

12

     

 

 

   



B.

x k

4 , k

x 5 k

12

    

 

 

   



C.

x k

4 , k

x k

12

    

 

 

    



D.

x k

4 2 , k x k

12 2

 

   

 

  

  



Câu 4. Các nghiệm của phương trình

cos 3x 15   3

   2

là:

A.

x 25 k.120 x 15 k.120 , k

   

 

    

B.

x 5 k.120 x 15 k.120 , k

   

 

   

C.

x 25 k.120 x 15 k.120 , k

   

 

   

D.

x 5 k.120 x 15 k.120 , k

   

 

    

Câu 5. Nghiệm của phương trình 2sinx.cosx = 1 là:

A. xk2 ;k  B.

x k ;k 4

    

C.

k

x ;k

2

  

D.

x  k ;k

Câu 6. Phương trình

x tan x tan

 2

có họ nghiệm là:

A. xk2 ;k  B. x  k ;k C. x  k2 ;k  D.

x k ;k

2

   

(9)

Câu 7. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là:

A.

k

x k ; x ;k 2

    

B.

k

x ; x k ;k

8 2 4

  

     

C.

x k ; x k ;k

4

      

D.

x k2 ; x k2 ;k 2

      

Câu 8. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin 4x + cos5x = 0 theo thứ tự là:

A.

x ; x

18 2

 

  

B.

2

x ; x

18 9

 

  

C.

x ; x

18 6

 

  

D.

x ; x

18 3

 

  

Câu 9. Giải phương trình sin 4x sin 2x 0

4 3

 

     

   

   

A.

 

7 k

x 72 3 k

x k

24

 

  

 

 

   



B.

 

7 k

x 72 3 11 k

x 2k

24

 

  

 

 

   



C.

 

7 k

x 72 3 11 k

x k

4

 

  

 

 

   



D.

 

7 k

x 72 3 11 k

x k

24

 

  

 

 

   



Câu 10. Nghiệm của phương trình sin x. 2cos x

 3

0 là:

A. x k

k

x k2

6

  

  

    

B. x k

k

x k

6

  

  

    

C. x k2

k

x k2

3

 

  

    

D.

x k2 ;k 6

     

Câu 11. Nghiệm của phương trình tanx = cotx

A.

k

x ;k

4 2

 

  

B.

x k ;k

4

     

C.

x k ;k 4

    

D.

k

x ;k

4 4

 

  

(10)

Câu 12. Nghiệm của phương trình tan3x.cot2x = 1 là A.

k

2 , k

 

B.

k

4 2 , k

 

  

C. k , k  D. Vô nghiệm.

Câu 13. Phương trình

sin x 1 sin x

   20 có các nghiệm là:

A.

x k2 ;k 2

     

B.

x k2

4

    

,

x k ;k 8

     

C.

x k2 ;k 2

    

D.

x k2 ;k

2

     

Câu 14. Giải phương trình

cos 2x 1 sin 2x  0

A.

x k , k  

4

    

B.

x 3 k , k  

14

    

C.

x 3 k2 , k  

4

    

D.

x 3 k , k  

4

    

Câu 15. Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin 5x cos 2x

3 3

 

     

   

    trên

[0; ] A.

7 18

B.

4

18

C.

47

8

D.

47

18

Bảng đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

B B C D B A B C D A A D A D D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

DẠNG 4: XÁC ĐỊNH SỐ ĐIỂM BIỂU DIỄN CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHO TRƯỚC TRÊN ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC..8. BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG

Dạng 1: Xét xem một số cho trước có phải là nghiệm của phương trình hay không.. Số nghiệm của phương trình không vượt quá số bậc cao nhất của đa thức tạo nên

Phương pháp giải: Sử dụng các phương pháp chuyển vế hoặc nhân (chia) vói một số khác 0 để giải các phương trình đã cho.. Dạng 3: Giải và biện luận số nghiệm của phương

 Thay lại t bằng giá trị lượng giác tương ứng để tìm nghiệm x... Giải các phương

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác là bốn đỉnh của một

Để làm dạng bài tập này, ta sử dụng các công thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt và dấu của các giá trị lượng giác.. Tính

Sử dụng các công thức biến đổi lượng giác đã được học để đưa về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác hoặc đưa về phương trình tích để giải phương

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng