1
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Chuyên đề 1
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC HAY CUNG LƯỢNG GIÁC
1. Đường tròn lượng giác
Là đường tròn có tâm O trong mặt phẳng Oxy và có bán kính R1.
A
1; 0 là điểm gốc của đường tròn lượng giác.Chiều dương là chiều ngược chiều kim đồng hồ.
Chiều âm là chiều cùng chiều kim đồng hồ.
2. Giá trị lượng giác
Cho cung AM
sin OKTung độ của điểm M.
Cos =cosOH Hoành độ của điểm M.
sin
tan cos AT
(Kéo dài OM cắt tiếp tuyến ’t At tại T)
cos S
cot sin B
(Kéo dài OM cắt tiếp tuyến ’s Bs tại S, với B
0;1 )2
3. Hàm số lượng giác a) Hàm số sin
Đặt mỗi giá trị x với duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác mà số đo cung bằng
x . Điểm M có tung độ hoàn toàn xác định đó là sinx
sinx
B' B
A' A
x
O M
Định nghĩa Tập xác định Tập giá trị Đồ thị sin :
sin
x x D
x
T 1 sin 1;1x 1b) Hàm số cosin
Quy tắc đặt mỗi số thực x với một số thực cosx được gọi là hàm số cosin
Định nghĩa Tập xác định Tập giá trị Đồ thị cos :
cos
x x
D
x
T 1 sin 1;1x 1y
x
-π π
-1 π -π 2
2 1
O
c) Hàm số tang
Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức
sin
, cos 0
cos
y x x
x .
Ký hiệu: ytanx
3
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Hệ thức cơ bản
2
2 2 2
2
2
1 tan 1
sin cos 1 cos
1 cot 1
sin
a a
a a
a a
tan 1 tan .cot 1 cot
cot 1
tan
a a
a a
a a
sin
tan sin tan cos
cos
a a a a a
a cos
cot cos cot .sin
sin
a a a a a
a
2. Cung liên kết 3. Công thức cộng
sin(a b ) sin cosa bsin cosb a
cos(a b ) cos cosa b sin sina b
tan( ) tan tan 1 tan .tan
a b
a b a b
1
cot( )
tan( )
a b a b
cos( a) cosa
sin( a) sina tan( a) tana cot( a) cota
sin( a) sina
cos( a) cosa tan( a) tana cot( a) cota
sin cos
2 a a
cos sin
2 a a
tan cot
2 a a
cot tan
2 a a
sin cos
2 a a
cos sin
2 a a
tan cot
2 a a
cot tan
2 a a
Áp dụng công thức cộng ta được
sin cos 2 sin
x x x 4
cos sin 2 cos
x x x 4
Định nghĩa Tập xác định Tập giá trị Đồ thị
tan :
sin cos x x
x
\ ,
D 2 k k
x 2 k
T y
x π 2 -π
2 O
d) Hàm số côtang
Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức
cos
, sin 0
sin
y x x
x .
Ký hiệu: ycotx
Định nghĩa Tập xác định Tập giá trị Đồ thị
cot :
cos sin x x
x
D \
k k,
x k
T y
π x π O 2
4
…
4. Cung liên kết 5. Công thức nhân đôi
sin2a2sin cosa a
2 2
2 2
cos – sin cos 2 1 2sin
2cos 1
a a
a a
a
2
2 tan tan 2
1 tan a a
a
1 1 tan2
cot 2
tan 2 2 tan a a
a a
sin a sina
cos a cosa
tan a tana
cot a cota
sin( a) sina
cos( a) cosa
tan( a) tana cot( a) cota
sin cos
2 a a
cos sin
2 a a
tan cot
2 a a
cot tan
2 a a
sin a k.2 sina cos
a k .2
cosa
tan a k tana cot
a k
cota6.Công thức hạ bậc
2 2
2 2
2
1 cos 2
* sin 1 cos 2 2 sin
2 1 cos 2
* cos 1 cos 2 2 cos
2 1 cos 2
* tan
1 cos 2
a a a a
a a a a
a a
a 7. Công thức biến tích thành tổng
* cos .cos 1 cos( ) cos( ) 2
* sin .sin 1 cos( ) cos( ) 2
* sin .cos 1 sin( ) sin( ) 2
* cos .sin 1 sin( ) sin( ) 2
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
8.Công thức biến tổng thành tích
* cos cos 2 cos cos
2 2
cos cos 2 sin sin
2 2
* sin sin 2 sin cos
2 2
sin sin 2 cos sin
2 2
sin( )
* tan tan
cos cos
a b a b
a b
a b a b
a b
a b a b
a b
a b a b
a b
a b a b
a b
Ghi chép: ...
...
...
...
...
...
...
...
...
5
VẤN ĐỀ 1
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A. PHƯƠNG PHÁP
1.
radian 2
sin sin ,
2 u v k
u v k
u v k
hoặc
độ 0
0 0
sin sin 360 ,
180 360
u v k
u v k
u v k
2.
radian 2
cos cos ,
2 u v k
u v k
u v k
hoặc
độ 0
0
cos cos 360 ,
360 u v k
u v k
u v k
3.
radian
tanutanv u v k, k hoặc
độ 0
tanutanv u v k180 , k
4.
radian
cotucotv u v k, k hoặc
độ 0
cotucotv u v k180 , k
5.
radian arcsin 2
sin ,
arcsin 2
x m k
x m k
x m k
6.
radian arccos 2
cos ,
arccos 2
x m k
x m k
x m k
7.
radian
tanx m x arctanm k , k
8.
radian
cotx m x arc cotm k , k
Ghi chép bổ sung...
...
...
...
...
...
...
...
...
cosu 1 u k2
cosu 1 u k2
cos 0
u u 2 k
sin 1 2 u u 2 k
sin 1 2 u u 2 k
sinu 0 u k ĐẶC BIỆT
6
B. VÍ DỤ Ví dụ 1. Giải phương trình sin sin2
2 5
x
.
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 2. Giải phương trình sin
x300
sin 200.Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 3. Giải phương trình sinx
cosx2
0Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 4. Giải phương trình 2sinx 1.
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 5. Giải phương trình sin 1 x 5
.
Lời giải
7
...
...
...
...
Ví dụ 6. Giải phương trình 2 sin 2 0 x 6
.
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 7. Giải phương trình 2 sin
x600
3 0 .Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 8. Giải phương trình
sin 3 cos
x x 3 . Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 9. Giải phương trình
cos 2 sin
5 4
x x .
Lời giải
...
...
...
...
8
Ví dụ 10. Giải phương trình 5sinx1 .
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 11. Giải phương trình sin
2
2x 3 .
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 12. Giải phương trình cos 2 cos
5 7
x
.
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 13. Giải phương trình cos
x400
cos100 .Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 14. Giải phương trình 2cosx 1 .
Lời giải
...
...
9
...
...
Ví dụ 15. Giải phương trình cos 1 x 8
. Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 16. Giải phương trình 2 cos 3 0 x 6
.
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 17. Giải phương trình 2 cos
x300
2 0 .Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 18. Giải phương trình 3cosx 30 . Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 19. Giải phương trình 5cos 2
x 1
3 0 .10
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 20. Giải phương trình tan 3 tan
4 7
x
.
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 21. Giải phương trình tan
x480
tan 250 .Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 22. Giải phương trình tanx 3 .
Lời giải
...
...
...
Ví dụ 23. Giải phương trình tan cot
6 x 6
.
Lời giải
...
...
...
...
11
Ví dụ 24. Giải phương trình tan
x300
1 0.Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 25. Giải phương trình 2tanx 5 0.
Lời giải
...
...
...
Ví dụ 26. Giải phương trình cot cot
8 5
x
.
Lời giải
...
...
...
Ví dụ 27. Giải phương trình cot
x280
cot 120.Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 28. Giải phương trình 3 cotx 3 0. Lời giải
...
...
...
...
12
Ví dụ 29. Giải phương trình cot 1 0 x 6
.
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 30. Giải phương trình cot 2
x20o
3 0.Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 31. Giải phương trình 3 cotx 50. Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 32. Giải phương trình cosxsinx0. Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 33. Giải phương trình 3 sinxcosx0. Lời giải
...
...
13
...
...
Ví dụ 34. Giải phương trình 3 cosxsinx0. Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 35. Giải phương trình sin2xsin2 cosx x0. Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 36. Giải phương trình cos 2 sin2 0 2 x x .
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 37. Giải phương trình sin3xsinx0. Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 38. Giải phương trình cos4xsinx.
Lời giải
...
14
...
...
...
Ví dụ 39. Phương trình 2cos2x 1 0 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
3 ;
2 2 .
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 40. Giải phương trình
sin 0
cos 1
x
x
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 41. Giải phương trình tanx
cosx 1
0Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 42. Giải phương trình
cosx1 2sin
x 1
0Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 43. Phương trình sin2x3cosx0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
0; 2022
Lời giải
...
...
...
...
15
C. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 1. Giải các phương trình sau:
1. 2
sin 2 sin
x 7
. 2. sin3xsinx0. 3. sin5xsin2x0.
4. sin 3
3 2
x
. 5. sin
x455
22 . 6. 2 sin 2 x4 1 0 .
7. 2 sin 2
x600
1 0. 8.sin 3 1x 4
. 9. sin 2 300 0 3
x
.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
1. 5
cos 3 cos
x 8
. 2. cos3xcosx0. 3. cos 2
3 2
x
.
4. cos
x300
23 . 5. 2 cosx31 . 6. 2 cos 2
x600
1 0.7. cos 2 1 0 x 4
. 8. cos 300 1 0
3
x
. 9. 2 1
cos 2
x4. Bài 3. Giải các phương trình sau:
1.cos3xsin2x . 2. cos 3 2cos 0
x 4
. 3.
cos 2 1
3 2
x
. 4. cos 2
300
1x 2. 5.
2 cos 0
x 3
. 6. 2 cos 2
x600
1 0.7.
cos 2 2 0
x 4
. 8.
cos 300 1 3
x . 9. 2 1
sin 2
x 4. Bài 4. Giải các phương trình sau:
1.sinxcosx1 . 2. sinxcosx 2. 3. sinx2cosx1. 4. cosx 2 sinx0. 5. cosxsinx 2 sin 3x. 6. sin cos sin
x x 4
.
16
VẤN ĐỀ 2
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
A. PHƯƠNG PHÁP
Cho u là 1 góc lượng giác chứa ẩn x
1. asin2u b sinu c 0 Đặt tsinu với điều kiện 1 t 1. Phương trình đã cho trở thành at2 bt c 0 (*)
2. acos2u b cosu c 0 Đặt tcosu với điều kiện 1 t 1. Phương trình đã cho trở thành at2 bt c 0 (*)
3. atan2u b tanu c 0 Đặt ttanu
Phương trình đã cho trở thành at2 bt c 0 (*)
4. acot2u b cotu c 0 Đặt tcotu
Phương trình đã cho trở thành at2 bt c 0 (*)
Giải phương trình (*) tìm t và so t tìm được với điều kiện (nếu có).
Thay lại t bằng giá trị lượng giác tương ứng để tìm nghiệm x.
Ghi chú
...
...
...
...
...
...
...
B. VÍ DỤ Ví dụ 1. Giải phương trình 2sin2x– 3sinx 1 0. Lời giải
17
...
...
...
...
Ví dụ 2. Giải phương trình cos2x3cosx 2 0. Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 3. Giải phương trình 2 tan2x3tanx 1 0. Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 4. Giải phương trình cot2x– cot – 12 0x . Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 5. Giải phương trình 8cos2x2sinx 7 0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
18
Ví dụ 6. Giải phương trình 2cos2xcosx1. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 7. Giải phương trình sin2x2cosx 2 0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 8. Giải phương trình cos2x5sinx 2 0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 9. Giải phương trình 2cos2x– sin2x– 4cosx 2 0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
19
Ví dụ 10. Giải phương trình sinx2cos2x 1 0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 11. Giải phương trình cos 2xsin2x2cosx 1 0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 12. Giải phương trình tan2xtanx0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 13. Giải phương trình 12 2
tan tan
cos x x
x .
Lời giải
...
...
...
...
...
...
20
Ví dụ 14. Giải phương trình 12 2
2cot cot
sin x x
x .
Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 15. Giải phương trình 3tan2x2 3 tanx 3 0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 16. Giải phương trình 3cot2x5cotx 8 0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 17. Giải phương trình 3 tanx6cotx2 3 3 0 . Lời giải
...
...
...
...
...
...
21
Ví dụ 18. Giải phương trình sin2 2cos 2 0
2 2
x x
.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
C. BÀI TẬP Bài 5. Giải các phương trình sau:
1. cos 2xcos4x– 2 0 . 2. 5 1 cos
x
2 sin4x– cos4x.3.
1 cos x
cos 2xcosx
2 sin2x. 4. 5 3sin 2x4 cosx 1 – 2 cosx.5. sin4xcos4xsin cosx x0. 6. 6 6 1
sin cos cos 4 0
x x8 x .
7. sin6xcos6x2sin2x. 8. 2 sin
6xcos6x
– sin .cosx x0.VẤN ĐỀ 3
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SIN VÀ COS
A. PHƯƠNG PHÁP
Là phương trình lượng giác có dạng: sina u b cosu c (*)
Điều kiện có nghiệm của phương trình: a2b2 c2
CÁCH GIẢI
Cách 1.
Chia 2 vế của phương trình (*) cho a2b2 , ta được:
2 2 2 2 2 2
(*) a sin b cos c
u u
a b a b a b
(**)
22
Do
2
2 2
a a b
+
2
2 2
b a b
= 1, nên tồn tại một góc sao cho
2a 2 cos
a b
và
2b 2 sin
a b
Khi đó
2 2
(**) sin .cos cos .sin c
u u
a b
2 2
sin c
u
a b
Cách 2.
Nếu a0, chia 2 vế của phương trình (*) cho a, ta được:
*
sinx bcosx ca a
(**)
Luôn tồn tại một góc sao cho b tan a
Khi đó: sin
(**) sin cos
cos
x x c
a
sin cos sin cos ccos
x x
a
sin
x
ccos a
ĐẶC BIỆT
Nếu c0 thì (*)asinu b cosu0 (**)
Chia 2 vế của phương trình (**) cho cosu, ta được: sin
(**) 0 tan 0
cos
a u b a u b
u .
Nếu a b 1 thì (*) sin cos 2 sin
u u c u 4 c
MỞ RỘNG
Cách giải phương trình sina u b cosu c còn được dùng đối với các dạng sau:
Dạng 1: asinu b cosu a2b2 sinv
Dạng 2: asinu b cosu a2b2 cosv
Chú ý
sin cosa bsin cosb asin(a b ) cos cosa b sin sina bcos(a b )
Chú ý
sin cos 2 sin
x x x 4
sin cos 2 sin
x x x 4
23
cos sin 2 cos
x x x 4
cos cos 2 cos
x x x 4
Ghi chú
...
...
...
...
...
...
...
24
B. VÍ DỤ
Ví dụ 1. Giải phương trình sinx 3 cosx2. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 2. Giải phương trình 3 cos – sinx x 2. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 3. Giải phương trình sinx 3 cosx 3. Lời giải
...
...
...
...
...
Ví dụ 4. Giải phương trình 3 sin 2x 3 cos 2x3. Lời giải
...
...
...
...
25
...
...
Ví dụ 5. Giải phương trình 3sin 4x 3 cos 4x 3 0 . Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 6. Giải phương trình 3sinx 3 cosx0. Lời giải
...
...
...
...
...
Ví dụ 7. Giải phương trình sinxcosx 2. Lời giải
...
...
...
...
...
Ví dụ 8. Giải phương trình sin – cosx x1. Lời giải
...
...
...
...
...
26
...
...
...
Ví dụ 9. Giải phương trình sin 5x 3 cos 5x2sinx. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 10. Giải phương trình sin 5x 3 cos 5x2sin 3x. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 11. Giải phương trình 3 cos 5 – 2cos 3x xsin 5x0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
C. BÀI TẬP
Bài 6. Giải các phương trình sau:
1.
sinxcosx
2 3 cos 2x2. 2. 2sin 2xsin 3x 3 cos 3x.3. sin2x 3 sin 2 – cosx 2x 2 0. 4. 3 cos 5 – 2sin 3 .cos 2 – sinx x x x0.
27
5.
1 2 sin x
cosx
1 2 sinx
1 – sinx
. 6. 8sin2xcosx 3 sinxcosx.7.
sin 2x 3 cos 2x
2 5 cos62x. 8. 4 sin
4xcos4x
3 sin 4x2.VẤN ĐỀ 4
PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC 2 ĐỐI VỚI SIN VÀ COS
A. PHƯƠNG PHÁP
Tham khảo thêm Sách giáo khoa trang 35
Là phương trình lượng giác có dạng: a.sin2u b .sin cosu u c .cos2u d (*) CÁCH GIẢI
Cách 1.
Xét cosu0, khi đó sin2u1 và
u 2 k
Thế cosu0 và sin2u1 vào phương trình (*) ta được: a d (**)
Nếu (**) đúng thì
u 2 k là nghiệm của phương trình (*)
Nếu (**) sai thì loại trường hợp cosu0
Xét cosu0, chia 2 vế của phương trình (*) cho cos2u ta được:
(*) tan2 tan 2 tan2 tan
1 tan2
cos
a u b u c d a u b u c d u
u
Cách 2.
Sử dụng các công thức: 2 1 cos 2
sin 2
u u 2 1 cos 2
cos 2
u u sin 2
sin cos
2 u u u
Đưa phương trình (*) về phương trình bậc nhất đối với sin 2u và cos 2u
MỞ RỘNG
Phương trình đẳng cấp bậc 3 có dạng:
a.sin3u b .cos3u c .sin2ucosu d .sin cosu 2u e .sinu fcosu0
Xét cosu0 có là nghiệm của phương trình (*) không?
Xét cosu0, chia 2 vế của phương trình (*) cho cos3u.
Ghi chú
...
28
...
...
...
...
...
...
B. VÍ DỤ
Ví dụ 1. Giải phương trình 3sin2x 3 sin cosx x2cos2x 2 0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 2. Giải phương trình sin2x 3 sin 2 – cosx 2x 1 0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 3. Giải phương trình 4sin2x3 3 sin 2x2cos2x4. Lời giải
...
...
...
...
...
...
29
Ví dụ 4. Giải phương trình sin2x7 sin 2x5cos2x 3 0. Lời giải
...
...
...
...
...
Ví dụ 5. Giải phương trình sin3x– 5sin2xcos – 3sin cosx x 2x3cos3x0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 6. Giải phương trình 8sin2xcosx 3 sinxcosx. Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 7. Giải phương trình 2sin2xsin cosx x3cos2x0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
30
C. BÀI TẬP Bài 7. Giải các phương trình sau:
1. sin2x– 3sin cosx x2cos2x1. 2. 2 2 1
sin sin 2 2 cos
x x x2.
3. 2 2 5
4 3 sin cos 4 cos – 2 sin
x x x x2. 4. 2cos2x3 3 sin 2 – 4sinx 2x 4 0.
5. 2cos2x– 2cos 2 – 4sin cosx x x 1 0. 6. 2 sin3x 2sin 2xcos – cosx 3x2sinx.
7. sin3xcos3xsin – cosx x. 8. 2cos 3x 3 sinxcosx0.
9. sin sin 2x xsin 3x6cos3x. 10. 8sin3x– 9sinx5cosx0.
11. sin2x2sin2x0. 12. sin2x2sin2x0.
13. cos2x 3 sin2x 1 sin2x. 14. cos3x4sin3xsinx3cos sinx 2x.
31
VẤN ĐỀ 5
PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI SIN VÀ COS
A. PHƯƠNG PHÁP
Là phương trình lượng giác có dạng: a
sinucosu
bsin cosu u c 0 (*)CÁCH GIẢI
Đặt sin cos 2 cos 2 sin
4 4
t u u u u
.
Điều kiện: 2 t 2
Bình phương hai vế của tsinucosu ta được
2
2 1
1 2 sin cos sin cos
2 t u u u ut
Thế sinucosu t và
2 1
sin cos
2 u u t
vào (*) ta thu được một phương trình đại số.
MỞ RỘNG
phương trình lượng giác có dạng: a
sinucosu
bsin cosu u c 0Đặt sin cos 2 sin
t u u u4
.
Điều kiện: 2 t 2
Bình phương hai vế của tsinucosu ta được
2
2 1
1 2 sin cos sin cos
2
t u u u u t
Ghi chú
...
...
...
...
...
...
...
B. VÍ DỤ
Ví dụ 1. Giải phương trình 3 sin
xcosx
2sin 2x 3 0.32
Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 2. Giải phương trình 5sin 2 – 12 sin – cosx
x x
12 0 . Lời giải...
...
...
...
...
...
Ví dụ 3. Giải phương trình
1 cos x
1 sin x
2.Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 4. Giải phương trình 3 3 3
1 sin cos sin 2
x x 2 x
.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
33
...
VẤN ĐỀ 6
SỬ DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
MỘT SỐ DẠNG THƯỜNG GẶP
DẠNG 1.
Dùng công thức biến đổi
cos cos 2cos cos 2 2
a b a b
a b
sin sin 2sin cos 2 2
a b a b
a b
cos cos 2sin sin 2 2
a b a b
a b
sin sin 2cos sin 2 2
a b a b
a b
VÍ DỤ Ví dụ 1. Giải phương trình sinxsin2xsin3x0.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 2. Giải phương trình cosxcos2xcos3x0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
34
...
Ví dụ 3. Giải phương trình cos7xcos5xcos3x0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 4. Giải phương trình sin9 – cos6x xsin3x. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 5. Giải phương trình sin5xsin3 – cosx x0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 6. Giải phương trình sinx2cos2xsin3x. Lời giải
...
...
...
...
35
...
...
Ví dụ 7. Giải phương trình cosxcos2xcos3xcos4x0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 8. Giải phương trình sinxsin2xsin3 cosx xcos2xcos3x. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 9. Giải phương trình sinxsin2xsin3 sin4x xsin5xsin6x0. Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 10. Giải phương trình sinxsin 2xsin 3x 3 cos
xcos 2xcos 3x
.Lời giải
...
...
...
36
...
...
...
DẠNG 2.
Dùng công thức hạ bậc
cos2 1
1 cos 2
u 2 u
sin2 1
1 cos 2
u 2 u
Dùng công thức biến đổi
cos cos 2cos cos 2 2
a b a b
a b
sin sin 2sin cos 2 2
a b a b
a b
cos cos 2sin sin 2 2
a b a b
a b
sin sin 2cos sin 2 2
a b a b
a b
VÍ DỤ
Ví dụ 11. Giải phương trình sin 3 – cos 42 x 2 x sin 5 – cos 62 x 2 x. Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 12. Giải phương trình sin2xsin 22 xsin 32 xsin 42 x. Lời giải
...
...
...
...
...
...
37
...
Ví dụ 13. Giải phương trình sin2x sin 3 cos 2 2 x 2 xcos 42 x. Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 14. Giải phương trình 2 2 2 3
sin sin 2 sin 3
x x x 2. Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 15. Giải phương trình 2 2 2 2 3
cos cos 2 cos 3 cos 4
x x x x2. Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 16. Giải phương trình sin2xcos 22 xcos 32 x.
38
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 17. Giải phương trình sin2x sin 2 sin 3 2 x 2 xcos2xcos 22 xcos 32 xcos 42 x. Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 18. Giải phương trình 2 cos2x2 cos 22 x2 cos 3 – 3 cos 42 x x
2 sin 2x 1
. Lời giải...
...
...
...
...
...
...