• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các dạng bài tập phương trình lượng giác - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Các dạng bài tập phương trình lượng giác - TOANMATH.com"

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

Chuyên đề 1

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC HAY CUNG LƯỢNG GIÁC



1. Đường tròn lượng giác

Là đường tròn có tâm O trong mặt phẳng Oxy và có bán kính R1.

A

 

1; 0 là điểm gốc của đường tròn lượng giác.

Chiều dương là chiều ngược chiều kim đồng hồ.

Chiều âm là chiều cùng chiều kim đồng hồ.

2. Giá trị lượng giác

Cho cung AM

 sin OKTung độ của điểm M.

 Cos =cosOH Hoành độ của điểm M.

 sin

tan cos AT

   (Kéo dài OM cắt tiếp tuyến ’t At tại T)

 cos S

cot sin B

   (Kéo dài OM cắt tiếp tuyến ’s Bs tại S, với B

 

0;1 )
(2)

2

3. Hàm số lượng giác a) Hàm số sin

Đặt mỗi giá trị x với duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác mà số đo cung bằng

x . Điểm M có tung độ hoàn toàn xác định đó là sinx

sinx

B' B

A' A

x

O M

Định nghĩa Tập xác định Tập giá trị Đồ thị sin : 

sin

x x D

x

T 1 sin   1;1x 1

b) Hàm số cosin

Quy tắc đặt mỗi số thực x với một số thực cosx được gọi là hàm số cosin

Định nghĩa Tập xác định Tập giá trị Đồ thị cos : 

cos

x x

D

x

T 1 sin   1;1x 1

y

x

π

-1 π -π 2

2 1

O

c) Hàm số tang

Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức

 sin 

, cos 0

cos

y x x

x .

Ký hiệu: ytanx

(3)

3

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC



1. Hệ thức cơ bản

 

  

 

2

2 2 2

2

2

1 tan 1

sin cos 1 cos

1 cot 1

sin

a a

a a

a a

 

 tan 1 tan .cot 1 cot

cot 1

tan

a a

a a

a a

  sin  

tan sin tan cos

cos

a a a a a

a  cos  

cot cos cot .sin

sin

a a a a a

a

2. Cung liên kết 3. Công thức cộng

 sin(a b ) sin cosa bsin cosb a

 cos(a b ) cos cosa b sin sina b

 tan( ) tan tan 1 tan .tan

a b

a b a b

  

 1

cot( )

tan( )

a b  a b

 cos( a) cosa

sin(  a) sina tan(  a) tana cot(  a) cota

sin(  a) sina

cos(  a) cosa tan(  a) tana cot(  a) cota

sin cos

2 a a

  

 

 

cos sin

2 a a

  

 

 

tan cot

2 a a

  

 

 

cot tan

2 a a

  

 

 

sin cos

2 a a

  

 

 

cos sin

2 a a

   

 

 

tan cot

2 a a

   

 

 

cot tan

2 a a

   

 

 

Áp dụng công thức cộng ta được

 

    

 

sin cos 2 sin 

x x x 4

 

   

 

cos sin 2 cos 

x x x 4

Định nghĩa Tập xác định Tập giá trị Đồ thị

tan : 

sin cos x x

x

 

 

    

 

\ ,

D 2 k k

 

   

 

x 2 k

Ty

x π 2 -π

2 O

d) Hàm số côtang

Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức

cos 

, sin 0

sin

y x x

x .

Ký hiệu: ycotx

Định nghĩa Tập xác định Tập giá trị Đồ thị

cot : 

cos sin x x

x

D \

k k,

x k

T y

π x π O 2

(4)

4

4. Cung liên kết 5. Công thức nhân đôi

 sin2a2sin cosa a

2 2

2 2

cos – sin cos 2 1 2sin

2cos 1

a a

a a

a

2

2 tan tan 2

1 tan a a

a

1 1 tan2

cot 2

tan 2 2 tan a a

a a

  

 

sin a  sina

 

cos a  cosa

 

tan a tana

 

cot a cota

sin(  a) sina

    cos( a) cosa

tan(  a) tana cot(  a) cota

sin cos

2 a a

  

 

   cos sin

2 a a

  

 

 

tan cot

2 a a

  

 

   cot tan

2 a a

  

 

 

sin a k.2 sinacos

a k .2

cosa

tan a k tanacot

a k

cota

6.Công thức hạ bậc

    

    

 

2 2

2 2

2

1 cos 2

* sin 1 cos 2 2 sin

2 1 cos 2

* cos 1 cos 2 2 cos

2 1 cos 2

* tan

1 cos 2

a a a a

a a a a

a a

a 7. Công thức biến tích thành tổng

     

      

     

     

* cos .cos 1 cos( ) cos( ) 2

* sin .sin 1 cos( ) cos( ) 2

* sin .cos 1 sin( ) sin( ) 2

* cos .sin 1 sin( ) sin( ) 2

a b a b a b

a b a b a b

a b a b a b

a b a b a b

8.Công thức biến tổng thành tích

     

     

   

     

      

   

     

     

   

     

     

   

  

* cos cos 2 cos cos

2 2

cos cos 2 sin sin

2 2

* sin sin 2 sin cos

2 2

sin sin 2 cos sin

2 2

sin( )

* tan tan

cos cos

a b a b

a b

a b a b

a b

a b a b

a b

a b a b

a b

a b a b

a b

Ghi chép: ...

...

...

...

...

...

...

...

...

(5)

5

VẤN ĐỀ 1

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN



A. PHƯƠNG PHÁP

 1.

radian 2

sin sin ,

2 u v k

u v k

u v k

 

  

       hoặc

độ 0

0 0

sin sin 360 ,

180 360

u v k

u v k

u v k

  

  

  



2.

radian 2

cos cos ,

2 u v k

u v k

u v k

  

       hoặc

độ 0

0

cos cos 360 ,

360 u v k

u v k

u v k

  

  

  



3.

radian

tanutanv   u v k, k hoặc

độ 0

tanutanv  u v k180 , k

 4.

radian

cotucotv   u v k, k hoặc

độ 0

cotucotv  u v k180 , k

 5.

radian arcsin 2

sin ,

arcsin 2

x m k

x m k

x m k

 

  

      

 6.

radian arccos 2

cos ,

arccos 2

x m k

x m k

x m k

  

      

 7.

radian

tanx m  x arctanm k , k

 8.

radian

cotx m  x arc cotm k , k

Ghi chép bổ sung

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 cosu  1 u k2

 cosu    1 uk2

 cos 0

u   u 2 k

 sin 1 2 u   u 2 k

 sin 1 2 u     u 2 k

 sinu  0 u kĐẶC BIỆT

(6)

6

B. VÍ DỤ Ví dụ 1. Giải phương trình sin sin2

2 5

x  

  

 

  .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 2. Giải phương trình sin

x300

sin 200.

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 3. Giải phương trình sinx

cosx2

0

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 4. Giải phương trình 2sinx 1.

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 5. Giải phương trình sin 1 x 5

 

  

 

  .

Lời giải

(7)

7

...

...

...

...

Ví dụ 6. Giải phương trình 2 sin 2 0 x 6

   

 

  .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 7. Giải phương trình 2 sin

x600

3 0 .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 8. Giải phương trình   

   

 

sin 3 cos

x x 3 . Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 9. Giải phương trình    

   

cos 2 sin

5 4

x x .

Lời giải

...

...

...

...

(8)

8

Ví dụ 10. Giải phương trình 5sinx1 .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 11. Giải phương trình sin

2

2

x  3 .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 12. Giải phương trình cos 2 cos

5 7

x  

 

 

 

  .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 13. Giải phương trình cos

x400

cos100 .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 14. Giải phương trình 2cosx 1 .

Lời giải

...

...

(9)

9

...

...

Ví dụ 15. Giải phương trình cos 1 x 8

  

 

  . Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 16. Giải phương trình 2 cos 3 0 x 6

 

  

 

  .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 17. Giải phương trình 2 cos

x300

2 0 .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 18. Giải phương trình 3cosx 30 . Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 19. Giải phương trình 5cos 2

x  1

3 0 .
(10)

10

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 20. Giải phương trình tan 3 tan

4 7

x  

  

 

  .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 21. Giải phương trình tan

x480

tan 250 .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 22. Giải phương trình tanx 3 .

Lời giải

...

...

...

Ví dụ 23. Giải phương trình tan cot

6 x 6

 

  

 

  .

Lời giải

...

...

...

...

(11)

11

Ví dụ 24. Giải phương trình tan

x300

 1 0.

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 25. Giải phương trình 2tanx 5 0.

Lời giải

...

...

...

Ví dụ 26. Giải phương trình cot cot

8 5

x  

 

 

 

  .

Lời giải

...

...

...

Ví dụ 27. Giải phương trình cot

x280

cot 120.

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 28. Giải phương trình 3 cotx 3 0. Lời giải

...

...

...

...

(12)

12

Ví dụ 29. Giải phương trình cot 1 0 x 6

   

 

  .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 30. Giải phương trình cot 2

x20o

3 0.

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 31. Giải phương trình 3 cotx 50. Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 32. Giải phương trình cosxsinx0. Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 33. Giải phương trình 3 sinxcosx0. Lời giải

...

...

(13)

13

...

...

Ví dụ 34. Giải phương trình 3 cosxsinx0. Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 35. Giải phương trình sin2xsin2 cosx x0. Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 36. Giải phương trình cos 2 sin2 0 2 xx  .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 37. Giải phương trình sin3xsinx0. Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 38. Giải phương trình cos4xsinx.

Lời giải

...

(14)

14

...

...

...

Ví dụ 39. Phương trình 2cos2x 1 0 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn   

3 ;

2 2 .

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 40. Giải phương trình 

sin 0

cos 1

x

x

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 41. Giải phương trình tanx

cosx 1

0

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 42. Giải phương trình

cosx1 2sin



x 1

0

Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 43. Phương trình sin2x3cosx0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

0; 2022

Lời giải

...

...

...

...

(15)

15

C. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 1. Giải các phương trình sau:

1. 2

sin 2 sin

x 7

. 2. sin3xsinx0. 3. sin5xsin2x0.

4. sin 3

3 2

x

  

 

  . 5. sin

x455

22 . 6. 2 sin 2x4 1 0

  .

7. 2 sin 2

x600

 1 0. 8.sin 3 1

x 4

 

 

 

  . 9. sin 2 300 0 3

x

 

 

  .

Bài 2. Giải các phương trình sau:

1. 5

cos 3 cos

x 8

. 2. cos3xcosx0. 3. cos 2

3 2

x

   

 

  .

4. cos

x300

23 . 5. 2 cosx31

  . 6. 2 cos 2

x600

 1 0.

7. cos 2 1 0 x 4

   

 

  . 8. cos 300 1 0

3

x  

 

  . 9. 2 1

cos 2

x4. Bài 3. Giải các phương trình sau:

1.cos3xsin2x . 2. cos 3 2cos 0

x 4

. 3.    

 

cos 2 1

3 2

x

. 4. cos 2

300

1

x 2. 5.   

 

2 cos 0

x 3

. 6. 2 cos 2

x600

 1 0.

7.    

 

cos 2 2 0

x 4

. 8.   

 

cos 300 1 3

x . 9. 2 1

sin 2

x 4. Bài 4. Giải các phương trình sau:

1.sinxcosx1 . 2. sinxcosx 2. 3. sinx2cosx1. 4. cosx 2 sinx0. 5. cosxsinx 2 sin 3x. 6. sin cos sin

x x 4

.

(16)

16

VẤN ĐỀ 2

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC



A. PHƯƠNG PHÁP

Cho u là 1 góc lượng giác chứa ẩn x

 1. asin2u b sinu c 0  Đặt tsinu với điều kiện 1  t 1. Phương trình đã cho trở thành at2  bt c 0 (*)

 2. acos2u b cosu c 0  Đặt tcosu với điều kiện 1  t 1. Phương trình đã cho trở thành at2  bt c 0 (*)

3. atan2u b tanu c 0  Đặt ttanu

Phương trình đã cho trở thành at2  bt c 0 (*)

4. acot2u b cotu c 0  Đặt tcotu

Phương trình đã cho trở thành at2  bt c 0 (*)

 Giải phương trình (*) tìm t và so t tìm được với điều kiện (nếu có).

 Thay lại t bằng giá trị lượng giác tương ứng để tìm nghiệm x.

Ghi chú

...

...

...

...

...

...

...

B. VÍ DỤ Ví dụ 1. Giải phương trình 2sin2x– 3sinx 1 0. Lời giải

(17)

17

...

...

...

...

Ví dụ 2. Giải phương trình cos2x3cosx 2 0. Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 3. Giải phương trình 2 tan2x3tanx 1 0. Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 4. Giải phương trình cot2x– cot – 12 0x. Lời giải

...

...

...

...

Ví dụ 5. Giải phương trình 8cos2x2sinx 7 0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

(18)

18

Ví dụ 6. Giải phương trình 2cos2xcosx1. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 7. Giải phương trình sin2x2cosx 2 0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 8. Giải phương trình cos2x5sinx 2 0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 9. Giải phương trình 2cos2x– sin2x– 4cosx 2 0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

(19)

19

Ví dụ 10. Giải phương trình sinx2cos2x 1 0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 11. Giải phương trình cos 2xsin2x2cosx 1 0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 12. Giải phương trình tan2xtanx0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 13. Giải phương trình 12   2

tan tan

cos x x

x .

Lời giải

...

...

...

...

...

...

(20)

20

Ví dụ 14. Giải phương trình 12   2

2cot cot

sin x x

x .

Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 15. Giải phương trình 3tan2x2 3 tanx 3 0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 16. Giải phương trình 3cot2x5cotx 8 0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 17. Giải phương trình 3 tanx6cotx2 3 3 0  . Lời giải

...

...

...

...

...

...

(21)

21

Ví dụ 18. Giải phương trình sin2 2cos  2 0

2 2

x x

.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

C. BÀI TẬP Bài 5. Giải các phương trình sau:

1. cos 2xcos4x– 2 0 . 2. 5 1 cos

x

 2 sin4x– cos4x.

3.

1 cos x



cos 2xcosx

 2 sin2x. 4. 5 3sin 2x4 cosx 1 – 2 cosx.

5. sin4xcos4xsin cosx x0. 6. 6 6 1

sin cos cos 4 0

xx8 x .

7. sin6xcos6x2sin2x. 8. 2 sin

6xcos6x

– sin .cosx x0.

VẤN ĐỀ 3

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SIN VÀ COS



A. PHƯƠNG PHÁP

 Là phương trình lượng giác có dạng: sina u b cosu c (*)

 Điều kiện có nghiệm của phương trình: a2b2c2

CÁCH GIẢI

 Cách 1.

Chia 2 vế của phương trình (*) cho a2b2 , ta được:

2 2 2 2 2 2

(*) a sin b cos c

u u

a b a b a b

  

   (**)

(22)

22

Do

2

2 2

a a b

 

 

   +

2

2 2

b a b

 

 

   = 1, nên tồn tại một góc  sao cho

2a 2 cos

a b

  và

2b 2 sin

a b

 

Khi đó

2 2

(**) sin .cos cos .sin c

u u

a b

 

  

 

2 2

sin c

u

a b

  

 Cách 2.

Nếu a0, chia 2 vế của phương trình (*) cho a, ta được:

*

 

sinx bcosx c

a a

   (**)

Luôn tồn tại một góc  sao cho b tan a  

Khi đó: sin

(**) sin cos

cos

x x c

a

   

sin cos sin cos ccos

x x

  a

  

sin

x

ccos

a

  

ĐẶC BIỆT

 Nếu c0 thì (*)asinu b cosu0 (**)

Chia 2 vế của phương trình (**) cho cosu, ta được: sin

(**) 0 tan 0

cos

a u b a u b

u     .

 Nếu a b 1 thì (*) sin cos 2 sin

u u cu 4 c

      

  MỞ RỘNG

Cách giải phương trình sina u b cosu c còn được dùng đối với các dạng sau:

 Dạng 1: asinu b cosua2b2 sinv

Dạng 2: asinu b cosua2b2 cosv

Chú ý

sin cosa bsin cosb asin(a b ) cos cosa b sin sina bcos(a b )

Chú ý

    

 

sin cos 2 sin

x x x 4    

 

sin cos 2 sin

x x x 4

(23)

23

   

 

cos sin 2 cos

x x x 4   

    

 

cos cos 2 cos

x x x 4

Ghi chú

...

...

...

...

...

...

...

(24)

24

B. VÍ DỤ

Ví dụ 1. Giải phương trình sinx 3 cosx2. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 2. Giải phương trình 3 cos – sinx x 2. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 3. Giải phương trình sinx 3 cosx  3. Lời giải

...

...

...

...

...

Ví dụ 4. Giải phương trình 3 sin 2x 3 cos 2x3. Lời giải

...

...

...

...

(25)

25

...

...

Ví dụ 5. Giải phương trình 3sin 4x 3 cos 4x 3 0 . Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 6. Giải phương trình 3sinx 3 cosx0. Lời giải

...

...

...

...

...

Ví dụ 7. Giải phương trình sinxcosx 2. Lời giải

...

...

...

...

...

Ví dụ 8. Giải phương trình sin – cosx x1. Lời giải

...

...

...

...

...

(26)

26

...

...

...

Ví dụ 9. Giải phương trình sin 5x 3 cos 5x2sinx. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 10. Giải phương trình sin 5x 3 cos 5x2sin 3x. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 11. Giải phương trình 3 cos 5 – 2cos 3x xsin 5x0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

C. BÀI TẬP

Bài 6. Giải các phương trình sau:

1.

sinxcosx

2 3 cos 2x2. 2. 2sin 2xsin 3x 3 cos 3x.

3. sin2x 3 sin 2 – cosx 2x 2 0. 4. 3 cos 5 – 2sin 3 .cos 2 – sinx x x x0.

(27)

27

5.

1 2 sin x

cosx 

1 2 sinx



1 – sinx

. 6. 8sin2xcosx 3 sinxcosx.

7.

sin 2x 3 cos 2x

2 5 cos62x. 8. 4 sin

4xcos4x

3 sin 4x2.

VẤN ĐỀ 4

PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC 2 ĐỐI VỚI SIN VÀ COS



A. PHƯƠNG PHÁP

￧ Tham khảo thêm Sách giáo khoa trang 35

 Là phương trình lượng giác có dạng: a.sin2u b .sin cosu u c .cos2u d (*) CÁCH GIẢI

 Cách 1.

 Xét cosu0, khi đó sin2u1 và

u 2 k

Thế cosu0 và sin2u1 vào phương trình (*) ta được: a d (**)

Nếu (**) đúng thì

u 2 k là nghiệm của phương trình (*)

Nếu (**) sai thì loại trường hợp cosu0

 Xét cosu0, chia 2 vế của phương trình (*) cho cos2u ta được:

(*) tan2 tan 2 tan2 tan

1 tan2

cos

a u b u c d a u b u c d u

    u    

 Cách 2.

Sử dụng các công thức: 2 1 cos 2

sin 2

u  u 2 1 cos 2

cos 2

u  u sin 2

sin cos

2 u uu

Đưa phương trình (*) về phương trình bậc nhất đối với sin 2u và cos 2u

MỞ RỘNG

 Phương trình đẳng cấp bậc 3 có dạng:

a.sin3u b .cos3u c .sin2ucosu d .sin cosu 2u e .sinufcosu0

 Xét cosu0 có là nghiệm của phương trình (*) không?

 Xét cosu0, chia 2 vế của phương trình (*) cho cos3u.

Ghi chú

...

(28)

28

...

...

...

...

...

...

B. VÍ DỤ

Ví dụ 1. Giải phương trình 3sin2x 3 sin cosx x2cos2x 2 0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 2. Giải phương trình sin2x 3 sin 2 – cosx 2x 1 0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 3. Giải phương trình 4sin2x3 3 sin 2x2cos2x4. Lời giải

...

...

...

...

...

...

(29)

29

Ví dụ 4. Giải phương trình sin2x7 sin 2x5cos2x 3 0. Lời giải

...

...

...

...

...

Ví dụ 5. Giải phương trình sin3x– 5sin2xcos – 3sin cosx x 2x3cos3x0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 6. Giải phương trình 8sin2xcosx 3 sinxcosx. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 7. Giải phương trình 2sin2xsin cosx x3cos2x0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

(30)

30

C. BÀI TẬP Bài 7. Giải các phương trình sau:

1. sin2x– 3sin cosx x2cos2x1. 2. 2 2 1

sin sin 2 2 cos

xxx2.

3. 2 2 5

4 3 sin cos 4 cos – 2 sin

x xx x2. 4. 2cos2x3 3 sin 2 – 4sinx 2x 4 0.

5. 2cos2x– 2cos 2 – 4sin cosx x x 1 0. 6. 2 sin3x 2sin 2xcos – cosx 3x2sinx.

7. sin3xcos3xsin – cosx x. 8. 2cos 3x 3 sinxcosx0.

9. sin sin 2x xsin 3x6cos3x. 10. 8sin3x– 9sinx5cosx0.

11. sin2x2sin2x0. 12. sin2x2sin2x0.

13. cos2x 3 sin2x 1 sin2x. 14. cos3x4sin3xsinx3cos sinx 2x.

(31)

31

VẤN ĐỀ 5

PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI SIN VÀ COS



A. PHƯƠNG PHÁP

 Là phương trình lượng giác có dạng: a

sinucosu

bsin cosu u c 0 (*)

CÁCH GIẢI

Đặt sin cos 2 cos 2 sin

4 4

tuu u  u 

   .

Điều kiện:  2 t 2

Bình phương hai vế của tsinucosu ta được

2

2 1

1 2 sin cos sin cos

2 t   u uu ut

Thế sinucosu t và

2 1

sin cos

2 u u t

 vào (*) ta thu được một phương trình đại số.

MỞ RỘNG

 phương trình lượng giác có dạng: a

sinucosu

bsin cosu u c 0

Đặt sin cos 2 sin

tuu u4

 .

Điều kiện:  2 t 2

Bình phương hai vế của tsinucosu ta được

2

2 1

1 2 sin cos sin cos

2

t u u u ut

   

Ghi chú

...

...

...

...

...

...

...

B. VÍ DỤ

Ví dụ 1. Giải phương trình 3 sin

xcosx

2sin 2x 3 0.
(32)

32

Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 2. Giải phương trình 5sin 2 – 12 sin – cosx

x x

12 0 . Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 3. Giải phương trình

1 cos x



1 sin x

2.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 4. Giải phương trình 3 3 3

1 sin cos sin 2

x x 2 x

   .

Lời giải

...

...

...

...

...

...

(33)

33

...

VẤN ĐỀ 6

SỬ DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI



MỘT SỐ DẠNG THƯỜNG GẶP

 DẠNG 1.

￧ Dùng công thức biến đổi

cos cos 2cos cos

2 2

a b a b

a b

sin sin 2sin cos

2 2

a b a b

a b

cos cos  2sin sin

2 2

a b a b

a b

sin sin 2cos sin

2 2

a b a b

a b

VÍ DỤ Ví dụ 1. Giải phương trình sinxsin2xsin3x0.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 2. Giải phương trình cosxcos2xcos3x0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

(34)

34

...

Ví dụ 3. Giải phương trình cos7xcos5xcos3x0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 4. Giải phương trình sin9 – cos6x xsin3x. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 5. Giải phương trình sin5xsin3 – cosx x0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 6. Giải phương trình sinx2cos2xsin3x. Lời giải

...

...

...

...

(35)

35

...

...

Ví dụ 7. Giải phương trình cosxcos2xcos3xcos4x0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 8. Giải phương trình sinxsin2xsin3 cosxxcos2xcos3x. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 9. Giải phương trình sinxsin2xsin3 sin4xxsin5xsin6x0. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 10. Giải phương trình sinxsin 2xsin 3x 3 cos

xcos 2xcos 3x

.

Lời giải

...

...

...

(36)

36

...

...

...

 DẠNG 2.

￧ Dùng công thức hạ bậc

cos2 1

1 cos 2

u 2 u

sin2 1

1 cos 2

u 2 u

￧ Dùng công thức biến đổi

cos cos 2cos cos

2 2

a b a b

a b

sin sin 2sin cos

2 2

a b a b

a b

cos cos  2sin sin

2 2

a b a b

a b

sin sin 2cos sin

2 2

a b a b

a b

VÍ DỤ

Ví dụ 11. Giải phương trình sin 3 – cos 42 x 2 x sin 5 – cos 62 x 2 x. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 12. Giải phương trình sin2xsin 22 xsin 32 xsin 42 x. Lời giải

...

...

...

...

...

...

(37)

37

...

Ví dụ 13. Giải phương trình sin2x sin 3 cos 2 2 x2 xcos 42 x. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 14. Giải phương trình 2 2 2 3

sin sin 2 sin 3

xxx 2. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 15. Giải phương trình 2 2 2 2 3

cos cos 2 cos 3 cos 4

xxxx2. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 16. Giải phương trình sin2xcos 22 xcos 32 x.

(38)

38

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 17. Giải phương trình sin2x sin 2 sin 3 2 x2 xcos2xcos 22 xcos 32 xcos 42 x. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 18. Giải phương trình 2 cos2x2 cos 22 x2 cos 3 – 3 cos 42 xx

2 sin 2x 1

. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ph ng trình l ợng giác th ờng

Câu 67 Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x tan x  1 trên đường tròn lượng giác là A.. Câu 69 Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A.KIẾN THỨC CÃN NẮM... BÀI TẬP I.PHÃN

Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và ứng dụng 2.5.1... Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào

Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M và N trong hình dướiA. Phương trình

Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều

Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng... Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với