• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các dạng phương trình lượng giác thi dại học hay có trong đề thi

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Các dạng phương trình lượng giác thi dại học hay có trong đề thi"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Các cơng thức biến đổi:

1) Hệ thức giữa các giá trị lượng giác của các cung gĩc cĩ liên quan đặc biệt:

* Cung đối nhau:

cos(-x) = cosx; sin(-x) = -sinx; tg(-x) = - tgx; cotg(-x) = - cotgx

* Cung bù nhau:

cos(π - x) = - cosx sin(π - x) = sinx tg(π - x) = - tgx cotg(π - x) = -cotgx

* Cung phụ nhau:

cos( x 2

π  ) = sinx sin( x 2

π ) = cosx tg( x 2

π ) = cotgx cotg( x 2

π ) = tgx

* Cung hơn kém nhau π:

cos(π+ x) = - cosx sin(π + x) = - sinx tg(π - x) = tgx cotg(π - x) = cotgx 2) Cơng thức cộng:

cos(a + b) = cosa cosb - sina sinb cos(a - b) = cosa cosb + sina sinb sin(a + b) = sina cosb + sinb cosa sin(a - b) = sina cosb - sinb cosa tg(a + b) =

tgatgb 1

tgb tga

 tg(a - b) =

tgatgb 1

tgb tga

 3) Cơng thức nhân đơi:

sin2a = 2sina cosa; cos2a = 2cos2a - 1 = 1 - 2sin2a = cos2a - sin2a; tg2a =

a tg 1

tga 2

2

4) Cơng thức hạ bậc:

) a 2 cos 1 2( a 1

cos2   ; (1 cos2a)

2 a 1

sin2   ;

a 2 cos 1

a 2 cos a 1

tg2

  5) Cơng thức tính sina, cosa, tga theo t =

2 tga

2 2

2

2 1 t

t tga 2

; t 1

t a 1 cos

; t 1

t a 2

sin  

 

 

6) Cơng thức biến đổi tổng thành tích:

2 b cosa 2

b cosa 2 b cos a

cos     ;

2 b sina 2

b sina 2 b cos a

cos  

 2

b cosa 2

b sina 2 b sin a

sin     ;

2 b sina 2

b cosa 2 b sin a

sin    

b cos . a cos

) b a tgb sin(

tga b;

cos . a cos

) b a tgb sin(

tga     

7) Cơng thức biến đổi tích thành tổng:

2cosacosb = cos(a - b) + cos(a + b) 2sinasinb = cos(a - b) - cos(a + b) 2sinacosb = sin(a - b) + sin(a + b)

I. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lương giác:

 Phương trình dạng : a.f2(x) + b.f(x) + c = 0 , trong đó f(x) là hàm số lượng giác.

Và a, b, c là các hệ số a0.

Cách giải: + Đặ t = f(x) ( nếu f(x) là sinx hoặc cosx thì t 1)

+ Giải phương trình at2 + bt + c = 0 và chọn t thoả mãn điều kiện.

ÔN LUYỆN PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

(2)

+ Giải phương trình f(x) = t.

Ví dụ 1) Giải phương trình :2 cos 4 6 s2 1 3cos 2 cos 0

x co x x

x

  

 (1)

Ví dụ 2) Giải phương trình : 1

cos 1

sin 2 ) 1 cos 2 ( cos

1 

x

x x

x (2)

Ví dụ 3) Giải phương trình : 3cosx  2 3(1cosx).cot2x (3) Ví dụ 4) Giải phương trình : sin6x cos x6 2cos x2 1 (4) Ví dụ 5) Tìm các nghiệm trên khoảng

0;

của phương trình : 7 sin 3 cos 3 4 cos 2

2 sin 2 1

x x

cosx x

x

    

  

  (5)

Ví dụ 6) Cho phương trình : cos 2x(2m1)sinx m  1 0 (*). a) Giải phương trình khi m = 2.

b) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm trên khoảng

 ; 2

.

HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC VÍ DỤ:

Ví dụ 1) +Đk   m x 

2 .

(1) 2

2cos22x1

3(1cos2x13cos2x0





 

 

k x

x k x

x x

x

6 2 2

2 1 cos

1 2 cos 0

1 2 cos 3 2 cos

2 2

Họ 2

xk thỏa ĐK khi k = 2h xh

Vậy (1) cĩ 3 họ nghiệm là: xh x k ; h,kZ

; 6 

 .

Ví dụ 2) + ĐK : cosx1xm2

(2) 12cos2 xcosx 2sinx1cosx2(1sin2 x) 2sinx0 2

2 sin sin 2

0 2 sin 2 sin

2 2       

x x x x (loại)







 



 

 

4 2 5

4 2 sin 4

2 sin 2

k x

k x

x

Ví dụ 3) +ĐK : xm

(3)     

x x x

x 2

2

sin )cos cos 1 ( 3 2 2 cos

3 

 

x

x x

x 2

2

cos 1 ) cos cos 1 ( 3 2 2 cos 3

0 2 cos cos

cos 6 1

cos 2 3

cos

3 2

2    

 

x x

x x x









 

2 3) arccos( 2

3 2 3

cos 2 2 cos 1

k x

k x

x x

(Thỏa các ĐK) Ví dụ 4) +Biến đổi:

(3)

 

4 2 1 4cos 3

2 4sin 1 3 ) cos (sin

cos sin 3 ) cos (sin

) (cos sin

cos sin

2

2 2

2 2 2 3

2 2

3 3 2

2 6

6

x

x x

x x x x

x

x x

x x

(4) cos2 3cos 2 4cos2 1 0

4 2 1 4cos

3 2    2   

x x x x



 

 

3 2 arccos1 2

1 3

2 1 cos

1 2 cos

k x

k x x

x

Ví dụ 5) *Giải PT(5):

+ĐK : sinx





 

  12 2 12 2 5 2

1

m x

m x

+Ta có

) cos sin 1 )(

cos (sin

4 ) cos (sin

3 cos 3 cos 4 sin 4 sin 3 3 cos 3

sin xxx3x3xxxxxxx x

) 1 2 sin 2 )(

cos (sin

) 1 cos sin 4 )(

cos

(sin     

x x x x x x x

x x x

x

x sin cos

1 2 sin 2

3 cos 3

sin  

 

(5)7(sinxcosxcosx)4cos2x7sinx4(12sin2x) 3

2 sin sin 1

0 3 sin 7 sin

2 2       

x x x x (loại)





 

  6 2 5 6 2 2

sin 1

k x

k x

x

*Chọn nghiệm trên khoảng

 

0; ta được hai nghiệm của phương trình là:

6

; 5 6

x

x

Ví dụ 6) (*)12sin2x(2m1)sinxm10 0 sin

) 1 2 ( sin

2 2    

x m x m

 

1;1

; sin

; 0 )

1 2 ( 2 )

(  2      

f t t m t m t x t

a)Khi m=2: 2

2 0 1

2 5 2 )

(tt2t  t  t

f (loại)





 

  6 2 5 6 2 2

sin 1 2

1

k x

k x

x t

b)Tìm m để PT (*) có nghiệm trên khoảng

 ; 2

:

Khi x

;2

1t 0.

Vậy ta phải có : 

 











0 1

0 ) 1 ( 0 ) 1 ( ).

0 (

2 0 1

0 ) 1 (

; 0 ) 0 (

; 0

0 1

0 1

0 1

2 1

2 1

2 1

m m f

f f

S

af af

t t

t t

t t

1;0

m

(4)

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ :

1) Giải phương trình :4sin 22 6sin2 9 3cos 2 cos 0

x x x

x

  

 2) Giải phương trình : cos

2 3 2

2 2 1

1 sin 2 1

x sinx cos x

x

  

 

3) Giải phương trình : 5sinx 2 3(1sinx).tan2x

4) Giải phương trình : 8 8 17 2

sin 2

x cos x 16cos x

5 Tìm các nghiệm trên khoảng

0; 2

của phương trình : 5 cos 3 sin 3 3 cos 2

1 2 sin 2

x x

sinx x

x

    

  

 

6) Cho phương trình : cos 2x(2m1) cosx m  1 0 (*). a) Giải phương trình khi m = 3/2.

b) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm trên khoảng ;3 2 2

 

 

 

 . II. Phương trình bậc nhất theo sin và côsin cùng một cung:

Phương trình dạng : asinx + bcosx = c , với a.b  0 + Điều kiện phương trình có nghiệm : a2 + b2  c2. + Cách giải :

- Chia 2 vế phương trình cho a2b2 ta được :

2 2 2 2 2 2

cos

asinx b x c

a b a b a b

 

  

- Đặt

2a 2 sin 2b 2

cos

a b a b

    

  và đặt

2 2

sin c

a b

 

 ta có phương trình:

sin(x)sin

Ví dụ 1: Giải phương trình : 4cos32x 3sin6x2cos4x3cos2x (1)

Ví dụ 2: Giải phương trình : 8sinx 3 1 cosx sinx   (2)

Ví dụ 3: Giải phương trình : sin2xcos2xcosxsinx0 (3)

Ví dụ 4: Giải phương trình : 9sinx3cosx3sin2xcos2x8 (4)

Ví dụ 5: Giải phương trình : 2cos x3 cos 2x sinx 0 (5)

Ví dụ 6: Giải phương trình : sin3x cos x3sinx cosx (6)

Ví dụ 7: Giải phương trình : 4(sin4x cos x4 ) 3 sin 4x2 (7)

Ví dụ 8: Giải phương trình : 3(sin3xcosx)cos3xsinx (8) HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC VÍ DỤ:

Ví dụ 1: (1)

4cos32x3cos2x

3sin6x2cos4x

x x x x sin6x cos4x

2 6 3 2cos 4 1

cos 2 6 sin 3 6

cos     

x cos4x 6 3

cos 

 

 

 

.

(5)

Ví dụ 2: + ĐK : m

m Z

x x x

x     



0 2 2 0 sin cos

0

sin 

+ (2)4sin2xsinx 3sinxcosx2(cosxcos3x) 3sinxcosx x

x x

x

x cos3

cos 3 3

cos 2 sin

cos 3 2

1 

 

 

 

Ví dụ 3: (3) (2sinxcosxsinx)

2cos2xcosx1

0 0

) 1 cos )(sin

1 cos 2 (

0 ) 1 )(cos 1 cos 2 ( ) 1 cos 2 ( sin

x x

x

x x

x x

1 4) sin(

2 2

cos  1  

 

x x

Ví dụ 4: (4)

9sinx6sinxcosx

3cosx2cos2x9

0

0 ) 3 )(cos 3 cos 2 ( ) cos 2 3 ( sin

3     

x x x x

0 3 sin 3 cos 0

) 3 sin 3 )(cos 3 cos 2

(        

x x x x x

cos sin sin sin cos

10 sin 3

10 cos 3

10

1     

x x x x

10 sin 3

10 ; cos 1

2 ; cos )

cos(   

 

 

x     

Ví dụ 5: (5) 2cos3x2cos2x1sinx02cos2x(cosx1)(1sinx)0 0

) sin 1 ( ) 1 )(cos sin 1 )(

sin 1 (

2      

x x x x

 

0 ) 1 2 sin cos 2 sin 2 )(

sin 1 (

0 1 ) cos 1 )(

sin 1 ( 2 ) sin 1 (

x x

x x

x x

x

2(sin cos ) (sin cos )

0

) sin 1

(     2

x x x x x



 

 sin cos 0

0 sin 0 1

) 2 cos )(sin

cos )(sin

sin 1

( x x

x x x

x x

x

Ví dụ 6: (6) (sinxcosx)(1sinxcosx)sinxcosx

x x

x x

x x x

x cos sin cos (sin cos ) sin cos

sin     

0 ) cos sin sin

2 ( cos 0

) cos (sin

cos sin cos

2      2  

x x x x x x x x x

0 ) 2 sin 2 cos 3 ( cos 0

) 2 2sin 1 2

2 cos 2 1

(

cos        

x x x x x

x 0 cos 

x

Ví dụ 7: + Biến đổi : x x x x cos4x

4 1 4 ) 3 4 cos 1 4( 1 1 2 2sin 1 1 cos

sin44   2     

+ (7)

2 4 1

2 sin 4 3

2cos 2 1

4 sin 3 4 cos

3     

x x x x

 3

cos2 4 3

cos 



 

x 3(sin3xcosx)cos3xsinx

Ví dụ 8: (8) x x x x x x x cosx

2 sin 3 2 3 1 2cos 3 1

2 sin cos 3

3 sin 3 cos 3 sin

3       

 

 



 

 

 sin 3

3 6

sin  

x x

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ :

1) Giải phương trình : 3sin3x 3cos9x2cos3x4sin33x 2) Giải phương trình : 8 3 1

cosx sin

x cosx

 

3) Giải phương trình : sin 2x2sinx 1 4sin xcosx cos x2  2 2sin cos 2x x

(6)

4) Giải phương trình : sinx4cosxsin 2x2cos 2x1 5) Giải phương trình : 2sin3xcos 2x cosx 0

6) Giải phương trình : sin3x cos x3sinx cosx 7) Giải phương trình : 8

sin6 xcos6 x

3 3sin4x2

8) Giải phương trình : 3(cos3xsinx)sin3xcosx

III. Phương trình đẳng cấp thuần nhất theo sin và côsin cùng một cung:

1) Phương trình đẳng cấp thuần nhất bậc hai theo sin và côsin cùng một cung:

 Phương trình có dạng : asin2x + bsinxcosx + ccos2x + d = 0. (1)

Cách giải 1: (Dùng cơng thức hạ bậc đưa về PT bậc nhất theo sin và cơsin cùng cung)

(1)  1 cos 2 1 cos 2

sin 2 0

2 2 2

x b x

a   x c   d

bsin 2x (c a) cos 2x (2d a c).

Cách giải 2: (Đưa về PT bậc hai đối với hàm tanx) Xét hai trường hợp :

+ Nếu x = ;

2 k k Z

    có là nghiệm phương trình hay không.

+ Nếu x ;

2 k k Z

 

   , chia hai vế phương trình cho cos2x ta được:

atan2x + btanx + c + d(1 + tan2x) = 0  (a + d)tan2x + btanx + c + d = 0.

Ví dụ 1: Giải phương trình cos2x - 3sin2x = 1 + sin2x (1) Ví dụ 2: Giải phương trình 4sin2x – 3sinxcosx +

34

cos2x = 4 (2)

Ví dụ 3: Giải phương trình : 10cos2x – 5sinxcosx + 3sin2x = 4 (3) Ví dụ 4: Giải phương trình : cos2x + sinxcosx + 3sin2x = 3. (4) HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC VÍ DỤ

Ví dụ 1: (1)

cos2 xsin2 x

3sin2x1cos2x 3sin2x1

cos3 2 3

2 cos 2 1

2 sin 2 3

2cos

1 



 

 

x x x

Ví dụ 2: +Xét cosx = 0 thì sin2x1 nghiệm đúng phương trình (2).

Vậy (2) cĩ nghiệm   k x 

2 .

+Xét cosx0. Chia hai vế PT(2) cho cos2 x và thay x x

2

2 1 tan

cos

1   và đặt ăn phụ t = tanx :

Ta cĩ :   

k x

x t

t t

t            

6 tan 6

3 tan ) 3

1 ( 4 4 3 3

4 2 2

Vậy PT (2) cĩ hai họ nghiệm là :   k x 

2 ; x k ; kZ

6 

Ví dụ 3: (3) (1 cos2 ) 3

2 2 3 2sin ) 5 2 cos 1 (

5     

x x x

7 2 sin 5 2 cos

7  

x x

(7)

Ví dụ 4: +Xét cosx = 0 thì sin2x1 nghiệm đúng phương trình (2).

Vậy (2) cĩ nghiệm   k x 

2 .

+Xét cosx0. Chia hai vế PT(2) cho cos2 x và thay x x

2

2 1 tan

cos

1   và đặt ăn phụ t = tanx :

Ta cĩ : 1t3t2 3(1t2)t 2tanx2xarctan2kBÀI TẬP TƯƠNG TỰ:

1) Giải phương trình : 3sin2x - 5 3sinxcosx – 6cos2x = 0

2) Giải phương trình : sin2x +(1 3) sin cosx x 3cos x2 0 3) Giải phương trình : 2sin2x + sinxcosx – 5cos2x = 1

4) Giải phương trình : cos2x – 3sin2x – 4sinxcosx = 0

2) Phương trình đẳng cấp thuần nhất bậc cao theo sin và côsin cùng một cung:

 Đây là loại phương trình được mở rộng từ PT đẳng cấp bậc hai dựa trên cơ sở sau:

+ Một biểu thức theo sinx hoặc cosx cĩ bậc k cĩ thể biến đổi thành một biểu thức theo sinx và cosx cĩ bậc k + 2n nhờ đẳng thức : sin2xcos2x1.(k,nN)

Chẳng hạn : sinx (bậc 1) = sinx.(sin2xcos2x)sin3xsinxcos2x (bậc 3).

Hoặc sinx = sinx.(sin2xcos2x)2 sin5x2sin3xcos2xsinxcos4x (bậc 5).

+ Chú ý : i) Số 0 khơng cĩ bậc. Một hằng số khác 0 cĩ bậc là 0.

ii) Xác định bậc của mỗi hạng tử trong PTLG chứa sin và cơsin là khi chúng đã cùng một cung ( ví dụ với cung 3x thì sin3x cĩ bậc 1, với cung 1x thì sin3x cĩ bậc 3)

 Từ những ý tưởng trên ta cĩ thể nêu định nghĩa về PTLG đẳng cấp bậc n theo sin và cơsin của cùng một cung như sau:

“ PT đẳng cấp bậc n theo sinx và cosx là PT cĩ bậc các hạng tử hơn, kém nhau 2k, kN”

Cách giải 1: ( tương tự đẳng cấp bậc 2)

(Cách giải này thường phát hiện được cách giải ngay từ ban đầu và cĩ thuật tốn, nhưng nhược điểm dài hơn cách giải thứ hai)

+Bước 1: Xét cosx = 0 cĩ nghiệm đúng PT khơng. (nếu đúng ghi nhận kết quả) +Bước 2: -Xét cosx 0. Chia hai vế PT cho cosnxvà thay k

x

k

x

2

2 1 tan

cos

1   

 

 .

-Đặt ẩn phụ t = tanx và thu gọn thì được PT đa thức bậc n theo t.

-Giải tìm nghiệm t = t0 rồi giải PT tanx = t0 để tìm x.

Cách giải 2 : (Biến đổi về PT tích theo sin và cơsin)

( Cách giải này thường ngắn gọn nhưng khơng định hướng được kết quả biến đổi. Địi hỏi kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử của mỗi học sinh).Khơng cĩ thuật tốn như cách 1. Sau đây là một số ví dụ:

Ví dụ 1: Giải phương trình: tanxsinxcosxcos2x (1) Giải cách 1:

+ĐK:  

m x 

2 .

+(1) sinxsinxcos2xcos3x (*) (đẳng cấp bậc 3).

+cosx = 0 khơng nghiệm đúng PT. (vì 10 ; vơ lý) +cosx 0, chia hai vế (*) cho cos3x được :

 

k x

x t

t x

x

x            

1 4 tan

1 1

1 tan ) tan 1 (

tan 2 3 (t = tanx)

Giải cách 2:

(*) sinx(1cos2x)cos3xsin3xcos3x (**)

(8)

  k x

x

x      1 4

tan 1

tan3

Chú ý:Theo cách giải 2 đã nêu là biến đổi về PT tích nên tơi minh họa lại như sau:

(**)sin3xcos3x0(sinxcosx)(1sinxcosx)0(sinxcosx)(2sin2x)0

 

k x

x x

x      

sin cos 0 tan 1 4 .

Ví dụ 2: Giải phương trình: cos3xsinxcosx (2) (đẳng cấp bậc 3) Giải cách 1:

+ cosx = 0 khơng nghiệm đúng (2)

+ cosx 0, chia hai vế (2) cho cos3x được :1tanx(1tan2x)(1tanx)

k x x

t t

t

t         

 ( 2 1) 0 0 tan 0 (với t = tanx )

Giải cách 2:

(2) cosx(cos2x1)sinxcosxsin2xsinx0sinx(sinxcosx1)0 sinx(sin2x2)0sinx0xk

Ví dụ 3: Giải phương trình: 3sin3x2cos3xsin2xcosx2cosx0 (3) (đẳng cấp bậc 3)

Giải cách 1:

+ cosx = 0 khơng nghiệm đúng (3)

+ cosx 0, chia hai vế (3) cho cos3x được :

0 ) 3 ( 3 0 3 3 ) tan 1 ( 2 tan 2 tan

3 3x  2 x  2 xt3t2   t2 t 



 

 



 

 

k x

k x x

x t

t

3 3 tan

0 tan 3

0 Giải cách 2:

(3)

3sin3xsin2 xcosx

2cosx(1cos2x)0

sin2 x( 3sinxcosx)2cosxsin2 x0sin2 x

3sinx3cosx

0



 

 



 

 

 

k x

k x x

k x x

x x

3 3 tan

0 cos 3 sin

0 sin

Ví dụ 4 : Giải phương trình 3cos4x – 4sin2xcos2x + sin4x = 0 (4) (đẳng cấp bậc 4) Giải cách 1:

+ cosx = 0 thì sinx = 1 khơng nghiệm đúng ptrình . Vậy cosx 0 + Chia hai vế (2) cho cos4x rồi đặt ẩn phụ t = tan2 x thì được:

t24t30t 1t3 Giải cách 2:

(4) (3cos4x3sin2xcos2x)(sin2xcos2xsin4x)0 0 ) sin (cos

sin ) sin (cos

cos

3 2 222 22

x x x x x x



 

 tan 3

0 2 0 cos

) sin cos

3 ( 2

cos 2 2

x x x

x x

Ví dụ 5: Giải phương trình : sin6xcos6xcos22xsinxcosx (5) Giải cách 1:

Nếu biến đổi : sin6xcos6x(sin2xcos2x)(sin4xcos4xsin2xcos2x)= = sin4xcos4xsin2xcos2x

Và biến đổi : cos22x(cos2xsin2x)2 cos4xsin4x2sin2xcos2x Thì PT (5) sin2xcos2xsinxcosx0 (*)

Khi đĩ PT (*) giải tiếp theo cách giải 1 hoặc cách giải 2 đã nêu trên là đơn giản + Nếu từ PT: sin6xcos6x(cos2xsin2x)2sinxcosx (đẳng cấp bậc 6)

(9)

Làm theo cách giải (1) sau bước 2 đã thu gọn ta được phương trình: (Với t = tanx )

 

 2 1 0 (5.1)

0 0

2 3 2 4 3 2

4 5

t t t t t t

t t t t

Khi đĩ PT (5.1) 1 1 2 0

1 0

2 1 2 2 2

2  

 

 



 

 

t t

t t t

t t

t (5.2)

PT (5.2) đặt ẩn phụ t t

u 1

 thì được PT bậc hai u2u0u0u1. Trở lại với ẩn t thì các PT này vơ nghiệm.

+ Với t = 0 tanx0xk .

Chú ý: Khi xét cosx = 0 thì nĩ nghiệm đúng PT đẳng cấp bậc 6 nên:

  k x 

2 cũng là nghiệm PT. Kết hợp nghiệm thì được x = 2

k . Phù hợp với mọi cách giải.

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: Cĩ thể giải lại các bài trong các ví dụ và bài tập tương tự ở phân PT đưa về PT bậc nhất theo sin và cơsin cùng một cung như :

1) Giải phương trình sinxsin2x + sin3x = 6cos3x (đẳng cấp bậc 3) 2) Giải phương trình sin3x + cos3x + 2cosx = 0 (đẳng cấp bậc 3) 3) Giải phương trình sinx – 4sin3x + cosx = 0 (đẳng cấp bậc 3) 4) Giải phương trình : sin3x cos x3sinx cosx (đẳng cấp bậc 3) 5) Giải phương trình : 8

sin6 xcos6 x

3 3sin4x2 (đẳng cấp bậc 6) 6) Giải phương trình : 3(cos3xsinx)sin3xcosx (đẳng cấp bậc 3)

7) Giải phương trình : sin3x cos x3sinx cosx (đẳng cấp bậc 3) 8) Giải phương trình : 4(sin4 x cos x4 ) 3 sin 4x2 (đẳng cấp bậc 4) 9) Giải phương trình : 3(sin3xcosx)cos3xsinx (đẳng cấp bậc 3) 10) Giải phương trình : 8 8 17 2

sin 2

x cos x 16cos x (đẳng cấp bậc 8) 11) Giải phương trình : sin6x cos x6 2cos x2 1 (đẳng cấp bậc 6)

IV. Phương trình chứa tổng (hoặc hiệu) và tích của sin và cơssin cùng một cung:

1) Phương trình chứa tổng và tích (cịn gọi là phương trình đối xứng theo sin và cơsin)

 Dạng phương trình: a(sinx + cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b,c R)(1)

 Cách giải : Đặt t = sinx + cosx = 2

sin 4

2   

 

 xt

(*)

2 cos 1

sin cos

sin 2 1

2

2     

t

x x x

x t

(1) 0 2 2 0 (1.1)

2

. 1 2

2

 

t c bt at c b

b

at .

Giải phương trình (1.1) chọn nghiệm t = t0 thỏa mãn t0  2. Thay giá trị t0 vào PT (*) và giải PT sin2x = t02 1 để tìm x.

2) Phương trình chứa hiệu và tích ( cịn gọi là phương trình phản xứng)

 Dạng phương trình: a(sinx - cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b,c R)(2)

 Cách giải : Đặt t = sinx - cosx = 2

sin 4

2   

 

 xt

(**)

2 cos 1

sin cos

sin 2 1

2

2 t

x x x

x

t     

(10)

(1) 0 2 2 0 (2.1) 2

.1 2

2       

 

t c bt at c b

b

at .

Giải phương trình (2.1) chọn nghiệm t = t0 thỏa mãn t0  2. Thay giá trị t0 vào PT (**) và giải PT sin2x = 1-t02 để tìm x.

Ví dụ 1: Giải phương trình

sinxcosx

sin2x12(cosxsinx)12cos2x0 (1)

Ví dụ 2: Giải phương trình

 

 

3sin2 sin 3sin2 cos 7 2sin 4 2

cos

8 

x x

x x

x

x (2)

Ví dụ 3: Giải phương trình sin3xsin2x2cosx20 (3) Ví dụ 4: Giải phương trình sin2xcosx12(sinxcosxsin2x)sinxcos2x12(4) Ví dụ 5: Giải phương trình sin2xsinxcosxcosx2sin2x(sinx1)1 (5) Ví dụ 6: Giải phương trình (sinxcosx1)cos2xcosxsinx0 (1) HƯỚNG DẪN CÁC VÍ DỤ:

Ví dụ 1: (1)

sinxcosx

 

sin2x12(sinxcosx)12

0

 

) 1 ( 0 12 2 sin ) cos (sin

12

) 1 ( 0 cos sin

b x

x x

a x

x

(1a)   k x 

 4

(1b) t

t x x

t t t

t 1 sin cos

13 0 1

13

2 12     

 

0 2 2 sin

1 k

x x

t    

+ Vậy (1) có 2 họ nghiệm là ( )

; 2

4 k k Z

x k

x     

Ví dụ 2: (2)

cosxsinx

 

8(cosxsinx)3sin2x7

0

 

) 2 ( 0 7 2 sin 3 ) sin (cos 8

) 2 ( 0 cos sin

b x

x x

a x

x

(2a)   k x 

 4

(2b) : Đặt t = cosxsinx ; (t  2)t2 1sin2xsin2x1t2 (*) (2b)

3 2 3

2 2 0

4 8

3 2   

t

t t t

t , thay t = -2/3 vào (*):

Sin2x =





 

k x

k x

9 arcsin5 2

9 arcsin5 2 1 9

5

Ví dụ 3: (3) (1cosx)(sinxcosxsinxcosx1)0



 

 

2 2 0

1 cos sin cos sin

1

cos 

x k

k x x

x x x

x Ví dụ 4: (4)

(11)

   



 

0 12 ) cos (sin

12 cos sin

0 cos sin

0 12 ) cos (sin

12 cos sin cos sin

x x

x x

x x

x x

x x x x





2 4

x k x

Ví dụ 5: (5)

sin2x1

(sinxcosxcosx)2sin2x(sinx1)0

    

  



 

0 1 2 sin 2 cos sin

1 sin

0 1 2 sin 2 cos sin

1 sin

0 ) 1 (sin 2 sin 2 1 sin cos 1 sin 1 sin

x x

x x

x x

x x

x x x

x x

x

Ví dụ 6: (6)

sinxcosx1

 

cos2xsin2x

cosxsinx

0

sinxcosx1



cosxsinx



cosxsinx

 

 cosxsinx

0 (cosxsinx)

 

sinxcosx1



cosxsinx

1

0

 

) 6 ( 0 1 ) sin )(cos 1 cos (sin

) 6 ( 0 sin cos

b x

x x

x

a x

x

(6a)   k x 

 4

(6b): Đặt t = sinx +cosx ( t  2 ) ; t2 1sin2xsin2xt21 (*) (6b) 1 . 1 0

2

2 1

 

 

   t t

0 2

33  

t t (t1)(t2t2)0 1

2

1  



  t

t

t thay vào (*) thì sin2x = 0

2

xk

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: Giải các phương trình sau :

1) 2

cos 4 2 ) 1 cos (sin

2 sin

2 

 

 

 

x x

x

x .

2) x x sin4x sinx cosx 2

cos 1

sin44   

3) cos3xcos2x2sinx20 4)

3sinx

 

3sin2x

8(2cosx)

5) cos2x(1sinxcosx)cosxsinx0 6) sin3x3sin2x6cosx60

D. PHẦN BÀI TẬP NÀY ĐƯỢC BIÊN SOẠN TƯƠNG TỰ CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2003-2009

(Khơng hướng dẫn-bạn tự nghiên cứu đáp án các đề thi đại học) Bài 1:Giải các phương trình sau :

a) x

x

x x 3 cos2

cos 2 1

3 2 sin

sin

4  

 

  ; b) sin22xcos23xsin2xcos24x c) sin3x4cos2x3sinx40 ; d) sin 2 1 0

2 sin 1 2 cos 3

sin xxx2 x 

e) 0

2 cos 2

cos sin cos

sin sin

cos6 6 2 2

x

x x x x x

x ; g)

x x x x x

x sin

cos sin 4 cos cot 1

.

cos 2   

(12)

Bài 2:Giải các phương trình sau :

a)

 

0 sin

2 2

4 3 4 cos

sin 2 cos

sin

2 4 4

 



 

 



 

 

x

x x

x

x  

b)

sinxcosx

cotxcos2x.cosx2sin3xcos3xsin2x.cosx c) 10cos2xcosx23(cosxcos2x).cotg2x

d)

2cosx 3

 2sinxcosxsin2x 3sinx

Bài 3:Giải các phương trình sau :

a) 1sinxcosxsin2xcos2xsin3xcos3x0 ; b)

x x x

x 2 2

tan cot 1

. cos sin

1  

c) 1(1sin2x)cosxsin2xsinx(1cos2x) ; d) tan2x2tanxcot2x2cotx20

Bài 4 : Giải các phương trình :

a)

   

0 1 2 2 sin

sin 3 4

cos sin

cos sin

8

2 6

6   

x

x

x x

x

x ; b) sin23x.cos2xsin2x0

c) 0

3 2 cos 5

2 cos 2 cos sin

cos

sin6 6 4 4

 

x

x x

x x

x ; d) sinx.tanxsin2xtanx

e) 1(1sin2x)cosxsin2xsinx(1cos2x) ; g) 2cos2xcosx1cos7x Bài 5 : Giải các phương trình :

a) (1sin2x)cosx(1cos2x)sinxsin2x1 ; b) 3cos 1 2 cos2

sin2

2

 

 

xx x

c) 3cosx(1cos2x)2sin2xsinxcos2x0 ;

d) 

 

 



 

 



 

  4

cos 5 4 2

sin 3 1 cos 2

1 

x

x x

e) 3cosx(1cos2x)2sin2xsinxcos2x0

f) sin3x 3cos3xcos2xsinxcos2x 3sin2xcosx

Bài 6: a) Giải phương trình

 

) 3 cos 1 )(

cos 2 1 (

sin cos 2

1 

x x

x x

b) Giải phương trình : cos 2

2 cos

3 sin 3 cos

2 cos

2  3   

x x

x x

x

c) Giải phương trình 3

cos

cos sin 4 3 cos

3 2

  x

x x x

www.daythem.com.vn

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Chứng minh hệ thức AE. Giả sử I và F lần lượt là trung điểm của OA và IC. Chứng minh tam giác AIF đồng dạng tam giác KIB. Tính độ dài IK theo R.. d) Khi I là trung điểm

- Có kĩ năng biết cách phân tích đa thức thành nhân tử và làm được những bài toán không quá khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp

- Khi sử dụng phương pháp nhóm hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử, ta cần nhận xét đặc điểm của các hạng tử, nhóm các hạng tử một cách thích hợp nhằm làm xuất

Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành

Trong một số bài toán, ta nên đưa một biến phụ vào để việc giải bài toán được gọn gàng, tránh nhầm lẫn. Đặt ẩn phụ để đưa về dạng tam thức bậc hai rồi sử dụng các

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 76 Gọi H là trung điểm của AB thì SH   ABCD  , Gọi F là trọng tâm tam giác (SAB), O là trung điểm

Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân số electron lớp ngoài cùng tăng.. ⇒ Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng tăng dẫn đến bán kính

Sử dụng công thức nghiệm cơ bản của phương trình lượng giác.. Nghiệm của phương trình