• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ MỤC LỤC

1. Phương pháp đặt nhân tử chung ... 2

2. Phương pháp dùng hằng đẳng thức ... 2

3. Phương pháp nhóm hạng tử:... 4

4. Phối hợp nhiều phương pháp ... 6

5. Phương pháp tách hạng tử ... 11

Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức bậc hai ... 11

Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức bậc ba ... 11

Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức bậc bốn ... 13

Dạng 4. Phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức bậc cao ... 15

6. Phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử. ... 16

7. Phương pháp đổi biến số (hay đặt ẩn phụ) ... 18

Dạng 1. Đặt biến phụ (x2 + ax + m)(x2 + ax + n) +p ... 18

Dạng 2. Đặt biến phụ dạng (x + a)(x + b(x + c)(x + d) + e ... 19

Dạng 3. Đặt biến phụ dạng (x + a)4 + (x + b)4 + c ... 21

Dạng 4. Đặt biến phụ dạng đẳng cấp ... 21

Dạng 5. Đặt biến phụ dạng khác ... 22

8. Phương pháp hệ số bất định ... 25

9. Phương pháp tìm nghiệm của đa thức: ... 30

10.Phương pháp xét giá trị riêng: ... 32

(2)

Các phương pháp cơ bản

1. Phương pháp đặt nhân tử chung a. Phương pháp

- Tìm nhân tử chung là những đơn, đa thức có mặt trong tất cả các hạng tử.

- Phân tích mỗi hạng tử thành tích các nhân tử chung và một nhân tử khác

- Viết nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc, viết các nhân tử còn lại của mỗi hạng tử vào trong dấu ngoặc ( kể cả dấu của chúng ).

b. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:

a) 55n 1 – 55n 54 b) n n 1 2n n 12

6

c) 24n 1 24n 23 d) n (n 1) 2n(n 1) 62     Bài 2. Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn một trong các đẳng thức sau:

a) x + y = xy b) xy – x + 2(y – 1) = 13 HD:

a) Ta có x y  xy được viết thành: xy x y  0.

Do đó suy ra: x y

 1

 

y 1

1 hay

y1



x 1

1

1 1.1  

   

1 . 1 nên: 1 1

1 1 y x

  

  

 hoặc 1 1

1 1

y x

  

   

 Do đó 2

2 x y

 

  hoặc 0 0. x y

 

 

Vậy ta có hai cặp số nguyên cần tìm là

 

0,0

 

2, 2 .

b) Phân tích vế trái ra thừa số ta có:

        

2 1 1 2 1 1 2 .

xy x  y  x y  y  y x

Vế phải bằng 13 1.13 13.1   

  

1 . 13

 

 13 . 1

  

 nên ta lần lượt có:

1 1 1 13 1 1 1 13

; ; ;

2 13 2 1 2 13 2 1

y y y y

x x x x

         

   

             

   

Hay: 11 1 15 3

; ; ; .

2 14 0 12

x x x x

y y y y

      

   

        

   

Vậy ta có 4 cặp số nguyên cần tìm là:

11, 2 ;

 

1;14 ;

 

15;0 ;

 

 3; 12 .

2. Phương pháp dùng hằng đẳng thức

a) Phương pháp: Sử dụng 7 HĐT đã học và một số HĐT bổ sung sau đây:

1. 2

a2b2

a b

 

2 a b

2 2. a4b4

a b a b



 

a b

22ab

3. a4b4

a b

22ab22

 

ab 2 4. a4a b2 2b4

a2ab b 2



a2ab b 2

5.

a b c 

2a2b2c22ab 2ac 2bc  6. a4a2 1

a2 a 1



a2 a 1

b) Bài tập vận dụng:

Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

(3)

a) a3 b3 c33abc b)

x 1

4

x2 x 1

2

c)

x y

5x5y5 d)

b2 c2

 

3 c2 a2

 

3 b2c2

3

HD:

a) Ta có: a3b3c33abc

a33a b 3ab22b3

c – 3a b 3ab3

223abc

a b

3 c – 3ab a b c3

 

    

a b c

 

 a b – a b c c – 3ab

 

2

2

a b c a

 

2 b2 c – ab – ac – bc2

           

b) Ta có:

x 1

4

x2 x 1

2

x 1

4 x x 1

  

12

=

x 1

4 x x 12

22x x 1

 

1 =

x 1

 

2 x 1

2x2

2x22x 1

=

2x2 2x 1

x 1

2 1=

x2 2x 2 2x



2 2x 1

c) Ta có:

x y

5x5y5x55x y 10x y43 210x y2 35xy4y5x5y5

3 2 2 3

5xy x 2x y 2xy y

    = 5xy x y x

 

2xy y 2

2xy x y

= 5xy x y x

 

2y2 xy

d) Ta có:

b2c2

 

3 c2a2

 

3 b2c2

 

3 a2 b2

 

3 c2a2

 

3  b2 c2

3

Ta lại có: Nếu x + y + z = 0 thì x3y3z3 3xyz

Mặt khác:

a2b2

 

c2 a2

 

  b2 c2

a2a2 b2 b2 c2 c2 0

Suy ra

a2 b2

 

3 c2a2

 

3  b2 c2

 

3 3 a2b2



c2a2



 b2 c2

2 2



2 2

   

3 a b b c a c a c

    

Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử:

a b c 

 

3 a b c 

 

3 b c a 

 

3  c a b

3

HD:

Ta có:

a b c 

 

3 a b c 

 

3 b c a 

 

3  c a b

3

a b c

3

a b c

 

3 b c a

 

3 c a b

3

            

Đặt

x a b c

y b c a x y z a b c z c a b

  

         

   

Suy ra:

a b c 

3

a b c 

 

3 b c a 

 

3  c a b

3

x y z

3

x3 y3 z3

x3 y3 z3 3 x y y z z x

   

x3 y3 z3

               

   

3 x y y z z x 3.2a.2b.2c 24abc

     

Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:

a)

n 3 – n – 1 8

2

 

2 b) (2n 1) 32n 1 8  c)

n 6 – n

2

6

224 d) (7n 2) 2(2n 7) 45 2 e) n6n2 60 f) n (n2 2 1) 12
(4)

HD:

e) Ta có: n6n2n (n2 4 1) n (n2 21)(n2  1) n (n 1)(n 1)(n2   21) n(n 1)(n 1) 3; n(n 1) 2; n(n 1) 2       n (n 1)(n 1) 42    Đặt n = 5k; n = 5k + 1; n = 5k + 2; n = 5k + 3; n = 5k + 4 (k) Ta chứng minh n (n 1)(n 1)(n2   2 1) 5

Vậy n6 n2 chia hết cho 3, 4, 5 nên chia hết cho 60 f) Với mọi số nguyên n ta luôn có: n2 1 4  n (n2 21) 4

Lại có n (n2 2 1) n(n 1)n(n 1) 3    n (n2 21) 12 vì (3; 4) = 1

Bài 4. Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn một trong các đẳng thức sau: x2 – y2 = 21 3. Phương pháp nhóm hạng tử:

a) Phương pháp

Bước 1: Chọn và nhóm 2 hoặc 3 …hạng tử thành một nhóm sao cho mỗi nhóm sau khi phân tích thành nhân tử thì các nhóm này có thừa số chung, hoặc liên hệ các nhóm là hằng đẳng thức.

Bước 2:

+ Nếu các nhóm có thừa số chung: Đặt thừa số chung của các nhóm làm Nhân tử chung ra ngoài ngoặc khi đó trong ngoặc là tổng các các thừa số còn lại của các nhóm.

Chú ý:

+ Nhiều khi để làm xuất hiện thừa số chung (nhân tử chung) ta cần đổi dấu các hạng tử.

+ Tính chất đổi dấu hạng tử: A = – (– A)

+ Nếu liên hệ các nhóm tạo thành hằng đẳng thức thì vận dụng hằng đẳng thức.

b) Bài tập vận dụng:

Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) x2y2z2 2xy 2z 1  b) x2 y2z22xz 2y 1  c) x62x4x y3 32xy3 d)

x y z xy yz zx 



 

xyz

e) x2 2xy y 2  x y 12 f) x y xy22 xz2yz2x z y z 2xyz22  HD:

a) Ta có: x2y2 z2 2xy 2z 1  

x22xy y 2

 

z2 2z 1 

 

x y

 

2 z 1

2

b) Ta có: x2y2 z2 2xz 2y 1  

x2 2xz z 2

 

y2 2y 1 

 

x z

 

2 y 1

2

c) Ta có: x62x4x y3 32xy3 x x

52x3x y2 3 2y3

= x x x 3

22

 

y x3 22

x x

3y3



x2 2

x x y x

 

2 2 x



2xy y 2

d) Ta có:

x y z xy yz zx 



 

xyz

2 2 2 2 2 2

x y xyz x z xy y z xyz xyz yz xz xyz

         

x y xy2 2 xyz

 

y z yz2 2 xyz

x z zx2 2

       

     

xy x y z yz x y z xz x z

       

(5)

    

y x y z x z xz x z

     

x z xy y

 

2 yz xz

 

x z y x x y

  

        

e) Ta có: x22xy y2  x y 12

x y

 

2x y

12 ... 

x y 3 x y 4 



 

f) Ta có: x y xy22xz2yz2 x z y z 2xyz xy x y22  

z x y2

 

z x y

2

x y xy z

 

2 xz yz

 

x y y z z x

  

        

Bài 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) x y

3z3

 

y z3x3

 

z x3y3

b) a b

2 c2

 

b c2 a2

 

c a2b2

c) 2a b 4ab22a c ac22 4b c 2bc224abc d) x y xy22xz2yz2x z y z 2xyz22  HD:

a) Ta có: x y

3z3

 

y z3x3

 

z x3y3

xy3xz3yz3x y x z y z333

= x z y3

 

y x z3

 

z y x3

x z y3

       

y3

z y

 

y x

z y x3

               

3 3 3 3 3 3 3 3

x z y y z y y y x z y x z y x y y x z y

             

z y x y x

  

2 xy y2

 

y x z y z

  

2 yz y2

         

z y x y x

  

2 xy y2 z2 yz y2

 

z y x y x z x y z

   

             

b) a b

2 c2

 

b c2 a2

 

c a2 b2

ab2ac2bc2ab2 ac2b c2

 

2

       

2

    

ab a b c a b c a b a b a b ab c ca cb a b b c a c

               

c) Ta có: 2a b 4ab22a c ac224b c 2bc22 4abc

2 2 2 2 2 2

2a b 4ab a c 2abc ac 2bc 4b c 2abc

       

       

         

   

       

 

           

   

2 2

2ab a 2b ac a 2b c a 2b 2bc a 2b

a 2b 2ab ac c 2bc a 2b a 2b c c 2b c a 2b 2b c c a

d) Ta có: x y xy22xz2yz2x z y z 2xyz22

         

xy x y z x y2  z x y 2  x y xy z  2 xz yz

   

 x y y z z x  

Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:

a) n3 3n – n – 3 482  b) n4 3n – n – 3n 63 2  c) (2n 1) 32n 1 24  d) 2n33 +n n2 6

e) n3 n 12n 6 f) n4 2n33n 2n2 8 g) 2n33n27n 6 h) n42n – n +2n 243 2

i) n46 +11n3 n + 6n 242  j) n43n34n216n 384 n 4, n 2k    k) n12n8n41 512 , n 2k 1  l) n8n6 n4n 11522  , n 2k 1 

(6)

HD:

j) Ta có: 384 2 .3 7 và đặt n = 2k

4 3 2 3 3 2

2

n 3n 4n 16n n (n 4) 4n(n 4) (n 4)(n 4n) n(n 4)(n 4) n(n 4)(n 4) (n 4)(n 2)n(n 2) (2)

            

      

Thay n = 2k ta được: (2) (2k 4)(2k 2)2k(2k 2) 2 (k 2)(k 1)n(k 1)     4    Với k = 3; 4; ... thì (k 2)(k 1)n(k 1) 8    và (k 2)(k 1)n(k 1) 3   

Do đó: 2 (k 2)(k 1)n(k 1) 2 .34     7 k) Ta có: Ta có: 512 = 29

12 8 4 8 4 4 4 8

n n n  1 n (n  1) (n  1) (n 1)(n 1)

2 2 4 4 2 2 2 2 4

(n 1)(n 1)(n 1)(n 1) (n 1) (n 1) (n 1)

        

Vì n lẻ nên

2 2 2

2 2

2 2 6

(n 1) 2 n 1 2; n 1 8

(n 1) 2

 

  

 

  

½  và n41 2 . Vậy (n2 1) (n2 21) (n2 41) 2 9

l) Ta có: 1152 = 27.32

8 6 4 2 6 2 2 2 2 6 2

2 2 4 2 2 2 2

n n n n n (n 1) n (n 1) (n 1)(n n ) n (n 1)(n 1) n (n 1) (n 1) (1)

         

     

Vì n lẻ nên n21 2; n 21 8 ½ (n2 1)226

Mặt khác ta có: (1) = 2 2

3 3

n(n 1)(n 1) n(n 1)(n 1)(n    1) 3

   ½ đpcm

4. Phối hợp nhiều phương pháp

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)

a b c 

 

2 a b c 

2 4b2 b)

x2 y2xy

2x y2 2y z2 2 z x2 2

c) 81x z4

2 y2

z2 y2 d) x6 x4 x y2 2 y4y6

HD:

a)

a b c 

 

2a b c 

24b2

a b c 

 

2 a b c 2b a b c 2b  



  

a b c

 

2 a b c a 2b c

  

a b c a b c

 

             b)

x2y2xy

2x y2 2y z2 2 z x2 2

4 4 2 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2

x y x y 2x y 2xy 2x y x y y z z x

        

= x4y42x y2 22xy x

2 y2

 

z x2 2y2

=

x2y2

22xy x

2 y2

 

z x2 2y2

=

x2y2



x2y22xy z 2

 

x2y2

 

x y 2

z2

=

x2y2

 

x y z x y z 



 

c) Ta có: 81x z4

2y2

z2y2 81x z4

2y2

 

z2y2

(7)

z2 y2



81x4 1

 

z y z y 9x

  

2 1 9x



2 1

       

z y z y 3x 1 3x 1 9x

    

2 1

     

d)Ta có: x6x4 x y2 2y4y6

    

2 2

2

6 6 4 2 2 4 2 2 3 3 2 2 2 2

x y x 2x y y x y x y x y x y

          

x3 y3



x3 y3

 

x2 y2 xy x



2 y2 xy

       

x y x

 

2 xy y2

 

x y x

 

2 xy y2

 

x2 y2 xy x



2 y2 xy

           

x2 y2 xy x



2 y2 xy x



2 y2 1

      

Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: A x y y x 2 2

y x z y2 2

z x z x2 2

HD:

Cách 1: Khai triển hai trong ba số hạng, chẳng hạn khai triển hai số hạng đầu rồi nhóm các số hạng làm xuất hiện thừa số chung z – x

 

     

        

   

     

2 3 3 2 2 3 3 2 2 2

2 3 3 3 2 2 2 2

2 2 2 3 2 2

2 2 2 2 2 3 3 2 2

2 2

A x y – x y y z – y z – z x z – x y z – x – y z – x – z x z – x

y z – x z zx x – y z – x z x – z x z – x z – x y z y zx x y – y z – y x – z x

z – x y z z – y – x z – y[ z

 

   

  

  

    

       

    

2

2 2 2 2

y y x z – y z – x z – y y z – x z – x y y x

z – x z – y z y – x y x xy y – x z – x z – y y – x xy xz yz .

 

  





Cách 2: Để ý rằng:

z – y

 

y – x

 

z – x

. Do vậy ta có:

       

       

       

         

  

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

2 2

2 2

A x y y – x y z z – y – z x z – y y – x x y y – x y z z – y – z x z – y – z x y – x y – x x y – z x z – y y z – z x

y – x x y – z y z z – y z y – x y x y – x z – y x y – x z yz

  

 

 

   

 

 

 

 

       

    

2 xz2

y – x z – y xz z – x y z – x z x y – x z – y z – x xz yz xy

  

 

Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử:

x y

 

3 y – z

 

3 z – x

3

HD:

Cách 1: Đặt x – y = a , y – z = b, z – x = c thì a + b + c = 0.

Khi đó ta có: a3 b3c – 3abc 03  hay a3b3c3 3abc Vậy:

x – y

 

3y – z

 

3z – x

3 3 x – y y – z z – x

   

Cách 2: Để ý rằng:

a b

3 a3 3ab a b

b3

y – z

 

y – x

 

x – z

(8)

             

              

3 3 3 3 3 3

3 3 3 3

x – y y – z z – x y – x x – z z – x x – y y – x 3 y – x x – z y – x x – z x – z – x – z – y – x

    

 

 

 

 

Bài 4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử

a) a b c2

 

b c a2

 

c a b2

b) xy x y

yz y z

 

zx x z

 

3xyz

c) x2 6xy 5y 2 5y x HD:

a) Ta có: a b c2

 

b2  

b c

 

a b  

c a b2

       

2 2 2 2

a b c b b c b a b c a b

       

b c a b a b

   

a b b c b c

  

       

b c a b a b b c

   

a b b c a c

  

         

b) Ta có: x26xy 5y 25y x (x  2 xy x) (5xy 5y   25y) x(x y 1) 5y(x y 1) (x y 1)(x 5y)         

c) Ta có: xy x y

yz y z

 

zx x z

 

3xyz

     

xy x y xyz yz y z xyz zx z x xyz

                

        

xy x y z yz x y z zx x y z x y z xy yz zx

              Bài 5. Phân tích đa thức sau thành nhân tử

a) xy x y

 

yz y z

 

zx z x

b) c a b2

 

b a c2

 

a b c2

c) z x y3

 

x y z3

 

y z x3

d) ab a b

 

bc b c

 

ac c a

HD:

a) Ta có: xy x y

 

yz y z

 

zx z x

       

xy x y yz y z zx y z x y

         

       

xy x y yz y z zx y z zx x y

       

         

x x y y z z y z x y x y y z x z

         

b) Ta có : c a b2

b2 

a b

 

b c  

a b c2

       

2 2 2 2

c a b b a b b b c a b c

        

a b b c b c

   

b c b a b a

  

       

a b b c b c a b

   

a b b c c a

  

          c) Ta có :z x y3

x3

x y

 

   z x

y z x3

= z x y3

 

x x y3

 

y z x3

 

x z x3

=

x y z

 

3x3

z x y

 

3x3

=

x y z x z



 

2 zx x 2

z x y x y



 

2xy x 2

=

x y z x z



 

2zx x2y2xy x2

x y z x z y z y x







 

d) Ta có : ab a b

bc a b 

  

   c a

ac c a

(9)

= ab a b

 

bc a b

 

bc c a

 

ac c a

= b a b a c



 

 

c c a b a



  

 

a b b c a c





Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử: x y z4

 

y z x4

 

z x y4

HD:

Ta có: x y z4

y4

y z

 

x y  

z x y4

= x y z4

 

y y z4

 

y x y4

 

z x y4

=

y z x

 

4 y4

x y y

 

4z4

=

y z x y x y x





 

2y2

x y y z y z y





 

2z2

=

x y y z



 

x y x

 

2 y2

y z y

 

2z2

=

x y y z x



 

3xy2x y y2 3 y3yz2y z z2 3

=

x y y z x



  3 z3 y x z2   y x 2z2 

=

x y y z



 

x z x

 

2 xz z 2

y x z2

 

 

y x z x z



=

x y y z x z x





 

2 xz z 2y2 xy yz

Bài 7. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a)

x y 

x 1 y3

 

y 1 x3

b) 4a b 2a b2 2

 

b c c b2 2

 

4c a 2a c2 2

HD:

a) Ta có :

x y

x3 

x y

 

   1 x

y 1 x3

=

x y 

x x y3

 

x 1 x3

 

y 1 x3

=

x y 1 x

 

3

 

1 x x

 

3y3

=

x y 1 x 1 x x



 

  2

 

1 x x y x



 

2xy y 2

=

x y 1 x 1 x x



 

  2x2xy y 2

x y 1 x 1 y x y 1







 

b) Ta có :4a b 2a b2 2

b c2 2

2a c 

 

2a b  

4c a 2a c2 2

= 4a b 2a b2 2

 

b c 2a c2 2

 

b c 2a b2 2

 

4c a 2a c2 2

= b 2a b 4a2

 

2 c2

c 2a c b2

 

2 4a2

= b 2a b 2a c 2a c2





 

c 2a c 2a b 2a b2





=

2a c 2a b 2ab



 

2b c 2ac22bc2

2a c 2a b b c 2ab 2ac bc







 

Bài 8. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) bc a d b c



 

ac b d a c



 

ab c d a b



b) A

x2y2 z2

 

x y z 

 

2 xy yz zx

2

HD:

a) Ta có :bc ab ac bd dc

  

ac ab bc ad dc

  

ab ac bc ad bd

  

= bc ab ac bd dc

  

 ac ab ac bd dc

  

 

 ac bc ad bd  

  ab ac bc ad bd

  

=

ab ac bd dc bc ac  



 

 ac bc ad bd ac ab  



(10)

=

a d b c c b a



 

  

 

c d a b a c b



 

=

b c b a ac dc ca ad





  

 

 b c b a c a .d





b) Ta có: A

x2y2z2

 

x y z 

 

2 xy yz zx

2

x2 y2 z2

2 xy yz zx

  

x2 y2 z2

 

xy yz zx

2

 

           

Đặt x2y2z2 a; xy yz zx b    A

a b

2

x2y2z2xy yz zx 

2

Bài tập tự giải:

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) a b c

2b a c

2 c a b

24abc b) a b

2c2

 

b c2 a2

 

c a2b2

2abc

c) a b c3

b c a3

c a b3

d) abc

ab bc ca

 

a b c 1  

Bài 9. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:

a) n24n 3 8 n   ,n 2k 1  b) n5n 10

c) n (n2 4 1) 60 d) n55n34n 120 e) mn(m2 n ) 32  f) (n 1) 3n3(n 1) 9 3  g) 3n4 14n321n2 10n 24

HD:

a) Ta có: n2 4n 3 (n 1)(n 3) (2k 2)(2k 4) 4(k 1)(k 2) 8           b) Ta có: n5 n n(n4  1) n(n21)(n2 1) n(n2 1)(n2 4 5)

n(n 1)(n 1)(n2 4) 5n(n 1)(n 1) n(n 1)(n 1)(n 2)(n 2) 5n(n 1)(n 1)

      

       

Tất cả hai số hạng đều chia hết cho 2 và 5 nên chia hết cho 10.

Nhận xét: n5n đều chia hết cho 5 và 6 nên chia hết cho 30 c) Ta có: n (n2 4 1) n (n2 21)(n2 1) n (n2 21)(n2 4 5)

2 2 2 2 2

n (n 1)(n 4) 5n (n 1)

    

n (n 2)(n 1)(n 1)(n 2) 5n (n 1)(n 1)2      2  

Ta có: n; (n 2); (n 1); (n 1); (n 2)    là 5 số tự nhiên liên tiếp nên tồn tại số chia hết cho 3; 4; 5 nên n (n 2)(n 1)(n 1)(n 2) 602      , 5n (n 1)(n 1) 52    và n (n 1)(n 1) 122    Nên 5n (n 1)(n 1) 602    . Vậy n (n2 4 1) 60

d) Ta có: n55n34n n(n4 5n2 4) n(n 2 1)(n24) (n 2)(n 1)n(n 1)(n 2)     Trong 6 số tự nhiên liên tiếp tồn tại 1 số chia hết cho 4, cho 5, cho 6 nên tích của chúng chia hết cho 120

e) Ta có: mn(m2n ) mn[(m22 1) (n21)] mn(m 2 1) mn(n21) mn(m 1)(m 1) mn(n 1)(n 1) 3

      

f) Ta có: (n 1) 3n3(n 1) 3 3(n32n) 3(n 3 n 3n) 3(n 3n) 9n 3(n 1)n(n 1) 9n 9

    

g) Ta có: 3n414n321n210n n(3n314n2 21n 10) n(n 2)(3n   28n 5)

(11)

24 24

n(n 2)(n 1)(3n 5) n(n 1)(n 2)(3n 3 8) 3n(n 1)(n 2)(n 1) 8n(n 1)(n 2)

        

      

 

5. Phương pháp tách hạng tử

Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức bậc hai Cách 1: Tách hạng tử bậc nhất bx

Tính a.c rồi phân tích a.c ra tích của hai thừa số ac = a1c1 = a2c2 = ...

Chọn ra hai thừa số có tổng bằng b , chẳng hạn : ac = a1c1 với a1 + c1 = b Tách bx = a1x + c1x

Dùng phương pháp nhóm số hạng để phân tích tiếp Cách 2: Tách hạng tử bậc ax2

Ta thường làm làm xuất hiện hằng đẳng thức: a2b2

a b a b



Cách 3: Tách hạng tử tự do c

Ta tách c thành c1 và c2để dùng phương pháp nhóm hạng tử hoặc tạo ra hằng đẳng thức bằng cách c1 nhóm với ax2 còn c2 nhóm với bx.

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) 3x2 8x 4 b) 4x2 4x3 c) x211x 8 d) x25x 24 e) 9x2 12x5 f) 3x – 7x 22  g) 4x24x3 h) x2 5x 4

i) x2 – 6x + 5 k) x2 + 7x + 12 l) x2 + 8x + 15 m) x2 – x – 12 n) x2 – 13x + 36 o) 2x2 – 5x – 12 p) 3x2 + 13x – 10 q) 2x2 – 7x + 3 r) 3x2 – 16x + 5 s) x4 + x2 + 1 t) x4 – 7x2 + 6 u) x4 + 2x2 – 3 v) x2  x 2001.2002 x) x2  x 2017.2018

HD:

Cách 1: Tách hạng tử giữa

Ta có: 3.4 = 12 = 2.6 , mà 2 + 6 = 8

Nên ta được:3x2 8x 4 3x26x2x 4

3x2



x2

Cách 2: Tách hạng tử đầu

Ta có: 3x28x 4

4x28x4

x2

2x2

2x2

x2 3



x2

Cách 2: Tách hạng tử cuối

Ta có: 3x28x16 12

3x212

x16

 

x2 3



x2

Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức bậc ba Chú ý:

- Nếu f(x) có tổng các hệ số bằng 0 thì f(x) có một nhân tử là x – 1

- Nếu f(x) có tổng các hệ số của các hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số của các hạng tử bậc lẻ thì f(x) có một nhân tử là x + 1

- Nếu f(x) có nghiệm nguyên thì mọi nghiệm nguyên của P(x) đều là một trong các ước số của hệ số tự do a0

(12)

- Nếu P(x) có nghiệm hữu tỉ thì mọi nghiệm hữu tỉ của P(x) có dạng r

s , trong đó r là ước của a0, s là ước của an và (r, s) = 1

Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

3 2

a) a 4a 29a 24 c) 3x37x217x 5 e) 3x314x24x 3

3 2

b) x 6x 11x 6 d) 2x3 5x28x 3 f ) x35x28x 4 HD:

a) Nhẩm nghiệm nhận thấy đa thức có ba nghiệm là 1; 3 và – 8, nên sẽ có chứa các nhân tử (a – 1), (a – 3) và (a + 8),

Nên ta có:a34a229a 24 (a  3a ) (5a225a) ( 24a 24)  

= a a 12

 

5a a 1

 

24 a 1

 

 

a 1 a

 

25a 24

a 1 a 3 a 8





b) Nhẩm nghiệm ta thấy đa thức có ba nghiệm nguyên là –1, –2, –3, nên ta phân tích :

   

3 2

x 6x 11x 6  x 1 x 2 x 3   c) Nhẩm nghiệm cho ta có nghiệm là 1

x 3, nên có nhân tử là : (3x – 1) Nên ta có : 3x37x2 17x 5 3x  3x2 6x22x 15x 5 

         

2 2

x 3x 1 2x 3x 1 5 3x 1 3x 1 x 2x 5

         

d) Nhẩm nghiệm cho ta có nghiệm là 1

x2, nên có nhân tử là : (2x – 1) Nên ta có : 2x35x2 8x 3 2x  3x24x2 2x 6x 3 

         

2 2

x 2x 1 2x 2x 1 3 2x 1 2x 1 x 2x 3

         

e) Nhẩm nghiệm cho ta nghiệm là : 1

x 3

  nên có 1 nhân tử là : (3x + 1) Ta có: 3x314x24x 3 3x  3x215x2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Có kĩ năng biết cách phân tích đa thức thành nhân tử và làm được những bài toán không quá khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp

- Khi sử dụng phương pháp nhóm hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử, ta cần nhận xét đặc điểm của các hạng tử, nhóm các hạng tử một cách thích hợp nhằm làm xuất

Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành

HD HM HN DB MC NA. Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Điều phải chứng minh. Vẽ đường phân giác CE của tam giác ACK. Chứng minh rằng đường thẳng EF chia đoạn thẳng

Bài 3.1 Cho góc vuông xOy. Điểm B di động trên tia Oy. Vẽ tam giác ABM vuông cân tại M trong đó M và O thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB. Tìm quỹ tích của điểm M..

Quan sát các phân thức, chúng ta nhận thấy không có mẫu của hạng tử nào phân tích được thành nhân tử nên việc quy đồng mẫu thức tất cả các hạng tử là không khả thi..

Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử có vai trò quan trọng trong việc đưa phương trình về dạng phương trình tích.. Cách đặt ẩn phụ cũng hay được sử dụng để

[r]