CHUYÊN ĐỀ : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ MỤC LỤC
1. Phương pháp đặt nhân tử chung ... 2
2. Phương pháp dùng hằng đẳng thức ... 2
3. Phương pháp nhóm hạng tử:... 4
4. Phối hợp nhiều phương pháp ... 6
5. Phương pháp tách hạng tử ... 11
Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức bậc hai ... 11
Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức bậc ba ... 11
Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức bậc bốn ... 13
Dạng 4. Phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức bậc cao ... 15
6. Phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử. ... 16
7. Phương pháp đổi biến số (hay đặt ẩn phụ) ... 18
Dạng 1. Đặt biến phụ (x2 + ax + m)(x2 + ax + n) +p ... 18
Dạng 2. Đặt biến phụ dạng (x + a)(x + b(x + c)(x + d) + e ... 19
Dạng 3. Đặt biến phụ dạng (x + a)4 + (x + b)4 + c ... 21
Dạng 4. Đặt biến phụ dạng đẳng cấp ... 21
Dạng 5. Đặt biến phụ dạng khác ... 22
8. Phương pháp hệ số bất định ... 25
9. Phương pháp tìm nghiệm của đa thức: ... 30
10.Phương pháp xét giá trị riêng: ... 32
Các phương pháp cơ bản
1. Phương pháp đặt nhân tử chung a. Phương pháp
- Tìm nhân tử chung là những đơn, đa thức có mặt trong tất cả các hạng tử.
- Phân tích mỗi hạng tử thành tích các nhân tử chung và một nhân tử khác
- Viết nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc, viết các nhân tử còn lại của mỗi hạng tử vào trong dấu ngoặc ( kể cả dấu của chúng ).
b. Bài tập vận dụng
Bài 1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:
a) 55n 1 – 55n 54 b) n n 1 2n n 12
6c) 24n 1 24n 23 d) n (n 1) 2n(n 1) 62 Bài 2. Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn một trong các đẳng thức sau:
a) x + y = xy b) xy – x + 2(y – 1) = 13 HD:
a) Ta có x y xy được viết thành: xy x y 0.
Do đó suy ra: x y
1
y 1
1 hay
y1
x 1
1Mà 1 1.1
1 . 1 nên: 1 11 1 y x
hoặc 1 1
1 1
y x
Do đó 2
2 x y
hoặc 0 0. x y
Vậy ta có hai cặp số nguyên cần tìm là
0,0 và
2, 2 .b) Phân tích vế trái ra thừa số ta có:
2 1 1 2 1 1 2 .
xy x y x y y y x
Vế phải bằng 13 1.13 13.1
1 . 13
13 . 1
nên ta lần lượt có:1 1 1 13 1 1 1 13
; ; ;
2 13 2 1 2 13 2 1
y y y y
x x x x
Hay: 11 1 15 3
; ; ; .
2 14 0 12
x x x x
y y y y
Vậy ta có 4 cặp số nguyên cần tìm là:
11, 2 ;
1;14 ;
15;0 ;
3; 12 .
2. Phương pháp dùng hằng đẳng thức
a) Phương pháp: Sử dụng 7 HĐT đã học và một số HĐT bổ sung sau đây:
1. 2
a2b2
a b
2 a b
2 2. a4b4
a b a b
a b
22ab3. a4b4
a b
22ab22
ab 2 4. a4a b2 2b4
a2ab b 2
a2ab b 2
5.
a b c
2 a2b2c22ab 2ac 2bc 6. a4a2 1
a2 a 1
a2 a 1
b) Bài tập vận dụng:
Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) a3 b3 c33abc b)
x 1
4
x2 x 1
2c)
x y
5x5y5 d)
b2 c2
3 c2 a2
3 b2c2
3HD:
a) Ta có: a3b3c33abc
a33a b 3ab2 2b3
c – 3a b 3ab3
2 23abc
a b
3 c – 3ab a b c3
a b c
a b – a b c c – 3ab
2
2
a b c a
2 b2 c – ab – ac – bc2
b) Ta có:
x 1
4
x2 x 1
2
x 1
4 x x 1
12=
x 1
4 x x 12
22x x 1
1 =
x 1
2 x 1
2x2
2x22x 1
=
2x2 2x 1
x 1
2 1=
x2 2x 2 2x
2 2x 1
c) Ta có:
x y
5x5y5 x55x y 10x y4 3 210x y2 35xy4y5x5y5
3 2 2 3
5xy x 2x y 2xy y
= 5xy x y x
2xy y 2
2xy x y
= 5xy x y x
2y2 xy
d) Ta có:
b2c2
3 c2a2
3 b2c2
3 a2 b2
3 c2a2
3 b2 c2
3Ta lại có: Nếu x + y + z = 0 thì x3y3z3 3xyz
Mặt khác:
a2b2
c2 a2
b2 c2
a2a2 b2 b2 c2 c2 0Suy ra
a2 b2
3 c2a2
3 b2 c2
3 3 a2b2
c2a2
b2 c2
2 2
2 2
3 a b b c a c a c
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a b c
3 a b c
3 b c a
3 c a b
3HD:
Ta có:
a b c
3 a b c
3 b c a
3 c a b
3
a b c
3
a b c
3 b c a
3 c a b
3
Đặt
x a b c
y b c a x y z a b c z c a b
Suy ra:
a b c
3
a b c
3 b c a
3 c a b
3
x y z
3
x3 y3 z3
x3 y3 z3 3 x y y z z x
x3 y3 z3
3 x y y z z x 3.2a.2b.2c 24abc
Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:
a)
n 3 – n – 1 8
2
2 b) (2n 1) 32n 1 8 c)
n 6 – n
2
– 6
224 d) (7n 2) 2(2n 7) 45 2 e) n6n2 60 f) n (n2 2 1) 12HD:
e) Ta có: n6n2n (n2 4 1) n (n2 21)(n2 1) n (n 1)(n 1)(n2 21) n(n 1)(n 1) 3; n(n 1) 2; n(n 1) 2 n (n 1)(n 1) 42 Đặt n = 5k; n = 5k + 1; n = 5k + 2; n = 5k + 3; n = 5k + 4 (k) Ta chứng minh n (n 1)(n 1)(n2 2 1) 5
Vậy n6 n2 chia hết cho 3, 4, 5 nên chia hết cho 60 f) Với mọi số nguyên n ta luôn có: n2 1 4 n (n2 21) 4
Lại có n (n2 2 1) n(n 1)n(n 1) 3 n (n2 21) 12 vì (3; 4) = 1
Bài 4. Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn một trong các đẳng thức sau: x2 – y2 = 21 3. Phương pháp nhóm hạng tử:
a) Phương pháp
Bước 1: Chọn và nhóm 2 hoặc 3 …hạng tử thành một nhóm sao cho mỗi nhóm sau khi phân tích thành nhân tử thì các nhóm này có thừa số chung, hoặc liên hệ các nhóm là hằng đẳng thức.
Bước 2:
+ Nếu các nhóm có thừa số chung: Đặt thừa số chung của các nhóm làm Nhân tử chung ra ngoài ngoặc khi đó trong ngoặc là tổng các các thừa số còn lại của các nhóm.
Chú ý:
+ Nhiều khi để làm xuất hiện thừa số chung (nhân tử chung) ta cần đổi dấu các hạng tử.
+ Tính chất đổi dấu hạng tử: A = – (– A)
+ Nếu liên hệ các nhóm tạo thành hằng đẳng thức thì vận dụng hằng đẳng thức.
b) Bài tập vận dụng:
Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2y2z2 2xy 2z 1 b) x2 y2z22xz 2y 1 c) x62x4x y3 32xy3 d)
x y z xy yz zx
xyze) x2 2xy y 2 x y 12 f) x y xy2 2 xz2yz2x z y z 2xyz2 2 HD:
a) Ta có: x2y2 z2 2xy 2z 1
x22xy y 2
z2 2z 1
x y
2 z 1
2b) Ta có: x2y2 z2 2xz 2y 1
x2 2xz z 2
y2 2y 1
x z
2 y 1
2c) Ta có: x62x4x y3 32xy3 x x
52x3x y2 3 2y3
= x x x 3
22
y x3 22
x x
3y3
x2 2
x x y x
2 2 x
2xy y 2
d) Ta có:
x y z xy yz zx
xyz2 2 2 2 2 2
x y xyz x z xy y z xyz xyz yz xz xyz
x y xy2 2 xyz
y z yz2 2 xyz
x z zx2 2
xy x y z yz x y z xz x z
y x y z x z xz x z
x z xy y
2 yz xz
x z y x x y
e) Ta có: x22xy y 2 x y 12
x y
2 x y
12 ...
x y 3 x y 4
f) Ta có: x y xy2 2 xz2yz2 x z y z 2xyz xy x y2 2
z x y2
z x y
2
x y xy z
2 xz yz
x y y z z x
Bài 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x y
3z3
y z3x3
z x3y3
b) a b
2 c2
b c2 a2
c a2b2
c) 2a b 4ab2 2a c ac2 2 4b c 2bc2 24abc d) x y xy2 2xz2yz2x z y z 2xyz2 2 HD:
a) Ta có: x y
3z3
y z3x3
z x3y3
xy3xz3yz3x y x z y z3 3 3= x z y3
y x z3
z y x3
x z y3
y3
z y
y x
z y x3
3 3 3 3 3 3 3 3
x z y y z y y y x z y x z y x y y x z y
z y x y x
2 xy y2
y x z y z
2 yz y2
z y x y x
2 xy y2 z2 yz y2
z y x y x z x y z
b) a b
2 c2
b c2 a2
c a2 b2
ab2ac2bc2ab2 ac2b c2
2
2
ab a b c a b c a b a b a b ab c ca cb a b b c a c
c) Ta có: 2a b 4ab2 2a c ac2 24b c 2bc2 2 4abc
2 2 2 2 2 2
2a b 4ab a c 2abc ac 2bc 4b c 2abc
2 2
2ab a 2b ac a 2b c a 2b 2bc a 2b
a 2b 2ab ac c 2bc a 2b a 2b c c 2b c a 2b 2b c c a
d) Ta có: x y xy2 2xz2yz2x z y z 2xyz2 2
xy x y z x y2 z x y 2 x y xy z 2 xz yz
x y y z z x
Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:
a) n3 3n – n – 3 482 b) n4 3n – n – 3n 63 2 c) (2n 1) 32n 1 24 d) 2n33 +n n2 6
e) n3 n 12n 6 f) n4 2n33n 2n2 8 g) 2n33n27n 6 h) n42n – n +2n 243 2
i) n46 +11n3 n + 6n 242 j) n43n34n216n 384 n 4, n 2k k) n12n8n41 512 , n 2k 1 l) n8n6 n4n 11522 , n 2k 1
HD:
j) Ta có: 384 2 .3 7 và đặt n = 2k
4 3 2 3 3 2
2
n 3n 4n 16n n (n 4) 4n(n 4) (n 4)(n 4n) n(n 4)(n 4) n(n 4)(n 4) (n 4)(n 2)n(n 2) (2)
Thay n = 2k ta được: (2) (2k 4)(2k 2)2k(2k 2) 2 (k 2)(k 1)n(k 1) 4 Với k = 3; 4; ... thì (k 2)(k 1)n(k 1) 8 và (k 2)(k 1)n(k 1) 3
Do đó: 2 (k 2)(k 1)n(k 1) 2 .34 7 k) Ta có: Ta có: 512 = 29
12 8 4 8 4 4 4 8
n n n 1 n (n 1) (n 1) (n 1)(n 1)
2 2 4 4 2 2 2 2 4
(n 1)(n 1)(n 1)(n 1) (n 1) (n 1) (n 1)
Vì n lẻ nên
2 2 2
2 2
2 2 6
(n 1) 2 n 1 2; n 1 8
(n 1) 2
½ và n41 2 . Vậy (n2 1) (n2 21) (n2 41) 2 9
l) Ta có: 1152 = 27.32
8 6 4 2 6 2 2 2 2 6 2
2 2 4 2 2 2 2
n n n n n (n 1) n (n 1) (n 1)(n n ) n (n 1)(n 1) n (n 1) (n 1) (1)
Vì n lẻ nên n21 2; n 21 8 ½ (n2 1)226
Mặt khác ta có: (1) = 2 2
3 3
n(n 1)(n 1) n(n 1)(n 1)(n 1) 3
½ đpcm
4. Phối hợp nhiều phương pháp
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
a b c
2 a b c
2 4b2 b)
x2 y2xy
2x y2 2y z2 2 z x2 2c) 81x z4
2 y2
z2 y2 d) x6 x4 x y2 2 y4y6HD:
a)
a b c
2 a b c
24b2
a b c
2 a b c 2b a b c 2b
a b c
2 a b c a 2b c
a b c a b c
b)
x2y2xy
2x y2 2y z2 2 z x2 24 4 2 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2
x y x y 2x y 2xy 2x y x y y z z x
= x4y42x y2 22xy x
2 y2
z x2 2y2
=
x2y2
22xy x
2 y2
z x2 2y2
=
x2y2
x2y22xy z 2
x2y2
x y 2
z2=
x2y2
x y z x y z
c) Ta có: 81x z4
2y2
z2y2 81x z4
2y2
z2y2
z2 y2
81x4 1
z y z y 9x
2 1 9x
2 1
z y z y 3x 1 3x 1 9x
2 1
d)Ta có: x6x4 x y2 2y4y6
2 2
26 6 4 2 2 4 2 2 3 3 2 2 2 2
x y x 2x y y x y x y x y x y
x3 y3
x3 y3
x2 y2 xy x
2 y2 xy
x y x
2 xy y2
x y x
2 xy y2
x2 y2 xy x
2 y2 xy
x2 y2 xy x
2 y2 xy x
2 y2 1
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: A x y y x 2 2
y x z y2 2
z x z x2 2
HD:
Cách 1: Khai triển hai trong ba số hạng, chẳng hạn khai triển hai số hạng đầu rồi nhóm các số hạng làm xuất hiện thừa số chung z – x
2 3 3 2 2 3 3 2 2 2
2 3 3 3 2 2 2 2
2 2 2 3 2 2
2 2 2 2 2 3 3 2 2
2 2
A x y – x y y z – y z – z x z – x y z – x – y z – x – z x z – x
y z – x z zx x – y z – x z x – z x z – x z – x y z y zx x y – y z – y x – z x
z – x y z z – y – x z – y[ z
2
2 2 2 2
y y x z – y z – x z – y y z – x z – x y y x
z – x z – y z y – x y x xy y – x z – x z – y y – x xy xz yz .
Cách 2: Để ý rằng:
z – y
y – x
z – x
. Do vậy ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
2 2
A x y y – x y z z – y – z x z – y y – x x y y – x y z z – y – z x z – y – z x y – x y – x x y – z x z – y y z – z x
y – x x y – z y z z – y z y – x y x y – x z – y x y – x z yz
2 xz2
y – x z – y xz z – x y z – x z x y – x z – y z – x xz yz xy
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử:
x y
3 y – z
3 z – x
3HD:
Cách 1: Đặt x – y = a , y – z = b, z – x = c thì a + b + c = 0.
Khi đó ta có: a3 b3c – 3abc 03 hay a3b3c3 3abc Vậy:
x – y
3 y – z
3 z – x
3 3 x – y y – z z – x
Cách 2: Để ý rằng:
a b
3 a3 3ab a b
b3và
y – z
y – x
x – z
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3
x – y y – z z – x y – x x – z z – x x – y y – x 3 y – x x – z y – x x – z x – z – x – z – y – x
Bài 4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) a b c2
b c a2
c a b2
b) xy x y
yz y z
zx x z
3xyzc) x2 6xy 5y 2 5y x HD:
a) Ta có: a b c2
b2
b c
a b
c a b2
2 2 2 2
a b c b b c b a b c a b
b c a b a b
a b b c b c
b c a b a b b c
a b b c a c
b) Ta có: x26xy 5y 25y x (x 2 xy x) (5xy 5y 25y) x(x y 1) 5y(x y 1) (x y 1)(x 5y)
c) Ta có: xy x y
yz y z
zx x z
3xyz
xy x y xyz yz y z xyz zx z x xyz
xy x y z yz x y z zx x y z x y z xy yz zx
Bài 5. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) xy x y
yz y z
zx z x
b) c a b2
b a c2
a b c2
c) z x y3
x y z3
y z x3
d) ab a b
bc b c
ac c a
HD:
a) Ta có: xy x y
yz y z
zx z x
xy x y yz y z zx y z x y
xy x y yz y z zx y z zx x y
x x y y z z y z x y x y y z x z
b) Ta có : c a b2
b2
a b
b c
a b c2
2 2 2 2
c a b b a b b b c a b c
a b b c b c
b c b a b a
a b b c b c a b
a b b c c a
c) Ta có :z x y3
x3
x y
z x
y z x3
= z x y3
x x y3
y z x3
x z x3
=
x y z
3x3
z x y
3x3
=
x y z x z
2 zx x 2
z x y x y
2xy x 2
=
x y z x z
2zx x 2y2xy x 2
x y z x z y z y x
d) Ta có : ab a b
bc a b
c a
ac c a
= ab a b
bc a b
bc c a
ac c a
= b a b a c
c c a b a
a b b c a c
Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử: x y z4
y z x4
z x y4
HD:
Ta có: x y z4
y4
y z
x y
z x y4
= x y z4
y y z4
y x y4
z x y4
=
y z x
4 y4
x y y
4z4
=
y z x y x y x
2y2
x y y z y z y
2z2
=
x y y z
x y x
2 y2
y z y
2z2
=
x y y z x
3xy2x y y2 3 y3yz2y z z2 3
=
x y y z x
3 z3 y x z2 y x 2z2
=
x y y z
x z x
2 xz z 2
y x z2
y x z x z
=
x y y z x z x
2 xz z 2y2 xy yz
Bài 7. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
x y
x 1 y3
y 1 x3
b) 4a b 2a b2 2
b c c b2 2
4c a 2a c2 2
HD:
a) Ta có :
x y
x3
x y
1 x
y 1 x3
=
x y
x x y3
x 1 x3
y 1 x3
=
x y 1 x
3
1 x x
3y3
=
x y 1 x 1 x x
2
1 x x y x
2xy y 2
=
x y 1 x 1 x x
2x2xy y 2
x y 1 x 1 y x y 1
b) Ta có :4a b 2a b2 2
b c2 2
2a c
2a b
4c a 2a c2 2
= 4a b 2a b2 2
b c 2a c2 2
b c 2a b2 2
4c a 2a c2 2
= b 2a b 4a2
2 c2
c 2a c b2
2 4a2
= b 2a b 2a c 2a c2
c 2a c 2a b 2a b2
=
2a c 2a b 2ab
2b c 2ac2 2bc2
2a c 2a b b c 2ab 2ac bc
Bài 8. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:a) bc a d b c
ac b d a c
ab c d a b
b) A
x2y2 z2
x y z
2 xy yz zx
2HD:
a) Ta có :bc ab ac bd dc
ac ab bc ad dc
ab ac bc ad bd
= bc ab ac bd dc
ac ab ac bd dc
ac bc ad bd
ab ac bc ad bd
=
ab ac bd dc bc ac
ac bc ad bd ac ab
=
a d b c c b a
c d a b a c b
=
b c b a ac dc ca ad
b c b a c a .d
b) Ta có: A
x2y2z2
x y z
2 xy yz zx
2
x2 y2 z2
2 xy yz zx
x2 y2 z2
xy yz zx
2
Đặt x2 y2z2 a; xy yz zx b A
a b
2
x2y2z2xy yz zx
2Bài tập tự giải:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) a b c
2b a c
2 c a b
24abc b) a b
2c2
b c2 a2
c a2b2
2abcc) a b c3
b c a3
c a b3
d) abc
ab bc ca
a b c 1
Bài 9. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:
a) n24n 3 8 n ,n 2k 1 b) n5n 10
c) n (n2 4 1) 60 d) n55n34n 120 e) mn(m2 n ) 32 f) (n 1) 3n3(n 1) 9 3 g) 3n4 14n321n2 10n 24
HD:
a) Ta có: n2 4n 3 (n 1)(n 3) (2k 2)(2k 4) 4(k 1)(k 2) 8 b) Ta có: n5 n n(n4 1) n(n21)(n2 1) n(n2 1)(n2 4 5)
n(n 1)(n 1)(n2 4) 5n(n 1)(n 1) n(n 1)(n 1)(n 2)(n 2) 5n(n 1)(n 1)
Tất cả hai số hạng đều chia hết cho 2 và 5 nên chia hết cho 10.
Nhận xét: n5n đều chia hết cho 5 và 6 nên chia hết cho 30 c) Ta có: n (n2 4 1) n (n2 21)(n2 1) n (n2 21)(n2 4 5)
2 2 2 2 2
n (n 1)(n 4) 5n (n 1)
n (n 2)(n 1)(n 1)(n 2) 5n (n 1)(n 1)2 2
Ta có: n; (n 2); (n 1); (n 1); (n 2) là 5 số tự nhiên liên tiếp nên tồn tại số chia hết cho 3; 4; 5 nên n (n 2)(n 1)(n 1)(n 2) 602 , 5n (n 1)(n 1) 52 và n (n 1)(n 1) 122 Nên 5n (n 1)(n 1) 602 . Vậy n (n2 4 1) 60
d) Ta có: n55n34n n(n4 5n2 4) n(n 2 1)(n24) (n 2)(n 1)n(n 1)(n 2) Trong 6 số tự nhiên liên tiếp tồn tại 1 số chia hết cho 4, cho 5, cho 6 nên tích của chúng chia hết cho 120
e) Ta có: mn(m2n ) mn[(m2 2 1) (n21)] mn(m 2 1) mn(n21) mn(m 1)(m 1) mn(n 1)(n 1) 3
f) Ta có: (n 1) 3n3(n 1) 3 3(n32n) 3(n 3 n 3n) 3(n 3n) 9n 3(n 1)n(n 1) 9n 9
g) Ta có: 3n414n321n210n n(3n314n2 21n 10) n(n 2)(3n 28n 5)
24 24
n(n 2)(n 1)(3n 5) n(n 1)(n 2)(3n 3 8) 3n(n 1)(n 2)(n 1) 8n(n 1)(n 2)
5. Phương pháp tách hạng tử
Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức bậc hai Cách 1: Tách hạng tử bậc nhất bx
Tính a.c rồi phân tích a.c ra tích của hai thừa số ac = a1c1 = a2c2 = ...
Chọn ra hai thừa số có tổng bằng b , chẳng hạn : ac = a1c1 với a1 + c1 = b Tách bx = a1x + c1x
Dùng phương pháp nhóm số hạng để phân tích tiếp Cách 2: Tách hạng tử bậc ax2
Ta thường làm làm xuất hiện hằng đẳng thức: a2b2
a b a b
Cách 3: Tách hạng tử tự do c
Ta tách c thành c1 và c2để dùng phương pháp nhóm hạng tử hoặc tạo ra hằng đẳng thức bằng cách c1 nhóm với ax2 còn c2 nhóm với bx.
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 3x2 8x 4 b) 4x2 4x3 c) x211x 8 d) x25x 24 e) 9x2 12x5 f) 3x – 7x 22 g) 4x24x3 h) x2 5x 4
i) x2 – 6x + 5 k) x2 + 7x + 12 l) x2 + 8x + 15 m) x2 – x – 12 n) x2 – 13x + 36 o) 2x2 – 5x – 12 p) 3x2 + 13x – 10 q) 2x2 – 7x + 3 r) 3x2 – 16x + 5 s) x4 + x2 + 1 t) x4 – 7x2 + 6 u) x4 + 2x2 – 3 v) x2 x 2001.2002 x) x2 x 2017.2018
HD:
Cách 1: Tách hạng tử giữa
Ta có: 3.4 = 12 = 2.6 , mà 2 + 6 = 8
Nên ta được:3x2 8x 4 3x26x2x 4
3x2
x2
Cách 2: Tách hạng tử đầu
Ta có: 3x28x 4
4x28x4
x2
2x2
2x2
x2 3
x2
Cách 2: Tách hạng tử cuối
Ta có: 3x28x16 12
3x212
x16
x2 3
x2
Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức bậc ba Chú ý:
- Nếu f(x) có tổng các hệ số bằng 0 thì f(x) có một nhân tử là x – 1
- Nếu f(x) có tổng các hệ số của các hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số của các hạng tử bậc lẻ thì f(x) có một nhân tử là x + 1
- Nếu f(x) có nghiệm nguyên thì mọi nghiệm nguyên của P(x) đều là một trong các ước số của hệ số tự do a0
- Nếu P(x) có nghiệm hữu tỉ thì mọi nghiệm hữu tỉ của P(x) có dạng r
s , trong đó r là ước của a0, s là ước của an và (r, s) = 1
Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
3 2
a) a 4a 29a 24 c) 3x37x217x 5 e) 3x314x24x 3
3 2
b) x 6x 11x 6 d) 2x3 5x28x 3 f ) x35x28x 4 HD:
a) Nhẩm nghiệm nhận thấy đa thức có ba nghiệm là 1; 3 và – 8, nên sẽ có chứa các nhân tử (a – 1), (a – 3) và (a + 8),
Nên ta có:a34a229a 24 (a 3a ) (5a2 25a) ( 24a 24)
= a a 12
5a a 1
24 a 1
a 1 a
2 5a 24
a 1 a 3 a 8
b) Nhẩm nghiệm ta thấy đa thức có ba nghiệm nguyên là –1, –2, –3, nên ta phân tích :
3 2
x 6x 11x 6 x 1 x 2 x 3 c) Nhẩm nghiệm cho ta có nghiệm là 1
x 3, nên có nhân tử là : (3x – 1) Nên ta có : 3x37x2 17x 5 3x 3x2 6x22x 15x 5
2 2
x 3x 1 2x 3x 1 5 3x 1 3x 1 x 2x 5
d) Nhẩm nghiệm cho ta có nghiệm là 1
x2, nên có nhân tử là : (2x – 1) Nên ta có : 2x35x2 8x 3 2x 3x24x2 2x 6x 3
2 2
x 2x 1 2x 2x 1 3 2x 1 2x 1 x 2x 3
e) Nhẩm nghiệm cho ta nghiệm là : 1
x 3
nên có 1 nhân tử là : (3x + 1) Ta có: 3x314x24x 3 3x 3x215x2