Đạo hàm của hàm số lượng giác 1. Lý thuyết
a) Giới hạn:
x 0
sin x
lim 1
x
b) Công thức đạo hàm của hàm số lượng giác
2. Các dạng bài tập
Dạng 1. Tính đạo hàm của các hàm chứa hàm số lượng giác Phương pháp giải:
- Áp dụng các công thức đạo hàm của các hàm số lượng giác.
- Áp dụng quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương và hàm số hợp Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = 5sin x – 3cos x b) y = sin(x2 – 3x + 2) c) y 1 2 tan x d) y = tan 3x – cot 3x
e) 1
y tan 2x cot 4x sin x
3
Lời giải
Đạo hàm của hàm số lượng giác cơ bản Đạo hàm của hàm số hợp (u = u(x)) (sin x)’ = cos x
(cos x)’ = – sin x
tan x
12 1 tan x2cos x
x k , k
2
2
2
cot x 1 1 cot x
sin x
x k ,k
(sin u)’ = u'.cos u (cos u)’ = – u'.sin u
2
2
tan u u u . 1 tan u cos u
u k , k
2
2
2
cot u u u . 1 cot u
sin u
u k ,k
a) Ta có: y' = 5cos x + 3sin x
b) Ta có: y' = (x2 – 3x + 2)’.cos(x2 – 3x + 2) = (2x – 3).cos(x2 – 3x + 2).
c) Ta có:
1 2 tan x
y 2 1 2 tan x
2
2 cos x 2 1 2 tan x
2
1
cos x 1 2 tan x
.
d) Ta có các cách thực hiện sau:
Cách 1: Ta có ngay:
2 2
3 3
y cos 3x sin 3x 2 3 2 sin 3x.cos 3x
2
3 1sin 6x 4
122
sin 6x
.
Cách 2: Ta biến đổi:
sin 3x cos3x
ycos3x sin 3x sin 3x2 cos 3x2 cos3x.sin 3x
2cos 6x
sin 6x
2cot 6x
122 y 'sin 6x .
e) y (tan 2x) 13(cot 4x)
sin x
cos 2x22 3sin 4x42 2 sin xcos xVí dụ 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) 2 12
y sin 3x
cos x
b) 1 sin x y 1 cos x
c) ytan x
2 2 x 1
d) y (sin x cos x) 3cos x 1sin x 3
Lời giải
a)
2
4
cos x ' y' 2sin 3x. sin 3x '
cos x
4
2cos x. cos x ' 2sin 3x.3cos3x
cos x
4
2cos x.sin x 6sin 3x cos3x
cos x
2sin x3
3sin 6x
cos x
b) (1 sin x) (1 cos x) (1 cos x) (1 sin x)2
y (1 cos x)
2 2
cos x(1 cos x) sin x(1 sin x) cos x sin x 1
(1 cos x) (1 cos x)
c)
2
2
2 2
x 2 x 1 '
y tan x 2 x 1
cos x 2 x 1
2 2
2x 1 x
cos x 2 x 1
x cos x2x x2
2 2 x1 1
d) y (sin x cos x) 3cos x 1sin x (sin x cos x) 3cos x 1sin x
3 3
1 1
(cos x sin x) 3cos x sin x (sin x cos x) 3sin x cos x
3 3
2 10 1 2 2 10 1 2
3cos x sin x cos x sin x 3sin x sin x cos x cos x
3 3 3 3
2 2
8 8 20
cos x sin x sin x cos x
3 3 3
8 10
cos 2x sin 2x
3 3
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình liên quan đến đạo hàm
Ví dụ 1: Chứng minh rằng:
a) Hàm số y = tan x thoả mãn hệ thức y’ – y2 – 1 = 0.
b) Hàm số y = cot 2x thoả mãn hệ thức y’ + 2y2 + 2 = 0.
Lời giải
a) Trước tiên, ta có: 12 y cos x. Khi đó, ta có:
y y2 1 12 2x cos x tan 1
12 12
cos x cos x 0
(đpcm)
b) Trước tiên, ta có:
2
y 2
sin 2x
. Khi đó, ta có:
y 2y2 2 22 2cot 2x2 2 sin 2x
22 22
sin 2x sin 2x 0
(đpcm)
Ví dụ 2: Giải phương trình y’ = 0 trong mỗi trường hợp sau:
a) y = sin 2x – 2cos x.
b) y = 3sin 2x + 4cos 2x + 10x.
Lời giải a) Trước tiên, ta có: y' = 2cos 2x + 2sin x.
Khi đó, phương trình có dạng:
2cos 2x2sin x0 cos 2x sin x cos x 2
2x x 2k
2
2x x 2k
2
x 2k
2 x 2k
6 3
,k . b) Trước tiên, ta có:
y’ = 6cos 2x – 8sin 2x + 10.
Khi đó, phương trình có dạng:
6cos 2x 8sin 2x 10 04sin 2x3cos 2x5
4 3
sin 2x cos 2x 1
5 5
Đặt 4
cos a 5 và 3
5sin a, do đó ta được:
sin 2x cosacos 2x.sin a 1 sin 2x( a) 1
2x a 2k
2
a
x k , k
2 4
.
3. Bài tập tự luyện
Câu 1. Hàm số y = cotx có đạo hàm là:
A. y’ = - tan x B. 12
y ' cos x C. 12
y ' sin x D. y’ = 1 + cot2x
Câu 2. Hàm số 3
y sin 7x
2 có đạo hàm là:
A. 21 cos x
2 B. 21
cos 7x
2 C. 21
cos 7x
2 D. 21
cos x 2 Câu 3. Hàm số y sin 3x
6
có đạo hàm là:
A. 3cos 3x 6
B. 3cos 3x 6
C. cos 3x 6
D.
3sin 3x
6
.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = 3sin 2x + cos 3x là:
A. y’ = 3cos 2x – sin 3x B. y’ = 3cos 2x + sin 3x C. y’ = 6cos 2x – 3sin 3x D. y’ = – 6cos 2x + 3sin 3x
Câu 5. Hàm số y = x tan2x có đạo hàm là:
A. 2x2
tan 2x
cos x
B. 2x2 cos 2x
C. 2x2
tan 2x
cos 2x
D. x2
tan 2x
cos 2x
.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = 2sin3x.cos5x có biểu thức nào sau đây?
A. 30cos3x.sin5x
B. – 8cos8x + 2cos2x C. 8cos8x – 2cos2x D. – 30cos3x + 30sin5x
Câu 7. Hàm số sin x
y x có đạo hàm là:
A. x sin x 2 cos x
y' x
B.
2
x cos x sin x
y' x
C. x cos x2 sin x
y' x
D.
2
x sin x cos x
y' x
Câu 8. Hàm số 1 2 y cot x
2 có đạo hàm là:
A. x 2 2sin x
B. x2 2
sin x C. x2
sin x
D. 2x 2 sin x
Câu 9. Hàm số y = tan x – cot x có đạo hàm là:
A. 12
y sin 2x B. 42
y cos 2x C. 42
y sin 2x D. 12 y cos 2x Câu 10. Đạo hàm của hàm số sin x cos x
y sin x cos x
có biểu thức dạng
2
a
(sin xcos x) . Vậy giá trị a là:
A. a = 1 B. a = – 2 C. a = 3 D. a = 2 Câu 11. Cho hàm số ysin 2x2 . Đạo hàm y' của hàm số là
A. 2
2
2x 2
cos 2 x 2 x
B. 2
2
x cos 2 x
2 x
C. 2
2
x cos 2 x
2 x
D. 2
2
(x 1)
cos 2 x 2 x
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y sin 2x.cos x2 2
x là
A. y 2sin 2x.cos xsin x.sin 2x2 2 x.
B. y 2sin 2x.cos xsin x.sin 2x2 2 x.
C. y 2sin 4x.cos x sin x.sin 2x2 1
x x
D. y 2sin 4x.cos x sin x.sin 2x2 1
x x
Câu 13. Cho hàm số y f x
sin 5x.cos3 2 x 3. Giá trị đúng của f 2
bằng
A. 3
6 B. 3
4 C. 3
3 D. 3
2
Câu 14. Cho hàm số y = cos2x + sin x. Phương trình y' = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; )
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm Câu 15. Cho hàm số y = sin 2x + x. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình y’ = 0 trong khoảng ( ; )
A. 6
và 6
B.
3
và 3
C.
6
và 7 12
D.
3
và 6
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C B B C C B B D C B C D A C B