• Không có kết quả nào được tìm thấy

50 bài tập về Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác (có đáp án 2022) – Toán lớp 11

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "50 bài tập về Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác (có đáp án 2022) – Toán lớp 11"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác

1. Lý thuyết

Một số dạng phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác a.sin x2 b.sin x c 0,(a0)

a.cos x2 b.cos x c 0,(a0) a.tan x2 b.tan x c 0,(a0) a.cot x2 b.cot x c 0,(a0) 2. Phương pháp giải:

Phương trình dạng Điều kiện xác định Cách làm Điều kiện ẩn phụ (ẩn t)

f(sinx) Đặt t = sinx   1 t 1

f(cosx) Đặt t = cosx   1 t 1

f(tanx) x k ;k

2

    Đặt t = tanx f(cotx) x  k ;k Đặt t = cotx 3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Giải các phương trình:

a) 2sin2x – 5sinx + 2 = 0 b) 5cos2x – 6cosx + 1 = 0 c) tan2x + 2tanx – 3 = 0

Lời giải a) Đặt t = sinx với 1 t 1   .

Ta được phương trình: 2t2 – 5t + 2 = 0 2t2 4t t 2 0

    

2t 1 t



2

0

 

t 1 2 t 2 Loai

 

  

(2)

Khi đó 1 sin x

 2 x 6 k2

k

x 5 k2

6

   

 

   



Vậy họ nghiệm của phương trình là: 5

x k2 ; x k2 ;k

6 6

 

       . b) Đặt t = cosx với 1 t 1  

Ta được phương trình: 5t2 – 6t + 1 = 0 5t2 5t t 1 0

    

5t 1 t 1



 

0 t 1 t 5

 



 

(Thỏa mãn)

Khi đó

cos x 1 cos x 1

5

 

 

 

x k2

1 k x arccos k2

5

 



 

    

Vậy họ nghiệm của phương trình là: 1

x k2 ; x arccos k2 ;k

    5   . c) Điều kiện xác định: cos x 0 x k ;k

2

      . Đặt t = tanx. Ta được phương trình: t2 + 2t – 3 = 0

t2 3t t 3 0

    

t 3 t 1

 

0

   

t 3

t 1

  

  

Khi đó tan x 3 tan x 1

  

  

   

x arctan 3 k k

x k

4

   



    



(Thỏa mãn điều kiện xác định)

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x k ; x arctan

 

3 k ;k

4

        . Ví dụ 2: Giải các phương trình:

a) sin2x + 2cosx + 2 = 0

(3)

b) cos2x – 4sinx = 3

c) cos2x – 3cosx 4cos2 x 0

 2 

Lời giải a) sin2x + 2cosx + 2 = 0

2x 2cosx 2 0 1 cos

    

2x 2cosx 3 0

cos  

 

Đặt t = cosx với 1 t 1  

Ta được phương trình: - t2 + 2t + 3 = 0

t 1 t



3

0

    

t 1

t 3 (Loai)

  

  

Khi đó cos x     1 x k2 

k

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x  k2 ;k  . b) cos2x – 4sinx = 3

1 2sin x2 4sin x 3 0

    

2sin x2 4sin x 2 0

    

Đặt t = sinx với   1 t 1

Ta được phương trình: -2t2 – 4t – 2 = 0

 

2

2 t 1 0

   

t 1

   (Thỏa mãn)

Khi đó: sin x 1 x k2

k

2

       

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x k2 ;k 2

     .

c) 2 x

cos2x – 3cosx 4cos 0

 2 

2 1 cos x

2cos x 1 3cos x 4. 0

2

     

2cos x2 cos x 1 0

   

(4)

Đặt t = cosx với 1 t 1  

Ta được phương trình: 2t2 – t + 1 = 0 (*)

Ta có:   

 

1 2 4.2.1  7 0. Do đó phương trình (*) vô nghiệm Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Ví dụ 3: Giải các phương trình:

a) tanx + 5cotx = 6

b) 1 2

3cot x 1 0

sin x  

Lời giải

a) Điều kiện xác định: sin x 0 cos x 0

 

 

x k

x k

2

  

    

x k ;k 2

    .

Ta có: tanx + 5cotx = 6 5

tan x 6

tan x

  

Đặt t = tanx. Ta được phương trình: 5

t 6

 t (Điều kiện: t0) t2 5 6t

  

t2 6t 5 0

    t 1

t 5

 

  

Khi đó tan x 1 tan x 5

 

 

x 4 k

k

x arctan 5 k

   

 

   

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x k ; x arctan 5 k ;k 4

       .

b) Điều kiện xác định: sin x    0 x k ;k

12 2

1 cot x

sin x   nên 2 12

cot x 1

sin x

 

Thay vào phương trình ta có: 1 12

3 1 1 0

sin x sin x

 

    

(5)

2

1 1

3 2 0

sin x sin x

   

Đặt 1

tsin x (Vì  1 sin x 1;sin x 0 nên t 1 hoặc t 1)

Ta được phương trình: 3t2 + t – 2 = 0

 

t 1

t 2 Loai 3

  



  Khi đó 1

sin x  1sin x 1 x k2

k

2

     

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x k2 ;k 2

     .

4. Bài tập tự luyện

Câu 1. Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos2x + 3sinx – 3 = 0 thỏa mãn điều kiện 0 x

2

   là:

A. x 3

 B. x 2

  C. x 6

 D. 5

x 6

 

Câu 2. Các họ nghiệm của phương trình cos2x – sinx = 0 là:

A. k2 ; k2 ;k

6 2

 

      B. 5

k2 ; k2 ;k

6 2

 

     

C. k2

6 3 ;k

   D. k2

6 3 ;k

 

  

Câu 3. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2x + 5sinx – 3 = 0 là:

A. x 2

 B. 3

x 2

  C. 5

x 6

  D. x 6



Câu 4. Nghiệm của phương trình 2cos 2x2cos x 20

A. x k2 ;k

4

     B. x k ;k 4

    

C. x k ;k

3

     D. x k ;k 3

    

Câu 5. Trong

0;2

, phương trình sinx = 1 – cos2x có tập nghiệm là:

(6)

A. ; ;2 2

  

 

  B.

 

0; C. 0; ;

2

  

 

  D.

0; ; ;2 2

   

 

 

Câu 6. Có bao nhiêu nghiệm của phương trình cos4x + 3sin2x + 1 = 0 thuộc khoảng

0;2

?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 7. Phương trình 2 x x

sin 2cos 2 0

3  3   có các nghiệm là:

A. x  k ,k B. x  k3 ,k C. xk2 ,k  D.

xk6 ,k 

Câu 8. Họ nghiệm của phương trình 3cos4x + 2cos2x – 5 = 0 là:

A. k2 ;k  B. k2 ;k 3

   C. k ;k  D.

k2 ;k 3

   

Câu 9. Phương trình tan2x + 5tanx – 6 = 0 có các nghiệm là:

A. x k ; x arctan( 6) k ;k 4

       

B. x k2 ; x arctan( 6) k2 ;k 4

       

C. x k ; x arctan( 6) k2 ;k 4

        

D. x  k ; x arctan( 6)   k ;k

Câu 10. Một họ nghiệm của phương trình 3tan 2x2cot 2x 5 0

A. k

4 2 ;k

 

   B. k

4 2 ;k

  

C. 1 2 k

arctan ;k

2 3 2

    D. 1 2 k

arctan ;k

2 3 2

  

Câu 11. Số nghiệm của phương trình 2tanx – 2cotx – 3 = 0 trong khoảng ; 2

 

 

  là :

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

(7)

Câu 12. Phương trình cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0 có nghiệm là:

A. x k2

k

x k2

3

 

  

   

B. x k ;k

3

    

C. x k2 ;k 3

    D. x  k2 ;k 

Câu 13. Các nghiệm của phương trình 3 tan xcot x 3 1 0  là:

A. x 4 k

k

x k

6 2

   

 

  

  



B. x 4 k2

k

x k2

6

   

 

 

   



C. x 4 k3

k

x k3

6

   

 

 

   



D. x 4 k

k

x k

6

   

 

 

   



Câu 14. Số nghiệm của phương trình

sin x2

1 cos x 1

thuộc 2;0

 

 

  là:

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3

Câu 15. Họ nghiệm của phương trình cos2x + sinx + 1 = 0 là:

A. x k2 ;k 2

     B. x  k ;k

C. x k2 ;k 2

    D. x k ;k 2

   

Bảng đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

C C D A C D D C A D D D D B A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dạng 2: Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm phương trình trên mặt phẳng tọa độ.. - Để viết công thức nghiệm

Bước 2: Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ và giữ nguyên phương trình thứ nhất, ta được hệ phương trình mới tương đương với

Sử dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn, định lý Py-ta-go, hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính toán các yếu tố cần thiết. Ví dụ minh họa:.. Bài 1: Cho tam

A. Các dạng bài tập và ví dụ minh họa.. Dạng 1: Cách giải phương trình bậc hai một ẩn.. Vậy bạn Hằng đúng.. Không tính cụ thể giá trị nghiệm, hãy xét dấu nghiệm

- Phương trình chứa ẩn ở mẫu: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đầu tiên ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình, sau đó quy đồng mẫu số hoặc đặt ẩn phụ để

Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 1.. Các dạng

Cách tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác1. Các dạng

Sử dụng công thức nghiệm cơ bản của phương trình lượng giác.. Nghiệm của phương trình