Cách tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
1. Lý thuyết
a) Cho hàm số y = f(x) xác định trên miền D .
- Số thực M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu
0 0
f x M, x D
x D,f x M
- Số thực m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu
0
0f x m, x D
x D,f x m
b) Tính bị chặn của hàm số lượng giác:
1 sin x 1 x
1 cos x 1 x
2. Các dạng bài tậpDạng 1. Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác Phương pháp giải:
1 sin u(x) 1
; 0sin u(x)2
1;0 sin u(x) 1
1 cos u(x) 1
; 0cos u(x)2
1;0 cos u(x) 1
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
a) y = sin2x + 3
b) y = 4sin2xcos2x +1 c) y = 5 – 3cos23x
Lời giải a) Ta có:
1 sin 2x 1 x
2 sin 2x 3 4 x
.Vậy hàm số y = sin2x + 3 có giá trị lớn nhất là 4 và giá trị nhỏ nhất là 2.
b) y = 4sin2xcos2x +1 = 2sin4x + 1 Ta có:
1 sin 4x 1 x
2 2sin 4x 2 x
1 2sin 4x 1 3 x
.Vậy hàm số y = 4sin2xcos2x +1 có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.
c) Ta có:
0 cos 3x 1 x
2 0 3cos 3x
23 x
3 3cos 3x
20 x
2 5 3cos 3x
25 x
Vậy hàm số y = 5 – 3cos23x có giá trị lớn nhất là 5 và giá trị nhỏ nhất là 2.
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
a) y 2 sin 2x b) y = cos2x + 4sinx - 5 c) y = 4|cos(3x-1)| + 1
Lời giải
a) Điều kiện xác định:
2 sin 2x 0 sin 2x 2
(Luôn đúng với mọi x) Tập xác định D = R.Ta có:
1 sin 2x 1 x 1 sin 2x 1 x
1 2 sin 2x 3 x
1 2 sin 2x 3 x
.Vậy hàm số y 2 sin 2x có giá trị lớn nhất là
3
và giá trị nhỏ nhất là 1.b) y = cos2x + 4sinx – 5
= 1 – 2sin2x + 4sinx – 5
= -2sin2x + 4sinx – 4
= -2(sin2x – 2sinx + 1) – 2
= -2(sinx – 1)2 – 2
Ta có:
1 sin x 1 x 2 sin x 1 0 x
20 sin x 1 4 x
28 2 sin x 1 0 x
210 2 sin x 1 2 2 x
Vậy hàm số y = cos2x + 4sinx – 5 có giá trị lớn nhất là -2 và giá trị nhỏ nhất là -10.
c) Ta có:
0 cos 3x 1 1 x
0 4 cos 3x 1 4 x
1 4 cos 3x 1 1 5 x
Vậy hàm số y = 4|cos(3x-1)| + 1 có giá trị lớn nhất là 5 và giá trị nhỏ nhất là 1.
Dạng 2. Hàm số có dạng y = asinx + bcosx + c (với a, b khác 0) Phương pháp giải:
Bước 1: Ta đưa hàm số về dạng chỉ chứa sin[u(x)] hoặc cos[u(x)]:
y = asinx + bcosx + c 2 2
2 2 2 2
a b
a b sin x cos x c
a b a b
2 2
y a b .sin x c
với thỏa mãn2 2 ;
a o a
b c s
2 2
s b
b n
a i
Bước 2: Đánh giá
1 sin x 1 x
2 2 2 2 2 2
a b a b sin x a b x
2 2 2 2 2 2
a b c a b sin x c a b c x
. Ví dụ minh họa:Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a) ysin 2x 3 cos 2x 1 b) y = 3sinx + 4cosx + 6
Lời giải a)
ysin 2x 3 cos 2x 1
1 3
2 sin 2x cos 2x 1
2 2
2 sin 2x cos cos 2x sin 1
3 3
2sin 2x 1
3
Ta có: 1 sin 2x 1 x
3
2 2sin 2x 2 x 3
1 2sin 2x 1 3 x 3
Vậy hàm số ysin 2x 3 cos 2x 1 có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.
b) y = 3sinx + 4cosx + 6 3 4
5 sin x cos x 6
5 5
Đặt
3
cos 5
và4 sin 5
(vì2 2
3 4
5 5 1
)Ta được:
y 5 sin x cos cos x sin 6 5sin x 6
. Ta có: 1 sin x 1 x
5 5sin x 5 x
1 5sin x 6 11 x
Vậy hàm số y = 3sinx + 4cosx + 6 có giá trị lớn nhất là 11 và giá trị nhỏ nhất là 1.
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
y 3 sin 2xsin xcos x 1
Lời giải
2 2
y 3 sin 2xsin xcos x 1
2 2
3 sin 2x cos x sin x 1
3 sin 2x cos 2x 1
3 1
2 sin 2x cos 2x 1
2 2
2 sin 2x cos cos 2x sin 1
6 6
2sin 2x 1
6
Ta có: 1 sin 2x 1 x 6
2 2sin 2x 2 x 6
1 2sin 2x 1 3 x 6
Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.
Dạng 3: Hàm số có dạng 1 1 1
2 2 2
a sin x b cos x c y a sin x b cos x c
Lý thuyết: Phương trình
a sin x bcos x c
có nghiệm khia
2 b
2 c
2 (Lý thuyết có trong phần 7)Phương pháp giải:
Bước 1: Điều kiện xác định: a sin x2 b cos x2 c2 0.
Bước 2: 1 1 1
2 2 2
a sin x b cos x c y a sin x b cos x c
2 2 2 1 1 1
ya sin x yb cos x yc a sin x b cos x c
ya
2a sin x
1 yb
2b cos x
1 yc
2c
1
(*)Bước 3: Để phương trình (*) có nghiệm x thì
ya2 a1
2 yb2 b1
2 yc2c1
2Tìm đoạn chứa y, sau đó đưa ra kết luận về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
sin x 2cos x 1 y sin x cos x 2
Lời giải Điều kiện xác định:
sin x cos x 2 0
Ta có: sinx + cosx + 2
1 1
2 sin x cos x 2
2 2
2 sin x cos cos x sin 2
4 4
2 sin x 2 4
2 2 0
. Do đósin x cos x 2 0 x
.Tập xác định: D = R.
Ta có
sin x 2cos x 1 y sin x cos x 2
ysin x ycos x 2y sin x 2cos x 1
y 1 sin x y 2 cos x 1 2y
(*)Để phương trình (*) có nghiệm x thì
y 1
2 y2
2 1 2y
22 2
2
2y 1 y 4y 4 1 4y 4
y y
2y
2 2y 4 0
2 y 1 y 2 0
y 1 0 y 2 0 y 1 0 y 2 0
y 1 (Loai)
y 2
y 1
y 2
2 y 1
Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 1 và giá trị nhỏ nhất là -2.
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2sin x 2cos x y sin x cos x 3
Lời giải Điều kiện xác định:
sin x cos x 3 0
Ta có: sinx – cosx + 3
1 1
2 sin x cos x 3
2 2
2 sin x cos cos x sin 3
4 4
2 sin x 3 4
2 3 0
. Do đósin x cos x 3 0 x
. Tập xác định: D = R.Ta có:
2sin x 2cos x y sin x cos x 3
ysin x ycos x 3y 2sin x 2cos x
y 2 sin x y 2 cos x 3y
(*)Để phương trình (*) có nghiệm x thì
y2
2 y2
2 3y
22 2 2
y 4y 4 y 4y 4 9y
7y
28
28
y 7
8
y 7
56 y 567 7
Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 56
7 và giá trị nhỏ nhất là 56
7 . 3. Bài tập tự luyện
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin5x – 1 A. min y = -3, max y = 3 B. min y = -1, max y = 1 C. min y = -1, max y=3 D. min y = -3, max y = 1
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 1 3cos 3x 4
A. min y = -2, max y = 4 B. min y = 2, max y = 4 C. min y = -2, max y = 3 D. min y = -1, max y = 4
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm sốy cos 2x2 1 3
A. max y = 1, min y = 0 B. max y = 2, min y = 0 C. max y = 1, min y = -1 D. max y = 2, min y = 1
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2cos x 3 3
A. min y = 2, max y = 5 B. min y = 1, max y = 4 C. min y = 1,max y = 5 D. min y = 1, max y = 3
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin x3
A. max y 5, min y = 1 B. max y 5, min y2 5 C. max y 5, min y = 2 D. max y 5, min y = 3 Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 2 2 sin 2x 2 A. min y 3 2 2,max y 3 2 3 B.
min y 2 2 2,max y 3 2 3
C. min y 3 2 2,max y 3 2 3 D.
min y 3 2 2,max y 3 3 3
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 – 2cos23x A. min y = 1, max y = 2 B. min y = 1, max y = 3
C. min y = 2, max y = 3 D. min y = -1, max y = 3
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x – 4sinx + 5 A. max y = 9, min y = 2 B. max y = 10, min y = 2 C. max y = 6, min y = 1 D. max y = 5, min y = 1
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos2x + 4cosx – 2 A. max y = 3, min y = -7 B. max y = -1, min y = -5 C. max y = 4, min y = -1 D. max y = 3, min y = -5 Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 4cosx + 1 A. max y = 6, min y = -2 B. max y = 4, min y = -4 C. max y = 6, min y = -4 D. max y = 6, min y = -1
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm sốy 3 cos xsin x4 A. min y = 2, max y = 4 B. min y = 2, max y = 6
C. min y = 4, max y = 6 D. min y = 2, max y = 8
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin 6x + 3cos 6x A. min y = -5, max y = 5 B. min y = -4, max y = 4 C. min y = -3, max y = 5 D. min y = -6, max y = 6
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2x + 3sin2x – 4cos2x A. min y 3 2 1,max y 3 2 1 B.
min y 3 2 1,max y 3 2 1
C. min y 3 2,max y3 2 1 D.
min y 3 2 2,max y3 2 1
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số
sin x cos x y sin x cos x 2
làA. 1 B.
2
C.1
2
D. 2Câu 15. Gọi M, m lần lượt là giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos x 2sin x 3 y 2cos x sin x 4
. Giátrị của M+m là:
A.
20
11
B.24
11
C.4
11
D.15 2
Bảng đáp án1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D A D C A A B B D C B A B A B