• Không có kết quả nào được tìm thấy

50 bài toán về nguyên hàm của hàm số lượng giác (có đáp án 2022) – Toán 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "50 bài toán về nguyên hàm của hàm số lượng giác (có đáp án 2022) – Toán 12"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Nguyên hàm của hàm số lượng giác và cách giải A. LÝ THUYẾT.

1. Một số công thức lượng giác cần nhớ - Hệ thức lượng giác cơ bản:

2 2 2 2

2 2

1 1

sin x cos x 1; 1 cot x; 1 tan x

sin x cos x

+ = = + = +

- Công thức cộng:

( )

( )

( )

sin a b sin a.cos b sin b cosb cos a b cos a.cos b sin a.cos b

tan a tan b tan a b

1 tan a.tan b

 = 

 =

 = 

- Công thức nhân đôi:

2 2 2 2

sin 2a 2sin a cos a

cos 2a cos a sin a 2cos a 1 1 2sin a

 =

 = − = − = −

- Công thức hạ bậc:

2 1 cos 2a 2 1 cos 2a

sin a ;cos a

2 2

− +

= =

- Công thức nhân ba:

3 3

sin 3a 3sin a 4sin a cos3a 4cos a 3cos a

 = −



= −



- Công thức biến đổi tích thành tổng:

( ) ( )

cos a.cos b 1 cos a b cos a b

= 2 + + − 

( ) ( )

sin.a sin b 1 cos a b cos a b

= 2 − − + 

( ) ( )

sin a.cos b 1 sin a b sin a b

= 2 + + − 

(2)

2. Một số nguyên hàm lượng giác cơ bản

( ) ( )

1

2

I sin xdx cos x C

I sin ax dx 1cos ax C a

= = − +

= = − +

( ) ( )

3

4

I cos xdx sin x C

I cos ax dx 1sin ax C a

= = +

= = +

2 5

2 6

1 cos 2x x sin 2x

I sin xdx dx C

2 2 4

1 cos 2x x sin 2x

I cos xdx dx C

2 2 4

= = − = − +

= = + = + +

 

 

( ) ( )

7 2

8 2

I dx tan x C

cos x

dx 1

I tan ax C

cos ax a

= = +

= = +

( )

( ) ( )

9 2

10 2

I dx cot x C

sin ax

dx 1

I cot ax C

sin ax a

= = − +

= = − +

11

12

sin xdx

I tan xdx ln cos x C

cos x cos xdx

I cot xdx ln sin x C

sin x

= = = − +

= = = +

 

 

2

13 2

2

14 2

I tan xdx 1 1 dx tan x x C

cos x

I cot xdx 1 1 dx cot x x C

sin x

 

= =  −  = − +

 

= =  −  = − +

 

 

 

(3)

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. Dạng

sin x.cos xdxm n trong đó m, n là các số tự nhiên.

Trường hợp 1: Trong hai số m, n có ít nhất một số lẻ.

Lũy thừa của cosx là số lẻ, n=2k 1+ thì

đổi biến u=sin x Lũy thừa của sin x là số lẻ, m 2k 1= + thì đổi biến u cosx=

( )

k

m n m 2

sin x.cos xdx= sin x cos x cos xdx

 

( )

k

( )

m 2

sin x 1 sin x . sin x 'dx

=

( )

k

m 2

u 1 u du

=

( )

k

m n n 2

sin x.cos xdx= cos x sin x sin xdx

 

( )

k

( )

n 2

cos x. 1 cos x cos x 'dx

= −

(

1 u2

)

k.u dun

= −

Trường hợp 2: Cả hai số m, n đều là số chẵn: Ta sử dụng công thức hạ bậc để giảm một nửa số mũ của sin x;cos x , để làm bài toán trở nên đơn giản hơn.

2. Dạng

sin ax.cos bxdx;

sin ax.sin bxdx;

cos ax.cos bxdx;

cos ax.sin bxdx. Ta sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng trong lượng giác.

( ) ( )

( ) ( )

cos ax.cos bxdx 1 cos a b x cos a b x dx 2

sin ax.sin bxdx 1 cos a b x cos a b x dx 2

=  + + − 

= −  + − − 

 

 

( ) ( )

( ) ( )

sin ax.cos bxdx 1 sin a b x sin a b x dx 2

cos ax.sin bxdx 1 sin a b x sin a b x dx 2

=  + + − 

=  + − − 

 

 

3. Dạng

m n

tan x cos x dx

trong đó m, n là các số nguyên.

Lũy thừa của cosx là số nguyên dương chẵn, n=2k thì ta đổi biến u=tan x

Lũy thừa của tan x là số nguyên dương lẻ, m 2k 1= + thì ta đổi biến u 1

cos x

=

m m

n 2k 2 2

tan x tan x 1

dx . dx

cos x = cos cos x

 

Khi đó u '= cos xsin x2 , do đó
(4)

( ) ( )

m 2 k 1

tan x

tan x 'dx cos x

=

( )

k 1

( )

m 2

tan x. 1 tan x .d tan x

=

+

( )

k 1

m 2

u . 1 u du

=

+

m 2k

n n 1

tan x tan x tan x

dx . dx

cos x = cos x cos x

 

k 2

n 1 2

1 1

sin x cos x

. dx

cos x cos x

 − 

 

 

=

(

u2 1 u

)

k n 1.du

=

4. Đổi biến số với hàm lượng giác.

Khi nguyên hàm, tích phân của các hàm số mà biểu thức của nó có chứa các dạng

2 2 2 2 2 2

x +a , x −a , a −x , thì ta có cách biến đổi lượng giác như sau:

Biểu thức có chứa Đổi biến

2 2

x +a x a tan t, t ;

2 2

  

=  −  Hoặc x= a cot, t

( )

0;

2 2

x −a x a , t ; \ 0

 

sin t 2 2

  

=  −  Hoặc x a , t

 

0; \

cos t 2

 

=    

 

2 2

a −x x a sin t, t ;

2 2

  

=  −  Hoặc x= a cos t, t

 

0;

a x a x

a x a x

+  −

− + x=a cos 2t

(

xa

)(

bx

)

x a

(

b a sin t, t

)

2 0;

2

 

= + −    

(5)

VÍ DỤ MINH HOẠ.

Ví dụ 1: Tìm I=

sin x.cos xdx5 2 . Lời giải

Vì lũy thừa của sin x là số lẻ nên ta đổi biến

( )

u=cos xdu = cos x 'dx Ta có:

5 2 4 2

I=

sin x.cos xdx=

sin x.cos x.sinxdx

( ) ( )

2 2 2

2 2 2

(sin x) .cos x.(cosx)'dx 1 cos x .cos x. cos 'dx

= −

= − −

Thay u=cos x,du=

(

cos x 'dx

)

ta được:

(

2

)

2 2

(

4 2 6

)

I= −

1 u− .u du=

2u −u −u du

5 3 7

2u u u

5 3 7 C

= − − +

Thay ngược trở lại, ta có:

5 3 7 5 3 7

2u u u 2cos x cos x cos x

I C C

5 3 7 5 3 7

= − − + = − − + .

Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm a.

6 4

tan x

A dx

cos x

=

b. B=

cos xtan x57 dx

Lời giải

a. Do lũy thừa của cosx là số nguyên dương chẵn nên đặt u = tanx. Từ công thức tổng quát đã chứng minh ở trên ta có:

( )

6 6 2 1

4

tan x

A du u . 1 u du

cos x

=

=

+

7 9

6 8 u u

(u u )du C

7 9

=

+ = + + .

Thay u = tan x trở lại, ta có:

(6)

7 9 7 9

u u tan x tan x

A C C

7 9 7 9

= + + = + +

b. Do lũy thừa của tan x là một số lẻ nên ta đặt u 1 cos x

= , do vậy, từ công thức tổng quát chứng minh ở trên ta có

( ) ( )

5 2 2 6 4 2 6

7

tan x

B dx u 1 .u du u 2u 1 .u du

cos x

=

=

− =

− +

(

u10 2u8 u6

)

du u11 2u9 u7 C

11 9 7

=

− + = − + +

Thay u 1 cos x

= trở lại, ta có:

11 9 7

11 9 7

u 2u u 1 2 1

C C

11 − 9 + 7 + =11cos x −9cos x +7 cos x + .

Ví dụ 3: Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' x

( )

= +x sin x sin 2x. Biết rằng f(0) = 2. Giá trị của f

2

 

   là:

A.

2 2

f 2 4 3

 

  = +

   B.

2 8

f 2 4 3

 

  = +

  

C.

2 2

f 2 2 3

 

  = +

   D.

2 8

f 2 2 3

 

  = +

   Lời giải:

Ta có: f ' x

( )

= +x sin x sin 2x= +x 2sin x.cos x2 Khi đó: f x

( )

f ' x dx

( )

x2 2sin x cos xdx2

=

= 2 +

( )

2 2 3

x 2 x 2sin x

2 sin xd sin x C

2 2 3

= +

= + +

Lại có: f 0

( )

C 2 f 2 8

2 4 3

 

= =     = + .

(7)

Chọn B

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

Câu 1. Tìm công thức sai:

A.

e dxx =ex +C B.

a dxx = ln aax +C 0

(

 a 1

)

C.

cos xdx=sin x+C D.

sin xdx=cos x+C

Câu 2. Tìm nguyên hàm của: y=sin x.sin 7x với F 0 2

  =

   là:

A. sin 6x sin 8x

12 + 16 B. sin 6x sin 8x

12 16

− +

C. sin 6x sin 8x

12 − 16 D. sin 6x sin 8x

12 16

 

− + 

Câu 3. 2 1 2 dx sin x.cos x

bằng:

A. 2 tan 2x+C B. -4 cot 2x+C C. 4 cot 2x+C D. 2 cot 2x+C Câu 4.

 (

sin 2xcos2x

)

2dxbằng:

A.

(

sin 2x cos2x

)

3

3 C

− + B.

1 1 2

cos2x sin 2x C

2 2

− +  +

 

 

C. 1

x sin 2x C

−2 + D. 1

x cos4x C

+ 4 +

Câu 5. cos22xdx

3 bằng:

A. 3cos4 2x C

2 3 + B. 1cos4 2x C

2 3 +

C. x 3sin4x C

2 + 8 3 + D. x 4cos4x C

2 − 3 3 +

(8)

Câu 6. Hàm số F(x)=ln sin x−3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây:

A. f (x) cos x 3sin x sin x 3cos x

= +

B. f (x)=cos x+3sin x

C. f (x) cos x 3sin x sin x 3cos x

− −

= − D. f (x) sin x 3cos x

cos x 3sin x

= −

+ Câu 7. Tìm nguyên hàm:

(1 sin x) dx+ 2

A. 2x 2cos x 1sin 2x C

3 + −4 + B. 3 1

x 2cos x sin 2x C

2 − + 4 +

C. 2x 2cos 2x 1sin 2x C

3 − −4 + D. 3 1

x 2cos x sin 2x C

2 − − 4 +

Câu 8. Cho f (x)= 4m +sin x2

 . Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0)

= 1 và F

4 8

 

  =

  

A. m 4

= −3 B. 3

m= −4 C. 3

m= −4 D. 3 m= 4 Câu 9. Một nguyên hàm của hàm số y=sin 3x

A. 1cos3x

−3 B. −3cos3x C. 3cos3x D. 1cos3x

3 Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f (x)= tan x3 là:

A. Đáp án khác B. tan x 12 +

C.

tan x4

4 +C D. 1 2

tan x ln cos x C

2 + +

Câu 11. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?

A. sin 2x và cos x2 B. tan x212 2 cos x C. ex và ex D. sin 2 x và sin x2

(9)

Câu 12. Một nguyên hàm của hàm số f (x) 42 cos x

= là:

A. 4x2

sin x B. 4 tan x

C. 4+tan x D. 4x 4tan x3

+ 3 Câu 13. Họ nguyên hàm của f(x) = sin3x

A.

cos x3

cos x C

− 3 + B.

cos x3

cos x C

− + 3 + C. cos x 1 c

cos x

− + + D.

sin x4

4 +C Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f x

( )

=2sin x+cos xlà:

A. 2cos x−sinx+C B. 2cos x+sinx+C C. −2cos x−sinx+C D. −2cos x+sinx+C Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=sin 2x

A. F x

( )

1cos 2x C

= −2 + B. F x

( )

=cos 2x+C

C. F x

( )

1cos 2x C

= 2 + D. F x

( )

= −cos 2x+C

Câu 16. Tính

cos5x.cos3xdx A. 1sin 8x 1sin 2x C

8 + 2 + B. 1 1

sin8x sin 2x

2 +2

C. 1 sin 8x 1sin 2x

16 + 4 D. 1sin 8x 1sin 2x

16 4

− −

Câu 17.

cos8x.sin xdx bằng:

A. 1sin 8x.cosx C

8 + B. 1sin 8x.cosx C

−8 +

C. 1 cos7x 1 cos9x C

14 −18 + D. 1 cos9x 1 cos7x C

18 −14 +

(10)

Câu 18.

sin 2xdx2 bằng:

A. 1x 1sin 4x C

2 +8 + B. 1sin 2x3 C

3 +

C. 1x 1sin 4x C

2 −8 + D. 1 1

x sin 4x C

2 − 4 +

Câu 19. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)= +x sin x thỏa mãn F(0) 19= là:

A.

x2

F(x) cosx

= − + 2 B.

x2

F(x) cosx 2

= − + 2 + C.

x2

F(x) cosx 20

= + 2 + D.

x2

F(x) cosx 20

= − + 2 + Câu 20. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 2x 12

sin x

= + thỏa mãn F 1

4

  = −

   là:

A.

2

F(x) cotx x2

4

= − + − B.

2

F(x) cotx x2

16

= − + 

C. F(x)= −cotx+x2 D.

2

F(x) cotx x2

16

= − + −

Câu 21. Cho hàm số f x

( )

=cos3x.cos x. Nguyên hàm của hàm số f x

( )

bằng 0 khi x=0 là hàm số nào trong các hàm số sau ?

A. 3sin 3x+sin x B. sin 4x sin 2x

8 + 4

C. sin 4x sin 2x

2 + 4 D. cos 4x cos 2x

8 + 4

Câu 22. 3cos x dx 2+sin x

bằng:

A. 3ln 2

(

+sin x

)

+C B. 3ln 2+sin x +C

C.

( )

2

3sin x

C 2 sin x +

+ D.

(

3sin x

)

C

ln 2 sin x

− +

+ Câu 23. Nguyên hàm của sin x cos x

sin x cos x +

− là:

(11)

A. ln sin x+cos x +C B. 1 C ln sin x cos x +

C. ln sin x−cos x +C D. 1 C

sin x cos x + +

Câu 24. cot x2 dx sin x

bằng:

A.

cot x2

2 C

− + B.

cot x2

2 +C C.

tan x2

2 C

− + D.

tan x2

2 +C Câu 25. sin x5 dx

cos x

bằng:

A. 14 C 4cos x

− + B. 1 4 C

4cos x + C. 14 C

4sin x + D. 14 C

4sin x

− +

Câu 26.

sin x.cosxdx5 bằng:

A.

sin x6

6 +C B.

sin x6

6 C

− + C.

cos x6

6 C

− + D.

cos x6

6 +C Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=e cos xx

A. F x

( )

1e x

(

sin x cos x

)

C

2

= − + B. F x

( )

1e x

(

sin x cos x

)

C

2

= + +

C. F x

( )

1e x

(

sin x cos x

)

C

2

= − + + D. F x

( )

1e x

(

sin x cos x

)

C

2

= − − +

Câu 28. Nguyên hàm của hàm số: I=

 (

x2 sin 3xdx

)

là:

A. F(x) =

(

x 2 cos3x

)

1

sin 3x C

3 9

− − + +

B. F(x) =

(

x 2 cos3x

)

1

sin 3x C

3 9

− + +

C. F(x) =

(

x 2 cos3x

)

1

sin 3x C

3 9

− + + +

D. F(x) =

(

x 2 cos3x

)

1

sin 3x C

3 3

− − + +

(12)

Câu 29. Biểu thức nào sau đây bằng với

x sin xdx2 ?

A. −2x cos x−

x cos xdx2 B. x cos x2 +

2x cos xdx

C. −x cos x2

2x cos xdx D. 2x cos x+

x cos xdx2

Câu 30. Đổi biến x = 2sint tích phân

2

I dx

4 x

=

− trở thành

A.

dt B.

tdt C.

1tdt D.

dt

Đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

D C B D C A D D A D D B B D A

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

C C C D D B A C A B A A A B A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng

- Định lí trên ta chỉ áp dụng cho những hàm số có giới hạn là hữu hạn.. Ta không áp dụng cho các giới hạn dần về

Tính đạo hàm của các hàm chứa hàm số lượng giác Phương pháp giải:. - Áp dụng các công thức đạo hàm của các hàm số

Xét bài toán: Cho bảng biến thiên của hàm số f’(x) Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số g(x) theo f(x).. Ví dụ

Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng thì tập tất cả các giá trị của m:?. Cho

- Một hàm số có thể đồng thời đạt được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên một tập K hoặc chỉ đạt được giá trị nhỏ nhất hoặc chỉ đạt được giá trị lớn nhất hoặc

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số nhận đường thẳng y8= làm tiệm cận ngang.?. Tính

42 x2xm Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình -+= nghiệm thực phân biệt.... Tìm tất cả các giá trị m để phương trình fsinx0= có