CHƯƠNG III
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
CHỦ ĐỀ 1 NGUYÊN HÀM
I. Định nghĩa:
Giả sử
y f x
liên tục trên khoảng a b ,
, khi đó hàm sốy F x
là một nguyên hàm của hàm số
y f x
khi và chỉ khi F x
'( )
f x( )
, x a b ,
.Nếu
y F x
là một nguyên hàm của hàm sốy f x
thì f ( x )dx F( x ) C
,C
II. Vi phân:Giả sử
y f x
xác định trên khoảng a b ,
và có đạo hàm tại điểmx a b ,
.Vi phân của hàm số
y f x
là:dy f x dx ' .
Quan hệ giữa đạo hàm nguyên hàm và vi phân:
f x dx F x c F x f x dF x f x dxIII. Các tính chất của nguyên hàm
1. Nếu
f x
là hàm số có nguyên hàm thì :
f x dx
f x
; d
f x dx
f x dx
2. Nếu
F x
có đạo hàm thì:
d F x
F x
C3. Phép cộng, phép trừ:
f x
g x dx
f x dx
g x dx
4. Phép nhân với một hằng số thực khác 0:
kf x dx k f x dx
, k 0 IV. Phương pháp tính nguyên hàm:
1. Phương pháp đổi biến số:
Nếu
f u du F u C( ) ( )
và u u x ( )
có đạo hàm liên tục thì: ( ) . '( ) ( )
f u x u x dx F u x
C
2. Phương pháp từng phần
Nếu hai hàm số
u u x
vàv v x
có đạo hàm liên tục trên K thì:
u x .v' x dx u x .v x u' x .v x dx
Hay:
u.dv u.v
v.duV. Nguyên hàm của một số hàm thường gặp
VI. Vi phân
+ Cho hàm số
y f x
có đạo hàm tạix
0 vi phân của hàm sốy f x
tại điểmx
0 là :
0
0.
df x f x x
.+ Cho hàm số
y f x
có đạo hàmf x
thì tíchf x . x
được gọi là vi phân của hàm sốy f x
Kí hiệu :
df x f x . x f x dx .
haydy y dx .
.VII. Các quy tắc tính đạo: Cho
u u x ; v v x ; C :
là hằng số .Nguyên hàm c a hàm s s c pủ ố ơ ấ Nguyên hàm hàm số thường gặp Nguyên hàm của hàm số hợp
∫ dx= x+C
∫
xαdx=xα+1
α+1+C (α≠1)
2
1 1
dx C
x x
1 dx 2 x C
x
∫
d(
ax+b)
=1a(
ax+b)
+C∫
(ax+b)αdx=1a(ax+b)α+1
α+1 +C (α≠1)
21 1 1
dx C
a ax b
ax b
1 1 2
dx C
ax b a ax b
∫ du=u+C
∫
uαdu=uα+1
α+1+C (α≠1)
2
1 1
du C
u u
1 du 2 u C
u
∫ cos xdx =sin x+C
∫ sin xdx=−cos x+C
∫
cos12x dx=tanx+C∫
sin12x dx=−cotx+C∫
cos(
ax+b)
dx=1asin(
ax+b)
+C∫
sin(
ax+b)
dx=−1acos(
ax+b)
+C∫
cos2(
ax1 +b)
dx= 1atan
(
ax+b)
+C∫
sin2 1(
ax+b)
dx=−1
acot
(
ax+b)
+C∫ cosudu =sin u+ C
∫ sin udu=−cosu+ C
∫
cos12u du=tanu+C∫
sin12u du=−cotu+C∫
dxx =ln|x|+C(
x≠0)
∫ e
xdx=e
x+C
∫
axdx=lnaxa+C (0<a≠1)∫
axdx+b=1aln|ax+b|+C(
x≠0)
∫
eax+bdx=1aeax+b+C
1 . 0 1
ln
x
a
xa dx C a
a
∫
duu =ln|u|+C(
u≠0)
∫ e
udu=e
u+C
∫
audx=lnaua+C (0<a≠1) u v ' u v ' '
u v . ' u v v u '. '. C u . C u .
2 2
'. '. .
, 0
u u v v u C C u
v v v u u
N u ế
y f u u u x , y
x y u
u x .
VIII. Các công thức tính đạo:
IX. Nguyên hàm mở rộng
thuvienhoclieu.com Trang 3
o hàm c a hàm s s c pĐạ ủ ố ơ ấ Đạo hàm c a hàm s h pủ ố ợ
C 0 ; x 1
x
n n x .
n1 u
n n u .
n1. u , n
, n 2
'
2
1 1
x x
' 2
1 u
u u
x 21x ,
x0
u 2uu ,
u0
sinx
cosx
sinu
u. cos u cos x sin x cos u u .sin u
tan 1
2x cos
x tan
2cos u u
u
cot 1
2x sin
x cot
2sin u u
u
x
' . x
1, x 0 u
' . u
1. ' u
a
x ' a
x.ln a a
u ' a
u.ln . ' u u
e
x ' e
x e
u ' e u
u. '
log
ax
'ln 1
x a log
a
'ln u ' u u a
ln x
'1 , x 0
x ln u
'u '
u
'1
1.
n
x
n nn x
''
1.
n
n n
u u
n u
∫ 1
x
2−1 . dx= 1
2 .ln| x−1
x+ 1 |+ C ∫ 1
x
2−a
2. dx = 1
2 a . ln| x−a x +a |+C
(a>0 )
∫
x21+1.dx=arctanx+C∫
1x2+a2.dx=1
a. arctan x
a+C(a>0)
∫ 1
√ 1− x
2dx =arcsin x + C ∫ 1
√ a
2−x
2dx =arcsin
x a +C
(a>0 )
∫ 1
√ x
2±1 dx =ln|x+ √ x
2±1|+C ∫ 1
√ x
2±a
2dx =ln|x + √ x
2±a
2|+C
∫ tan x . dx=−ln|cos x|+C ∫√ a
2− x
2dx= x
2 . √ a
2−x
2+ a 2
2arcsin x a +C
∫ cot x . dx=−ln|sin x|+ C ∫√
x2±a2dx=2x.√
x2±a2±a22ln|x+√
x2±a2|+C
x
'1
x
a b
a
X. Lượng giác
1. Hệ thức cơ bản:
sin tan cos
cos cot sin
sin
2 cos
2 1 sin
2 cos
2
n 1
tan .cot
1 tan .cotn
n
1
2 2
2 2
1 1
1 tan ; 1 cot
cos sin
2. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
Để thuộc các công thức trên chỉ cần hiểu và thuộc câu thần chú sau:
cos đối, sin bù, phụ chéo
Góc đối nhau Góc bù nhau Góc ph nhauụ
cos( ) cos sin( ) sin sin cos
2
sin( ) sin cos( ) cos cos sin
2
tan( ) tan tan( ) tan tan cot
2
cot( ) cot cot( ) cot cot tan
2
Góc h n kém ơ
Góc h n kém ơ
2
sin( ) sin sin cos
2
cos( ) cos cos sin
2
tan( ) tan tan cot
2
cot( ) cot cot tan
2
kém tan, cot, kém 2
chéo cos
3. Công thức lượng giác a. Công thức cộng
b. Công thức nhân đôi
c. Công thức biến đổi tích thành tổng
d. Công thức biến đổi tổng thành tích
sin(
a b ) sin .cos
a b sin .cos
b asin(
a b ) sin .cos
a b sin .cos
b acos(
a b ) cos .cos
a b sin .sin
a bcos(
a b ) cos .cos
a b sin .sin
a btan tan tan( )
1 tan .tan
a b
a b a b
tan tan tan( )
1 tan .tan
a b
a b a b
H qu :ệ ả
1 tan 1 tan
tan , tan
4 1 tan 4 1 tan
Công th c nhân ôiứ đ Công th c h b cứ ạ ậ Công th c nhân baứ
sin 2 2sin .cos
2 2
2 2
cos2 cos sin
2 cos 1 1 2sin
22 tan tan 2
1 tan
cot
2 1 cot 2
2 cot
2 2 2
1 cos2
sin 2
1 cos2
cos 2
1 cos2 tan 1 cos2
3 3
3 2
sin3 3sin 4sin cos3 4 cos 3cos
3tan tan
tan3 1 3tan
sin thì 31 – 43, cos thì 43 – 31 ho c: ặ
sin thì 3sin 4s n , cos thì 4 c 3côỉ ổ
cos .cos 1 cos( ) cos( ) 2 1
sin .sin cos( ) cos( )
2 1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
PHẦN 1 NGUYÊN HÀM
VẤN ĐỀ 1 Lý thuyết
Câu 1. Hàm số f x( ) có nguyên hàm trên K nếu:
A. f x( ) xác định trên K . B. f x( ) có giá trị lớn nhất trên K . C. f x( ) có giá trị nhỏ nhất trên K . D. f x( ) liên tục trên K .
Câu 2. Giả sử hàm số
F x
là một nguyên hàm của hàm sốf x
trên K. Khẳng định nào sau đây đúng.A. Chỉ có duy nhất một hằng số
C
sao cho hàm sốy F x ( ) C
là một nguyên hàm của hàmf
trênK .
B. Với mỗi nguyên hàmG
củaf
trên K thì tồn tại một hằng sốC
sao choG x ( ) F x ( ) C
vớix
thuộc K .C. Chỉ có duy nhất hàm số
y F x ( )
là nguyên hàm củaf
trênK .
D. Với mỗi nguyên hàm
G
củaf
trên K thìG x ( ) F x ( ) C
với mọix
thuộc K vàC
bất kỳ.Câu 3. Cho hàm số
F x ( )
là một nguyên hàm của hàm sốf x ( )
trên K. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.A.
f x dx F x ( ) ( ) C .
B. f x dx ( ) f x ( ).
C.
f x dx ( ) f x ( ).
D. f x dx ( ) F x ( ).
Câu 4. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A.
kf x dx k f x dx k ( ) ( ) ,(
R)
. B.
f x g x dx . f x dx g x dx . .
C.
f x g x dx f x dx g x dx .
D. f x g x dx f x dx g x dx .
cos cos 2 cos .cos
2 2
a b a b
a
b
cos cos 2sin .sin
2 2
a b a b
a
b
sin sin 2sin .cos
2 2
a b a b
a
b
sin sin 2cos .sin
2 2
a b a b
a b
sin( ) tan tan
cos .cos
a b a ba b
sin( ) tan tan
cos .cos
a b a ba b
sin( ) cot cot
sin .sin
a b a ba b
a b b aa b
sin( ) cot cot
sin .sin
Chú ý:
sin cos 2.sin
4
sin cos 2 cos
4
Câu 5. Cho hai hàm số
f x g x ( ), ( )
là hàm số liên tục, cóF x G x ( ), ( )
lần lượt là nguyên hàm củaf x g x ( ), ( )
. Xét các mệnh đề sau:(I).
F x ( ) G x ( )
là một nguyên hàm củaf x ( ) g x ( ).
(II).
k F x . ( )
là một nguyên hàm củakf x ( )
vớik
R.. (III).F x G x ( ). ( )
là một nguyên hàm củaf x g x ( ). ( ).
Các mệnh đúng là
A.(I). B. (I) và (II). C. Cả 3 mệnh đề. D. (II).
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu F x( ) là một nguyên hàm của f x( ) trên (a b; ) và C là hằng số thì
ò
f x x F x( )d = ( )+C. B. Mọi hàm số liên tục trên (a b; ) đều có nguyên hàm trên (a b; ).C. F x( ) là một nguyên hàm của f x( ) trên (a b; )Û F x/( )=f x( ), " Îx (a b; ). D.
( ò
f x x( )d)
/ =f x( ).Câu 7. Xét hai khẳng định sau:
(I) Mọi hàm số f x( ) liên tục trên đoạn [a b; ] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f x( ) liên tục trên đoạn [a b; ] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên:
A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 8. Hàm số F x( ) được gọi là nguyên hàm của hàm số f x( ) trên đoạn [a b; ] nếu:
A. Với mọi xÎ (a b; ), ta có F x/( )=f x( ). B. Với mọi xÎ (a b; ), ta có f x/( )=F x( ). C. Với mọi xÎ [a b; ], ta có F x/( )=f x( ).
D. Với mọi xÎ (a b; ), ta có F x/( )=f x( ), ngoài ra F a/
( )
+ =f a( ) và F b/( )
- =f b( ).Câu 9. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là sai?
(I)F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu " Îx D F x: '( )=f x( ). (II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hằng số.
A. Không có câu nào sai. B. Câu (I) sai. C. Câu (II) sai. D. Câu (III) sai.
Câu 10. Giả sử F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ) trên khoảng (a b; ). Giả sử G x( ) cũng là một nguyên hàm của f x( ) trên khoảng (a b; ). Khi đó:
A. F x( )=G x( ) trên khoảng (a b; ).
B. G x( )=F x( )- C trên khoảng (a b; ), với C là hằng số.
C. F x( )=G x( )+C với mọi x thuộc giao của hai miền xác định, C là hằng số.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 11. Xét hai câu sau:
(I)
ò (
f x( )+g x( ))
dx=ò
f x x( )d +ò
g x x( )d =F x( )+G x( )+C,trong đó F x( ) và G x( ) tương ứng là nguyên hàm của f x g x( ), ( ). (II) Mỗi nguyên hàm của a f x. ( ) là tích của a với một nguyên hàm của f x( ).
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.
Câu 12. Các khẳng định nào sau đây là sai?
A.
ò
f x x( )d =F x( )+ ÞCò
f t t( )d =F t( )+C. B. éêëò
f x x( )d ù =úû/ f x( ).C.
ò
f x x( )d =F x( )+ ÞCò
f u x( )d =F u( )+C. D.ò
kf x x k f x x( )d =ò
( )d (k là hằng số).Câu 13. Câu nào sau đây sai?
A. Nếu F t'( )=f t( ) thì F u x/
(
( ))
=f u x(
( ))
.B.
ò
f t t( )d =F t( )+ ÞCò
f u x u x x(
( ))
'( )d =F u x(
( ))
+C .C. Nếu G t( ) là một nguyên hàm của hàm số g t( ) thì G u x
(
( ))
là một nguyên hàm của hàm số g u x u x(
( ))
. /( ) . D.ò
f t t( )d =F t( )+ ÞCò
f u u F u( )d = ( )+C với u u x= ( ).Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
A.
f x ( ) g x dx ( ) f x dx ( ) g x dx ( )
.B.Nếu
F x ( )
vàG x ( )
đều là nguyên hàm của hàm sốf x ( )
thìF x ( ) G x ( ) C
là hằng số.C.
F x ( ) x
là một nguyên hàm của f x( )2 x. D.F x( )x2 là một nguyên hàm củaf x ( ) 2 . x
VẤN ĐỀ 2
Tính nguyên hàm của một số hàm số đa thức
Câu 15.
(ĐỀ THI TNTHPT 2021) Cho hàm số f x ( ) x
2 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
23
f x dx x x C
B.
3
( ) 3
3
f x dx x x C
.
C.
( )
33
f x dx x x C
. D. f x dx ( ) 2 x C .
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số
f x x
3 3 x 2
là hàm số nào trong các hàm số sau?A.
43
22
3
F x x x x C
. B.
43
22
4 2
x x
F x x C
.C.
4 22
4 2
x x
F x x C
. D.
F x 3 x
2 3 x C
.Câu 17. Hàm số
F x 5 x
3 4 x
2 7 x 120 C
là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?A.
f x 5 x
2 4 x 7
. B.f x 5 x
2 4 x 7
.C.
5
24
37
24 3 2
x x x
f x
. D.
f x 15 x
2 8 x 7
.Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số:
2
1
3
y x x
x
làA.
33
2ln
3 2
x
F x x x C
. B.
33
2ln
3 2
x
F x x x C
.
C.
33
2ln
3 2
x
F x x x C
. D.
22 3 1
F x x C
x
.Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số
f x x 1 x 2
A.
F x 2 x 3 C
. B.
32
22
3 3
x
F x x x C
.
C.
33
22
3 2
x
F x x x C
. D.
32
22
3 3
x
F x x x C
. Câu 20. Biết hàm số
f x 2 1 3 x x
3
có nguyên hàm làF x ax
2b x
5C
c
với
a b c , ,
và b c là
phân số tối giản
. Tính giá trị biểu thức. . a b c T a b c
. A.
1 T 3
B.
2 T 5
C.
1 T 5
D.
7 T 3
Câu 21. Biết hàm sốf x 2 x 1
5 có nguyên hàm làF x a 2 x c
6C
b
với
a b c , ,
và a b là
phân số tối giản
. Tính giá trị biểu thức. . a b c T a b c
. A.
5 T 3
B.
3 T 5
C.
6 T 7
D.
7 T 6
Câu 22. Một nguyên hàmF x
củaf x ( ) 3 x
2 1
thỏaF 1 0
là:A.
F x x
3 1
B.F x x
3 x 2
C.
F x x
3 4
D.F x 2 x
3 2
Câu 23. Tìm một nguyên hàm
F x
của hàm sốf x 2 x
2 biếtF 2 7 3
A.
2
31
3 3 F x x x
B.
2
319
F x x x 3
C.
2
31
3 F x x x
D.
2
33
3 F x x x
Câu 24. Nguyên hàm
F x
của hàm sốf x 2 x
2 x
3 4
thỏa mãn điều kiệnF 0 0
làA.
F x 4
B.F x 2 x
3 4 x
4C.
2
3 44
3 4
F x x x x
D.
F x x
3 x
4 2 x
Câu 25. Cho hàm số
f x x
3 x
2 2 x 1
. GọiF x
là một nguyên hàm củaf x ( )
, biết rằngF 1 4
thì:A.
4 3 249
4 3 12
x x
F x x x
B.
4 3 21
4 3
x x
F x x x
C.
4 3 22
4 3
x x
F x x x
D.
4 3 24 3
x x
F x x x
Câu 26. Biết hàm số
f x ( ) ( x 1)
2 có nguyên hàm là( ) x
3
2
F x bx cx C
a
vớia b c , ,
. Tính giá trị biểu thứcT a b c
.A.
T 1
B.T 3
C.T 5
D.T 10
Câu 27. Biết hàm số
f x x 3
4 có nguyên hàm là x 3
a
F x C
b
vớia b ,
. Tính giá trị biểu thứcT a
2 b
2.A.
T 5
B.T 25
C.T 50
D.T 10
Câu 28. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A.
2 2
1 1
2 x 1 dx 2 x 1 dx .
x x
B.
2 x 1 1 x
2dx 2 2 x 1 1 x dx .
C.
2 x 1 1 x
2dx 2 x 1 1 x dx . 2 x 1 1 x dx .
D.
2 x 1 1 x
2dx 4 x dx
2 dx x 1
2dx 4 xdx 2 x dx 4 dx
Câu 29. Cho hàm số f x
x x
21
4. BiếtF x
là một nguyên hàm củaf x ( )
; đồ thị hàm sốy F x
đi quađiểm
M 1;6
. Nguyên hàmF x
làA.
21
42
4 5
F x x
B.
21
52
5 5
F x x
C.
21
52
5 5
F x x
D.
21
42
4 5
F x x
Câu 30. Hãy xác định hàm số
f x ( )
từ đẳng thức:2
( )
x xy C f y dy
A.
f x 2 x
B.f x ( ) x
C.f x ( ) 2 x 1
D. Không tính được Câu 31. Cho f (x)dx F(x) C.
Khi đó với a 0, ta có f (a x b)dx
bằng:A.
1 F(a x b) C
2a
B.
F(a x b) C
C.1
F(a x b) C
a
D.
F(a x b) C
Câu 32. Cho( )
2f x dx x x C
. Khi đó f x dx
2 bằng:A.
5 3
5 3
x x
C
B.
x
4 x
2 C
C.2
33 x x C
D. Không được tính Câu 33. Cho hàm số
y f x
thỏa mãny ' x y
2.
vàf 1 1
thìf 2
bằng bao nhiêu?A.
f 2 e
3 B.f 2 e
2 C.f 2 2 e
D.f 2 e 1
Câu 34. Tìm giá trị thực của
m
đểF x mx
3 x
2 3 x 4
là một nguyên hàm của hàm số
22 3
f x x x
.A.m 1. B.
1 m 3
. C.m1. D.
1 m 3
. Câu 35. Cho
f x 1 x
. Một nguyên hàmF x
củaf x
thỏaF 1 1
là:A.
x
2 x 1
B.2
2 2
1 khi 0 2 2
khi 0 2
x x x
x x C x
.
C.
2
1 2
2
khi 0 2
khi 0 2
x x C x
x x C x
. D.
2
1 2
2
khi 0 khi 0 2
x x C x
x x C x
.Câu 36. Cho hàm số
f x
thỏa mãn 2 1
f 25
và
f x 4 . x
3 f x
2 với mọix
. Giá trị của 1
f
bằng?A.
41 100
. B.
1 10
. C.
391 400
. D.
1 40
.Câu 37. Biết
x x 1
3dx a x 1
5 b x 1
4 C
, vớia b ,
. Tính giá trị2020
. S a b
a b
A.
1
20202 . S
B.S 2
2020.
C.S 1.
D.S 0.
Câu 38. Biết
2020 2022 2021
(1 ) ( 1) ( 1)
x x dx a x b x C
, vớia b ,
. Tính giá trị. S a b
a b
A.S 4043.
B.S 2
2020.
C.S 2020.
D.S 2020.
Câu 39. Biết
2 3 2019 3
3 (2020 x x ) dx a (2020 x )
b C
, vớia
; b
. Tính giá trị
20201 S .
a b
A.
S 2020.
B.S 1.
C.S 4.
D.S 2019.
Câu 40. Cho
4 32020
4 3
x x
f x dx C
. Khi đó f 3 x dx
là:A.
4
27
32020
4 3 3
x x C
B.
4
3
33 2020 4
x x C
C.
4 3
27 2020
4
x x C
D.
4 3
2020
4 3
x x C
Câu 41. Cho
( 1)
10x x dx
. Nếu đặtt x 1
thì f t dt
làA.
10 9
10 9 t t
C
B.
10 9
10 9 t t
C
C.
12 11
12 11 t t
C
D.
12 11
12 11 t t
C
VẤN ĐỀ 3
Tính nguyên hàm của một số hàm số hữu tỉ ( ) ( )
( )
f x P x
Q xCâu 42. Nguyên hàm của hàm số
f x x – 3x
2201 9
x
là A. F(x) =
3 2
x 3x
2019ln x C
3 2
B. F(x) =
3 2
x 3x
2019ln x C
3 2
C.
F(x) =3 2
x 3x
2019ln x C
3 2
D. F(x) =
3 2
x 3x
2019ln x C
3 2
Câu 43.
dx 2 3x
bằng:A.
21 C
2 3x
B.
23 C
2 3x
C.
1 ln 2 3x C
3
D.
1 ln 3x 2 C
3
Câu 44. Hàm nào không phải nguyên hàm của hàm số 2
y 2
(x 1)
:A.
x 1 x 1
B.2x
x 1
C.2 x 1
D.x 1 x 1
Câu 45. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2f (x) 1
(x 2)
là:A.
F(x) 1 C
x 2
B. Đáp án khác. C.F(x) 1 C
x 2
D. 3F(x) 1 C
(x 2)
Câu 46. Tính5 3
x 1 x dx
ta được kết quả nào sau đây?A. Một kết quả khác B.
3 2
x x
3 2 C
C.
6
4
x x
6 C
x 4
D.
3 2
x 1
3 2x C
Câu 47. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số 2
x(2 x) f (x)
(x 1)
?A.
x
2x 1 x 1
B.x
2x 1 x 1
C.x
2x 1 x 1
D.x
2x 1
Câu 48. Nguyên hàm của hàm số
x
3 x 1
y x
là:A.
3
ln .
3
x x x C
B. 3
2 ln
3 2
x x
x C
. C.x
3 x ln x C .
D. 3 ln . 3
x x x C
Câu 49. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
( )
4.
1 f x x
x
A.
f x dx ( ) 2 x 3
4x
46 C .
B. f x dx ( ) ln( x
4 1) C .
C.
f x dx ( ) x
3ln( x
4 1) C .
D.
f x dx( ) 14ln(x4 1) C. Câu 50. Nếu
f x dx
1x ln 2x C thì hàm sốf x
làA.
1 .f x x 2
x B. f x
12 1.x x C.
2
1 ln 2 .
f x x
x D.
2 1 1
2 .
f x x x
Câu 51. Nguyên hàm của
3 1 1
2f x
x
là:A.
3
1 3 C
x . B.
1
3 1 C
x . C.
1
9 3 C
x . D.
1
9 3 C
x .
Câu 52. Một nguyên hàm của
2 2x 3
1 f x x
x
là :A.
2
3x 6 ln 1 . 2
x x
B. 2
3x+6 ln 1 2
x x
. C. 2
3x-6 ln 1 . 2
x x
D. 2
3x+6 ln 1 . 2
x x
Câu 53. Tìm nguyên hàm:
1 dx x(x 3)
.A.
1 x
ln C
3 x 3
B.
1 x 3
ln C
3 x
C.
1 x
ln C
3 x 3
D.
1 x 3
ln C
3 x
Câu 54. Tìm F
x =
x2 dxx 2?A.
F = 1 ln 2 .
3 1
x x C
x
B.F = 1 ln 1 .
3 2
x x C
x
C. F = 1 ln 1 .
3 2
x x C
x
D.F = ln 2 .
1
x x C
x
Câu 55. 21 dx
x 6x 9
bằng:A.
1 C
x 3
B.1 C
x 3
C.1 C
x 3
D.1 C
3 x
Câu 56. Nguyên hàm của hàm số: y = 2 2dx a x
là:A.
1 a x
2a ln a x
+C B.1 a x
2a ln a x
+C C.1 x a a ln x a
+C D.1 x a
a ln x a
+CCâu 57. Tìm nguyên hàm
x2 x3x3 2dx.A.
x2 x3x3 2dx 2 ln x 2 ln x 1 C. B.
x2 x3x32dx2 ln x 1 ln x 2 C.C.
x2 x3x3 2dx 2 ln x 1 ln x 2 C. D.
x2 x3x32dxln x 1 2 ln x 2 C.Câu 58. Hàm số nào dưới đây không là 1 nguyên hàm của hàm số
2 2 . 1 f x x x
x
A.
2
1
1 . x x
x
B.
2
1
1 . x x
x
C.
2
1 . x
x
D.
2
1
1 . x x
x
Câu 59. Cho hàm số
22 .4 5
f x x
x x Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
f x dx
12ln x24x 5 C. B.
f x dx ln 1 2 x
24 x 5 C .
C.
f x dx
12ln x24x 5 C. D.
1ln
2 4 5
.f x dx 2 x x C
Câu 60. Kết quả
x25x3x7 2dx bằng:A.
2 ln x 2 3ln x 1 C
. B.
3 ln x 2 2 ln x 1 C
. C.
2 ln x 1 3 ln x 2 C
. D.
3 ln x 2 2 ln x 1 C
. Câu 61. Nguyên hàm của (với C hằng số) là 2
2x dx 1 x
A.1 x C 1 x
B.x C
1 x
C.1 C
1 x
D. ln 1 x 2 CCâu 62. 2
4x 1 dx 4x 2x 5
bằng:A. 2
1 C
4x 2x 5
B. 21 C
4x 2x 5
C.
ln 4x22x 5 C D.1
2ln 4x 2x 5 C
2
Câu 63. Biết
F x
là một nguyên hàm của
1f x 1
x và
F 2 1
. TínhF 3
.A.
F 3 ln 2 1
. B.F 3 ln 2 1.
C.
3 1F 2
. D.
3 7F 4
. Câu 64. Tìm nguyên hàm
F x ( )
của hàm số
3
21 ( ) x
f x x
, biếtF (1) 0
.A.
2 1 1
( ) .
2 2
F x x
x
B.
2 1 3
( ) .
2 2
F x x
x
C.
2 1 1
( ) .
2 2
F x x
x
D.
2 1 3
(x) .
2 2
F x
x
Câu 65. Tìm một nguyên hàm
F x
của hàm số
b2
0
f x ax x
x , biết rằng
F 1 1,
1 4, 1 0
F f
A.
3
2 3 7 .
4 2 4
F x x
x
B. 3
2 3 7 .
4 2 4
F x x
x
C.
3
2 3 7 .
2 4 4
F x x
x
D. 3
2 3 1 .
2 2 2
F x x
x
Câu 66. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số
3 2
2
x 3x 3x 1 f (x)
x 2x 1
biếtF(1) 1
3
A.
2
2
F(x) x x 6
x 1
B.2
2 13
F(x) x x
x 1 6
C.x
22 13
F(x) x
2 x 1 6
D.x
22
F(x) x 6
2 x 1
Câu 67. Tìm 1 nguyên hàm F(x) của3 2
x 1 f (x)
x
biết F(1) = 0 A.
x
21 1 F(x) 2 x 2
B.
x
21 3 F(x) 2 x 2
C.
x
21 1 F(x) 2 x 2
D.
x
21 3 F(x) 2 x 2
Câu 68. Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: 3 2
4 1
C f (y)dy x y
A. 3
1
y
B. 3
3
y
C. 3
2
y
D. Một kết quả khác.
Câu 69. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số 2
f (x) 1
x 3x 2
thỏa mãnF 3 0
2
. Khi đó F(3) bằng:
A. 2ln2 B. ln2 C. -2ln2 D. –ln2
Câu 70. Nếu
F(x)
là một nguyên hàm của hàm 2f (x) x 3 , F(0) 0 x 2x 3
thì hằng số C bằngA.
2 ln 3
3
B.
3 ln 3
2
C.2 ln 3
3
D.3 ln 3
2
Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số
3 2
2
x 3x 3x 7 f (x)
(x 1)
với F(0) = 8 là:A.
x
28
2 x x 1
B.x
28
2 x x 1
C.x
28
2 x x 1
D. Một kết quả khácCâu 72. Để tìm họ nguyên hàm của hàm số: 2
f (x) 1
x 6x 5
. Một học sinh trình bày như sau:(I) 2
1 1 1 1 1
f (x)
x 6x 5 (x 1)(x 5) 4 x 5 x 1
(II) Nguyên hàm của các hàm số
1 1
x 5 x 1 ,
theo thứ tự là:ln x 5 , ln x 1
(III) Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là:
1 1 x 1
(ln x 5 ln x 1 C C
4 4 x 5
Nếu sai, thì sai ở phần nào?
A. I B. I, II C. II, III D. III
Câu 73. Tìm giá trị thực của
a
để 1
5 F x ax
x
là một nguyên hàm của hàm số
21 f x 5
x
.A.a6. B.
2 a 5
. C.
3 a 5
. D.
2 a 5
.
Câu 74. Biết 2
1 ln 2 7
2 5 7
x a
dx x C
x x b
, vớia b
là phân số tối giản. Tính S = a + b?A.
S 4.
B.S 2.
C.S 3.
D.S 5.
Câu 75. *Biết
F x ( )
là nguyên hàm của
2 2 2
5 8 4
1
x x
x x dx
với
0 x 1
và1 26
F 2
. Giá trị nhỏ nhất của( )
F x
là:A.
24.
B.20.
C.25.
D.26.
Câu 76. Biết
25 x
2 1 20 x 4 dx a x 5 1 2 C
. Với a là số nguyên. Tìm a ?A.
a 4.
B.a 100.
C.a 5.
D.a 25.
Câu 77. Biết
x 1 2 x 1 x dx a ln x 1 b ln x 2 C
. Tính giá trị biểu thức
a b
A.
a b 5.
B.a b 1.
C.a b 5.
D.a b 1.
Câu 78. Nguyên hàm
F x
của hàm số
22 2 3
f x 5 2
x x x
là hàm số nào?A.
F x ln 5 2 x 2ln x 3 C
x
. B.
F x ln 5 2 x 2ln x 3 C
x
. C.F x ln 5 2 x 2ln x 3 C
x
. D.
F x ln 5 2 x 2ln x 3 C
x
.Câu 79. Biết
2
1
2ln | 1|
1 x x
dx ax b x C
x
, vớia
; b
. Tính giá trị
20201 S .
a b
A.
S 2
2020.
B.S 1.
C.S 2.
D.1 . S 2
Câu 80. Biết
2 2
1
3x b
dx ax cx C
x x
, vớia
; , b c
. Tính giá trịS a b c
. A.5 . S 2
B.
4 . S 3
C.
3 . S 2
D.
1 . S 2
Câu 81. Biết
2
2 3
2ln 1 1
x x
dx ax bx c x C x
, vớia
; , b c
. Tính giá trịS 2 a 3 b 5 c
.A.
S 0.
B.S 3.
C.S 8.
D.S 20.
Câu 82. Hàm số
f x 2 x
423
x
có nguyên hàm là
F x ax
3b C
x
với với
a
; b
. Tính giá trị biểu thức.