• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Vĩnh Long - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Vĩnh Long - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017

VĨNH LONG MÔN: TOÁN 12

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu, 8.0 điểm)

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A.

cos dx xsinx C . B.

x12 dx 1xC.

C. 1

d .

2 x x C

x  

D.

a xxd ax.lna C a ,

0,a1

.

Câu 2. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường 1

yx , trục hoành, x2 và x5 quanh trục Ox bằng A.

 

5

2

1 d xx

. B.

5

2

1d xx

. C.

 

5

2

1 d

x x

. D.

 

5 2

2

1 d

x x

. Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn zi

3 4 i

. Môđun của z

A. z 7. B. z  5. C. z 5. D. z 25.

Câu 4. Biết

 

2

1

d 2

f x x

 

3

1

d 3

f x x

. Kết quả

 

2

3

d f x x

bằng bao nhiêu?

A. 3. B. 5.

2 C. 1. D. 1.

Câu 5. Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phần thực là3, phần ảo là 2. B.Phần thực là 3, phần ảo là 2i. C. Phần thực là 3, phần ảo là 2i. D. Phần thực là 3, phần ảo là 2.

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho

 

là mặt phẳng chứa trục Oy và cách A

1;3;5

một đoạn dài nhất. Phương trình mặt phẳng

 

là:

A. x5z180. B. x5z0. C. 3x4z0. D. x5y0. Câu 7. Số phức z thỏa mãn z2z 6 3i có phần ảo bằng

A. 3. B. 3. C. 3i. D. 2i.

Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z

1i

15 là:

A. z128 128 i. B. z128 128 i. C. z 1. D. z 128 128 i. Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A

1; 2; 4

, B

1;1; 4

, C

0;0; 4

. Tìm số đo của ABC.

A. 135. B.120. C. 45. D. 60.

Câu 10. Kết quả của phép tính tích phân

   

1

0

ln 2x1 dxaln 3b, a b, 

khi đó giá trị của ab3 bằng:

A. 3

2. B. 3. C. 1. D. 3

2.

Mã đề thi 209

A

O 3

2

x y

(2)

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 3 x2z 1 0. Vectơ pháp tuyến n

của mặt phẳng

 

P

A. n 

3; 2; 1

. B. n

3; 2; 1

. C. n  

3; 0; 2

. D. n

3; 0; 2

.

Câu 12. Cho

2

6

cos d ln 2 ln 3

sin 1

x x a b

x

 

,

a b,

. Khi đó, giá trị của a b. là

A. 2. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 13. F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

cotx 0.

2



 

 

F Giá trị của 6



 

 

F bằng:

A. ln 3 . 2

 

  

 

B. ln 3 . 2

 

 

 

 

C. ln 2. D. ln 2.

Câu 14. Gọi

 

là mặt phẳng đi qua điểm M

2; 1; 2

và song song với mặt phẳng

 

Q : 2x y 3z 4 0. Phương trình mặt phẳng

 

là:

A. 2x y 2z110. B. 2xy3z110.

C. 2xy3z110. D. 2xy3z 4 0.

Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

: 2x3y z 20,

 

: 2x3y z 160.

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

 

 

là:

A. 14. B. 15. C. 0. D. 23.

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2y2z22x4y4zm0

bán kính R5. Tìm giá trị của m.

A. m 4. B. m4. C. m16. D. m 16. Câu 17. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm là nguyên hàm của hàm số còn lại ?

A. tanx và 12

sin x . B. exex. C. x2x. D. sinx và cosx. Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z 1 z i . Tìm số môđun nhỏ nhất của số phức w2z 2 i.

A. 3 2 . B. 3

2 2 . C. 3 2

2 . D. 3

2. Câu 19. Nguyên hàm của hàm số

 

2x2 1

f x x

  là

A. x2 ln x. B. x2lnx C . C. x2ln xC. D. x2ln xC. Câu 20. Một nguyên hàm F x

 

của hàm số

 

2

x x

f x e

e

 thỏa F

 

0  ln 3.

A. ln

e22

ln 3. B. ln

e22

2 ln 3. C. ln

e22

ln 3. D. ln

e22

2 ln 3.

Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số sau yx2yx là:

A. 1. B. 3

2. C. 1

2. D. 1

6.

(3)

Câu 22. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi ba đường yx, y 2 xy0 quay quanh trục Ox.

A. 3 2

. B. 5

6

. C. . D. 2

3

.

Câu 23. Biết rằng

 

5 2 1

3 ln 5 ln 2, ,

3 a b a b

x x  

. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. a b 0. B. a b 0. C. a2b0. D. 2a b 0. Câu 24. Cho số phức z a bi. Số phức z2 có phần thực và phần ảo là:

A. Phần thực bằng a2b2 và phần ảo là 2a b2 2. B.Phần thực bằng a b và phần ảo là a b2 2. C. Phần thực bằng a2b2 và phần ảo là 2ab. D. Phần thực bằng a b và phần ảo là ab. Câu 25. Diện tích hình phẳng S đối với hình vẽ bên là

A.

 

d

b

a

S  

f x x. B.

 

d

b

a

S

f x x.

C.

 

d

a

b

S

f x x. D.

 

d

b

a

S  

f x x.

Câu 26. Tính môđun của số phức z 4 3 .i

A. z 5. B. z  7. C. z 7. D. z 25. Câu 27. Giá trị của tham số thực m bằng bao nhiêu để bình phương số phức

9



1

2

m i i

z  

 là số thực?

A.Không có giá trị m thỏa. B. m 9.

C. m9. D. m 9.

Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn z i 1. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w z 2i là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là

A. I

0; 1

. B. I

0; 3

. C. I

0;3

. D. I

0;1

.

Câu 29. Gọi

 

là mặt phẳng đi qua 3 điểm A

1; 0; 0

, B

0; 2; 0

, C

0;0; 3

. Phương trình của mặt phẳng

 

A. 6x3y2z 6 0. B. 6x3y2z 6 0. C. 6x3y2z 6 0. D. 6x3y2z 6 0.

Câu 30. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

e3x thỏa F

 

0 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

 

1 3 2

3 3

F xe x . B.

 

1 3 1

3

F xe x . C.

 

1 3

3

F xe x. D.

 

1 3 4

3 3

F x   e x . Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

: 2x3y2z 5 0

 

: 3x4y8z 5 0. Khi đó vị trí tương đối của

 

 

A.

 

cắt

 

. B.

   

.

C.

   

. D.

   

// .

O a b x

y

 

f x

S

(4)

Câu 32. Cho đồ thị hàm số yh x

 

. Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng

A.

   

0 1

1 0

d d

h x x h x x

.

B.

 

1

1

d h x x

.

C.

   

0 0

1 1

d d

h x x h x x

.

D.

   

0 1

1 0

d d

h x x h x x

.

Câu 33. Cho 2 số phức z1  3 3i,z2   1 2i. Phần ảo của số phức wz12z2

A. 1. B.1. C. 7. D. 7.

Câu 34. Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng Ka,b,c là 3 số bất kỳ thuộc K. Khẳng định nào sau đây sai?

A.

 

d

 

d

b b

a a

f x xf t t

 

.

B.

 

d

 

d

b a

a b

f x x  f t t

 

.

C.

 

d 0

a

a

f x x

.

D.

 

d

 

d

 

d

 

;

 

b c b

a a c

f x xf x xf x x ca b

  

.

Câu 35. Với a0. Cho biểu thức

1 2 1

d B ax x

. Khẳng định nào sau đây sai?

A.

1 2 1

d B a x x

. B.

1 2 1

d

B ax x

 

. C.

0 1

2 2

1 0

d d

B ax x ax x

. D. B 23a.

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho

 

là mặt phẳng đi qua điểm N

1; 2;3

và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC đều. Phương trình mặt phẳng

 

A. x2y3z 6 0. B. xy  z 6 0. C. 3x2y  z 6 0. D. x2y3z0.

Câu 37. Cho

2

0

sin 2 d

I x x

,

2

0

sin d

J x x

. Trong cá ch mê ̣ nh đề sau, mê ̣ nh đề nà o đú ng?

A. IJ. B. IJ. C. IJ. D. I 2 .J

Câu 38. Cho tı́ ch phân

3

0

1 1d

I x x

x

 

và đă ̣ t tx1. Mê ̣ nh đề nà o sau đây đú ng?

A.

 

2 2 1

d .

I

tt x B.

 

2 2 1

d .

I

tt x C.

 

2 2 1

2 2 d .

I

tt x D.

 

2 2 1

2 2 d .

I

tt x O

1

 1

1

1

x y

 

yh x

(5)

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M

3,0, 0

, N

0, 0, 4

. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

A. MN 7. B. MN 1. C. MN 5. D. MN 10.

Câu 40. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yex, trục Ox, hai đường thẳng x0, x1. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó xung quanh trục hoành được cho bởi công thức

A.

1 2

0 xd

e x

 

 

. B.

1 2 0

xd e x

. C.

1 2 0

xd e x

. D.

1 2 2 0

d

e x

 

. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)

Bài 1. (0,5 điểm) Tìm tích phân sau:

2 2

2 1

4 4 d

A x x x

x

 

    

 

.

Bài 2. (0,5 điểm) Tìm hai số thực x; y thỏa mãn

2xy i

y

1 2 i

2  3 7i.

Bài 3. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I

1; 1; 2

và mặt phẳng

 

P

phương trình x3y  z 2 0.

a) Viết phương trình mặt cầu

 

S tâm I , tiếp xúc với mặt phẳng

 

P .

b) Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu

 

S và mặt phẳng

 

P .

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục π hoành... Tìm tọa độ tâm và bán kính R của mặt

Viết phương trình của mặt

Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục hoành.. Hãy xác định phương trình của đường

Cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox ta được khối

Bảng biến thiên dưới là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D sau

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục

Hỏi từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h, ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để