• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Tây Ninh - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Tây Ninh - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD & ĐT TÂY NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút;

Họ và tên học sinh:………. Số báo danh:………….Lớp: ……… Mã đề thi 072 (Học sinh không được sử dụng tài liệu).

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8 điểm).

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f x

 

sinx2 cos 2x

A. cosx4 sin 2xC. B. cosx2 sin 2xC. C. cosxsin 2xC. D. cosxsin 2xC. Câu 2: Cho a b, , hàm số f x

 

liên tục trên  và có một nguyên hàm là hàm số F x

 

. Mệnh đề

nào sau đây là đúng?

A.

 

d

   

b

a

f x xF aF b

. B.

 

d

   

.

b

a

f x xF b F a

.

C.

 

d

   

b

a

f x xF bF a

. D.

 

d

   

b

a

f x xF bF a

.

Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f x

 

 1 2x3x2

A. 1x2x3C. B.  2 6x C . C. x2x23x3C. D. xx2x3C. Câu 4: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường ytanx, trục hoành,

0 x ,

x 4

 khi nó quay quanh trục hoành là A. 1

4

 

 . B.1

4

. C. 1 4

. D. 1

4

 

 .

Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng

 

P đi qua điểm M

1;3; 2

và nhận

2; 1; 3

n 

làm véctơ pháp tuyến có phương trình là

A. x3y2z140. B. 2x y 3z11 0 . C.  x 3y2z140. D. 2x y 3z 1 0. Câu 6: Cho số phức z 3 4i. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Số phức z có mô đun bằng 5 . B. Số phức z có mô đun bằng 4 . C. Số phức z có mô đun bằng 5. D.Số phức z có mô đun bằng 3. Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f x

 

2x 3

 xA. x23ln xC. B.

2

2 3 C

x  . C. 2

2

x 3 C

x  . D. x2ln xC. Câu 8: Cho hàm số yu x

 

, yv x

 

có đạo hàm liên tục trên ; a b, . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

   

d

       

d

b b

b a

a a

u x v xxu x v xv x u xx

 

.

B.

   

d

       

d

b b

b

a a a

u x v xxu x v xv x u xx

 

.

C.

   

d

       

d

b b

b a

a a

u x v xx u x v xv x u xx

 

.

D.

   

d

       

d

b b

a a

u x v xxu x v xv x u xx

 

.
(2)

Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yx

4x

2, trục hoành và hai đường thẳng 1

x , x5 là A. 275

12 . B. 63

4 . C. 67

12 . D. 52

3 .

Câu 10: Cho các hàm số y f x

 

, y g x

 

liên tục trên đoạn

a b;

,

a b, ,ab

. Gọi S là diện

tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x

 

, yg x

 

, xa, xb. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

   

d

b

a

S

f xg x  x. B.

   

d

b

a

S

f xg x  x.

C.

   

d

b

a

S

f xg x x. D.

 

d

 

d

b b

a a

S

f x x

g x x.

Câu 11: Cho một hình trụ có thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông. Tính tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ đã cho

A. 2

3. B. 1

2. C. 3

2. D. 2 .

Câu 12: Tính tích phân

1 0

d 2

x x

I e x

e

 , kết quả là A. I 2 ln 2

e

. B. ln 2

3 Ie 

  

 . C. ln 3 I 2

e

 

  

  . D. 1ln 2

 

I 2 e . Câu 13: Một mặt cầu có bán kính R3. Tính diện tích S của mặt cầu đó

A. S 36 . B. S12 . C. S9 . D. S 6 .

Câu 14: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

a b;

,

a b, ,ab

. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x

 

, y0, xa, xb. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

 

d

b

a

S

f x x. B.

 

d

a

b

S

f x x. C.

 

d

b

a

S

f x x. D.

 

d

b

a

S

f x x .

Câu 15: Cho ,x y là hai số thực thoả mãn

2xy

 

x3y1

i  3 4i. Khi đó giá trị của 4x5y

A. 13. B. 8. C. 3. D. 5.

Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A

1; 3; 2

, B

3; 1; 4

. Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

A. I

2; 2; 2

. B. I

2; 2;3

. C. I

1;1;1

. D. I

4; 4; 6

.

Câu 17: Tính mô đun của số phức z thoả

1 2 i z

 7 i

A. z 10. B. z  10. C. z 2. D. z 4. Câu 18: Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số

phức z. Hãy chọn mệnh đề đúng?

A. Số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là 4i. B.Số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là 4 . C. Số phức z có phần thực là 4 và phần ảo là 2 . D. Số phức z có phần thực là 4 và phần ảo là 2i.

O x

y 2

4

M

(3)

Câu 19: Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z3iz2 là A. đường thẳng có phương trình 4x6y130.

B.đường thẳng có phương trình 4x6y 5 0. C. đường tròn có tâm I

2; 3

, bán kính 3. D. đường tròn có tâm I

2;3

, bán kính 2 .

Câu 20: Một hình nón có thể tích bằng 2a3 và chiều dài bằng 2a. Tính độ dài đường sinh của hình nón đó

A. a 5. B. a. C. a 7. D. 3a.

Câu 21: Cho hai số phức z1 1 2i, z2  3 2i. Phần thực và phần ảo của số phức zz z1 2. lần lượt là A. 7 và 4 . B. 4 và 4i. C. 7 và 4i. D. 4 và 4 .

Câu 22: Một hình nón có đường sinh bằng 3a và bán kính đường tròn đáy bằng 2a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó

A. 4 5 2

xq 3

Sa . B. Sxq 3a2. C. Sxq 12a2. D. Sxq 6a2.

Câu 23: Tính 2

 

0

2 1 sin d

I x x x

 bằng cách đặt u2x1, dvsin dx x thì I bằng

A.

 

02 2

0

2x 1 cosx 2 cos dx x

 

. B.

 

2 2

0 0

2x 1 cosx 2 cos dx x

 

.

C.

 

02 2

0

2x 1 cosx 2 cos dx x

  

. D.

 

2 2 0

0

2x 1 cosx 2 cos dx x

  

.

Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f x

 

ex 3x

A. exln 3.3xC. B. 3

lg 3

x x

e  C.

C. ex3 lg 3xC. D. 3

ln 3

x x

e  C.

Câu 25: Cho số phức z thoả mãn điều kiện

3i z

15 5 i. Khi đó phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là

A. 4 và 3. B. 4 và 3i. C. 4 và 3i. D. 4 và 3. Câu 26: Cho số phức z2 3 i. Tính mô đun của số phức w z z2

A. w  134. B. w  206.

C. w 3 10. D. w 3 2.

Câu 27: Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường y x 1, y0, x0 và x1. Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình

 

H khi quay quanh trục Ox có giá trị là

A. 3

2. B. 3

2

. C. 7

3

. D. 7

3.

(4)

Câu 28: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng 3a và có chiều cao bằng 4a. Tính thể tích V của khối trụ đã cho

A. V 42a3. B.V 36a3. C. V 12a3. D. V 24a3. Câu 29: Cho số phức zabi với a b,  thoả mãn

1 2 i z

4i7. Khi đó ab

A. 1. B.1. C. 3. D. 5.

Câu 30: Cho số phức z 1 5i. Tìm số phức wizz

A. w  4 6i. B. w44i. C. w  4 4i. D. w64i.

Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm M

2;1; 2

, N

3; 1; 4

và mặt phẳng

 

P : 2x y 3z 4 0. Khi đó mặt phẳng

 

Q đi qua hai điểm M, N và vuông góc với mặt phẳng

 

P có phương trình là

A. 2x  y 5 0. B. 2x y 2z 1 0. C. 4x y 3z 1 0. D. y  z 3 0.

Câu 32: Biết

 

1 0

3x1 exdxa be

với a, b là các số nguyên dương. Khi đó tổng ab bằng

A. 5. B. 3. C. 1. D. 4 .

Câu 33: Biết

2 1

2 1

d .ln 3 .ln 2 1

x x a b c

x

   

với a, b, c là các số nguyên. Khi đó tích abc bằng

A. 2 . B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.

 

1x

cos dx x

x1 sin

xcosx C . B.

 

1x

cos dx x

x1 sin

xcosx C .

C.

 

1x

cos dx x

1x

cosxsinx C . D.

 

1x

cos dx x

1x

sinxcosx C .

Câu 35: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường y sin6xcos6x , trục hoành, trục tung và đường thẳng

x 4

 khi nó quay quanh trục hoành là

A.

3 2

16

. B.

5 2

8

. C.

5 2

32

. D.

5 2

32

.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. 3 1 4

cos sin d cos

x x x 4 x C

. B.

cos3xsin dx x14cos4x C .

C. 3 1 5

cos sin d cos

x x x 4 x C

. D.

cos3xsin dx x14cos5x C .

Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M

2; 1;3

và mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 4 0. Viết phương trình mặt cầu

 

S có tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P .

A.

  

S : x2

2

y1

2

z3

2 25. B.

  

S : x2

2

y1

2

z3

2 5.

C.

  

S : x2

2

y1

2

z3

2 5. D.

  

S : x2

2

y1

2

z3

2 25.
(5)

Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x26xy

x6

2

A. 6. B. 9. C. 4 . D. 9

2.

Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2xy2z 5 0 và mặt cầu

  

S : x2

2

y1

2

z1

2 22. Mặt cầu

 

S cắt mặt phẳng

 

P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng

A. 6. B. 6 . C. 4 . D. 22 .

Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A

3; 1; 2

, B

1; 2;3

, C

4; 2;1

. Tứ giác ABCD

là hình bình hành thì diểm D có toạ độ là

A.

 6; 5;0

. B.

2;1; 2 .

C.

6;5; 0

. D.

2; 1;3

.

PHẦN 2: TỰ LUẬN (2 điểm).

Câu 1: (1,0 điểm) Tính tích phân sau: 1

2

0

x d I

xe x.

Câu 2: (1,0 điểm) Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và ASB30 và mặt phẳng

SAB

vuông góc với mặt đáy. Xác định tâm và tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. .

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo). - Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp

Diện tích hình phẳng (phần tô màu trong hình vẽ) được tính bởi công thức nào.. Hướng

Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục π hoành... Tìm tọa độ tâm và bán kính R của mặt

có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.. Thể tích của khối

Viết phương trình của mặt

Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục hoành.. Hãy xác định phương trình của đường

Cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox ta được khối

Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3/5m, chiều rộng 1/4m và chiều cao 1/3m..