• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Quảng Nam - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Quảng Nam - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
75
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh: ………..……….

Lớp: …………

Câu 1. Tìm

e2xdx.

A. 2 1 2

2

x x

e dxeC

. B.

e dx2x e2xC. C.

e dx2x 2e2xC. D.

e dx2x 2exC.

Câu 2. Tìm sin 2xdx

.

A. sin 2

xdx2 cos 2x C. B.

sin 2xdx12cos 2x C .

C. 1

sin 2 cos 2

xdx 2 x C

. D. sin 2

xdx cos 2x C .

Câu 3. Tìm nguyên hàm F x của hàm số ( ) 1 ( ) f x

x

 , biết (1)F 3. A. ( )F xx2. B. F x( )2 x1. C. 1 5

( ) 2 2

F xx . D. F x( )2 x1. Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số

( ) 2

4 f x x

x

 . A.

2 2

( ) 1

2( 4)

f x dx C

x

  

. B.

f x dx( ) ln x24C.

C. 1 2

( ) ln

4 2

f x dx x C

x

  

. D.

f x dx( ) 12ln x24 C.

Câu 5. Tìm

2xe dxx .

A. 2

xe dxx 2xex2exC. B. 2

xe dxx 2xex2exC.

C.

2xe dxxx e2 xC. D. 2

xe dxx 2xexexC.

Câu 6. Cho

2

1

( ) 2

f x dx 

,

3

1

( ) 3

f x dx

. Tính

3

2

( ) I

f x dx.

A. I1. B. I 1. C. I5. D. I 5.

Câu 7. Cho

2

1

( ) 2

f x dx

,

 

2

1

2 ( )f xg x dx( ) 3

. Tính

2

1

( ) I

g x dx.

A. I7. B. I 1. C. I5. D. I1.

Câu 8. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn ( )

0; 2 , (0)

f 5, (2)f 2. Tính

2

0

'( ) I

f x dx.

A. I3. B. I 3. C. I2. D. I7.

Câu 9. Biết

4

2

1 ln 5 ln 3 ( , )

2 1dx m n m n R

x   

. Tính Pm n .

3 3

Mã đề 101

(2)

Câu 10. Cho tích phân

4

0 2 1

I x dx

x

. Đặt t 2x1. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A.

3 2 1

(2 2)

I

tdt. B.

3 2 1

1 ( 1)

I 2

tdt. C.

3 2 1

( 1)

I

tdt. D.

3 2 1

1 ( 1) I2

tdt. Câu 11. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol ( ) :P y3x21, trục hoành, trục tung và đường thẳng x2.

A. S 8. B. S10. C. S12. D. S 14.

Câu 12. Gọi (H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y)  x, trục hoành và đường thẳng 2

yx. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục hoành . A. 10

V 3

 . B. 32

V 3

 . C. 8

V 3

 . D. 16

V 3

 . Câu 13. Tìm số phức liên hợp của số phức z  3 2i.

A. z  3 2i. B. z  3 2i. C. z   3 2i. D. z  2 3i. Câu 14. Tính môđun của số phức z 3i.

A. z  2. B. z 2. C. z 4. D. z  3.

Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn zi(1 2 ) i . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ ?

A. M(2;1). B. N(1; 2) . C. ( 2;1)P  . D. (1; 2)Q .

Câu 16. Gọi z và 1 z là 2 nghiệm phức của phương trình 2 z22z 5 0, trong đó z có phần ảo dương. 1 Tìm số phức w(z1z2)z2.

A. w  2 4i. B. w  2 4i. C. w 2 4i. D. w 2 4i. Câu 17. Cho số phức za bi a b ( , R) thỏa mãn 2z

1i z

 9 5i. Tính a b .

A. a b 1. B. a b  1. C. a b 4. D. a b 5.

Câu 18. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện

2 1 2

z  i z  i là một đường thẳng. Hãy xác định phương trình của đường thẳng đó ? A. xy 2 0. B. xy 4 0. C. xy0. D. xy0. Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z  z 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. z là số thực không dương. B. z 1.

C. Phần thực của z là số âm. D. z là số thuần ảo.

Câu 20. Cho số phức z x yi x y

, R

thỏa mãn z 3 4i 4 và z có môđun lớn nhất. Tính xy.

A. 4

xy5. B. 9

xy5. C. 9

xy 5. D. 1

xy 5. Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ ( ; , , )O i j k  

, cho hai điểm A, B thỏa mãn OA2  ijk và 3

OB   ijk

. Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB .

A. 1

;1; 2

M 2 

 

 

 

. B. 3

; 0; 1

M2 

  

 

. C. M

3; 0; 2

. D. 1; 1; 2

M2 

  

 

.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc điểm M

2; 1;3

trên

trục Oz.

A.

2; 0; 0 .

B.

0; 1; 0

. C.

2; 1; 0

. D.

0; 0;3 .

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a

1; 1; 2

b (2;1; 1) . Tính  a b. .

A.  a b.  1

. B.  a b. 2

. C.  a b. (2; 1; 2) 

. D.  a b. 1 .

(3)

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2

: 2 1 1

x y z

d  

 

 . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?

A. u1(1; 2; 0)

. B. u2 (2;1; 1)

. C. u3 ( 2;1; 1)

. D. u4 ( 2; 1;1) . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M

1;1; 2

. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với trục Ox ?

A. y  z 1 0. B. x 1 0. C. x0. D. x 1 0.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

1 2

: 2

1

x t

d y t

z t

  

  

  

. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?

A. M(3;1; 2) . B. N(2; 1;1) . C. ( 1;3; 0)P  . D. (1; 2; 1)Q  . Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a ( 2;1; 2)

b(1; 1; 0)

. Tính số đo của góc giữa hai vectơ a

và b .

A.

a b ,

300. B.

a b ,

450. C.

a b ,

900. D.

a b ,

1350.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2 1

: 1 3 1

x y z

d   

  và mặt phẳng

( ) : 2P xy  z 3 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. d chứa trong (P). B. d song song với (P).

C. d vuông góc với (P). D. d cắt (P) và không vuông góc với (P).

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm A 1; 2; 2

,

 

B 2;1; 0 và vuông góc với mặt phẳng

Oxy . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

( )P ?

A. n1(3; 1; 0)

. B. n2(3;1; 0)

. C. n3(1;3; 0)

. D. n4 (1; 3; 0) . Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :P x2y2z20 và điểm

1; 2;1

I  . Viết phương trình mặt cầu ( )S có tâm I và cắt mặt phẳng ( )P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

A. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)225. B. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)225. C. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)216 . D. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)27. Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1

: 2 1 1

x y z

d  

 

 và điểm

0; 1;3

A  . Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua điểm A và chứa đường thẳng d . A. ( ) :P x3y z 0. B. ( ) :P x4y2z 2 0. C. ( ) : 2P x3y  z 6 0. D. ( ) :P x3y  z 6 0.

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :P x2y2z 3 0 và hai điểm (1;0;1)

A , B( 1; 2; 3)  . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( )P sao cho mọi điểm thuộc  đều có khoảng cách đến A và đến B bằng nhau. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. u1(2; 4;3)

. B. u2(2; 4;3)

. C. u3(2; 4; 3)

. D. u4 (2; 4; 3)  . --- HẾT ---

(4)
(5)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh: ………..……….

Lớp: …………

Câu 1. Tìm

e dx3x .

A.

e dx3x 3e3xC. B.

e dx3x e3xC. C.

e dx3x 13e3xC. D.

e dx3x 3e2xC.

Câu 2. Tìm

cos 2xdx.

A. 1

s 2 sin 2

co xdx 2 x C

. B.

cos 2xdx 12sin 2x C .

C.

cos 2xdx 2 sin 2x C. D.

cos 2xdx2 sin 2x C .

Câu 3. Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số 1 ( )

f xx, biết F(4) 1 .

A. 1 3

( ) 2 4

F x

x

  . B. F x( ) x1. C. F x( )2 x3. D. F x( )2 x3. Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số

( ) 2

9 f x x

x

 . A.

2

2 2

( ) 9

( 9)

f x dx x C

x

   

. B.

f x dx( ) 12ln x29 C.

C. 1 3

( ) ln

6 3

f x dx x C

x

  

. D.

f x dx( ) ln x29C.

Câu 5. Tìm 4

xe dxx .

A.

4xe dxx 4xexexC. B.

4xe dxx 4xex4exC.

C.

4xe dxx 2x e2 xC. D.

4xe dxx 4xex4exC.

Câu 6. Cho

2 5

1 1

( ) 3, ( ) 2

f x dx f x dx

  

 

. Tính

5

2

( ) I

f x dx .

A. I 5. B. I5. C. I 1. D. I1.

Câu 7. Cho

 

4 4

1 1

( ) 2, 2 ( ) ( ) 5

f x dxg xf x dx

 

. Tính

4

1

( ) I

g x dx. A. 3

I 2. B. 3

I 2. C. 7

I 2. D. 7

I 2. Câu 8. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;

6

 

 

 , f 6

  

 

  và

6 0

'( ) 3 f x dx



. Tính f

 

0 .

A.

 

0 2

f 3

  . B.

 

0 2

f 3

 . C.

 

0

f 3

  . D.

 

0

f 3

 .

Mã đề 102

(6)

Câu 9. Biết

2

1

1 ln 7 ln 2 ( , )

3 1dx m n m n R

x   

. Tính Pm n .

A. P0. B. 2

P 3. C. P 1. D. P1. Câu 10. Cho tích phân

2

3 2

1

5

I

xx dx. Đặt t 5x2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. 2

3

1

5

I

tt dt. B.

2 3 1

(5 )

I

tt dt. C.

2

2 4

1

(5 )

I

tt dt. D. 2

4 2

1

5 I

tt dt. Câu 11. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol ( ) :P y3x24, trục hoành, trục tung và đường thẳng x2.

A. S 16. B. S14. C. S12. D. S 8.

Câu 12. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx, trục hoành và đường thẳng 2

yx. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục hoành . A. 32

V 3

 . B. 16

V 3

 . C. 10

V 3

 . D. 8

V 3

 . Câu 13. Tìm số phức liên hợp của số phức z 3 2i.

A. z  3 2i. B. z   3 2i. C. z   3 2i. D. z 2 3i. Câu 14. Tính môđun của số phức z2 2i.

A. z  1 2 2. B. z 9. C. z  7. D. z 3.

Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn zi(1 2 ) i . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ ?

A. M(2;1). B. N(1; 2) . C. ( 2;1)P  . D. (1; 2)Q .

Câu 16. Gọi z và 1 z là 2 nghiệm phức của phương trình 2 z22z 5 0, trong đó z có phần ảo âm. 1 Tìm số phức w(z1z2)z2.

A. w  2 4i. B. w  2 4i. C. w 2 4i. D. w 2 4i. Câu 17. Cho số phức za bi a b ( , R) thỏa mãn 2z

1i z

 8 2i. Tính a b .

A. a b 4. B. a b  4. C. a b 2. D. a b  2.

Câu 18. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện

2 1 2

z  i z  i là một đường thẳng. Hãy xác định phương trình của đường thẳng đó ? A. x3y0. B. x3y0. C. xy0. D. xy0. Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z  z 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. z là số thực dương. B. z 1.

C. Phần thực của z không âm. D. z là số thuần ảo.

Câu 20. Cho số phức z x yi x y

, R

thỏa mãn z 3 4i 4 và z có môđun nhỏ nhất. Tính xy.

A. 9

xy 5. B. 9

xy5. C. 1

xy5. D. 1

xy 5. Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ ( ; , , )O i j k  

, cho hai điểm A, B thỏa mãn OA 2  ijk và 3

OB   ijk

. Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB .

A. 1

;1; 2

M 2 

 

 

 . B. 3

; 0; 1

M2 

  

 . C. 3

; 0;1

M 2 

 

 . D. M

1; 2; 4

.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc điểm M

2; 1;3

trên

trục Oy.

A.

2; 0; 0 .

B.

0; 1; 0

. C.

0; 0;3 .

D.

2; 0;3 .

(7)

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a

1; 1; 2

b  ( 2;1;1). Tính  a b. .

A.  a b.   ( 2; 1; 2)

. B.  a b. 6

. C.  a b.  1

. D.  a b. 1 . Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2

: 2 1 1

x y z

d  

 

  . Vectơ nào dưới

đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u1(2;1; 1)

. B. u2  ( 2;1;1)

. C. u3(2; 1;1)

. D. u4(1; 2; 0) . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M

1;1; 2

. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với trục Oy ?

A. y0. B. y 1 0. C. y 1 0. D. x  z 1 0.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

1 2

: 2

1 3

x t

d y t

z t

  

  

  

. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?

A. M(3;1; 2) . B. N(2; 1;3) . C. P( 1;3; 4) . D. Q( 3; 4; 5)  . Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a ( 2;1; 2)

b ( 1;1; 0)

. Tính số đo của góc giữa hai vectơ a

b .

A.

a b ,

300. B.

a b ,

450. C.

a b ,

600. D.

a b ,

1350.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 1

: 1 3 1

x y z

d   

  và mặt phẳng

( ) : 2P xy  z 3 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. d song song với (P). B. d chứa trong (P).

C. d vuông góc với (P). D. d cắt (P) và không vuông góc với (P).

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm A 1; 2; 2

,

 

B 2;1; 0 và vuông góc với mặt phẳng

Oyz

. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( )P ?

A. n1(0; 2; 3)

. B. n2(0; 2;3)

. C. n3(0;3; 2)

. D. n4 (0;3; 2) .

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :P x2y2z20 và điểm

1; 2;1

I  . Viết phương trình mặt cầu ( )S có tâm I và cắt mặt phẳng ( )P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

A. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)234. B. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)234. C. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)216 . D. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)225. Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1

: 2 1 1

x y z

d  

 

 và điểm

2; 1; 0

A  . Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua điểm A và chứa đường thẳng d . A. ( ) : 2P xy  z 5 0. B. ( ) :P x4y2z20. C. ( ) : 2P x5y  z 1 0. D. ( ) :P x3y  z 1 0.

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x2y2z 3 0 và hai điểm (1;0;1)

A , B( 1; 2; 3)  . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( )P sao cho mọi điểm thuộc  đều có khoảng cách đến A và đến B bằng nhau. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. u1(6; 4; 1) 

. B. u2(6; 4; 1)

. C. u3(6; 4;1)

. D. u4 (6; 4;1) . --- HẾT ---

(8)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh: ………..……….

Lớp: …………

Câu 1. Tìm

e4xdx.

A.

e dx4x 4e4xC. B.

e dx4x 4e3xC. C.

e dx4x 14e4xC. D.

e dx4x e4xC.

Câu 2. Tìm

2

1 os

dx

c x

.

A.

2

1 t anx

os

dx C

c x

 

. B. 2

1 t anx

os

dx C

c x

  

.

C.

2

1 t x

os

dx co C

c x

 

. D. 2

1 t x

os

dx co C

c x

  

.

Câu 3. Tìm nguyên hàm F x của hàm số ( ) 1 ( )

f xx, biết (9)F 0.

A. ( )F x 2 x6. B. F x( )2 x6. C. F x( ) x3. D. 1 1

( ) 2 6

F x

x

  . Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số

( ) 2

16 f x x

x

 . A.

2

2 2

( ) 16

( 16)

f x dx x C

x

   

. B.

f x dx( ) 12ln x216 C.

C. 1 4

( ) ln

8 4

f x dx x C

x

  

. D.

f x dx( ) ln x216C.

Câu 5. Tìm

3xe dxx .

A. 3

xe dxx 3xexexC. B. 3

xe dxx 3xex3exC.

C. 3 2

3 2

x x

xe dxx eC

. D. 3

xe dxx 3xex3exC.

Câu 6. Cho

2 5

1 1

( ) 3, ( ) 2

f x dx f x dx

  

 

. Tính

5

2

( ) I

f x dx .

A. I 5. B. I5. C. I 1. D. I1.

Câu 7. Cho

 

4 4

1 1

( ) 3, ( ) 2 ( ) 7

f x dx  f xg x dx

 

. Tính

4

1

( ) I

g x dx.

A. I 2. B. I2. C. I 5. D. I5.

Câu 8. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;

, f

 

0 1

0

'( ) 9 f x dx

. Tính f

 

. A. f

 

10. B. f

 

 10. C. f

 

8. D. f

 

 8.

Mã đề 103

(9)

Câu 9. Biết

3

1

1 ln 5 ln 3 ( , )

2 3dx m n m n R

x   

. Tính Pm n .

A. P0. B. P 1. C. 3

P 2. D. 3

P 2. Câu 10. Cho tích phân

2

3 2

0

4

I

xx dx. Đặt t 4x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.

2

2 4

0

(4 )

I

tt dt. B.

2 3 0

(4 )

I

tt dt. C. 2

3

0

4

I

tt dt. D. 2

4 2

0

4 I

tt dt. Câu 11. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol ( ) :P y3x22, trục hoành, trục tung và đường thẳng x2.

A. S 8. B. S10. C. S12. D. S 14.

Câu 12. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx, trục hoành và đường thẳng 2

yx. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục hoành . A. 10

V 3

 . B. 8

V 3

 . C. 16

V 3

 . D. 32

V 3

 . Câu 13. Tìm số phức liên hợp của số phức z 3 2i.

A. z  2 3i. B. z  3 2i. C. z   3 2i. D. z  3 2i. Câu 14. Tính môđun của số phức z 2 2i.

A. z 0. B. z 8. C. z 4. D. z 2 2.

Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn zi(2i). Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ ?

A. M( 1; 2) . B. N(1; 2). C. ( 2;1)P  . D. (2;1)Q .

Câu 16. Gọi z và 1 z là 2 nghiệm phức của phương trình 2 z22z100, trong đó z có phần ảo âm. 1 Tìm số phức w(z1z2)z2.

A. w 2 6i. B. w 2 6i. C. w  2 6i. D. w  2 6i. Câu 17. Cho số phức za bi a b ( , R) thỏa mãn 2z

1i z

 7 i. Tính a b .

A. a b  1. B. a b 1. C. a b  5. D. a b 5.

Câu 18. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện

3 1 2

z  i z  i là một đường thẳng. Hãy xác định phương trình của đường thẳng đó ?

A. 8x6y 5 0. B. 8x2y 5 0. C. 8x2y 5 0. D. 8x6y 5 0. Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn zz. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Phần thực của z không âm. B. z là số thuần ảo.

C. z là số thực dương. D. z 1.

Câu 20. Cho số phức z x yi x y

,R

thỏa mãn z 3 4i 4 và z có môđun lớn nhất. Tính xy.

A. 9

xy 5. B. 9

xy5. C. 1

xy5. D. 1

xy 5. Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ ( ; , , )O i j k  

, cho hai điểm A, B thỏa mãn OA 2 ij 3k

4 3

OB i   jk

. Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB .

A. M

3;1;1

. B. M

3; 1; 1

. C. M

2; 4; 4

. D. M

1; 2; 2

.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc điểm M

2; 1;3

trên trục Ox.

A.

2; 0; 0 .

B.

0; 1; 0

. C.

0; 0;3 .

D.

0; 1;3

.
(10)

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a

1; 2; 2

b (2;1; 2) . Tính  a b. .

A.  a b. (2; 2; 4) 

. B.  a b.  4

. C.  a b. 4

. D.  a b. 9 . Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 4

: 2 1 3

x y z

d   

 

 . Vectơ nào dưới

đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u1 ( 2;1; 3)

. B. u2  ( 2; 1;3)

. C. u3(2; 1; 3) 

. D. u4(1; 2; 4) . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M

1;1; 2

. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với trục Oz ?

A. z 2 0. B. z 2 0. C. z0. D. xy0.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

2

: 3 2

1 3

x t

d y t

z t

  

  

  

. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?

A. M(3;1; 2) . B. N(1;1; 4). C. (0; 7 ;5)P . D. ( 1;9; 8)Q   . Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a(2; 2; 0)

và b ( 1; 0;1)

. Tính số đo của góc giữa hai vectơ a

b .

A.

 a , b

300. B.

 a , b

600. C.

 a , b

1200. D.

 a , b

1500.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 1

: 6 3 3

x y z

d   

 

  và mặt phẳng

( ) : 2P xy  z 3 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. d song song với (P). B. d chứa trong (P).

C. d vuông góc với (P). D. d cắt (P) và không vuông góc với (P).

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm A 1; 2; 2

,

 

B 2;1; 0 và vuông góc với mặt phẳng

Ozx

. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( )P ?

A. n1(1; 1; 1) 

. B. n2(0; 2;3)

. C. n3(2; 0; 1)

. D. n4 (2; 0;1) .

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :P x2y2z 2 0 và điểm

1; 2; 1

I   . Viết phương trình mặt cầu ( )S có tâm I và cắt mặt phẳng ( )P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

A. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)234. B. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)234. C. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)216 . D. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)225. Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1

: 2 1 1

x y z

d  

 

 và điểm

1; 2;1

A  . Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua điểm A và chứa đường thẳng d . A. ( ) : 2P xy  z 5 0. B. ( ) :P x4y2z 5 0. C. ( ) : 2P x5y  z 7 0. D. ( ) :P xy  z 2 0.

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2P x2y  z 3 0 và hai điểm (1;0;1)

A , B( 1; 2; 3)  . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( )P sao cho mọi điểm thuộc  đều có khoảng cách đến A và đến B bằng nhau. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. u1(3; 5; 4) 

. B. u2(3;5; 4)

. C. u3(3; 5; 4)

. D. u4 (3;5; 4) . --- HẾT ---

(11)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh: ………..……….

Lớp: …………

Câu 1. Tìm số phức liên hợp của số phức z  3 2i.

A. z  3 2i. B. z  3 2i. C. z   3 2i. D. z  2 3i. Câu 2. Tính môđun của số phức z 3i.

A. z  2. B. z 2. C. z 4. D. z  3.

Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn zi(1 2 ) i . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ ?

A. M(2;1). B. N(1; 2) . C. P( 2;1) . D. Q(1; 2).

Câu 4. Gọi z1z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z22z 5 0, trong đó z1 có phần ảo dương.

Tìm số phức w(z1z2)z2.

A. w  2 4i. B. w  2 4i. C. w 2 4i. D. w 2 4i. Câu 5. Tìm

e2xdx.

A. 2 1 2

2

x x

e dxeC

. B.

e dx2x e2xC. C.

e dx2x 2e2xC. D.

e dx2x 2exC.

Câu 6. Tìm

sin 2xdx.

A. sin 2

xdx2 cos 2x C. B.

sin 2xdx12cos 2x C .

C. 1

sin 2 cos 2

xdx 2 x C

. D. sin 2

xdx cos 2x C .

Câu 7. Biết

4

2

1 ln 5 ln 3 ( , )

2 1dx m n m n R

x   

. Tính Pm n .

A. 3

P 2. B. 3

P 2. C. P 1. D. P1. Câu 8. Cho tích phân

4

0 2 1

I x dx

x

. Đặt t 2x1. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A.

3 2 1

(2 2)

I

tdt. B.

3 2 1

1 ( 1)

I 2

tdt. C.

3 2 1

( 1)

I

tdt. D.

3 2 1

1 ( 1) I2

tdt. Câu 9. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol ( ) :P y3x21, trục hoành, trục tung và đường thẳng x2.

A. S 8. B. S10. C. S12. D. S 14.

Câu 10. Tìm nguyên hàm F x của hàm số ( ) 1 ( ) f x

x

 , biết (1)F 3. A. ( )F xx2. B. F x( )2 x1. C. 1 5

( ) 2 2

F xx . D. F x( )2 x1. Câu 11. Cho số phức za bi a b ( , R) thỏa mãn 2z

1i z

 9 5i. Tính a b .

Mã đề 104

(12)

Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2

4 f x x

x

 . A.

2 2

( ) 1

2( 4)

f x dx C

x

  

. B.

f x dx( ) ln x24C.

C. 1 2

( ) ln

4 2

f x dx x C

x

  

. D.

f x dx( ) 12ln x24 C.

Câu 13. Tìm

2xe dxx .

A. 2

xe dxx 2xex2exC. B. 2

xe dxx 2xex2exC.

C.

2xe dxxx e2 xC. D. 2

xe dxx 2xexexC.

Câu 14. Cho

2

1

( ) 2

f x dx 

,

3

1

( ) 3

f x dx

. Tính

3

2

( ) I

f x dx.

A. I1. B. I 1. C. I5. D. I 5.

Câu 15. Cho

2

1

( ) 2

f x dx

,

 

2

1

2 ( )f xg x dx( ) 3

. Tính

2

1

( ) I

g x dx.

A. I7. B. I 1. C. I5. D. I1.

Câu 16. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn ( )

0; 2 , (0)

f 5, (2)f 2. Tính

2

0

'( ) I

f x dx.

A. I3. B. I 3. C. I2. D. I7.

Câu 17. Gọi (H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y)  x, trục hoành và đường thẳng 2

y x . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục hoành . A. 10

V 3

 . B. 32

V 3

 . C. 8

V 3

 . D. 16

V 3

 .

Câu 18. Cho số phức z x yi x y

, R

thỏa mãn z 3 4i 4 và z có môđun lớn nhất. Tính xy.

A. 4

xy5. B. 9

xy5. C. 9

xy 5. D. 1

xy 5.

Câu 19. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện

2 1 2

z  i z  i là một đường thẳng. Hãy xác định phương trình của đường thẳng đó ? A. xy 2 0. B. xy 4 0. C. xy0. D. xy0. Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z  z 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. z là số thực không dương. B. z 1.

C. Phần thực của z là số âm. D. z là số thuần ảo.

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a

1; 1; 2

b (2;1; 1) . Tính  a b. .

A.  a b.  1

. B.  a b. 2

. C.  a b. (2; 1; 2) 

. D.  a b. 1 . Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ ( ; , , )O i j k

  

, cho hai điểm A, B thỏa mãn OA2ijk

   

và 3

OB   ijk

. Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB .

A. 1

;1; 2

M 2 

 

 

 

. B. 3

; 0; 1

M2 

  

 

. C. M

3; 0; 2

. D. 1; 1; 2

M2 

  

 

.

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :P x2y2z 3 0 và hai điểm (1;0;1)

A , B( 1; 2; 3)  . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( )P sao cho mọi điểm thuộc  đều có khoảng cách đến A và đến B bằng nhau. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. u1(2; 4;3)

. B. u2(2; 4;3)

. C. u3(2; 4; 3)

. D. u4 (2; 4; 3)  .

(13)

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2 1

: 1 3 1

x y z

d   

  và mặt phẳng

( ) : 2P xy  z 3 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. d chứa trong (P). B. d song song với (P).

C. d vuông góc với (P). D. d cắt (P) và không vuông góc với (P).

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc điểm M

2; 1;3

trên

trục Oz.

A.

2; 0; 0 .

B.

0; 1; 0

. C.

2; 1; 0

. D.

0; 0;3 .

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2

: 2 1 1

x y z

d  

 

 . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?

A. u1(1; 2; 0)

. B. u2 (2;1; 1)

. C. u3 ( 2;1; 1)

. D. u4 ( 2; 1;1) . Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M

1;1; 2

. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với trục Ox ?

A. y  z 1 0. B. x 1 0. C. x0. D. x 1 0.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

1 2

: 2

1

x t

d y t

z t

  

  

  

. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?

A. M(3;1; 2) . B. N(2; 1;1) . C. ( 1;3; 0)P  . D. (1; 2; 1)Q  . Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a ( 2;1; 2)

b(1; 1; 0)

. Tính số đo của góc giữa hai vectơ a

b .

A.

a b ,

300. B.

a b ,

450. C.

a b ,

900. D.

a b ,

1350.

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm A 1; 2; 2

,

 

B 2;1; 0 và vuông góc với mặt phẳng

Oxy . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

( )P ?

A. n1(3; 1; 0)

. B. n2(3;1; 0)

. C. n3(1;3; 0)

. D. n4 (1; 3; 0) . Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :P x2y2z20 và điểm

1; 2;1

I  . Viết phương trình mặt cầu ( )S có tâm I và cắt mặt phẳng ( )P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

A. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)225. B. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)225. C. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)216 . D. ( ) : (S x1)2(y2)2(z1)27. Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1

: 2 1 1

x y z

d  

 

 và điểm

0; 1;3

A  . Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua điểm A và chứa đường thẳng d . A. ( ) :P x3y z 0. B. ( ) :P x4y2z 2 0. C. ( ) : 2P x3y  z 6 0. D. ( ) :P x3y  z 6 0.

--- HẾT ---

(14)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh: ………..……….

Lớp: …………

Câu 1. Tìm số phức liên hợp của số phức z 3 2i.

A. z  3 2i. B. z   3 2i. C. z   3 2i. D. z 2 3i. Câu 2. Tính môđun của số phức z2 2i.

A. z  1 2 2. B. z 9. C. z  7. D. z 3.

Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn zi(1 2 ) i . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ ?

A. M(2;1). B. N(1; 2) . C. ( 2;1)P  . D. (1; 2)Q .

Câu 4. Gọi z và 1 z là 2 nghiệm phức của phương trình 2 z22z 5 0, trong đó z có phần ảo âm. Tìm 1 số phức w(z1z2)z2.

A. w  2 4i. B. w  2 4i. C. w 2 4i. D. w 2 4i. Câu 5. Cho số phức za bi a b ( , R) thỏa mãn 2z

1i z

 8 2i. Tính a b .

A. a b 4. B. a b  4. C. a b 2. D. a b  2.

Câu 6. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện

2 1 2

z  i z  i là một đường thẳng. Hãy xác định phương trình của đường thẳng đó ? A. x3y

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với

Diện tích hình phẳng (phần tô màu trong hình vẽ) được tính bởi công thức nào.. Hướng

Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục π hoành... Tìm tọa độ tâm và bán kính R của mặt

Viết phương trình của mặt

Cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox ta được khối

[r]

Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng ( H ) (phần tô màu đen trong hình bên) quanh trục

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với