BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
Tích f x'( ).0 x được gọi là vi phân của hàm số y f x( ) tại điểm x0 (ứng với số gia x) được kí hiệu là df x( )0 f x'( )0 x.
Nếu hàm số f có đạo hàm f ' thì tích f x x'( ) được gọi là vi phân hàm số y f x( ), kí hiệu là:
( ) '( ) df x f x x .
Đặc biệt: dx x x ' x nên ta viết df x( ) f x dx'( ) .
B – BÀI TẬP
Câu 1. Cho hàm số y f x
x1
2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f x
?A. dy2
x1 d
x. B. dy
x1 d
2 x.C. dy2
x1
. D. dy2
x1 d
x.Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có dy f x x
d 2
x1 d
x.Câu 2. Tìm vi phân của các hàm số y x 32x2
A. dy(3x24 )x dx B. dy(3x2x dx) C. dy(3x22 )x dx D. dy(3x24 )x dx Hướng dẫn giải:
Chọn D.
(3 2 4 ) dy x x dx
Câu 3. Tìm vi phân của các hàm số y 3x2 A.
3
3 2
dy dx
x
B.
1 2 3 2
dy dx
x
C.
1
3 2
dy dx
x
D.
3 2 3 2
dy dx
x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3 2 3 2
dy dx
x
Câu 4. Cho hàm số y x 39x212x5. Vi phân của hàm số là:
A.dy
3x218x12 d
x. B. dy
3x218x12 d
x.C. dy
3x218x12 d
x. D. dy
3x218x12 d
x.Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có dy
x39x212x5 d
x
3x218x12 d
x.Câu 5. Tìm vi phân của các hàm số y(3x1)10
A. dy10(3x1)9dx B. dy30(3x1)10dx
C. dy9(3x1)10dx D. dy30(3x1)9dx Hướng dẫn giải:
Chọn D.
30(3 1)9
dy x dx.
Câu 6. Tìm vi phân của các hàm số ysin 2xsin3x
A. dy
cos 2x3sin2xcosx dx
B. dy
2cos 2x3sin2xcosx dx
C. dy
2cos 2xsin2 xcosx dx
D. dy
cos 2xsin2xcosx dx
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2cos 2 3sin2 cos
dy x x x dx
Câu 7. Tìm vi phân của các hàm số ytan 2x
A. dy (1 tan 2 )2 x dx B. dy (1 tan 2 )2 x dx C. dy2(1 tan 2 ) 2 x dx D. dy2(1 tan 2 ) 2 x dx Hướng dẫn giải:
Chọn D.
2(1 tan 2 )2
dy x dx
Câu 8. Tìm vi phân của các hàm số y 3 x1
A. 3 2
1 ( 1)
dy dx
x
B. 3 2
3 ( 1)
dy dx
x
C. 3 2
2 ( 1)
dy dx
x
D. 3 2
1 3 ( 1)
dy dx
x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3 2
1 3 ( 1)
dy dx
x
Câu 9. Xét hàm số y f x
1 cos 2 2 x. Chọn câu đúng:A. 2
sin 4
d ( ) d
2 1 cos 2
f x x x
x
. B. 2
sin 4
d ( ) d
1 cos 2
f x x x
x
.
C. 2
cos 2
d ( ) d
1 cos 2
f x x x
x
. D. 2
sin 2
d ( ) d
2 1 cos 2
f x x x
x
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có : dy f x x
d
2
2
1 cos 2 2 1 cos 2 d
x x
x
2
4 cos 2 .sin 2 2 1 cos 2 d
x x
x x
2
sin 4 1 cos 2 d
x x
x
.
Câu 10. Cho hàm sốy x 35x6 . Vi phân của hàm số là:
A. dy
3x25 d
x. B. dy
3x25 d
x.C. dy
3x25 d
x. D. dy
3x25 d
x.Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có dy
x35x6 d
x
3x25 d
x.Câu 11. Cho hàm số 3 1 y 3
x
. Vi phân của hàm số là:
A.
d 1d y 4 x
. B. 4
dy 1 dx
x
. C. 4
dy 1 dx
x
. D. dy x x 4d . Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
2 2
3 3 4
1 1 3 1
d d . d
3 3
y x x x
x x x
. Câu 12. Cho hàm số
2 1 y x
x
. Vi phân của hàm số là:
A.
2d d
1 y x
x
. B.
2d 3d
1 y x
x
.
C.
2d 3d
1 y x
x
. D.
2d d
1 y x
x
. Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
22 3
d d d
1 1
y x x x
x x
.
Câu 13. Cho hàm số
2 1
1 x x
y x
. Vi phân của hàm số là:
A.
2 2
2 2
d d
( 1)
x x
y x
x
. B. 2
2 1
d d
( 1)
y x x
x
.
C. 2
2 1
d d
( 1)
y x x
x
. D.
2 2
2 2
d d
( 1)
x x
y x
x
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có
2 1
d d
1 x x
y x
x
2 2
2 1 1 1
1 d
x x x x
x x
2 2
2 2
1 d
x x
x x
.
Câu 14. Cho hàm số ysinx3cosx. Vi phân của hàm số là:
A. dy
cosx3sinx x
d . B. dy
cosx3sinx x
d .C. dy
cosx3sinx x
d . D. dy
cosx3sinx x
d .Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có dy
sinx3cosx
dx
cosx3sinx x
d .Câu 15. Cho hàm số ysin2x. Vi phân của hàm số là:
A. dy– sin 2 dx x. B. dysin 2 dx x. C. dysin dx x. D. dy2cos dx x. Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có dyd sin
2 x
sin2x
dxcos .2sin dx x xsin 2 dx x . Câu 16. Vi phân của hàm sốtan x y x
là:
A. 2
d 2 d
4 cos
y x x
x x x
. B. 2
sin(2 )
d d
4 cos
y x x
x x x
.
C. 2
2 sin(2 )
d d
4 cos
x x
y x
x x x
. D. 2
2 sin(2 )
d d
4 cos
x x
y x
x x x
. Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có
2
1 1 1
. . tan .
tan 2 cos 2
dy dx = dx
x x
x x x x
x x
2 2
1 1 sin 1 1 sin cos
= . . dx = .
2 cos cos 2 2 .cos
x x x x
x dx
x x x x x x
2
2 sin 2
= .
4 .cos
x x
x x x dx
Câu 17. Hàm số y x sinxcosx có vi phân là:
A. dy
xcos – sinx x x
d . B. dy
xcosx x
d .C. dy
cos – sinx x x
d .. D. dy
xsinx x
d .Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có dy
xsinxcosx
dx
sinx x cosxsinx x
d
xcosx x
d .Câu 18. Hàm số y 2x 1
x
. Có vi phân là:
A.
2
2 2
1 ( 1)
dy x dx
x
B. 2
2 ( 1)
dy x dx
x
C.
2 2
1 ( 1)
dy x dx
x
D. 2 2
1 ( 1)
dy dx
x
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có
2 2 2
2 2 2 2 2
1 2 1
dy dx
1 ( 1) ( 1)
x x x x
x x x dx
.
Câu 19. Cho hàm số y f x
x1
2. Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?A. dy2
x1 d
x. B. dy2
x1
.C. dy
x1 d
x. D. dy
x1 d
2 x.Hướng dẫn giải:
Chọn A
x 1
2 y 2
1
d 2
1 d
y f x x y x x
Câu 20. Vi phân của hàm số f x
3x2x tại điểm x2, ứng với x 0,1 là:A. 0, 07. B. 10 . C. 1,1. D. 0, 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có: f x
6x 1 f
2 11
d 2f f 2 x 11.0,1 1,1
Câu 21. Vi phân của ycot 2017
x
là:A. dy 2017sin 2017 d .
x x
B. dysin 201722017
x
d .xC. dy cos 201722017
x
d .x D. dy sin 201722017
x
d .xHướng dẫn giải:
Chọn D.
sin 201722017
d sin 2022017
dcot 201
7 y y 17 x
y x x
x
Câu 22. Cho hàm số y =
2 1
1 x x
x
. Vi phân của hàm số là:
A.
2 2
2 2
d d
( 1)
x x
y x
x
B. 2
2 1
d d
( 1)
y x x
x
C. 2
2 1
d d
( 1)
y x x
x
D.
2 2
2 2
d d
( 1)
x x
y x
x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
2 2
2
1 2 2
d d d
1 ( 1)
x x x x
y x x
x x
Câu 23. Cho hàm số
3 1 2 y x
x
. Vi phân của hàm số tại x 3 là:
A.
d 1d . y7 x
B. dy7d .x C.
d 1d . y 7 x
D. dy 7d .x Hướng dẫn giải:
Chọn A
Ta có
2
7 1
3 7
y 1 2 y
x
Do đó
d 1d y7 x
Câu 24. Vi phân của ytan 5x là :
A. 2
d 5 d .
cos 5
y x x
x
B. 2
d 5 d .
sin 5
y x
x
C.
2
d 5 d .
cos 5
y x
x
D. 2
d 5 d .
cos 5
y x
x Hướng dẫn giải:
Chọn C
2
tan 5 5
cos 5
y x y
x
Do đó 2
d 5 d
cos 5
y x
x Câu 25. Hàm số
( 1)2
( ) x
y f x
x
. Biểu thức 0,01. '(0,01)f là số nào?
A. 9. B. -9. C. 90. D. -90.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
2
2
( 1) 1 1
( ) x 0, 01 9000
y f x y y
x x x x
Do đó 0,01. '(0, 01)f 90
Câu 26. Cho hàm số ysin(sin )x .Vi phân của hàm số là:
A. dycos(sin ).sin dx x x. B. dysin(cos )dx x. C. dycos(sin ).cos dx x x. D. dy cos(sin )dx x. Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: y' (sin ) '.cos(sin ) cos .cos(sin ) x x x x nên dycos .cos(sin )dx x x Câu 27. Cho hàm số
2 khi 0 ( ) 2 khi 0
x x x
f x x x
. Kết quả nào dưới đây đúng?
A. d (0)f dx. B. f
0 xlim0 x2x x xlim (0 x 1) 1
. C. f
0 xlim0
x2 x
0
. D. f
0 xlim 20 x 0
. Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: f
0 xlim0 x2x x xlim (0 x 1) 1
;
0 xlim0 2x 2f x
và hàm số không có vi phân tại x0 Câu 28. Cho hàm số ycos 22 x. Vi phân của hàm số là:
A. dy4cos 2 sin 2 dx x x. B. dy2 cos 2 sin 2 dx x x. C. dy 2 cos 2 sin 2 dx x x. D. dy 2sin 4 dx x. Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có : dyd cos 2
2 x
2 cos 2 .(cos 2 ) 'dx x x 4cos 2 .sin 2 dx x x 2sin 4 dx x Câu 29. Cho hàm số2 khi 0 ( ) khi 0
x x x
f x x x
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. f
0 1. B. f
0 1.C. d (0) df x. D. Hàm số không có vi phân tại x0. Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: f
0 xlim0 x2x x xlim (0 x 1) 1
và f
0 xlim0 xx 1
và d (0) df x Câu 30. Cho hàm số y f x( ) 1 cos 2 2 x . Chọn kết quả đúng:
A. 2
sin 4
d ( ) d
2 1 cos 2
f x x x
x
. B. 2
sin 4
d ( ) d
1 cos 2
f x x x
x
.
C. 2
cos 2
d ( ) d
1 cos 2
f x x x
x
. D. 2
sin 2
d ( ) d
1 cos 2
f x x x
x
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có :
2
2 2 2 2(1 cos 2 ) ' 2.2cos 2 .sin 2 sin 4
d d ( ) d 1 cos 2 d d d
2 1 cos 2 2 1 cos 2 1 cos 2
x x x x
y f x x x x x
x x x
Câu 31. Cho hàm số ytan x. Vi phân của hàm số là:
A. 2
d 1 d
2 cos
y x
x x
. B. 2
d 1 d
y cos x
x x
. C.
d 1 d
2 cos
y x
x x
. D. 2
d 1 d
2 cos
y x
x x
. Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có :
2 21 1
d d tan .( ) 'd d
cos 2 .cos
y x x x x
x x x
Câu 32. Vi phân của hàm số
2 3
2 1
y x x
là :
A.
2d 8 d
2 1
y x
x
. B.
2d 4 d
2 1
y x
x
.
C.
2d 4 d
2 1
y x
x
. D.
2d 7 d
2 1
y x
x
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có : 2
2 3 8
d d d
2 1 (2 1)
y x x
x x
Câu 33. Cho hàm số
2 2
1 1 y x
x
. Vi phân của hàm số là:
A. dy
1 4xx2
2 dx
. B. dy
1 x42
2 dx
. C. 2
d 4 d
y 1 x
x
. D. dy
1 dxx2
2
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có :
2
2 2 2
1 4
d d d
1 (1 )
x x
y x
x x
Câu 34. Cho hàm số ( )f x cos 2x . Khi đó A. d
sin 2 d2 cos 2
f x x x
x
. B. d
sin 2 dcos 2
f x x x
x
. C. d
sin 2 d2 cos 2
f x x x
x
. D. d
sin 2 dcos 2
f x x x
x
. Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có : d ( ) d
cos 2
(cos 2 ) ' d sin 2 d2 cos 2 cos 2
x x
f x x x x
x x
ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA HÀM SỐ A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số f có đạo hàm f '. Nếu f ' cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp hai của f và được kí hiệu là: f '', tức là: f '' ( ') ' f .
Đạo hàm cấp n: Cho hàm số f có đạo hàm cấp n1 (với n,n2) là f(n1). Nếu f(n1) cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f và được kí hiệu là f( )n , tức là:
( )n ( (n 1)) ' f f . Để tính đạo hàm cấp n:
Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ..., từ đó dự đoán công thức đạo hàm cấp n.
Dùng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh công thức đúng.
B – BÀI TẬP
Câu 1. Hàm số 2 y x
x
có đạo hàm cấp hai là:
A. y 0. B.
21 y 2
x
. C.
24 y 2
x
. D.
34 y 2
x
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có
22
2 2
y x
x x
;
2 4 3
2 2
2 4
2 2. 2 2
y x
x x x
Câu 2. Hàm số y
x2 1
3 có đạo hàm cấp ba là:A. y 12
x2 1
. B. y 24
x2 1
.C. y 24 5
x2 3
. D. y –12
x2 1
.Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có y x 63x43x21 ; y 6x512x36x
4 2
30 36 6
y x x ; y 120x372x24 5
x23
.Câu 3. Hàm số y 2x5 có đạo hàm cấp hai bằng:
A.
1
(2 5) 2 5 y x x
. B.
1
2 5
y x
. C.
1 (2 5) 2 5 y x x
. D.
1
2 5
y x
. Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có y
2x5
2 22x5 2x15
2 5 2 22 5 1
2 5 2 5 2 5 2 5
x x
y x x x x
.
Câu 4. Hàm số
2 1
1 x x
y x
có đạo hàm cấp 5 bằng:
A.
(5)
6
120 ( 1) y x
. B.
(5)
6
120 ( 1) y x
. C.
(5)
6
1 ( 1) y x
. D.
(5)
6
1 ( 1) y x
. Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có
1 y x 1
x
21 1 y 1
x
.
32 y 1
x
3
4
6 y 1
x
4
5
24 y 1
x
(5) 1206
( 1)
y x
.
Câu 5. Hàm số
2 1
1 x x
y x
có đạo hàm cấp 5 bằng :
A.
5
6
120 y 1
x
. B.
5
5
120 y 1
x
.
C.
5
5
1 y 1
x
. D.
5
5
1 y 1
x
. Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có:
2 1 1
1 1
x x
y x
x x
.
21 1 y 1
x
;
32 y 1
x
;
46 y 1
x
;
4
5
24 y 1
x
;
5
6
120 y 1
x
. Câu 6. Hàm số y x x 21 có đạo hàm cấp 2 bằng :
A.
3
2 2
2 3
1 1
x x
y x x
. B.
2 2
2 1
1 y x
x
.
C.
3
2 2
2 3
1 1
x x
y x x
. D.
2 2
2 1
1 y x
x
. Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có:
2 2
2 2
2 1
1 1 1
x x
y x x
x x
;
2 2
2 3
2 2 2
4 1 2 1
2 3
1
1 1 1
x x x x
x x
y x
x x x
Câu 7. Hàm số y
2x5
5 có đạo hàm cấp 3 bằng :A. y 80 2
x5
3. B. y 480 2
x5
2.C. y 480 2
x5
2. D. y 80 2
x5
3.Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: y 5 2
x5
42 10 2
x5
4 ;y 80 2
x5
3; y 480 2
x5
2.Câu 8. Hàm số ytanx có đạo hàm cấp 2 bằng :
A. 3 2sin cos y x
x
. B. 2
1 y cos
x
. C. 2
1 y cos
x
. D. 3
2sin cos y x
x
. Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: 2
1 y cos
x
.
4 3
2cos sin 2sin
cos cos
x x x
y x x
Câu 9. Cho hàm số ysinx. Chọn câu sai.
A. y sin x 2
. B. y sin
x
.C.
sin 3
y x 2
. D. y 4 sin 2
x
.Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: y cosx sin 2 x
; cos sin
y 2x x .
3cos sin
y x 2 x;
4 cos 3 sin 2
y 2 x x . Câu 10. Hàm số
2 2 3 1
x x
y x
có đạo hàm cấp 2 bằng :
A.
22 1 y 1
x
. B.
32 y 1
x
. C.
32 y 1
x
. D.
42 y 1
x
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có:
2 1 1 y x 1
x
22 1 y 1
x
; 3
2 (1 ) y x
.
Câu 11. Hàm số
cos 2y f x x 3
. Phương trình f 4
x 8 có nghiệm x 0;2
là:
A. x2
. B. x0 và x6
. C. x0 và x3
. D. x0 và x2
. Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: y 2sin 2x 3
. y 4cos 2x 3
. y 8sin 2x 3
.
4
16cos 2
y x 3
Khi đó : f 4
x 8 16cos 2 x3 8
cos 2 1
3 2
x
2 2 2
3 3
2 2 2
3 3
x k
x k
2 6
x k
x k
0;2
2
x x
. Câu 12. Cho hàm số ysin2x. Chọn khẳng định đúng
A. 4y y 0. B. 4y y 0. C. y ytan 2x. D. y2
y 2 4.Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: y 2cos2x; y 4sin2x. 4y y 0. Câu 13. Cho hàm số y f x
1 x
. Xét hai mệnh đề :
I :y f
x 23 x
.
II :y f
x 64 x . Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ
I đúng. B. Chỉ
II đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: 2 y 1
x
; 3
y 2
x
; 4
y 6
x . Câu 14. Nếu
2sin3cos f x x
x
thì f x
bằngA.
1
cosx. B.
1 cosx
. C. cotx. D. tanx.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Vì:
tan
12x cos
x
4
2cos sin cos
x x
x
2sin3
cos x
x
. Câu 15. Cho hàm số
2 21 x x y f x
x
. Xét hai mệnh đề :
I :y f x
1 ( 21)2 0, x 1 x
.
II :y f
x ( 41)2 0, x 1 x
.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ
I đúng. B. Chỉ
II đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: y f x
2 2
1 x x
x
2 x 1
x
21 2 y 1
x
;
34 y 1
x
. Câu 16. Cho hàm số f x
x1
3. Giá trị f
0 bằngA. 3 . B. 6 . C. 12. D. 24.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Vì: f x
3
x1
2 ; f x
6
x1
f
0 6.Câu 17. Cho hàm số f x
sin3 x x 2. Giá trị f 2
bằng
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 5 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Vì: f x
3sin cos2x x2x ; f x
6sin cosx 2x3sin3x2 f 2 1 .
Câu 18. Cho hàm số f x
5
x1
34
x1
. Tập nghiệm của phương trình f
x 0 làA.
1;2
. B.
;0
. C.
1 . D. .Hướng dẫn giải:
Vì: f x
15
x1
24 ; f x
30
x1
f x
0 x 1.Câu 19. Cho hàm số
1 y 3
x
. Khi đó : A.
1 3y 8
. B.
1 1y 8
. C.
1 3y 8
. D.
1 1y 4 . Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Vì:
21 y 3
x
;
32 y 3
x
;
46 y 3
x
1 3y 8
. Câu 20. Cho hàm số y
ax b
5 với a, b là tham số. Khi đó :A. y 10
1 0. B. y 10
1 10a b . C. y 10
1 5a. D. y 10
1 10a.Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Vì: y 5a ax b
4 ; y 20a ax b2
3 ; y 60a ax b3
2 ; y 4 120a ax b4
; y 5 120a5 ; 6 0
y y 10 0. Do đó y 10
1 0Câu 21. Cho hàm số ysin 22 x. Tính
4
y 6
bằng:
A. 64 . B. 64. C. 64 3 . D. 64 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Vì: y 2sin2 2cos2x
x
2sin4x; y 8cos4x ; y 32sin4x; 4 128cos4
y x
4 64 3
y 6
.
Câu 22. Cho hàm số ysin 2x. Tính y''
A. y'' sin 2x B. y'' 4sinx
C. y'' sin 2 x D. y'' 4sin 2x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có y' 2cos 2 xy'' 4sin 2x
Câu 23. Cho hàm số ysin 2x. Tính '''( ) y 3
,
(4)( ) y 4
A. 4 và 16 B. 5 và 17 C. 6 và 18 D. 7 và 19
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có y''' 8cos 2 , x y(4) 16sin 2x Suy ra
2 (4)
'''( ) 8cos 4; ( ) 16sin 16
3 3 4 2
y y
.
Câu 24. Cho hàm số ysin 2x. Tính y( )n A.
( ) 2 sin(2 ) 3
n n
y x n
B.
( ) 2 sin(2 ) 2
n n
y x
C.
( ) 2 sin( ) 2
n n
y x
D.
( ) 2 sin(2 ) 2
n n
y x n
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có
' 2sin(2 ), '' 2 sin(22 2 )
2 2
y x y x
,
''' 2 sin(23 3 ) y x 2 Bằng quy nạp ta chứng minh
( ) 2 sin(2 ) 2
n n
y x n
Với
1 ' 2 sin(21 ) n y x2
đúng Giả sử
( ) 2 sin(2 ) 2
k k
y x k
,
suy ra y(k1)
y( )k ' 2 k1cos(2x k 2) 2 k1sin 2 x(k1)2 Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.Câu 25. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
2 1
2 y x
x
A.
( ) 1
1
(1) .3. ! ( 2)
n n
n
y n
x
B.
( ) 1
1
( 1) . ! ( 2)
n n
n
y n x
C.
( ) 1
1
( 1) .3. ! ( 2)
n n
n
y n
x
D.
( ) 1
1
( 1) .3. ! ( 2)
n n
n
y n
x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có
2 '
2 4 3
3 ( 2)
3 3.2
' , ''
( 2) ( 2) ( 2)
y y x
x x x
4
3.2.3 ''' ( 2) y x
. Ta chứng minh
( ) 1
1
( 1) .3. ! ( 2)
n n
n
y n
x
Với
0
2 2
( 1) .3 3
1 '
( 2) ( 2)
n y
x x
đúng
Giả sử
( ) 1
1
( 1) .3. ! ( 2)
k k
k
y k
x
1 1( 1) ( )
2 2 2
( 1) .3. !. ( 2) ' ( 1) .3.( 1)!
' ( 2) ( 2)
k k k
k k
k k
k x k
y y
x x
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
Câu 26. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
1 , 0
y a
ax b
A.
( )
1
(2) . . !
( )
n n
n
n
y a n
ax b
B.
( )
1
( 1) . . ! ( 1)
n n
n
n
y a n
x
C.
( )
1
( 1) . !
( )
n n
n
y n
ax b