• Không có kết quả nào được tìm thấy

70 Câu Trắc Nghiệm Vi Phân Của Hàm Số Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "70 Câu Trắc Nghiệm Vi Phân Của Hàm Số Có Đáp Án"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VI PHÂN CỦA HÀM SỐ

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

 Tích f x'( ).0x được gọi là vi phân của hàm số y f x( ) tại điểm x0 (ứng với số gia x) được kí hiệu là df x( )0f x'( )0x.

 Nếu hàm số f có đạo hàm f ' thì tích f x x'( ) được gọi là vi phân hàm số y f x( ), kí hiệu là:

( ) '( ) df xf x x .

Đặc biệt: dx x x   ' x nên ta viết df x( ) f x dx'( ) .

B – BÀI TẬP

Câu 1. Cho hàm số y f x

  

x1

2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f x

 

?

A. dy2

x1 d

x. B. dy

x1 d

2 x.

C. dy2

x1

. D. dy2

x1 d

x.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có dy f x x

 

d 2

x1 d

x.

Câu 2. Tìm vi phân của các hàm số y x32x2

A. dy(3x24 )x dx B. dy(3x2x dx) C. dy(3x22 )x dx D. dy(3x24 )x dx Hướng dẫn giải:

Chọn D.

(3 2 4 ) dyxx dx

Câu 3. Tìm vi phân của các hàm số y 3x2 A.

3

3 2

dy dx

x

B.

1 2 3 2

dy dx

x

C.

1

3 2

dy dx

x

D.

3 2 3 2

dy dx

x

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

3 2 3 2

dy dx

x

Câu 4. Cho hàm số y x39x212x5. Vi phân của hàm số là:

A.dy

3x218x12 d

x. B. dy 

3x218x12 d

x.

C. dy 

3x218x12 d

x. D. dy 

3x218x12 d

x.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có dy

x39x212x5 d

x

3x218x12 d

x.

Câu 5. Tìm vi phân của các hàm số y(3x1)10

A. dy10(3x1)9dx B. dy30(3x1)10dx

(2)

C. dy9(3x1)10dx D. dy30(3x1)9dx Hướng dẫn giải:

Chọn D.

30(3 1)9

dyxdx.

Câu 6. Tìm vi phân của các hàm số ysin 2xsin3x

A. dy

cos 2x3sin2xcosx dx

B. dy

2cos 2x3sin2xcosx dx

C. dy

2cos 2xsin2 xcosx dx

D. dy

cos 2xsin2xcosx dx

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

2cos 2 3sin2 cos

dyxx x dx

Câu 7. Tìm vi phân của các hàm số ytan 2x

A. dy (1 tan 2 )2 x dx B. dy (1 tan 2 )2 x dx C. dy2(1 tan 2 ) 2 x dx D. dy2(1 tan 2 ) 2 x dx Hướng dẫn giải:

Chọn D.

2(1 tan 2 )2

dy  x dx

Câu 8. Tìm vi phân của các hàm số y 3 x1

A. 3 2

1 ( 1)

dy dx

x

B. 3 2

3 ( 1)

dy dx

x

C. 3 2

2 ( 1)

dy dx

x

D. 3 2

1 3 ( 1)

dy dx

x

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

3 2

1 3 ( 1)

dy dx

x

Câu 9. Xét hàm số y f x

 

1 cos 2 2 x. Chọn câu đúng:

A. 2

sin 4

d ( ) d

2 1 cos 2

f x x x

x

 

 . B. 2

sin 4

d ( ) d

1 cos 2

f x x x

x

 

 .

C. 2

cos 2

d ( ) d

1 cos 2

f x x x

x

 . D. 2

sin 2

d ( ) d

2 1 cos 2

f x x x

x

 

 .

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có : dy f x x

 

d

2

2

1 cos 2 2 1 cos 2 d

x x

x

 

  2

4 cos 2 .sin 2 2 1 cos 2 d

x x

x x



2

sin 4 1 cos 2 d

x x

x

 

 .

Câu 10. Cho hàm sốy x35x6 . Vi phân của hàm số là:

A. dy

3x25 d

x. B. dy 

3x25 d

x.

C. dy

3x25 d

x. D. dy

3x25 d

x.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có dy

x35x6 d

x

3x25 d

x.
(3)

Câu 11. Cho hàm số 3 1 y 3

x

. Vi phân của hàm số là:

A.

d 1d y 4 x

. B. 4

dy 1 dx

x

. C. 4

dy 1 dx

 x

. D. dy x x4d . Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có

 

2 2

3 3 4

1 1 3 1

d d . d

3 3

y x x x

x x x

 

    

 

. Câu 12. Cho hàm số

2 1 y x

x

 

 . Vi phân của hàm số là:

A.

 

2

d d

1 y x

x

 . B.

 

2

d 3d

1 y x

x

 .

C.

 

2

d 3d

1 y x

x

 

 . D.

 

2

d d

1 y x

  x

 . Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có

 

2

2 3

d d d

1 1

y x x x

x x

 

 

      .

Câu 13. Cho hàm số

2 1

1 x x

y x

  

 . Vi phân của hàm số là:

A.

2 2

2 2

d d

( 1)

x x

y x

x

 

   . B. 2

2 1

d d

( 1)

y x x

x

 

 .

C. 2

2 1

d d

( 1)

y x x

x

  

 . D.

2 2

2 2

d d

( 1)

x x

y x

x

 

  .

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có

2 1

d d

1 x x

y x

x

   

   

     

 

2 2

2 1 1 1

1 d

x x x x

x x

    

 

 

2 2

2 2

1 d

x x

x x

 

  .

Câu 14. Cho hàm số ysinx3cosx. Vi phân của hàm số là:

A. dy 

cosx3sinx x

d . B. dy 

cosx3sinx x

d .

C. dy

cosx3sinx x

d . D. dy 

cosx3sinx x

d .

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có dy

sinx3cosx

dx

cosx3sinx x

d .

Câu 15. Cho hàm số ysin2x. Vi phân của hàm số là:

A. dy– sin 2 dx x. B. dysin 2 dx x. C. dysin dx x. D. dy2cos dx x. Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có dyd sin

2 x

 

sin2x

dxcos .2sin dx x xsin 2 dx x . Câu 16. Vi phân của hàm số

tan x yx

là:

(4)

A. 2

d 2 d

4 cos

y x x

x x x

. B. 2

sin(2 )

d d

4 cos

y x x

x x x

.

C. 2

2 sin(2 )

d d

4 cos

x x

y x

x x x

 

. D. 2

2 sin(2 )

d d

4 cos

x x

y x

x x x

  

. Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có

2

1 1 1

. . tan .

tan 2 cos 2

dy dx = dx

x x

x x x x

x x

 

 

  

2 2

1 1 sin 1 1 sin cos

= . . dx = .

2 cos cos 2 2 .cos

x x x x

x dx

x x x x x x

   

 

 

 

2

2 sin 2

= .

4 .cos

x x

x x x dx

Câu 17. Hàm số y x sinxcosx có vi phân là:

A. dy

xcos – sinx x x

d . B. dy

xcosx x

d .

C. dy

cos – sinx x x

d .. D. dy

xsinx x

d .

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có dy

xsinxcosx

dx

sinx x cosxsinx x

d

xcosx x

d .

Câu 18. Hàm số y 2x 1

x

 . Có vi phân là:

A.

2

2 2

1 ( 1)

dy x dx

x

 

B. 2

2 ( 1)

dy x dx

x

C.

2 2

1 ( 1)

dy x dx

x

 

D. 2 2

1 ( 1)

dy dx

x

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có

2 2 2

2 2 2 2 2

1 2 1

dy dx

1 ( 1) ( 1)

x x x x

x x x dx

   

 

       .

Câu 19. Cho hàm số y f x

  

x1

2. Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?

A. dy2

x1 d

x. B. dy2

x1

.

C. dy

x1 d

x. D. dy

x1 d

2 x.

Hướng dẫn giải:

Chọn A

  

x 1

2 y 2

1

d 2

1 d

yf x     x  yxx

Câu 20. Vi phân của hàm số f x

 

3x2x tại điểm x2, ứng với  x 0,1 là:

A. 0, 07. B. 10 . C. 1,1. D. 0, 4.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Ta có: f x

 

6x 1 f

 

2 11

   

d 2ff 2  x 11.0,1 1,1

(5)

Câu 21. Vi phân của ycot 2017

x

là:

A. dy 2017sin 2017 d .

x x

B. dysin 201722017

x

d .x

C. dy cos 201722017

x

d .x D. dy sin 201722017

x

d .x

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

 

sin 201722017

 

d sin 2022017

 

d

cot 201

7 y y 17 x

y x x

x

     

Câu 22. Cho hàm số y =

2 1

1 x x

x

 

 . Vi phân của hàm số là:

A.

2 2

2 2

d d

( 1)

x x

y x

x

 

   B. 2

2 1

d d

( 1)

y x x

x

 

C. 2

2 1

d d

( 1)

y x x

x

  

D.

2 2

2 2

d d

( 1)

x x

y x

x

 

 

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

2 2

2

1 2 2

d d d

1 ( 1)

x x x x

y x x

x x

     

    

Câu 23. Cho hàm số

3 1 2 y x

x

 

 . Vi phân của hàm số tại x 3 là:

A.

d 1d . y7 x

B. dy7d .x C.

d 1d . y 7 x

D. dy 7d .x Hướng dẫn giải:

Chọn A

Ta có

 

2

 

7 1

3 7

y 1 2 y

 x    

Do đó

d 1d y7 x

Câu 24. Vi phân của ytan 5x là :

A. 2

d 5 d .

cos 5

y x x

x

B. 2

d 5 d .

sin 5

y x

  x

C.

2

d 5 d .

cos 5

y x

x

D. 2

d 5 d .

cos 5

y x

  x Hướng dẫn giải:

Chọn C

2

tan 5 5

cos 5

y x y

x

  

Do đó 2

d 5 d

cos 5

y x

x Câu 25. Hàm số

( 1)2

( ) x

y f x

x

  

. Biểu thức 0,01. '(0,01)f là số nào?

A. 9. B. -9. C. 90. D. -90.

(6)

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

 

2

2

( 1) 1 1

( ) x 0, 01 9000

y f x y y

x x x x

  

       

Do đó 0,01. '(0, 01)f  90

Câu 26. Cho hàm số ysin(sin )x .Vi phân của hàm số là:

A. dycos(sin ).sin dx x x. B. dysin(cos )dx x. C. dycos(sin ).cos dx x x. D. dy cos(sin )dx x. Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có: y' (sin ) '.cos(sin ) cos .cos(sin ) x xx x nên dycos .cos(sin )dx x x Câu 27. Cho hàm số

2 khi 0 ( ) 2 khi 0

x x x

f x x x

  

   . Kết quả nào dưới đây đúng?

A. d (0)f  dx. B. f

 

0 xlim0 x2x x xlim (0 x 1) 1

      

. C. f

 

0 xlim0

x2 x

0

   

. D. f

 

0 xlim 20 x 0

 

. Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có: f

 

0 xlim0 x2x x xlim (0 x 1) 1

      

;

 

0 xlim0 2x 2

f x

 

và hàm số không có vi phân tại x0 Câu 28. Cho hàm số ycos 22 x. Vi phân của hàm số là:

A. dy4cos 2 sin 2 dx x x. B. dy2 cos 2 sin 2 dx x x. C. dy 2 cos 2 sin 2 dx x x. D. dy  2sin 4 dx x. Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có : dyd cos 2

2 x

2 cos 2 .(cos 2 ) 'dx x x 4cos 2 .sin 2 dx x x 2sin 4 dx x Câu 29. Cho hàm số

2 khi 0 ( ) khi 0

x x x

f x x x

  

   . Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. f

 

0 1. B. f

 

0 1.

C. d (0) df x. D. Hàm số không có vi phân tại x0. Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có: f

 

0 xlim0 x2x x xlim (0 x 1) 1

     

f

 

0 xlim0 xx 1

 

d (0) df x Câu 30. Cho hàm số y f x( ) 1 cos 2 2 x . Chọn kết quả đúng:

A. 2

sin 4

d ( ) d

2 1 cos 2

f x x x

x

 

 . B. 2

sin 4

d ( ) d

1 cos 2

f x x x

x

 

 .

C. 2

cos 2

d ( ) d

1 cos 2

f x x x

x

 . D. 2

sin 2

d ( ) d

1 cos 2

f x x x

x

 

 .

Hướng dẫn giải:

(7)

Chọn B.

Ta có :

2

2 2 2 2

(1 cos 2 ) ' 2.2cos 2 .sin 2 sin 4

d d ( ) d 1 cos 2 d d d

2 1 cos 2 2 1 cos 2 1 cos 2

x x x x

y f x x x x x

x x x

  

     

  

Câu 31. Cho hàm số ytan x. Vi phân của hàm số là:

A. 2

d 1 d

2 cos

y x

x x

. B. 2

d 1 d

y cos x

x x

. C.

d 1 d

2 cos

y x

x x

. D. 2

d 1 d

2 cos

y x

x x

. Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có :

 

2 2

1 1

d d tan .( ) 'd d

cos 2 .cos

y x x x x

x x x

 

   

 

Câu 32. Vi phân của hàm số

2 3

2 1

y x x

 

 là :

A.

 

2

d 8 d

2 1

y x

  x

 . B.

 

2

d 4 d

2 1

y x

x

 .

C.

 

2

d 4 d

2 1

y x

  x

 . D.

 

2

d 7 d

2 1

y x

  x

 .

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có : 2

2 3 8

d d d

2 1 (2 1)

y x x

x x

 

 

    

Câu 33. Cho hàm số

2 2

1 1 y x

x

 

 . Vi phân của hàm số là:

A. dy

1 4xx2

2 dx

 

 . B. dy

1 x42

2 dx

 

 . C. 2

d 4 d

y 1 x

x

 

 . D. dy

1 dxx2

2

 

 .

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có :

2

2 2 2

1 4

d d d

1 (1 )

x x

y x

x x

   

    

Câu 34. Cho hàm số ( )f x  cos 2x . Khi đó A. d

 

sin 2 d

2 cos 2

f x x x

x

 

 

. B. d

 

sin 2 d

cos 2

f x x x

x

 

 

. C. d

 

sin 2 d

2 cos 2

f x x x

x

 

 

 

. D. d

 

sin 2 d

cos 2

f x x x

x

 

 

 

. Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có : d ( ) d

cos 2

(cos 2 ) ' d sin 2 d

2 cos 2 cos 2

x x

f x x x x

x x

   

(8)

ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA HÀM SỐ A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số f có đạo hàm f '. Nếu f ' cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp hai của f và được kí hiệu là: f '', tức là: f '' ( ') ' f .

Đạo hàm cấp n: Cho hàm số f có đạo hàm cấp n1 (với n,n2) là f(n1). Nếu f(n1) cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f và được kí hiệu là f( )n , tức là:

( )n ( (n 1)) ' ff . Để tính đạo hàm cấp n:

 Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ..., từ đó dự đoán công thức đạo hàm cấp n.

 Dùng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh công thức đúng.

B – BÀI TẬP

Câu 1. Hàm số 2 y x

x

 có đạo hàm cấp hai là:

A. y 0. B.

 

2

1 y 2

  x

 . C.

 

2

4 y 2

   x

 . D.

 

3

4 y 2

  x

 .

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có

 

2

2

2 2

y x

x x

 

 

      ;

   

   

2 4 3

2 2

2 4

2 2. 2 2

y x

x x x

   

       

Câu 2. Hàm số y

x2 1

3 có đạo hàm cấp ba là:

A. y  12

x2 1

. B. y  24

x2 1

.

C. y  24 5

x2 3

. D. y  –12

x2 1

.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có y x63x43x21 ; y 6x512x36x

4 2

30 36 6

y  xx  ; y 120x372x24 5

x23

.

Câu 3. Hàm số y 2x5 có đạo hàm cấp hai bằng:

A.

1

(2 5) 2 5 y  x x

  . B.

1

2 5

y  x

 . C.

1 (2 5) 2 5 y   x x

  . D.

1

2 5

y   x

 . Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có y 

2x5

2 22x5 2x15

 

 

2 5 2 22 5 1

2 5 2 5 2 5 2 5

x x

y x x x x

  

      

    .

(9)

Câu 4. Hàm số

2 1

1 x x

y x

 

 

có đạo hàm cấp 5 bằng:

A.

(5)

6

120 ( 1) y   x

 . B.

(5)

6

120 ( 1) yx

 . C.

(5)

6

1 ( 1) yx

 . D.

(5)

6

1 ( 1) y   x

 . Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có

1 y x 1

  x

 

2

1 1 y 1

x

  

 .

 

3

2 y 1

 x

 

 

 

3

4

6 y 1

x

  

 

 

4

5

24 y 1

  x

(5) 1206

( 1)

y x

  

 .

Câu 5. Hàm số

2 1

1 x x

y x

  

 có đạo hàm cấp 5 bằng :

A.

 

 

5

6

120 y 1

  x

 . B.

 

 

5

5

120 y 1

x

 .

C.

 

 

5

5

1 y 1

x

 . D.

 

 

5

5

1 y 1

  x

 . Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có:

2 1 1

1 1

x x

y x

x x

    

  .

 

2

1 1 y 1

x

  

 ;

 

3

2 y 1

  x

 ;

 

4

6 y 1

   x

 ;

 

 

4

5

24 y 1

x

 ;

 

 

5

6

120 y 1

  x

 . Câu 6. Hàm số y x x21 có đạo hàm cấp 2 bằng :

A.

 

3

2 2

2 3

1 1

x x

y x x

   

 

. B.

2 2

2 1

1 y x

x

  

 .

C.

 

3

2 2

2 3

1 1

x x

y x x

  

 

. D.

2 2

2 1

1 y x

x

   

 . Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có:

2 2

2 2

2 1

1 1 1

x x

y x x

x x

     

  ;

 

 

2 2

2 3

2 2 2

4 1 2 1

2 3

1

1 1 1

x x x x

x x

y x

x x x

  

 

  

  

Câu 7. Hàm số y

2x5

5 có đạo hàm cấp 3 bằng :

A. y 80 2

x5

3. B. y 480 2

x5

2.

C. y  480 2

x5

2. D. y  80 2

x5

3.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có: y 5 2

x5

42 10 2

x5

4 ;y 80 2

x5

3; y 480 2

x5

2.

Câu 8. Hàm số ytanx có đạo hàm cấp 2 bằng :

(10)

A. 3 2sin cos y x

   x

. B. 2

1 y cos

  x

. C. 2

1 y cos

   x

. D. 3

2sin cos y x

  x

. Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có: 2

1 y cos

  x

.

 

4 3

2cos sin 2sin

cos cos

x x x

y x x

    

Câu 9. Cho hàm số ysinx. Chọn câu sai.

A. y sin x 2

  

    . B. y sin

x

.

C.

sin 3

y  x 2

  

 . D. y 4 sin 2

x

.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có: y cosx sin 2 x

 

      ; cos sin

 

y  2x  x .

 

3

cos sin

y   x 2 x;

 4 cos 3 sin 2

 

y 2 x x . Câu 10. Hàm số

2 2 3 1

x x

y x

 

  có đạo hàm cấp 2 bằng :

A.

 

2

2 1 y 1

   x

 . B.

 

3

2 y 1

  x

 . C.

 

3

2 y 1

x

  

 . D.

 

4

2 y 1

  x

 .

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có:

2 1 1 y x 1

   x

 

2

2 1 y 1

x

  

 ; 3

2 (1 ) y  x

 .

Câu 11. Hàm số

 

cos 2

y f x x 3

     . Phương trình f 4

 

x  8 có nghiệm x 0;2

 

   là:

A. x2

. B. x0 và x6

. C. x0 và x3

. D. x0 và x2

. Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có: y 2sin 2x 3

  

     

 . y 4cos 2x 3

  

     

 . y 8sin 2x 3

 

    

 .

 4

16cos 2

y x 3

   

 

Khi đó : f 4

 

x  8 16cos 2 x3 8

 

 

cos 2 1

3 2

x

 

    

2 2 2

3 3

2 2 2

3 3

x k

x k

  

  

   

 

    



2 6

x k

x k

 

 

  

 

   



0;2

2

x x



  . Câu 12. Cho hàm số ysin2x. Chọn khẳng định đúng

A. 4y y 0. B. 4y y 0. C. y ytan 2x. D. y2

 

y 2 4.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

(11)

Ta có: y 2cos2x; y  4sin2x. 4y y 0. Câu 13. Cho hàm số y f x

 

1

  x

. Xét hai mệnh đề :

 

I :y f

 

x 23

   x

.

 

II :y f

 

x 64

   x . Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ

 

I đúng. B. Chỉ

 

II đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có: 2 y 1

  x

; 3

y 2

  x

; 4

y 6

  x . Câu 14. Nếu

 

2sin3

cos f x x

  x

thì f x

 

bằng

A.

1

cosx. B.

1 cosx

 . C. cotx. D. tanx.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Vì:

tan

12

x cos

x

 

   

 

4

2cos sin cos

x x

x

  

 2sin3

cos x

x

. Câu 15. Cho hàm số

 

2 2

1 x x y f x

x

  

 

 . Xét hai mệnh đề :

 

I :y f x

 

1 ( 21)2 0, x 1

   x   

 .

 

II :y f

 

x ( 41)2 0, x 1

x   

 .

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ

 

I đúng. B. Chỉ

 

II đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có: y f x

 

2 2

1 x x

x

  

 

2 x 1

   x

 

2

1 2 y 1

x

   

 ;

 

3

4 y 1

  x

 . Câu 16. Cho hàm số f x

  

x1

3. Giá trị f

 

0 bằng

A. 3 . B. 6 . C. 12. D. 24.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Vì: f x

 

3

x1

2 ; f x

 

6

x1

f

 

0 6.

Câu 17. Cho hàm số f x

 

sin3 x x 2. Giá trị f  2

 

  bằng

A. 0 . B. 1. C. 2. D. 5 .

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Vì: f x

 

3sin cos2x x2x ; f x

 

6sin cosx 2x3sin3x2 f 2 1

     .

Câu 18. Cho hàm số f x

 

5

x1

34

x1

. Tập nghiệm của phương trình f

 

x 0

A.

1;2

. B.

;0

. C.

 

1 . D. .

Hướng dẫn giải:

(12)

Vì: f x

 

15

x1

24 ; f x

 

30

x1

f x

 

   0 x 1.

Câu 19. Cho hàm số

1 y 3

x

 . Khi đó : A.

 

1 3

y 8

. B.

 

1 1

y 8

. C.

 

1 3

y  8

. D.

 

1 1

y  4 . Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Vì:

 

2

1 y 3

   x

 ;

 

3

2 y 3

  x

 ;

 

4

6 y 3

   x

 

1 3

y 8

  

. Câu 20. Cho hàm số y

ax b

5 với a, b là tham số. Khi đó :

A. y 10

 

1 0. B. y 10

 

1 10a b . C. y 10

 

1 5a. D. y 10

 

1 10a.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Vì: y 5a ax b

4 ; y 20a ax b2

3 ; y 60a ax b3

2 ; y 4 120a ax b4

; y 5 120a5 ;

 6 0

y  y 10 0. Do đó y 10

 

1 0

Câu 21. Cho hàm số ysin 22 x. Tính

 4

y  6

   bằng:

A. 64 . B. 64. C. 64 3 . D. 64 3.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Vì: y 2sin2 2cos2x

x

2sin4x; y 8cos4x ; y  32sin4x;

 4 128cos4

y   x

 4 64 3

y  6

    .

Câu 22. Cho hàm số ysin 2x. Tính y''

A. y'' sin 2x B. y'' 4sinx

C. y'' sin 2 x D. y'' 4sin 2x

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có y' 2cos 2 xy'' 4sin 2x

Câu 23. Cho hàm số ysin 2x. Tính '''( ) y 3

,

(4)( ) y 4

A. 4 và 16 B. 5 và 17 C. 6 và 18 D. 7 và 19

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có y''' 8cos 2 , x y(4) 16sin 2x Suy ra

2 (4)

'''( ) 8cos 4; ( ) 16sin 16

3 3 4 2

y      y    

.

Câu 24. Cho hàm số ysin 2x. Tính y( )n A.

( ) 2 sin(2 ) 3

n n

yx n 

B.

( ) 2 sin(2 ) 2

n n

yx

(13)

C.

( ) 2 sin( ) 2

n n

y x

 

D.

( ) 2 sin(2 ) 2

n n

y x n

 

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có

' 2sin(2 ), '' 2 sin(22 2 )

2 2

yx yx 

,

''' 2 sin(23 3 ) yx 2 Bằng quy nạp ta chứng minh

( ) 2 sin(2 ) 2

n n

yx n 

Với

1 ' 2 sin(21 ) n  yx2

đúng Giả sử

( ) 2 sin(2 ) 2

k k

yx k 

,

suy ra y(k1)

 

y( )k ' 2 k1cos(2x k 2) 2 k1sin 2 x(k1)2 Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.

Câu 25. Tính đạo hàm cấp n của hàm số

2 1

2 y x

x

 

A.

( ) 1

1

(1) .3. ! ( 2)

n n

n

y n

x

B.

( ) 1

1

( 1) . ! ( 2)

n n

n

y n x

 

C.

( ) 1

1

( 1) .3. ! ( 2)

n n

n

y n

x

 

D.

( ) 1

1

( 1) .3. ! ( 2)

n n

n

y n

x

 

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có

2 '

2 4 3

3 ( 2)

3 3.2

' , ''

( 2) ( 2) ( 2)

y y x

x x x

   

 

   

  

4

3.2.3 ''' ( 2) yx

 . Ta chứng minh

( ) 1

1

( 1) .3. ! ( 2)

n n

n

y n

x

 

 Với

0

2 2

( 1) .3 3

1 '

( 2) ( 2)

n y

x x

    

  đúng

 Giả sử

( ) 1

1

( 1) .3. ! ( 2)

k k

k

y k

x

 

 

1 1

( 1) ( )

2 2 2

( 1) .3. !. ( 2) ' ( 1) .3.( 1)!

' ( 2) ( 2)

k k k

k k

k k

k x k

y y

x x

 

     

    

 

Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.

Câu 26. Tính đạo hàm cấp n của hàm số

1 , 0

y a

ax b

A.

( )

1

(2) . . !

( )

n n

n

n

y a n

ax b

  B.

( )

1

( 1) . . ! ( 1)

n n

n

n

y a n

x

 

C.

( )

1

( 1) . !

( )

n n

n

y n

ax b

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Diện tích giới hạn bởi (H), trục hoành và hai đường thẳng có phương trình x=1, x=2 bằng bao nhiêu đơn vị diện

Tính đạo hàm của hàm số đã cho.. Tính đạo hàm của hàm số

Câu 38: Trên bàn có một cố nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;.. Một viên bi và một khối nón đều

Gọi S là tổng các hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn

Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Khi đó mặt cầu ngoại tiếp khối hộp đã cho có diện tích bằng.. Cho hai số phức

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D