• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nguyên hàm cơ bản Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nguyên hàm cơ bản Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý"

Copied!
521
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – MỨC 5-6 ĐIỂM Dạng. Nguyên hàm cơ bản

Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý)

0dxC. 

k xd kx C.

1

d .

1

n

n x

x x C

n

 



(axb) dn x a1 (axnb1)n1 C.

 1

dx lnx C.

x  



ax1bdx a1lnax  b C.

 12dx 1 C. x   x



(ax 1b)2dx   a ax1 1b C.

sin dx x  cosxC.  sin(ax b x)d 1cos(ax b) C.

  a  

cos dx x sinxC.  cos(ax b x)d 1sin(ax b) C.

 a  

 12 d cot .

sin x x C

x   



sin (2 daxxb) a1cot(ax b)C.

 12

d tan .

cos x x C

x  



cos (2daxx b)a1tan(ax b)C.

e xxd exC.  eax bdx 1eax b C. a

 d .

ln

x

x a

a x C

a



axdx 1alnxa C.

♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (axb) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm 1 aMột số nguyên tắc tính cơ bản

 Tích của đa thức hoặc lũy thừa PP khai triễn.

 Tích các hàm mũ PP khai triển theo công thức mũ.

 Bậc chẵn của sin và cosin  Hạ bậc: 2 1 1 2 1 1

sin cos2 , cos cos2 .

2 2 2 2

a  a a  a

 Chứa tích các căn thức của x PP chuyển về lũy thừa.

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Hàm số F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ) trên khoảng K nếu

A. F x'( ) f x( ), x K. B. f x'( )F x( ), x K. C. F x'( ) f x( ), x K. D. f x'( ) F x( ), x K. Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1)

x dx2 bằng

A. 2x C . B. 1 3

3xC. C. x3C. D. 3x3C NGUYÊN HÀM

Chuyên đề 25

(2)

Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x3

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1)

x x4d bằng A. 1 5

5xC B. 4x3C C. x5C D. 5x5C Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1)

x dx5 bằng

A. 5x4C. B. 1 6

6xC. C. x6C. D. 6x6C. Câu 6. (Mã 101- 2020 Lần 2)

5x dx4 bằng

A. 1 5

5xC. B. x5C. C. 5x5C. D. 20x3C. Câu 7. (Mã 102 - 2020 Lần 2)

6x dx5 bằng

A. 6x6C. B. x6C. C. 1 6

6xC. D. 30x4C. Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 2)

3 dx2 x

bằng

A. 3x3C. B. 6x C . C. 1 3

3xC. D. x3C. Câu 9. (Mã 104 - 2020 Lần 2)

4 dx x3 bằng

A. 4x4C. B. 1 4

4xC. C. 12x2C. D. x4C. Câu 10. (Mã 103 2018) Nguyên hàm của hàm số f x

 

x4x2

A. 1 5 1 3

5x 3xC B. x4x2C C. x5x3C. D. 4x32xC Câu 11. (Mã 104 - 2019) Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x

 

2x4

A. x2C. B. 2x2C. C. 2x24xC. D. x24xC. Câu 12. (Mã 102 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

2x6

A. x2C. B. x26x C . C. 2x2C. D. 2x26x C . Câu 13. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

cosx6x

A. sinx3x2C. B. sinx3x2C. C. sinx6x2C. D. sinx C . Câu 14. (Mã 105 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

2 sinx.

A.

2 sinxdx 2 cosx CB.

2 sinxdx2 cosx C

C.

2 sinxdxsin2x CD.

2 sinxdxsin 2x C

Câu 15. (Mã 101 2018) Nguyên hàm của hàm số f x

 

x3x

A. 1 4 1 2

4x 2xC B. 3x2 1 C C. x3 x C D. x4x2C Câu 16. (Mã 103 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

2x3

A. x23xC. B. 2x23xC. C. x2C. D. 2x2C.

4x4C 3x2C x4C 1 4

4xC

(3)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 A.

 

2

2 1

2 1 .

f x dx3 xx C

B.

f x dx

 

13

2x1

2x 1 C.

C.

 

1 2 1 .

f x dx 3 x C

D.

f x dx

 

12 2x 1 C.

Câu 18. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2 2

f x x 2

 x . A.

 

3 1

d 3

f x x x C

  x

. B.

 

3 2

d 3

f x x x C

 x

.

C.

 

3 1

d 3

f x x x C

 x

. D.

 

3 2

d 3

f x x x C

 x

.

Câu 19. (Mã 110 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số

 

1

5 2

f xx

 .

A. d 1

ln 5 2

5 2 5

x x C

x   

B.

5xdx2ln 5x2 C

C. d 1

ln 5 2

5 2 2

x x C

x    

D.

5xdx25 ln 5x2 C

Câu 20. (Mã123 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 3x

A.

cos 3xdx3 sin 3x CB.

cos 3xdxsin 33 xC

C.

cos 3xdxsin 3x CD.

cos 3xdx sin 33 xC

Câu 21. (Mã 104 2018) Nguyên hàm của hàm số f x

 

x3x2

A. 1 4 1 3

4x 3xC B. 3x22xC C. x3x2C D. x4x3C Câu 22. (Đề Tham Khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

exx

A. ex 1 C B. exx2C C. 1 2 2

exxC D. 1 1 2

1 2

ex x C

x  

Câu 23. (Mã 101 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( )f x 2x5 là

A. x2C. B. x25x C . C. 2x25x C . D. 2x2C. Câu 24. (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

7x.

A. 7

7 d ln 7

x

x x C

B.

7 dx x7x1C

C.

7 1

7 d 1

x

x x C

x

 

D.

7 dx x7 ln 7x C

Câu 25. (Mã 102 2018) Nguyên hàm của hàm số f x

 

x4x

A. 4x3 1 C B. x5x2C C. 1 5 1 2

5x 2xC D. x4 x C Câu 26. (Đề Tham Khảo 2018) Họ nguyên hàm của hàm số f x( )3x21 là

A. x3C B.

3

3

x  x C C. 6xC D. x3xC Câu 27. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm nguyên hàm

x x

27

15dx?

A. 12

x27

16C B. 321

x27

16C C. 161

x27

16C D. 321

x27

16C
(4)

Câu 28. (THPT Ba Đình -2019) Họ nguyên hàm của hàm số f(x)e3xlà hàm số nào sau đây?

A. 3exC. B. 1 3

3e xC. C. 1

3exC. D. 3e3xC. Câu 29. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Tính

 

xsin 2 dx x

.

A.

2

2 sin

xx C . B.

2

cos 2 2

xx C . C. 2 cos 2 2

xxC. D.

2 cos 2

2 2

x x

C

  . Câu 30. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Nguyên hàm của hàm số ye2x1

A. 2e2x1C. B. e2x1C. C. 1 2 1 2e

xC. D. 1

2e

xC.

Câu 31. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

1

2 3

f xx

A. ln 2x3C. B. 1

ln 2 3

2 x C. C. 1

ln 2 3

ln 2 x C. D. 1lg 2

3

2 x C. Câu 32. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1

3x y x

   x. A.

3

2

3 1

3 ln 3 , x x

x C C

   . B.

3

2

3 1 ,

3 x x

x C C

   .

C.

3 3

ln ,

3 ln 3 x x

x C C

   . D.

3 3

ln ,

3 ln 3 x x

x C C

   .

Câu 33. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 3x

A. 3cos3x C . B. 3cos3x C . C. 1

3cos3xC. D. 1

3cos3x C

  . Câu 34. (Chuyên KHTN 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x2sinx

A. x3cosxC. B. 6xcosx C . C. x3cosxC. D. 6xcosx C . Câu 35. (Chuyên Bắc Ninh -2019) Công thức nào sau đây là sai?

A. 1

ln dx x C

x

. B.

cos12xdxtanx C .

C.

sin dx x cosx C. D.

e dx xex C.

Câu 36. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Nếu

f x

 

dx4x3x2C thì hàm số f x

 

bằng

A.

 

3 4

3

f xxxCx. B. f x

 

12x22x C .

C. f x

 

12x22x. D.

 

3 4

3 f xxx .

Câu 37. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 1

cos 2 sin 2

d 2

x xx C

. B.

e e

1

d 1 e

x x x C

 

.

C. 1 ln

dx x C

x  

. D.

e 1

e d 1

x

x x C

x

 

.

Câu 38. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Nguyên hàm của hàm số y2xA.

2xdxln 2.2xC. B.

2xdx2xC. C. 2 d ln22

x

x x C

. D. 2 d 2 1

x

x x C

x

.
(5)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 Câu 39. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

3 sin

f xxx.

A.

f x x

 

d 3x2cosx C . B.

 

3 2

d cos

2

f x xxx C

.

C.

 

3 2

d cos

2

f x xxx C

. D.

f x x

 

d  3 cosx C .

Câu 40. (Sở Bình Phước 2019) Họ nguyên hàm của hàm số ( )f xxs inxlà A. x2cos x+C B. x2cos x+C C.

2

cos x+C 2

xD.

2

cos x+C 2

xCâu 41. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Họ nguyên hàm của hàm số ( )f x cosx là:

A. cosx C . B. cosx C . C. sinx C . D. sinx C .

Câu 42. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Họ các nguyên hàm của hàm số f x

 

x4x2

A. 4x32x C . B. x4x2C. C. 1 5 1 3

5x 3xC. D. x5x3C. Câu 43. (THPT Cù Huy Cận 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

ex2x là.

A. exx2C. B. exx2C. C. 1 2 1

ex x C

x  

. D. ex 2 C. Câu 44. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Họ các nguyên hàm của hàm số ycosx x là

A. 1 2

sinx2xC. B. sinxx2C. C. 1 2 sinx 2x C

   . D. sinxx2C.

Câu 45. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Họ nguyên hàm của hàm số 2 1 3 y x x

  xA.

3 2

3 ln .

3 2

x x

x C

   B.

3 2

3 ln .

3 2

x x

x C

  

C.

3 2

3 ln .

3 2

x x

x C

   D.

3 2

2

3 1

3 2 .

x x

x C

  

Câu 46. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

1 sinx

x là A. lnxcosxC. B. 12

cosx C

x   . C. ln xcosx C . D. ln xcosx C . Câu 47. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Hàm số

 

1 3

F x 3x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên

 ;

?

A. f x

 

3x2. B. f x

 

x3. C. f x

 

x2. D.

 

1 4

f x  4x . Câu 48. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2x.

A.

f x

 

dx2xC. B.

 

d ln 22

x

f x x C

.

C.

f x

 

dx2 ln 2x C. D.

 

2 1

d 1

x

f x x C

x

 

.

Câu 49. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số

 

4 2

2 f x x

x

  .

(6)

A.

 

3 1

d 3

f x x x C

 x

. B.

 

3 2

d 3

f x x x C

 x

.

C.

 

3 1

d 3

f x x x C

  x

. D.

 

3 2

d 3

f x x x C

  x

.

Câu 50. (Sở Hà Nội 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số yex? A. 1

yx. B. yex. C. yex. D. ylnx.

Câu 51. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Tính F x( )

e dx2 , trong đó e là hằng số và 2, 718

e . A.

2 2

( ) 2

F xe xC. B.

3

( ) 3

F xeC. C. F x( )e x C2  . D. F x( )2ex C .

Câu 52. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số

 

1

f x 1 2

x

 trên

;1 2

 

 

 . A. 1

ln 2 1

2 x C. B. 1ln 1 2

 

2  xC. C. 1

ln 2 1

2 x C

   . D. ln 2x 1 C. Câu 53. (Chuyên Hưng Yên 2019) Nguyên hàm của hàm số f x

 

2xx

A.

2 2

ln 2 2

x x

C

  . B. 2xx2C. C. 2 2 ln 2

x

x C

  . D.

2

2 2

x x

C

  . Câu 54. (Chuyên Sơn La 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 1 sinx

A. 1 cosx C . B. 1 cosx C . C. xcosxC. D. xcosxC. Câu 55. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Nguyên hàm của hàm số f(x) 1 3 2

2 2019

3xx  x

A. x C

x

x   

2 3

2 12

1 4 3 2

. B.

2

4 3

1 2

9 3 2 2019

xxxx C .

C.

2

4 3

1 2

12 3 2 2019

xxxx C . D.

2

4 3

1 2

9 3 2 2019

xxxx C .

Câu 56. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số 1 ( ) 3 1 f xx

 trên khoảng

;1 3

 

 

  là:

A. 1

ln(3 1)

3 x C B. ln(1 3 ) xC C. 1

ln(1 3 )

3  xC D. ln(3x 1) C Câu 57. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.

2 dx x2 ln 2xC. B.

2

2 e

e d 2

x

x x C

.

C. 1

cos 2 d sin 2 x x2 x C

. D.

x11dxln x 1 C

  x 1

.

Câu 58. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số

4 2

2 3

( ) x f x x

  . Khẳng định nào sau

đây là đúng?

(7)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 A.

2 3 3

( ) 3 2

f x dx x C

  x

. B.

2 3 3

( ) 3

f x dx x C

 x

.

C.

2 3 3

( ) 3

f x dx x C

 x

. D.

f x dx( ) 2x33xC.

Câu 59. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho hàm số f x

 

2x x 1. Tìm

f x

  d x

.

A.

f x

  d x 

2xx2 x C. B.

f x

  d x  ln 2 1

2x

1 2

x2 x C.

C.

  d

2

1

2

2

f x

x 

xx  x C

. D.

f x

  d x  x 1  1

2x

1 2

x2 x C.

Câu 60. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

3 sin

f xxx.

A.

f x x

 

d 3x2cosx C . B.

 

3 2

d cos

2

f x xxx C

.

C.

 

3 2

d cos

2

f x xxx C

. D.

f x x

 

d  3 cosx C .

Câu 61. (Chuyên Bắc Giang 2019) Hàm số F x

 

ex2 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. f x( )2xex2. B. f x( )x e2 x21. C. f x( )e2x. D.

2

( ) 2 ex

f xx . Câu 62. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số ( )f x 3x

A. 3 ln 3

x

C

  B. 3xC C. 3xln 3C D. 3 ln 3

x

C

Câu 63. (Sở Phú Thọ 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x3x2

A.

4 3

4  3  x x

C. B. x4x3C. C. 3x22xC. D.

4 3

3  4  x x

C

Câu 64. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số yx2019?

A.

2020

2020 1

x  . B.

2020

2020

x . C. y2019x2018. D.

2020

2020 1 x  .

Câu 65. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1 3

  xy x

x. A.

3 3

ln ,

3 ln 3 x x

x C C R

    B.

3 3

ln ,

3 ln 3 x x

x C C R

   

C.

3

2

3 1 ,

3 x x

C C R

  x   D.

3

2

3 1

3 ln 3 , x x

C C R

  x  

Câu 66. (Quảng Ninh 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2017 20185

x

x e

f x e

x

   

 

.

A. f x

 

dx 2017ex 20184 C

  x

. B.

f x

 

dx2017ex2018x4 C.

C. f x

 

dx 2017ex 504,54 C

  x

. D.

f x

 

dx2017ex504,5x4 C.
(8)

Câu 67. (HSG Bắc Ninh 2019) Họ nguyên hàm của hàm số 2 2 cos

x

x e

y e

x

   

 

A. 2ex tanx CB. 2extanx CC. 1 2 cos

ex C

xD. 1

2 cos

ex C

xCâu 68. (Chuyên Hạ Long 2019) Tìm nguyên F x

 

của hàm số f x

  

x1



x2



x3 ?

A.

 

4

3 11 2

6 6

4 2

F xxxxx C . B. F x

 

x46x311x26x C .

C.

 

4

3 11 2

2 6

4 2

F xxxxx C . D. F x

 

x36x211x26x C .

Câu 69. (Sở Bắc Ninh 2019) họ nguyên hàm của hàm số

 

1

5 4

 

f x x là:

A. 1ln 5

4

5 x C. B. ln 5x4C. C. 1

ln 5 4

ln 5 x C. D. 1

ln 5 4 5 x C.

(9)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

 

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM Dạng 1. Nguyên hàm cơ bản có điều kiện

Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý)

0dxC. 

k xd kx C. 

 

1

d .

1

n

n x

x x C

n

 

   

(axb) dn x a1 (axnb1)n1 C. 

  1

dx lnx C.

x  

   

ax1bdx a1lnax  b C. 

  12 1

dx C.

x   x

   

(ax 1b)2dx   a ax1 1b C. 

 

sin dx x  cosxC.    sin(ax b x)d 1cos(ax b) C.

  a  

 

 

cos dx x sinxC.    cos(ax b x)d 1sin(ax b) C.

 a  

 

  12

d cot .

sin x x C

x   

   

sin (2 daxxb) a1cot(ax b)C. 

  12

d tan .

cos x x C

x  

   

cos (2daxx b)a1tan(ax b)C. 

 

e xxd exC.    eax bdx 1eax b C. a

 

  d .

ln

x

x a

a x C

a

   

axdx 1alnxa C. 

♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (axb) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm 1 a  Một số nguyên tắc tính cơ bản

 Tích của đa thức hoặc lũy thừa PP khai triễn.

 Tích các hàm mũ PP khai triển theo công thức mũ.

 Bậc chẵn của sin và cosin  Hạ bậc: 2 1 1 2 1 1

sin cos2 , cos cos2 .

2 2 2 2

a  a a  a

 Chứa tích các căn thức của x PP chuyển về lũy thừa. 

Câu 1. (Đề  Tham  Khảo  2018)  Cho  hàm  số  f x( )  xác  định  trên  1

\ 2

  

 

   thỏa  mãn 

 

2 ,

 

0 1,

 

1 2

2 1

f x f f

  x  

 . Giá trị của biểu thức  f

 

1 f

 

3  bằng

A. 2 ln15 B. 3 ln15 C. ln15 D. 4 ln15  

Câu 2. (Sở Phú Thọ 2019) Cho F x

 

 là một nguyên hàm của 

 

1

 1 f x

x  trên khoảng 

1;

 thỏa 

mãn F e

1

4Tìm F x

 

NGUYÊN HÀM Chuyên đề 25

(10)

A. 2 ln

x1

2  B. ln

x1

3 C. 4 ln

x1

  D. ln

x1

3

Câu 3. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho F x

 

  là một nguyên hàm của hàm  số 

 

1 ,

f x 2

x

  biết F

 

1 2. Giá trị của F

 

0  bằng 

A. 2 ln 2. B. ln 2. C. 2ln

2 .

D. ln

 

2 .

Câu 4. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019)  Cho  F x

 

  là  một  nguyên  hàm  của  hàm 

 

1

2 1

f xx

; biết F

 

0 2. Tính F

 

1

A. F

 

1 12ln32 B. F

 

1 ln32 C. F

 

1 2 3 2ln D. F

 

1 12ln32

Câu 5. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Hàm số F x

 

 là một nguyên hàm của hàm số  1

yx trên 

;0

 

thỏa mãn F

 

2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A.

 

ln

;0

2 F x xx

     

   

B. F x

 

ln xC   x

;0

 với C là một số thực bất kì. 

C. F x

 

ln xln 2  x

;0

D. F x

 

ln

x

C   x

;0

 với C là một số thực bất kì. 

Câu 6. (THPT  Minh  Khai Hà Tĩnh  2019)  Cho  hàm  số  f x

 

  xác  định  trên  R\ 1

 

  thỏa  mãn 

 

1

f x 1

  x

f

 

0 2017 f

 

2 2018. Tính S f

 

3 f

 

1

A. Sln 4035.  B. S4.  C. S ln 2.  D. S1. 

Câu 7. (Mã 105 2017)  Cho F x

 

  là một nguyên hàm của hàm  số  f x( )ex2x thỏa mãn 

 

0 3 F 2.  Tìm F x

 

.

A.

 

21 2

F x ex x B.

 

25 2 F x ex x C.

 

23

2

F x ex x D.

 

2 21 2 F x ex x  

Câu 8. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Biết F x

 

 là một nguyên hàm của hàm số  f x

 

e2x 

và F

 

0 0. Giá trị của F

ln 3

 bằng 

A. 2.  B. 6.  C. 8.  D. 4. 

Câu 9. (Sở Bình Phước 2019) Biết F x

 

 là một nguyên hàm của hàm số e2x và 

 

0 201

F  2  Giá trị  1

F 2

   là  A. 1

2e200 B. 2e100 C. 1

2e50 D. 1 2e100

Câu 10. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019)  Hàm  số  f x

 

  có  đạo  hàm  liên  tục  trên    và: 

 

2e2x 1,

fx   x f,

 

0 2. Hàm f x

 

 là 
(11)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021  Câu 11. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hàm số  f x

 

2x e x. Tìm một nguyên hàm F x

 

 của hàm số  f x

 

 

thỏa mãn F

 

0 2019

A. F x

 

x2ex2018 B. F x

 

x2ex2018

C. F x

 

x2ex2017 D. F x

 

ex2019

Câu 12. Gọi F x

 

  là  một  nguyên  hàm  của  hàm  số  f x

 

2x,  thỏa  mãn 

 

0 1

F ln 2.  Tính  giá  trị  biểu  thức T F

 

0 F

 

1 ...F

2018

F

2019

A.

22019 1 1009.

T ln 2

 .  B. T 22019.2020

C.

22019 1 T ln 2

 .  D.

22020 1 T ln 2

 . 

Câu 13. (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm F x

 

 của hàm số  f x

 

sinxcosx thoả mãn  2

F2

 

  . A. F x

 

 cosxsinx3 B. F x

 

 cosxsinx1

C. F x

 

 cosxsinx1 D. F x

 

cosxsinx3 

Câu 14. (Mã 123 2017) Cho hàm số  f x

 

 thỏa mãn f x'

 

 3 5 sinx và f

 

0 10. Mệnh đề nào dưới  đây đúng?

A. f x

 

3x5 cosx15 B. f x

 

3x5 cosx2

C. f x

 

3x5 cosx5 D. f x

 

3x5 cosx2 

Câu 15. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số  f x

 

 thỏa mãn  f

 

x  2 5sinx và  f

 

0 10. Mệnh đề 

nào dưới đây đúng? 

A. f x

 

2x5 cosx3 B. f x

 

2x5 cosx15

C. f x

 

2x5 cosx5 D. f x

 

2x5 cosx10

Câu 16. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019)  Biết  F x

 

  là  một  nguyên  hàm  của  hàm 

 

cos 3

f xx và  2

2 3

F 

 

  . Tính F9

 

 

A. 3 2

9 6

F  

 

    B. 3 2

9 6

F  

 

    C. 3 6

9 6

F  

 

    D. 3 6

9 6

F  

 

   

Câu 17. (Chuyên  Lê  Quý  Đôn  Quảng  Trị  2019)  Cho  F x

 

  là  một  nguyên  hàm  của  hàm  số 

 

12

f x cos

x. Biết 

F 4 k k

 

 

 

   với mọi k. Tính F

 

0 F

 

F

...F

10

A. 55.  B. 44.  C. 45.  D. 0. 

Câu 18. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Gọi F x

 

 là một nguyên hàm của hàm số f x

 

2x, thỏa mãn 

 

0 1

F ln 2. Tính giá trị biểu thức T F

 

0 F

 

1 F

 

2 ...F

2019

A.

22020 1 T ln 2

 .  B.

22019 1 1009.

T 2

 .  C. T 22019.2020D.

22019 1 T ln 2

 . 

Dạng 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số

“ Nếu 

f x dx

 

F x

 

C thì 

f u x

   

. 'u x dx

 

F u x

   

C”. 
(12)

Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm I

f x dx

 

, trong đó ta có thể phân tích 

     

'

 

f xg u x u x dx thì ta thức hiện phép đổi biến số tu x

 

 

 

' dt u x dx

  . Khi đó: I

g t dt

 

G t

 

CG u x

   

C 

Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay tu x

 

 

1. Đổi biến số với một số hàm thường gặp   

f ax b x x(  )n d   PP t ax b .

    ( ) ( )d ( ).

b

n PP n

a

f x f x x  t f x

   (ln ) d1 ln .

b

PP a

f x x t x

x  

   ( ) d .

b

PP

x x x

a

f e e x t e

   (sin ) cos d sin .

b

PP a

f x x x t x

   (cos ) sin d cos .

b

PP a

f x x x t x

2

   (tan ) 1 d tan .

cos

b

PP a

f x x t x

x  

   (sin cos ).(sin cos )d sin cos .

b

a

f xx xx x t xx

2 2 2

   f( a x )x ndx PP x asin .t

  

   f

( x2 a2)m

x2ndx PP x atan .t

  

   a x d PP cos 2 .

f x x a t

a x

  

 

 

 

 

   d .

( )( )

x<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau.. Có bao nhiêu giá trị

Thầy Đức nhận xét: Bài toán đã rất tường minh khi dễ dàng tính được diện tích đáy và chiều cao, qua đó tính được thể tích khối chóp S.ABC theo a.?. Đây là đồ thị hàm

Phần trình bày trên đây đã giúp chúng ta định hướng phương pháp giải bài toán viêt phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số thường gặp.tuy nhiên khi găp những bài toán

Câu 38: Trên bàn có một cố nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;.. Một viên bi và một khối nón đều

Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox

Khi đó mặt cầu ngoại tiếp khối hộp đã cho có diện tích bằng.. Cho hai số phức

PHẦN II: Xác định GTLN, NN hoặc so sánh các giá trị của hàm số thông qua tích phân hoặc so sánh diện tích hình phẳng. Các

➢ Xét dấu y’ và suy ra chiều biến thiên của hàm số.. BÀI TẬP CỦNG CỐ