• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Trần Văn Tài - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Trần Văn Tài - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
137
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

1. Phương trình lượng giác đưa về bậc hai và bậc cao cùng 1 hàm lượng giác

Quan sát và dùng các cơng thức biến đổi để đưa phương trình về cùng một hàm lượng giác (cùng sin hoặc cùng cos hoặc cùng tan hoặc cùng cot) với cung gĩc giống nhau, chẳng hạn:

Dạng Đặt ẩn phụ Điều kiện

sin2 sin 0

a Xb X c tsinX   1 t 1

cos2 cos 0

a Xb X c tcosX   1 t 1

tan2 tan 0

a Xb X c ttanX

X  2 k

cot2 cot 0

a Xb X c tcotX Xk

Nếu đặt tsin2 X, cos2 X hoặc t sin , cosX X thì điều kiện là 0 t 1. Ví dụ 1. Giải phương trình: 4cos2x4sinx 1 0.

Giải:

2

2

pt4 1 sin x sinx  1 0 4sin xsinx 3 0

sin 1

sin 3 4 x x

  



 

Với sin 1 2 ,

x     x 2 kk

Với

arcsin 3 2 3 4

sin ,

4 arcsin 3 2

4

x k

x k

x k

 

    

  

  

    

   

Ví dụ 2. Giải phương trình: cos2 3cosxx 2 0.

Giải:

2 cos 1 2

pt 2cos 3cos 1 0 cos 1 2 ,

3 2

x k x

x x k

x k

x

 

 

 

      

    

 

Ví dụ 3. Giải phương trình: 3cos2x7sinx 2 0.

Giải:

CHUYÊN ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

(2)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

2

2

pt3 1 2sin x 7sinx   2 0 6sin x7sinx 5 0

sin 5

31

sin 2

x x

 

 

  



Với sin 5

x3 thì pt vô nghiệm vì sinx [ 1;1]

Với sin 1 6 2 ,

2 7 2

6

x k

x k

x k

 

 

   

   

  



Ví dụ 4. Giải phương trình: 4sin4 x5cos2x 4 0.

Giải:

 

4 2 4 2

pt4sin x5 1 sin x   4 0 4sin x5sin x 1 0

2

2

sin 1 sin 1

4 x x

 

  



Với sin2 1 cos2 0 cos 0 , x  x  x   x 2 kk

Với sin2 1 1 cos2 1 cos2 1 ,

4 2 4 2 6

x  x  x    xkkVí dụ 5. Giải phương trình: cos4 12sinx2 x 1 0.

Giải:

2

  

2

pt 2cos 2 1 6 1 cos2x   x   1 0 2cos 2x6cos2x 4 0 cos 2 1 cos 2 2

x x

 

  

Với cos2x  1 x k,k

Với cos2x2 thì phương trình vô nghiệm Ví dụ 6. Giải phương trình: 1tan2 2 5 0.

2 x cos 2

  x 

Giải:

Điều kiện cosx0

2

1 1 2 5

pt 1 0

2 cos x cosx 2

 

      

  2

1. 1 2. 1 2 0

2 cos x cosx

    

1 2 cos 1 2 ,

cos x 2 x 3 k k

x

 

        

(3)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC ÀI T V N ỤN

BT 1. [1D1-2]Giải các phương trình lượng giác sau:

a) 2sin2xsinx 1 0. b) 4sin2x12sinx 7 0.

c) 2 2 sin2x (2 2)sinx 1 0. d) 2sin3xsin2x2sinx 1 0.

e) 2cos2x3cosx 1 0. f) 2cos2x3cosx 2 0.

g) 2cos2x( 2 2)cos x 2. h) 4cos2x2( 3 2)cosx 6.

i) tan2x2 3 tanx 3 0. j) 2tan2x2 3 tanx 3 0.

k) tan2x (1 3)tanx 3 0. l) 3cot2x2 3cotx 1 0.

m) 3cot2x (1 3)cotx 1 0. n) 3cot2x (1 3)cotx 1 0.

Lời giải a)[1D1-2]2sin2xsin x 1 0

2 2 sin 1

1 6 2 ,

sin 2 7 2

6

x k

x

x k k

x

x k

 

 

 

  

 

 

       

 

  



.

b)[1D1-2]4sin2x12sinx 7 0.

7 2

sin 2 6 ,

1 5

sin 2

2 6

x k

x

k

x x k

 

 

    

  

    

 

.

c) 2 2 sin2 x (2 2)sinx 1 0

sin 12 56 2 ,

sin 2 6 2

x k

x

k

x x k

 

 

    

      .

d)[1D1-2]2sin3xsin2x2sinx 1 0 2 2

sin 1

1 6 2

sin ,

5

2 2

sin 1 6

2 2

x k

x x k

x k

x k

x

x k

 

 

 

 

  



    

 

      

   



e) 2cos2x3cosx 1 0

(4)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC 2

cos 1

1 2 ,

cos 2 3

x k x

x k k

x

 

 

 

  

    

 

f)[1D1-2]2cos2x3cos x 2 0

cos 2

1 3 2 ,

cos 2 x

x k k

x

 

  

     

 

. g)[1D1-2]2cos2x( 2 2)cos x 2

cos 1 2

3 ,

2 2

cos 2 4

x x k

x k k

x

 

   

 

        .

h)[1D1-2]4cos2x2( 3 2)cosx 6.

5

3 2

cos 2 6 ,

2 3 2

cos 2 4

x k

x

k

x k

x

 

 

     

 

  

      

 

.

i)[1D1-2]tan2x2 3 tan x 3 0

tanx 3

2 0 tanx 3 x 3 k,

k

.

          

j)[1D1-2]2tan2 x2 3 tan x 3 0

 

3 3 3 3

tan arctan ,

2 2

x x kk

       . k)[1D1-2]tan2 x (1 3) tanx 3 0

 

tan 1 4 , ,

tan 3

3

x k

x k l

x x l

 

 

   

  

  

 

  



.

l)[1D1-2]3cot2x2 3cot x 1 0

3 cotx 1

2 0 cotx 13 x 3 k,

k

           .

m)[1D1-2] 3 cot2x (1 3)cotx 1 0

 

cot 1

4 , ,

cot 3

3 3

x x k

k l

x x l

 

 

 

   

      .

n)[1D1-2] 3cot2x (1 3)cot x 1 0

(5)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

 

cot 1

4 , ,

cot 3

3 3

x x k

k l

x x l

 

 

 

   

       

BT 2. [1D1-2] Giải các phương trình lượng giác sau:

a) 6cos2x5sinx 2 0. b) 2cos2x5sinx 4 0.

c) 3 4cos 2xsin (2sinx x1). d) sin2x3cosx 3 0.

e) 2sin2x3cosx 3 0. f) 2cos 22 x5sin 2 1 0.x  g) 3sin2x2cos4 x 2 0. h) 4sin4x12cos2 x7.

i) 4cos4x4sin2x1. j) 4sin4x5cos2x 4 0.

Lời giải a) 6cos2x5sinx  2 0 6 1 sin

2x

5sinx 2 0

2

sin 1 6sin 5sin 4 0 2

sin 4 3 x

x x

x

  

     

 



Với sin 1 sin sin 6 2 ,

2 6 7 2

6

x k

x x k

x k

 

 

   

  

        



Với sin 4

x 3 Phương trình vô nghiệm.

b) 2cos2x5sinx  4 0 2 1 sin

2x

5sinx 4 0

2 sin 1

2sin 5sin 2 0 2

sin 2

x x x

x

 

    

 

Với sin 1 sin sin 6 2 , 5

2 6 2

6

x k

x x k

x k

 

 

  

    

  



Với sinx 2 Phương trình vô nghiệm.

c) 3 4cos 2xsin (2sinx x  1) 3 4 1 sin

2x

2sin2xsinx

2 sin 1

2sin sin 1 0 sin 1

2 x

x x

x

 

    

  

.

Với sin 1 2 ,

x   x 2 kk .

(6)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

Với sin 1 sin sin 6 2 , 7

2 6 2

6

x k

x x k

x k

 

 

   

  

        



.

d) sin2 x3cosx    3 0

1 cos2x

3cosx 3 0

2 cos 1

cos 3cos 2 0

cos 2

x x x

x

 

      .

Với cos 1x  x k2 , k .

Với cosx 2 Phương trình vô nghiệm.

e) 2sin2 x3cosx   3 0. 2 1 cos

2x

3cosx 3 0

2 cos 1

2cos 3cos 1 0 cos 1

2 x

x x

x

 

    

 

.

Với cos 1x  x k2 , k .

Với cos 1 cos cos 2 ,

2 3 3

x  x     xkk  . f) 2cos 22 x5sin 2 1 0x  2 1 sin 2

2 x

5sin 2 1 0x 

2 sin 2 1

2sin 2 5sin 2 3 0 sin 2 3 2 x

x x

x

 

   

 

.

Với sin2 1 2 2 k ,

2 4

x  x  k    x   k .

Với sin 3

x 2 Phương trình vô nghiệm.

g) 3sin2x2cos4 x  2 0 3 1 cos

2x

2cos4x 2 0

2

4 2

2 2

1 cos2

cos 1 1 cos2 1

2cos 3cos 1 0 cos 12 2cos2 1 0 cos2 0 x x

x x x

x x

x

      

 

           

Với cos2x 1 2xk2  x k , k  .

Với cos2 0 2 k ,

2 4 2

x  x  k  x   k . h) 4sin4x12cos2 x 7 4sin4x12 1 sin

2x

 7 0
(7)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

2

4 2

2 2

5 1 cos2 5

sin 2 cos2 4

4sin 12sin 5 0 2 2

1 cos2 0

sin 1 2sin 0

2 x x

x x x

x x x

   

     

          .

Với cos2x  4 Phương trình vô nghiệm.

Với cos2 0 2 ,

2 4 2

x  x  k  xkk . i) 4cos4x4sin2x 1 4cos4x4 1 cos

2x

1

2

4 2

2 2

1 cos2 0

cos 2

4cos 4cos 3 0 cos 32 cos 32

x x

x x

x x

   

 

           .

Với cos2 3

x  2 Phương trình vô nghiệm.

Với cos2 0 2 k ,

2 4 2

x  x  k  x   k . j) 4sin4x5cos2x  4 0 4sin4 x5 1 sin

2 x

 4 0

2 2

4 2

2

cos 0

sin 1 1 sin 0

4sin 5sin 1 0 sin 1 1 cos2 1 cos2 1

4 2 4 2

x x x

x x x

x x

      

  

         

Với cos 0 ,

x   x 2 kk .

Với cos2 1 cos2 cos 2 2 k ,

2 3 3 6

x  x   x   k     x   k . BT 3. [1D1-3] Giải các phương trình lượng giác sau:

a) 2cos2 8cosxx 5 0. b) 1 cos2 x2cos .x c) 9sinxcos2x8. d) 2 cos2 x5sinx0.

e) 3sinxcos2x2. f) 2cos2x8sinx 5 0.

g) 2cos2x3sinx 1 0. h) 5cos 2sin 7 0.

2 xx 

i) sin2xcos2xcosx2. j) cos2xcos2xsinx 2 0.

Lời giải a)[1D1-3] 2cos2 8cosxx 5 0.

Ta có: 2cos2 8cosx x  5 0 2 2cos

2x 1 8cos

x 5 0
(8)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

 

2

cos 3 4cos 8cos 3 0 2

cos 1 2

x l

x x

x

 

     

 



 Với cosx    12 x 3 k2

k

.

b)[1D1-3] 1 cos2 x2cos .x

Ta có: 1 cos2 x2cosx2cos2x2cosx 0 2cos cosx

x 1 0

coscos 10 22 ,

x x k

x k

x k

 

   

 

     .

c) [1D1-3] 9sinxcos2x8.

Ta có: 9sinxcos2x  8 1 2sin2x9sinx8

 2sin2x9sinx 7 0

 

sin 1 sin 7

2 x

x l

 



 

 Với sin 1 2 ,

x   x 2 kk . d) [1D1-3] 2 cos2 x5sinx0.

Ta có: 2 cos2 x5sinx   0 2 1 2sin2x5sinx0

 

2 sin 3

2sin 5sin 3 0 sin 1

2

x l

x x

x



        



 Với sin 1 6 2 , 7

2 2

6

x k

x k

x k

 

 

   

   

  



.

e)[1D1-3] 3sinxcos2x2

Ta có: 3sinxcos2x 2 3sinx 1 2sin2x 2 0

2sin2 3sin 1 0 sinsin 11 2 x

x x

x

 

     

 

 Với sin 1 2 , .

x   x 2 kk

(9)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

Với sin 1 6 2 , . 5

2 2

6

x k

x k

x k

 

 

  

  

  



f)[1D1-3] 2cos2x8sinx 5 0.

Ta có: 2cos2 8sinx x  5 0 2 1 2sin

2x

8sinx 5 0

2

 

sin 3 4sin 8sin 3 0 2

sin 1 2

x l

x x

x

 

      

 



Với sin 1 6 2 , . 5

2 2

6

x k

x k

x k

 

 

  

  

  



g)[1D1-3] 2cos2x3sinx 1 0.

Ta có:

2

2 sin 1

2cos2 3sin 1 0 2 1 2sin 3sin 1 0 4sin 3sin 1 0 sin 1

4 x

x x x x x x

x

 

             

  

Với sin 1 2 , .

x   x 2 kk

arcsin 1 2 1 4

sin ,

4 arcsin 1 2

4

x k

x k

x k

 

   

  

   

    

  

.

h)[1D1-3] 5cos 2sin 7 0.

2 xx 

Ta có: 5cos 2sin 7 0 5 1 2sin2 2sin 7 0

2 2 2

x x x

x        

 

2 sin 1

10sin 2sin 12 0 2

2 2 sin 6

2 5

x

x x

x l

 

      

  



Với sin 1 2 4 , .

2 2 2

x x

k x k k

   

       

i)[1D1-3] sin2xcos2xcosx2.

(10)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC Ta có: sin2xcos2xcosx  2 1 cos2x2cos2x 1 cosx 2 0

2 cos 1

 

cos cos 2 0

cos 2

x x x

x l

 

       

Với cosx  1 x k2 , k . j)[1D1-3] cos2xcos2xsinx 2 0.

Ta có: cos2xcos2xsinx   2 0 1 2sin2x 1 sin2xsinx 2 0

2 sin 1

 

3sin sin 4 0 sin 4

3 x

x x

x l

 

     

  

Với sin 1 2 , . x   x 2 kk

BT 4. [1D1-3] Giải các phương trình lượng giác sau:

a) 3cos2x2cos2x3sinx1. b) cos4 12sinx2x 1 0.

c) cos4x2cos2 x 1 0. d) 16sin2 cos2 15.

2

xx

e) cos2 2cos 2sin2 2

xxx f) cos2 3cos 4cos2

2

xxx

g) 1 cos4 x2sin2x0. h) 8cos2 xcos4x1.

i) 6sin 32 xcos12x4. j) 5(1 cos ) 2 sin x   4xcos .4x k) cos4xsin4xcos4x0. l) 4(sin4xcos ) cos4 sin 24xxx0.

Lời giải a.[1D1-3] 3cos2x2cos2x3sinx1

2

 

2

3 1 sin x 2 1 2sin x 3sinx 1

     

sin2 x 3sinx 2 0

   

sinx 1

  hay sinx2(loại) sinx 1

 

 

2 2

xkk

    .

b.[1D1-3] cos4 12sinx2x 1 0

 

2cos 2 1 6 1 cos22 x x 1 0

     

(11)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC 2cos 22 x 6cos2x 4 0

   

cos2x 1

   hay cos2x 2(loại)

 

x 2 kk

    .

c.[1D1-3]cos4x2cos2x 1 0.

 

2cos 2 1 1 cos22 x x 1 0

     

2cos 22 x cos2 1 0x

   

cos2x 1

  hay cos 2 1

x 2

 

x kk

   hay x  3 k

k

.

d.[1D1-3]16sin2 cos 2 15.

2

xx

  

2

8 1 cosx 2cos x 1 15

    

2cos2x 8cosx 6 0

   

cosx 1

   hay cosx 3(loại)

 

2 xkk

    .

e.[1D1-3]cos2 2cos 2sin2 2 xxx

2cos2x 1 2cosx 1 cosx

    

2cos2x 3cosx 2 0

   

cosx 2

   (loại) hay cos 1 x2

 

3 2

xkk

     .

f.[1D1-3]cos2 3cos 4cos2 2 xxx

 

2cos2x 1 3cosx 2 1 cosx

    

2cos2x 5cosx 3 0

   

cosx 3

  (loại) hay cos 1 x 2

(12)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

 

2 2

x 3 kk

     . g.[1D1-3] 1 cos4 x2sin2x0

 

1 2cos 22 x 1 cos2x 0

    

2cos 22 x cos2x 0

  

cos2x 0

  hay cos 2 1

x2

 

4 2

xkk

    hay

 

x  6 kk . h.[1D1-3] 8cos2 xcos4x1

 

2

4 1 cos2x 2cos 2 1 1x

    

2cos 22 x 4cos2x 4 0

   

cos2x 1 3

   (loại) hay cos2x 1 3

   

1 arccos 1 3

x 2 kk

      .

i.[1D1-3]6sin 3 cos122 xx4

 

2

3 1 cos6x 2cos 6 1 4x

    

2cos 62 x 3cos6x 0

  

cos6x 0

  hay cos6 3 x 2(loại)

 

12 6

xkk

    .

j.[1D1-3]5(1 cos ) 2 sin x   4xcos4 x

  

2 2



2 2

5 1 cosx 2 sin x cos x sin x cos x

     

2 2

5 5cosx 2 1 cos x cos x

     

2cos2x 5cosx 2 0

   

cosx 2

   (loại) hay cos 1 x 2

 

2 2

x 3 kk

     .

(13)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC k.[1D1-3]cos4xsin4xcos4x0

cos2x sin2x



cos2x sin2 x

2cos 2 1 02 x

     

2cos 22 x cos2 1 0x

   

cos2x 1

   hay cos 2 1 x 2

 

4 2

xkk

    hay

 

x  6 kk . l.[1D1-3]4(sin4xcos ) cos44xxsin 2x0

2 2

2

4 1 2sin cosx x 1 2sin 2x sin 2x 0

     

2 2

4 2sin 2 1 2sin 2x x sin 2x 0

     

4sin 22 x sin 2x 5 0

   

sin 2x 1

   hay sin 2 5

x4(loại).

 

x 4 kk

     .

BT 5. [1D1-3] Giải các phương trình lượng giác sau:

a) cos 2 2 3cos 1 0.

3 3

xx

      

   

    b) cos2 4cos 4.

3 x 6 x

 

     

   

   

c) 4cos (62 x 2) 16cos (1 3 ) 13.2x  d) 5cos 2 4sin 5 9.

3 6

x   x

     

   

   

e) sin 2 5 3cos 7 1 2sin .

2 2

xxx

      

   

    f) cos 2x 3 sin 2x 3 sinx 4 cos .x g) 3sin 2x 3sinxcos2xcosx2.h) 2 cos2 42 9 2 cos 1.

cos cos

x x

x x

     

   

   

i) 4 sin2 12 4 sin 1 7.

sin sin

x x

x x

     

   

    j) cos2 12 2 2 cos 1

cos cos

x x

x x

 

      Lời giải

a) cos 2 2 3cos 1 0.

3 3

xx

      

   

   

Xét phương trình cos 2 2 3cos 1 0.

3 3

xx

      

   

   

cos 2 3cos 1 0

3 3

xx

    

        

 

(14)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

2cos2 3cos 0 cos 2cos 3 0

3 3 3 3

xxx   x  

       

              

 

cos 0

3 cos 3

3 2

x

x l

   

  



   

  

Xét cos 0 ,

3 3 2 6

xx   kxkk

          

 

  .

Vậy tập nghiệm của phương trình là , S6 kk

 .

b) cos2 4cos 4.

3 x 6 x

 

     

   

   

Lời giải

Xét phương trình cos2 4cos 4.

3 x 6 x

 

     

   

    .

2 2

sin 4cos 4 1 cos 4cos 4

6 x 6 x 6 x 6 x

   

       

              

       

cos2 4cos 3 0 cos 1

6 x 6 x 6 x

  

     

           

      hoặc cos 3

6 x

  

 

  (loại)

Với cos 1 cos 1 2 2 ,

6 x x 6 x 6 k x 6 k k

     

             

     

      .

Vậy tập nghiệm của phương trình 2 ,

Sx 6 kk

 .

c) 4cos (62 x 2) 16cos (1 3 ) 13.2x

Lời giải Xét phương trình 4cos (62 x 2) 16cos (1 3 ) 13.2x  .

       

2 2 2

4cos 6x 2 8.2cos 1 3x 13 4cos 6x 2 8. cos2 1 3x 1 13

           

       

2 2

4cos 6x 2 8cos 6x 2 8 13 4cos 6x 2 8cos 6x 2 5 0

           

 

1

cos 6 2 x 2

   hoặc cos 6

2

5

x  2(loại).

(15)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC Với cos 6 2

 

1 cos 6 2 cos

 

2 3

x   x

6 2 2 6 2 2 1

3 3 18 3 3 ,

6 2 2 6 2 2 1

3 3 18 3 3

x k x k x k

k k

x k x k x

     

     

           

  

   

              

  

  

.

Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 , .

18 3 3

S    kk 

 

d) 5cos 2 4sin 5 9.

3 6

x   x

     

   

   

Lời giải

Xét phương trình 5cos 2 4sin 5 9.

3 6

x   x

     

   

   

5cos 2 4sin 9 5cos 2 4sin 9

6 6 6 6

x    x x   x

          

                

2 2

5 1 2sin 4sin 9 10sin 4sin 14 0

6 6 6 6

xxxx

        

                

sin 1

x 6

 

    hoặc sin 7

6 5

x

   

 

  (loại).

Với sin 1 2 2 ,

6 6 2 3

xx   kxkk

          

   

    .

Vậy tập nghiệm của phương trình là 2 ,

S3 kk

 .

e) sin 2 5 3cos 7 1 2sin .

2 2

xxx

      

   

   

Lời giải

Ta có: sin 2 5 sin 2x 2 cos2x,

2 2

x  

      

    

    

cos 7 cos 3 cos sinx

2 2 2

xx   x

           

     

     

Phương trình đã cho trở thành cos2x3sinx 1 2sinx

 

1 cos2 sinx x 0 2sin2 x sinx 0 sin 2sin 1 0x x

         

(16)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC sin 0

1 sin sin 6 2 ,

sin 2 6 5 2

6 x k x k

x

x k k

x x

x k

 

 

 

 

 

 

 

     

   

  

  

.

Vậy tập nghiệm của phương trình ; 2 ;5 2 ,

6 6

Sk  k   kk

 .

f) cos2x 3sin 2x 3sinx 4 cos .x

Lời giải Xét phương trình cos2x 3sin 2x 3sinx 4 cos .x

cos2x 3sin 2x

 

cosx 3sinx

4 cos 2 x 3 cosx 3 2

             

cos 2 cos 2 cos 2 sin 2

3 3 6 2 3

xx   x    x  

       

                 

cos 2 sin 2 2sin2 sin 3 0

6 6 6 6

xxxx

        

                

sin 1

x 6

 

    hoặc sin 3

6 2

x

   

 

  (loại).

Với sin 1 2 2 ,

6 6 2 3

xx   kxkk

          

   

    .

Vậy tập nghiệm của phương trình là 2 ,

S3 kk

 .

g) 3sin 2x 3sinxcos2xcosx2.

Lời giải

Xét phương trình 3sin 2x 3sinxcos2xcosx2. biến đổi tương tự như câu f ta được:

cos 2 cos 1 cos 2 1 sin 0

3 3 6 6

xx   x   x

              

        

        

2sin2 sin 0 sin 2sin 1 0

6 6 6 6

xxx   x  

       

               

(17)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

6 6

sin 0

6 2 2 ,

6 6 3

sin 6 12 sin6 5 2 2

6 6

x k x k

x

x k x k k

x x k

x k

   

    

 

    

     

 

     

    

              

 

 

.

Vậy tập nghiệm của phương trình ; 2 ; 2 ,

6 3

S k  k  kk

 .

h) 2 cos2 42 9 2 cos 1.

cos cos

x x

x x

     

   

   

Lời giải

Xét phương trình 2 cos2 42 9 2 cos 1.

cos cos

x x

x x

     

   

    ĐKXĐ. ,

x 2 kk .

Đặt 2 cos 2 42 cos2 4 2 4 42 cos2

cos cos cos

t x t x t x

x x x

   

           Khi đó phương trình đã cho trở thành: 2

t2   4 9 1

t 2t2  9 7 0t

1 7 2 t t

  



  

Khi 1 2 cos 1 cos2 cos 2 0

t cos x x x

  x     

cosx 1

  hoặc cosx 2(loại).

Với cosx  1 x k2 (TM)

Khi 7 2 cos 7 2cos2 7cos 4 0

2 cos 2

t x x x

   x      

cos 1 x 2

   hoặc cosx4 (loại)

Với cos 1 cos 2 2 2 ,

2 3 3

x      x  kk . Vậy tập nghiệm của phương trình 2 ; 2 2 ,

Sk   3 kk

 .

(18)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC i) 4 sin2 12 4 sin 1 7.

sin sin

x x

x x

     

   

   

Lời giải

Xét phương trình 4 sin2 12 4 sin 1 7.

sin sin

x x

x x

     

   

    ĐKXĐ. xk,k .

Đặt 2 2 2

2

2 2

1 1 1

sin sin 2 2 sin

sin sin sin

t x t x t x

x x x

   

          .

Phương trình đã cho trở thành:

2

2

3

4 2 4 7 4 4 15 0 2

5 2 t

t t t t

t

 

        

  



.

Khi 3 sin 1 3 2sin2 3sin 2 0

 

2 sin 2

t x x x VN

   x    

Khi 5 sin 1 5

2 sin 2

t x

    x  .

2 1

2sin 5sin 2 0 sin

x x x 2

       hoặc sinx 2 (loại).

Với sin 1 sin

2 6

x    

 

6 2 ,

7 2

6

x k

k

x k

 

 

   

 

  



.

Vậy tập nghiệm của phương trình là: 2 ;7 2 ,

6 6

S    k   kk

 .

j) cos2 12 2 2 cos 1

cos cos

x x

x x

 

     

Lời giải

Xét phương trình cos2 12 2 2 cos 1

cos cos

x x

x x

 

     . ĐKXĐ ,

x 2 kk

Đặt cos 1 2 cos2 12 2

cos cos

t x t x

x x

 

     

  .

Phương trình đã cho trở thành: 2 0

2 2

t t t t

 

     .

(19)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

Khi 0 cos 1 0

 

t x cos VN

   x

Khi 2 cos 1 2 cos2 2cos 1 0 cos 1 2

t x cos x x x x k

x

              (TMĐK) .

Vậy tập nghiệm của phương trình: S

k2 , k

.

BT 6. [1D1-2] Giải các phương trình lượng giác sau:

a) 32 3 2tan .2

cos x

x  b) 12 3cot2 5.

cos x

x 

c) 32 3cot 3.

sin x

x   d) 9 13cos 4 2 0.

1 tan

x x

  

 e) 2tan2 3 3

x cos

  x f) 1tan2 2 5 0.

2 x cos 2

  x 

g) 3sin cos 1

x x cos

  x g) 2sin2xtan2 x2.

a) 32 3 2tan .2

cos x

x 

Lời giải Điều kiện:

x 2 k .

 

2 2 2

2

3 3 2tan 3 1 tan 3 2tan .

cos x x x

x      

 

tanx 0 x kk .

    

b) 12 3cot2 5.

cos x

x 

Lời giải Điều kiện

2 x k

.

 

2 2

2 2

1 3cot 5 1 tan 3 5.

cos x x tan

x     x

Đặt ttan ( 0)2x t , ta có phương trình: 2 1

4 3 0 .

3 t t t

t

 

     

 

tan 1 4 .

tan 3

3

x k

x x k

x k

 

 

   

  

  

  

   



c) 32 3cot 3.

sin x

x  

Lời giải Điều kiện: xk .

(20)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

2

2

3 3cot 3 3 1 cot 3cot 3.

sin x x x

x      

2 cot 0 2

3 cot 3cot 0 .

cot 3

6

x k

x

x x

x x k

 

 

  

 

     

 

  



d) 9 13cos 4 2 0.

1 tan

x x

  

Lời giải Điều kiện:

x 2 k .

2 2

9 13cos 4 0 9 13cos 4cos 0.

1 tan

x x x

  x    

 

cos 94 ko tm 2 . cos 1

x x k

x

  

  

 

e) 2tan2 3 3 x cos

  x

Lời giải Điều kiện:

x 2 k .

2

2

3 1 3

2tan 3 2 1 3 .

cos cos cos

x x x x

 

      

Đặt t cos1

t 1

x  , ta có phương trình

 

2 1

2 3 1 0 1 ko tm

2 t

t t

t

 

   

 

.

 

cosx 1 x k2 .  k .

    

f) 1tan2 2 5 0.

2 x cos 2

  x 

Lời giải Điều kiện:

x 2 k .

2

2

1tan 2 5 0 1 1 1 2 5 0.

2 x cos 2 2 cos cos 2

x x x

 

           Đặt t cos1

t 1

x  , ta có phương trình

2 4 4 0 2 cos 1 2 .

2 3

t      t t x    xk

(21)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

g) 3sin cos 1

x x cos

  x

Lời giải Điều kiện:

x 2 k .

Chia cả 2 vế cho cosx ta được:

 

2 2

2

3 tan 1 1 3 tan 1 1 tan .

cos

tan 0

tan 3 tan 0 .

tan 3 3

x x x

x

x k

x x x k

x k

x

 

     

 

  

        

g) 2sin2xtan2 x2.

Lời giải Điều kiện:

x 2 k .

 

2 2 2

2

2sin tan 2 2 1 cos 1 1 2.

x x x cos

x

 

      

Đặt tcos 2 x

0 t 1

. Ta có phương trình

 

2 1

2 1 0 1 .

2

t loai

t t

t

 



      



Vậy

cos 1 2

2 4 .

1 3 4 2

cos 2

2 4

x x k

x k

x x k

   

 

     

 

    

      

 

BT 7. [1D1-3] Giải các phương trình lượng giác sau:

a) 8sin cosx xcos4x 3 0. b) 2sin 82 x6sin 4 cos4x x5.

c) cos 1 sin . 1 sin

x x

x  

 d) 1 cos (2cos 1) 2.sin 1.

1 cos

x x x

x

   

 e) 3sin 2 2sin 2.

sin 2 cos

x x

x x

  f) 2sin2 3 2 sin sin 2 12 1.

(sin cos )

x x x

x x

  

   g) 2cos2 8cos 7 1

x x cos

   x g) 32 4 2sin 2 2 3 2(cot 1).

cos sin 2

x x

x x

    

h) 3cos4x2cos2x 3 8cos .6x k) 3cosx  2 3(1 cos ).cot . x 2x l) sin3xcos2x 1 2sin cos2 .x x m) 2cos5 .cos3 sinx xxcos8 .x n) 4(sin6xcos ) 4sin 2 .6xx o) sin 4x 2 cos3x4sinxcos .x

Lời giải

(22)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI NG: CHUYÊN Đ HÀM S - PT L NG GIÁC

a) 8sin cosx xcos4x 3 0.

Lời giải

Ta có: 8sin cosx xcos4x  3 0 4sin 2x2sin 22 x  2 0 sin 2x 1

 

x 4 kk

     . b) 2sin 82 x6sin 4 cos4x x5.

Lời giải

Ta có:

 

2 2 sin8 1

 

2sin 8 6sin 4 cos4 5 2sin 8 3sin8 5 0 sin8 5 2

x N

x x x x x

x L



         



 

8 2

2 16 4

xkxkk

       .

c) cos 1 sin . 1 sin

x x

x  

Lời giải

Điều kiện: sin 1 2

 

x     x 2 kk .

PT cos 1 sin . cos cos2 cos 0 2

 

cos 1

1 sin 2

x x k

x x x x k

x

x x k

 

   

 

       

   

.

Kết hợp điều kiện, phương trình có hai họ nghiệm là: 2 2

 

2

x k

k x k

 

  

 

 

.

d) 1 cos (2cos 1) 2.sin 1.

1 cos

x x x

x

   

Lời giải Điều kiện: xk2

k

.

Ta có: 1 cos (2cos 1) 2.sin 1 1 2cos2 cos 2 sin 1 cos 1 cos

x x x

x x x x

x

  

      

2

sin 2

 

4 2

 

2 1 sin sin 0 sin 22 sin 4 54 2

x L x k

x x k

x x k

 

  

     

             .

e) 3sin 2 2sin 2.

sin 2 cos

x x

x x

 

(23)

TÀI LI U H C T P CH T L NG CAO – 2017 BÀI GI

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và ứng dụng 2.5.1... Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp

Sử dụng các phép biến đổi để đưa phương trình về 1 trong 5 dạng cơ bản.. •

a) Khi giải phương trình có chứa các hàm số tang, cotang, có mẫu số hoặc chứa căn bậc chẵn, thì nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định. Ta thường

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác là bốn đỉnh của một

Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm phía dưới trục hoành.. Đồ thị hàm số nào sau đây tiếp xúc

Trên các khoảng đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành nên hàm số nhận giá trị âm... Thay các điểm trên vào các hàm số ở các phương án thì chỉ có phương án

Do đó khi sử dụng nên nhẩm (tổng và hiệu) hai cung mới này trước để nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử còn lại hoặc

Trong các đề thi tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng những năm gần đây, đa số các bài toán về giải phương trình lượng giác đều rơi vào một trong hai dạng: Phương trình