HÀ NAM 8-2014
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
BÍ QUYẾT
LƯỢNG GIÁC
THẠC SĨ. TRẦN MẠNH HÂN
- CÁC KĨ THUẬT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC SẮC - CÁC MẸO LOẠI NGHIỆM NHANH, CHÍNH XÁC - CÁCH BẤM MÁY TÍNH TÌM HƯỚNG GIẢI.
ThS. Trần Mạnh Hân (0974514498) FB: thayHanSP1
I. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
2 2
2 2
2 2
sin 1 cos
sin cos 1
cos 1 sin
x x
x x
x x
1
2 2 21
21 tan tan 1
cos
x xcos
x x
1
2 2 21
21 cot cot 1
sin
x xsin
x x
1
tan .cot 1 cot
x x x
tan
x
4 4 2 2
6 6 2 2
sin cos 1 2 sin cos ; sin cos 1 3 sin cos
x x x x
x x x x
3 3
3 3
sin cos (sin cos )(1 sin cos ) sin cos (sin cos )(1 sin cos )
x x x x x x
x x x x x x
II. DẤU CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Góc I Góc II Góc III Góc IV
sin x
cos x
tan x
cotx
III. MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC CUNG LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT
Hai cung đối nhau
cos(
x) cos
xsin(
x) sin
xtan(
x) tan
xcot(
x) cot
x Hai cung bù nhau
sin(
x)
sin
xcos(
x)
cos
xtan(
x)
tan
xcot(
x)
cot
x Hai cung phụ nhau
sin( ) cos
2
x x
cos( ) sin
2
x x
tan( ) cot
2
x x
cot( ) tan
2
x x
Hai cung hơn nhau
sin(
x)
sin
xcos(
x)
cos
xtan(
x)
tan
xcot(
x)
cot
x Hai cung hơn nhau
2
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG
sin( ) cos
2
x x
cos( ) sin
2
x x
tan( ) cot
2
x x
cot( ) cot
2
x x
Với k là số nguyên thì ta có:
sin(
x k2 )
sin
xcos(
x k2 )
cos
xtan(
x k)
tan
xcot(
x k)
cot
x IV. CÔNG THỨC CỘNGsin( ) sin cos cos sin cos( ) cos cos sin sin
tan tan tan( )
1 tan tan
x y x y x y
x y x y x y
x y
x y
x y
sin( ) sin cos cos sin cos( ) cos cos sin sin
tan tan tan( )
1 tan tan
x y x y x y
x y x y x y
x y
x y
x y
Đặc biệt:
TH1: Công thức góc nhân đôi: 2 2 2 2
2
sin 2 2 sin cos
cos 2 cos sin 2 cos 1 1 2 sin
2 tan tan 2
1 tan
x x x
x x x x x
x x
x
Hệ quả: Công thức hạ bậc 2: 2
1 cos 2
21 cos 2
sin ;cos
2 2
x x
x x
TH2: Công thức góc nhân ba:
3 3
sin 3 3 sin 4 sin cos 3 4 cos 3 cos
x x x
x x x
V. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG SANG TÍCH VÀ TÍCH SANG TỔNG
cos cos 2 cos cos
2 2
x y x y
x y
cos cos 2 sin cos
2 2
x y x y
x y
sin sin 2 sin cos
2 2
x y x y
x y
sin sin 2 cos sin
2 2
x y x y
x y
cos cos 1 cos( ) cos( )
x y 2 x y x y
sin sin 1 cos( ) cos( )
x y 2 x y x y sin cos 1 sin( ) sin( )
x y 2 x y xy cos sin 1 sin( ) sin( )
x y 2 x y x y Chú ý:
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
ThS. Trần Mạnh Hân (0974514498) FB: thayHanSP1
2
sin sin
2
u v k
u v
u v k
cos cos 2
2
u v k
u v
u v k
tan tan
2
u v k
u v
u k
cot cot u v k
u v
u k
Đặc biệt:
sin 0
sin 1 2
2
sin 1 2
2
x x k
x x k
x x k
cos 0
cos 1 22
cos 1 2
x x k
x x k
x x k
Chú ý:
Điều kiện có nghiệm của phương trình sin x m và cos x m là: 1 m 1.
Sử dụng thành thạo câu thần chú " Cos đối - Sin bù - Phụ chéo" để đưa các phương trình dạng sau về phương trình cơ bản:
sin cos sin sin
u v u 2v cos sin cos cos
u v u 2v sinu sinv sinu sin(v) cosu cosv cosu cos(v)
Đối với phương trình
2 2
cos 1 cos 1
sin 1
sin 1
x x
x x
không nên giải trực tiếp vì khi đó phải giải 4 phương trình cơ bản thành phần, khi đó việc kết hợp nghiệm sẽ rất khó khăn. Ta nên dựa vào công thức sin2x cos2x 1 để biến đổi như sau:
2 2
cos 1 sin 0
sin 2 0
cos 0
sin 1
x x
x x x
.
Tương tự đối với phương trình
2 2
2 2
cos 12 2 cos 1 0 cos 2 0
1 1 2 sin 0
sin 2
x x
x x x
.
Bài 1. Giải các phương trình sau
2
cosx4 2 2 sin 2 3 0 x 6
2 cos 2 0
x 3
3 tan 3
3 x
Hướng dẫn giải:
2 3
cos cos cos
4 2 4 4
x x
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Ta xác định ở phương trình này 3
4, 4
u x v
, nên dựa vào công thức nghiệm ta có
3 2
4 4
x k
hoặc 3
4 4 2
x k
.
Vậy nghiệm của phương trình là: x k2; 2
x 2 k
, (k ).
2 sin 2 3 0
x 6
sin 2 3 sin 2 sin
6 2 6 3
x x
2 2
6 3 12
4 3
2 2
6 3 4
x k x k
x k x k
(k ).
2 cos 2 0
x 3
cos 2 cos cos
3 2 3 4
x x
3 4 2 3 4 2
x k
x k
12 2
7 2
12
x k
x k
(k ).
3 tan 3
3 x
tan 3 tan tan
3 x 3 3 x 6
3 x 6 k
x 6 k
, (k ).
Chú ý: Đối với phương trình tan x m (tan x m), trong đó m là hằng số thì điều kiện cosx 0 (sinx 0) là không cần thiết.
Bài 2. Giải các phương trình sau
sin sin 2
x x 4 sin cos 2
6 4
x x
tan 3 tan
4 6
x x
cot 2 tan 0
4 6
x x
Hướng dẫn giải:
sin sin 2
x x 4
2 2
4
2 2
4
x x k
x x k
4 2 2
4 3
x k
x k
, (k ).
PT 2
cos 2 cos
4 3
x x
2 2 2
4 3
2 2 2
4 3
x x k
x x k
5 2
36 3
11 2
12
x k
x k
.
Do PT có dạng tanu tanv nên ta chỉ cần một điều kiện cosu 0 hoặc cosv 0. Để đơn giản ta chọn điều kiện: cos 0
6 6 2 3
x x k x k
. Khi đó:
ThS. Trần Mạnh Hân (0974514498) FB: thayHanSP1
tan 3 tan 3 5
4 6 4 6 24 2
x x x x k x k
, (k ).
Kết hợp nghiệm trên đường tròn lượng giác thu được nghiệm của PT: 5
24 2
x k
,(k ).
Do có thể biến đổi PT về dạng tanu tanv nên ta chỉ cần một điều kiện cosu 0 hoặc cosv 0. Để đơn giản ta chọn điều kiện:
cos 0
6 x 6 x 2 k x 3 k
.
PT cot 2 tan
4 6
x x
tan tan 3 2
6 4
x x
3 2
6 4
x x k
11
36 3
x k
(k ).
Kết hợp nghiệm trên đường tròn lượng giác thu được nghiệm của PT: 11
36 3
x k
,(k ). Bài 3. Giải các phương trình sau
4 cos2x 2( 3 1)cosx 3 0 2 cos2x 5 sinx 4 0
3 tan2x (1 3) tanx 1 0 sin2 cos2
x 4 x
Hướng dẫn giải:
PT
cos 1 2
2 3
3 2
cos 2 6
x x k
x k
x
(k ).
PT2(1 sin ) 2x 5 sinx 4 0
(lo¹i) (t/m)
2
sin 2
2 sin 5 sin 2 0 1
sin 2
x
x x
x
Vậy phương trình có nghiệm: 2
x 6 k
và 5 6 2
x k
, (k ).
PT
tan 1
tan 1
3 x
x
(lo¹i)
2
sin 2
2 sin 5 sin 2 0 1
sin 2
x
x x
x
Vậy phương trình có nghiệm: 2
x 6 k
và 5 6 2
x k
, (k ).
PT
1 cos 2
2 1 cos 2
2 2
x x
sin 2x cos 2x tan 2x 1 .
8 2
x k
Bài 4. Giải các phương trình sau
4 4 1
sin cos sin 2
x x x2 sin4 cos4 1 2 sin
2 2
x x
x
2(sin4 cos ) cos4 2 0
x x 2 x
6 6
sin x cos x cos 4x Hướng dẫn giải:
PT 2 2 1 1 2 1
1 2 sin cos sin 2 1 sin 2 sin 2
2 2 2
x x x x x
sin 22 x 2 sin 2x 3 0
(lo¹i)
sin 2 1
sin 2 3 x x
2 2
x 2 k
,( ).
x 4 k k
PT 1 2
1 sin 1 2 sin
2 x x
(lo¹i)
2 sin 0
sin 4 sin 0
sin 4
x x x
x
x k(k ).
PT 1 2
2 1 sin 2 sin 2 0
2 x x
sin 22 x sin 2x 2 0
(lo¹i) sin 2 1
sin 2 2
x x
2 2
x 2 k
,( ).
x 4 k k
PT 1 3 sin2xcos2x 1 2 sin 22 x 3 2 2 1 sin 2 1 2 sin 2
4 x x
sin 2 0 2 ,( ).
x x k x k 2 k
Bài 5. Giải các phương trình sau
sin4xcos4x sin cosx x 0
6 6
2(sin cos ) sin cos 2 2 sin 0
x x x x
x
(A06)
4 2 1
cos sin
x x 4
(2 3) cos 2 sin (2 )
2 4 1
2 cos 1 x x
x
Hướng dẫn giải:
PT 1 2 1
1 sin 2 sin 2 0
2 x 2 x
sin 22 x sin 2x 2 0
(lo¹i)
sin 2 1
sin 2 2 x x
,( ).
x 4 k k
(A-2006) Điều kiện: 2 2 sin 0 sin 2 4
2 3 2
4
x k
x x
x k
PT2(sin6x cos ) sin cos6x x x 0 3 2 1
2 1 sin 2 sin 2 0
4 x 2 x
(lo¹i)
2
sin 2 1
3 sin 2 sin 2 4 0 4
sin 2
3 x
x x
x
x 4 k
, (k ).
Kết hợp nghiệm ta thu được nghiệm của phương trình 5 4 2 .
x k
ThS. Trần Mạnh Hân (0974514498) FB: thayHanSP1
PT 4 2 1 4 2
cos 1 cos 4 cos 4 cos 3 0
x x 4 x x
(lo¹i)
2
2
cos 1
2 3
cos 4
x x
2 cos2 1 0 cos 2 0 2
2 4 2
x x x k x k
, (k ).
Điều kiện: 2 cos 1 2 .
x x 3 k
PT (2 3)cos 2 sin (2 ) 2 cos 1
2 4
x x x
3 cos 1 cos 1
x x 2
3 cos cos 0
x 2 x
3 cosxsinx 0 tan 3 ,( ).
x x 3 k k
Bài 6. Giải các phương trình sau
sin 3x cos 2xsinx 0 (D-2013) sin 5x 2 cos2x 1 (B-2013)
sinx 4 cosx 2 sin 2x (A-2014) cos 3x cos 2x cosx 1 0 (D-2006) Hướng dẫn giải:
PT sin 3xsinxcos 2x 0 2 cos 2 sinx x cos 2x 0cos 2 (2 sinx x 1) 0
4 2
cos 2 0
1 6 2
sin 2 7
6 2
x k
x
x k
x
x k
.
PT sin 5x 1 cos 2x 1 cos 2x sin 5x cos 2x sin
5x
2 5 2
cos 2 cos 5 2
2 2 5 2
2
x x k
x x
x x k
2
6 3 ( ).
2
14 7
x k
k
x k
PT sinx 4 cosx 2 2 sin cosx x sin (1 2 cos )x x 2(2 cosx 1) 0 (sinx 2)(1 2 cos )x 0
(lo¹i)
sin 2
1 3 2 .
cos 2
x
x k
x
PTcos 3xcosx cos 2x 1 0 2 sin 2 sinx x 2 sin2x 0 sin (sin 2x x sin )x 0
sin 0 sin 0
sin 2 sin 0 2 cos 1 0
x x
x x x
2 3 2
x k
x k
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình: asinx bcosx c
Cách giải: Chia hai vế phương trình cho a2 b2
2a 2 sin 2b 2 cos 2c 2
x x
a b a b a b
C1: Đặt
2a 2 cos , 2b 2 sin .
a b a b
Khi đó PT sin( ) 2c 2 ?
x x
a b
C2: Đặt
2a 2 sin , 2b 2 cos .
a b a b
Khi đó PT cos( ) 2c 2 ?
x x
a b
Điều kiện có nghiệm của phương trình: a2 b2 c2
Chú ý: Khi phương trình có a c hoặc b c thì dùng công thức góc nhân đôi và sử dụng phép nhóm nhân tử chung.
Bài 1. Giải các phương trình sau
cosx 3 sinx 2 2 sinx 2 cosx 6
3 cos 3x sin 3x 2 sinx cosx 2 sin 5x Hướng dẫn giải:
Nhận xét: Trong PT này ta xác định các hệ số a 1,b 3,c 2 thỏa mãn điều kiện
2 2 2
a b c do đó phương trình này có nghiệm. Để giải PT ta cần chia cả hai vế cho
2 2 12 ( 3)2 2
a b .
PT 1 3 2
cos sin
2 x 2 x 2
2
sinx 6 2
12 2
7 2
12
x k
x k
PT 1 1 3
cos sin
2 x 2 x 2
3
sinx 4 2
12 2
5 2
12
x k
x k
PT 3 1 2
cos 3 sin 3
2 x 2 x 2
2
sin 3
3 x 2
3 3 4
3 3 2
3 4
x k
x k
36 3
5 2
36 3 .
x k
x k
, (k ) .
PT 1 1
sin cos sin 5
2 x 2 x x
sin sin 5
x 4 x
MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
ThS. Trần Mạnh Hân (0974514498) FB: thayHanSP1
5 2
4 16 2
5 3 2
4 8 3
x x k x k
x x k x k
.
Bài 2. Giải các phương trình sau
3 sin 2 sin 2 1
x 2 x ( 3 1)sin x( 31)cosx 3 1 0
3 sinx 3 cos 3x 1 4 sin3x 2 6
cos 7 3 sin 7 2 0, ;
5 7 x x x Hướng dẫn giải:
PT 3 1 1
3 sin 2 cos 2 1 sin 2 cos 2
2 2 2
x x x x
1
sin 2
6 2
x
2 2
6 6
2 5 2
6 6
x k
x k
3
x k
x k
(k ).
PT 3 1 3 1 1 3
sin cos
8 x 8 x 8
Nhận xét: Sử dụng máy tính 570ES PLUS ta bấm SHIFT SIN của 3 1 8
thu được 5 12
, tức là
5 3 1
sin 12 8
. Vậy ta có nên đưa phương trình về dạng 5 5 1 3
cos sin sin cos
12 x 12 x 8
ngay lập tức hay chưa? Câu trả lời là chưa. Bởi vì kết quả 5 12
không phải giá trị cung lượng giác đặc biệt có mặt trong SGK?Vì vậy ta nên làm như sau cho thuyết phục:
Ta có 5 2 3 2 1 3 1
sin sin sin cos cos sin . .
12 4 6 4 6 4 6 2 2 2 2 8
.
Nên PT 5 5 3 1
cos sin sin cos
12 x 12 x 8
5 5
sin cos
12 12
x
5 7
sin cos
12 12
x
sin 5 sin
12 12
x
5 2
12 12
5 13
12 12 2
x k
x k
Vậy phương trình có nghiệm: 2
x 2 k
và 2 3 2
x k
, (k ).
PTsin 3x 3 cos 3x 1 1 3 1 sin 3 cos 3
2 x 2 x 2
sin 3 1
3 2
x
3 2
3 6
3 5 2
3 6
x k
x k
2
18 3
2
6 3
x k
x k
.
PT 3 1 2 sin 7 cos 7
2 x 2 x 2
2
sin 7
6 2
x
7 2
6 4
7 3 2
6 4
x k
x k
7 5 2
1112
7 2
12
x k
x k
5 2
84 7
11 2
84 7
x k
x k
(k ).
Nhận xét: Để tìm nghiệm 2 6 5 ; 7
x thực chất là ta phải chọn số nguyên k thỏa mãn
2 5 2 6
5 84 k 7 7
hoặc 2 11 2 6
5 84 k 7 7
tức là ta phải giải các bất phương trình
2 5 2 6
5 84 7 7
k ; 2 11 2 6
5 84 7 7
k để tìm các miền giá trị của k rồi sau đó chọn k là số nguyên.
KL: Vậy phương trình có các nghiệm thỏa mãn điều kiện là: 53 x 84
, 5 x 12
và 59 x 84
. Ngoài ra, ta có thể không cần giải các BPT nghiệm nguyên ở trên bằng cách sử dụng 570ES PLUS như sau:
- Trước tiên ta tìm khoảng gần đúng của 2 6 5 7;
là
0, 4; 0, 857...
- Nhập biểu thức thứ nhất 5 2
84 7
X vào máy tính (vì máy tính không có k nên ta coi X là k) rồi CALC với các giá trị X 0; 1; 2; 3... để kiểm tra xem có thỏa mãn hay không. Khi đó ta tìm được k 2, ứng với nghiệm là 53
x 84
.
- Tương tự cho biểu thức thứ 2 thu được k 1;k 2, tương ứng với nghiệm 5 x 12
và 59 x 84
. Bài 3. Giải các phương trình sau
cos 7x sin 5x 3(cos 5xsin 7 )x tanx3 cotx 4(sinx 3 cos )x
3(1 cos 2 ) 2 sin cos
x x
x
sin sin 2
cos cos 2 3
x x
x x
(CĐ2004)
Hướng dẫn giải:
Nhận xét: Đối với PT dạng asinx bcosx c thì chúng ta có thể giải một cách dễ dàng bằng cách chia cho a2 b2 . Nhưng nếu gặp dạng asinmx bcosmx csinnx dcosnx trong đó a2 b2 c2 d2 thì làm thế nào? Cứ bình tĩnh quan sát nhé! Chúng ta nhận thấy mỗi vế của phương trình đều có dạng bậc nhất của sin và cos, ta thử chia mỗi vế cho a2 b2 , rất may
2 2 2 2
a b c d . Nhưng lưu ý rằng, ta phải chuyển vế sao cho mỗi vế có cùng một cung. Từ đó ta có lời giải như sau:
PT cos 7x 3 sin 7x sin 5x 3 cos 5x 1 3 1 3
cos 7 sin7 sin5 cos 5
2 x 2 x 2 x 2 x
ThS. Trần Mạnh Hân (0974514498) FB: thayHanSP1
sin 7 sin 5
6 3
x x
7 5 2
6 3
7 2 5 2
6 3
x x k
x x k
12
24 6
x k
x k
Điều kiện: sin 0
sin 2 0 .
cos 0 2
x x x k
x
PT
2 2
sin 3 cos
4(sin 3 cos ) sin cos
x x
x x
x x
sin 3 cos
(sin 3 cos ) 4 0
sin cos
x x
x x
x x
sin 3 cos 0
sin 3 cos 2 sin 2
x x
x x x
tan 3
sin sin 2
3 x
x x
Giải và kết hợp nghiệm trên đường tròn lượng giác ta thu được: ; 2 ;
3 3
x k x k
2 2
9 3
x k
, (k ).
Điều kiện: sinx 0 x k
PT sin 2x 3 cos 2x 3 3
sin 2
3 2
x
2 2
3 3
2 2 2
3 3
x k
x k
(lo¹i) 6
x k
x k
. Vậy phương trình có nghiệm: ,( )
x 6 k k
.
Điều kiện: 2
cos cos 2 0 2 2
x x x x k x k 3
PT sinxsin 2x 3(cosx cos 2 )x sinx 3 cosx sin 2x 3 cos 2x
1 3 1 3
sin cos sin 2 cos 2
2 x 2 x 2 x 2 x
sin sin 2
3 3
x x
2
5 2
9 3
x k
x k
(k ).
Vậy phương trình có nghiệm: 5 2
2 ; 9 3
x k x k
.
Bài 4. Giải các phương trình sau
1
cos 3 sin x x cos
x 1 tan 2 2 sin
x x 4
(A2013)
3 cos 5x2 sin 3 cos 2x xsinx 0(D09) 6
4 sin 3 cos 6
4 sin 3 cos 1
x x
x x
Hướng dẫn giải:
Điều kiện: cos 0 .
x x 2 k
PT cos2x 3 sin cosx x 1 cos 2x 3 sin 2x 1 1 3 1 cos 2 sin 2
2 x 2 x 2
2 2
1 6 6
sin 2
6 2 2 5 2
6 6
x k
x
x k
(t/m) (t/m) 3
x k
x k
(k ).
Vậy phương trình có nghiệm: ;
x k x 3 k
.
Điều kiện: cos 0 .
x x 2 k
PT sin
1 2(sin cos )
cos
x x x
x 1
(sin cos ) 2 0
x x cos
x
tan 1
cos 1 2 x x
Kết hợp với điều kiện thu được nghiệm của PT: ; 2
4 3
x k x k
, (k ).
PT 3 cos 5x(sin 5xsin ) sinx x 0 3 cos 5x sin 5x 2 sinx
sin 5 sin
3 x x
5 2
3
5 2
3
x x k
x x k
18 3
6 4
x k
x k
, (k ).
Vậy phương trình có nghiệm: ;
18 3 6 4
x k x k
.
Đặt t 4 sinx 3 cosx 1, (t 0)
PT 6
1 6
t t
2 1
7 6 0
6 t t t
t
+ Với t 1 ta có 4 sinx 3 cosx 0 4 3
sin cos 0
5 x 5 x
cos sin x sin cos x 0
sin
x
0 x k.+ Với t 6 ta có 4 sinx 3 cosx 5 4 3
sin cos 1
5 x 5 x
cos sin x sin cos x 1
sin
x
1 x 2 k2.Vậy phương trình có nghiệm: 2 ; 2
x k x 2 k
trong đó 3
sin 5 và cos
5
. DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH THUẦN BẬC HAI VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình: asin2x bsin cosx x c.cos2x d 0
Cách giải:
Cách 1: + Xét cosx 0 có là nghiệm phương trình không?
ThS. Trần Mạnh Hân (0974514498) FB: thayHanSP1 + Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x2 ta được:
2 2
tan tan (1 tan ) 0 tan
a x b x c d x x x
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc đưa về phương trình bậc nhất với sin 2x và cos 2x (dạng 1).
Bài 1. Giải các phương trình sau
2 sin2x sin cosx x 3 cos2x 0 2 sin2x 3 sin cosx x cos2x 0
sin2x 10 sin cosx x 21cos2x 0 2 sin2x 5 sin cosx x 3 cos2x 0 Hướng dẫn giải:
2 sin2x sin cosx x 3 cos2x 0
+ Xét cosx 0 (tức sin2x 1): Khi đó PT trở thành 2 0 nên cosx 0 không thỏa mãn.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x2 ta được:
2
tan 1
2 tan tan 3 0 3
tan 2
x
x x
x
4 arctan 3
2
x k
x k
(k ).
Cách 2: PT2(1 cos 2 ) x sin 2x 3(1cos 2 )x 0 sin 2x 5 cos 2x 1 Đặt t tanx khi đó
2
2 2
2 1
sin 2 ; cos 2
1 1
t t
x x
t t
. Phương trình trở thành
2t2 t 3 0
1 3 2 t
t
.
2 sin2x 3 sin cosx x cos2x 0
+ Xét cosx 0 (tức sin2x 1): Khi đó PT trở thành 2 0 nên cosx 0 không thỏa mãn.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x2 ta được:
2
tan 1
2 tan 3 tan 1 0 1
tan 2
x
x x
x
4 1
arctan 2
x k
x k
(k ).
sin2x 10 sin cosx x 21cos2x 0
+ Xét cosx 0 (tức sin2x 1): Khi đó phương trình trở thành 1 0 nên cosx 0 không t/m.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x2 ta được:
2 tan 3
tan 10 tan 21 0
tan 7
x x x
x
arctan 3 arctan 7
x k
x k
(k ).
2 sin2x 5 sin cosx x 3 cos2x 0
+ Xét cosx 0 (tức sin2x 1): Khi đó phương trình trở thành 20 nên cosx 0 không t/m.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x2 ta được:
2
tan 1
2 tan 5 tan 3 0 3
tan 2
x
x x
x
4 arctan 3
2
x k
x k
(k ).
Bài 2. Giải các phương trình sau
sin2x (1 3)sin cosx x 3 cos2x 0 3 sin2x 4 sin 2x 4 cos2x 0
3 sin2x4 sin cosx x 5 cos2x 2 3 sin2x 4 sin 2x(8 33)cos2x 3 Hướng dẫn giải:
sin2x (1 3)sin cosx x 3 cos2x 0
+ Xét cosx 0 (tức sin2x 1): Khi đó phương trình trở thành 1 0 nên cosx 0 không t/m.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x2 ta được:
2 tan 1
tan (1 3) tan 3 0
tan 3
x x x
x
4 3
x k
x k
(k ).
PT3 sin2x 8 sin cosx x 4 cos2x 0
+ Xét cosx 0 (tức sin2x 1): Khi đó phương trình trở thành 3 0 nên cosx 0 không t/m.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x2 ta được:
2
tan 2
3 tan 8 tan 4 0 2
tan 3
x
x x
x
arctan( 2) arctan 2
3
x k
x k
(k ).
3 sin2x4 sin cosx x 5 cos2x 2
+ Xét cosx 0 (tức sin2x 1): Khi đó phương trình trở thành 32 nên cosx 0 không t/m.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x2 ta được:
2 2 tan 1
3 tan 4 tan 5 2(1 tan )
tan 3
x x x x
x
4
arctan 3
x k
x k
(k ).
PT3 sin2x 8 sin cosx x(8 33)cos2x 3
+ Xét cosx 0 (tức sin2x 1): Khi đó phương trình trở thành 3 3 nên cosx 0 thỏa mãn.
Tức là
x 2 k
là nghiệm của phương trình.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x2 ta được:
2 2
3 tan x 8 tanx 8 33 3(1tan )x tanx 3
x 3 k
(k ).
Vậy phương trình có nghiệm: , .
2 3
x k x k
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình:
3 3 2 2
a sin x bcos x csin x cosx dcos xsinx esinx f cosx 0
Cách giải:
+ Xét cosx 0 có là nghiệm phương trình không?
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x3 với chú ý: 12 2 1 tan
cos x
x .
Bài 1. Giải các phương trình sau
sinx 4 sin3x cosx 0 2 sin3x cosx
2 cos3x sin 3x 4 cos3x 2 sin3x3 sinx 0 Hướng dẫn giải:
ThS. Trần Mạnh Hân (0974514498) FB: thayHanSP1
sinx4 sin3x cosx 0
+ Xét cosx 0 (tức sinx 1): Khi đó PT trở thành 3 0 nên cosx 0 không thỏa mãn.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x3 ta được:
2 3 2
tan (1x tan ) 4 tanx x (1 tan )x 0 3 tan3x tan2xtanx 1 0 (tanx 1)(3 tan2x 2 tanx 1) 0
tanx 1
x 4 k
(k ).
Nhận xét: Khi giải phương trình bậc 3 các em thường bấm máy tính để ra nghiệm ngay, nên các em biến đổi phương trình 3t3 t2 t 1 0 t 1. Như thế liệu đã đầy đủ chưa? Câu trả lời là chưa đủ vì chúng ta không hề học công thức nghiệm phương trình bậc 3. Các em cần phải phân tích thành nhân tử trước khi đưa ra nghiệm. Vậy làm thế nào để phân tích nhanh nhất?
Bước 1: Dùng máy tính 570ES PLUS thu được nghiệm như sau t 1, 1
0, 47
t 3 i (1 nghiệm thực và 2 nghiệm phức). Chú ý đến số 1
3 nhé!
Bước 2: Viết nhân tử: do PT có nghiệm t 1 nên có một nhân tử (t1), vậy nhân tử còn lại là gì?
Dựa vào hệ số đầu tiên và cuối cùng trong phương trình bậc 3 ta thu được hệ số đầu tiên và cuối cùng của nhân tử còn lại, tức là có nhân tử nữa (3t2 Bt 1). Để tìm B ta dựa vào phần thực của nghiệm phức còn lại 1
3 2
B
A từ đó suy ra B 2. Vậy ta lập tức phân tích phương trình thành (t1)(3t22t1) t 1.
2 sin3x cosx
+ Xét cosx 0 (tức sinx 1): Khi đó PT trở thành 2 0 nên cosx 0 không thỏa mãn.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x3 ta được:
3 2
2 tan x 1 tan x 2 tan3x tan2x 1 0 (tanx 1)(2 tan2x tanx 1) 0
tanx 1
x 4 k
(k ).
2 cos3x sin 3x 2 cos3x 3 sinx 4 sin3x
+ Xét cosx 0 (tức sinx 1): Khi đó PT trở thành 0 1 nên cosx 0 không thỏa mãn.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x3 ta được:
2 3
23 tan (1x tan ) 4 tanx x tan3x 3 tanx 2 0 (tanx 1) (tan2 x 2) 0
tan 1
tan 2
x x
4
arctan( 2) .
x k
x k
(k ).
Nhận xét: Khi bấm máy tính giải phương trình t33t 2 0, chúng ta thu được 2 nghiệm
1, 2
t t . Khi đó phân tích phương trình thành t33t 2 (t 1)(t2). Như thế liệu đầy đủ chưa? Các em hãy để ý bậc ở hai vế để tự đưa ra câu trả lời nhé. Như vậy là đa thức này còn có 1 nhân tử nữa, theo các em nhân tử này là t1 hay t 2. Câu trả lời là t 1, vì sao lại như vậy?
Rất dễ dàng thôi nhân tử thứ ba này là t 2 thì số hạng tự do của đa thức ban đầu phải là 4, không ổn rồi. Vậy kết quả là t33t 2 (t 1)(t2)(t 1) (t 1) (2 t2).
4 cos3x 2 sin3x 3 sinx 0
+ Xét cosx 0 (tức sinx 1): Khi đó PT trở thành 1 0 nên cosx 0 không thỏa mãn.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x3 ta được:
3 2
42 tan x3 tan (1x tan )x 0 tan3x 3 tanx 4 0
(tanx 1)(tan2x tanx 4) 0
tanx 1
x 4 k
(k ). Bài 2. Giải các phương trình sau
sin sin 2x x sin 3x 6 cos3x cos3x sin3x sinx cosx
6 sinx2 cos3x 5 sin 2 cosx x cos3x sinx3 sin2xcosx 0 Hướng dẫn giải:
sin sin 2x x sin 3x 6 cos3x 2 sin2x cosx 3 sinx4 sin3x 6 cos3x
+ Xét cosx 0 (tức sinx 1): Khi đó PT trở thành 1 0 nên cosx 0 không thỏa mãn.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x3 ta được:
2 2 3
2 tan x 3 tan (1x tan ) 4 tanx x 6 tan3x2 tan2x 3 tanx 6 0
(tanx 2)(tan2x 3) 0
tan 1
tan 3
tan 3
x x x
4 3
3
x k
x k
x k
(k ).
PTcos3xsin3x sinxcosx 0
+ Xét cosx 0 (tức sinx 1): Khi đó PT trở thành 2 0 nên cosx 0 không thỏa mãn.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x3 ta được:
3 2
1 tan x(tanx 1)(1tan )x 0 1 tan3x(tan3x tan2x tanx 1) 0 tan2x tanx 0
tan 0
tan 1
x x
4
x k
x k
(k ).
6 sinx2 cos3x 5 sin 2 cosx x 6 sinx 2 cos3x 10 sin cosx 2x
+ Xét cosx 0 (tức sinx 1): Khi đó PT trở thành 6 0 nên cosx 0 không thỏa mãn.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x3 ta được:
6 tan (1x tan ) 22x 10 tanx 6 tan3x 4 tanx 2 0 (tanx 1)(6 tan2x 6 tanx 2) 0
tanx 1
x 4 k
(k ).
cos3x sinx3 sin2xcosx 0
+ Xét cosx 0 (tức sinx 1): Khi đó PT trở thành 1 0 nên cosx 0 không thỏa mãn.
+ Xét cosx 0, chia hai vế phương trình cho cos x3 ta được:
2 2
1tan (1x tan ) 3 tanx x 02 tan3x tanx 1 0 (tanx 1)(2 tan2x 2 tanx 1) 0
tanx 1
x 4 k
(k ). Bài 3. Giải các phương trình sau
cos3x4 sin3x3 cos sinx 2xsinx 0 13 tanx 2