• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề phương trình lượng giác – Đặng Thành Nam - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề phương trình lượng giác – Đặng Thành Nam - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
54
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

142

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com

Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202

CHUYÊN ĐỀ 3:

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

(2)

143

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

(3)

144

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com

Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202

MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN

Phương trình lượng giác cơ bản:

cos os 2

sin sin 2

, 2 tan tan

cot cot

x c x k

x k

x x k k

x x k

x x k

    

   

  

     

 

    

    

Bài 1. Giải phương trình

 

2 2

2 cos os 1 os sin 2

2c x c x

 

  

 

Lời giải:

Phương trình tương đương với

     

2 2 2

2 cos os 1 os sin 2 1 os os 1 os sin 2

2c x c x c c x c x

 

     

 

 

2

  

2

os os os sin 2 os sin 2 2

c c x c x c x x k

     

os2 sin 2 2 os2 2sin 2 4 1 (*)

c x x k c x x k

       

Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi

4 1

2 12 22 1 5 1 5 0 .

4 4

kkk

        

Khi đó phương trình (*) trở thành

 

os2 2 sin 2 1 2 cos2 4 sin cos 0 cos cos 2 sin 0 c xx   xx x  x xx  .

(4)

145

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

cos 0

, , tan 1 1 2

tan 2

2

x x k

x k

x k

  

 

 

   

   

  

 

 .

Vậy phương trình có nghiệm là 1

, , , tan

2 2

x k k k

 

     

 

  .

Bài 2. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình

2

os 3 9 160 800 1

c8 x x x

   

 

 

Lời giải:

Phương trình tương đương với

 

 

2 2

2 2

3 9 160 800 2 , 9 160 800 3 16

8

3 16 0

3 16 0

9 24 40 25

9 160 800 3 2

3 5

x x x k k x x x k

x k

x k

x k

x x x k

k

         

 

  

 

 

  

   

 

  

Vậy với 2 10

, 25 3 5

7 31

k k

x k k

x x

   

 

    

   

 

 

Vậy có hai nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán là

x 7,x 31

.

Bài 3. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình

 

2 1 2

os 2 sin

cx x 2 x

  

 

 

 

 

Lời giải:

Phương trình tương đương với

(5)

146

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

     

 

     

 

2 2 2 2

2 2

2 2

2 2

os 2 1 sin os 2 sin

2 2

2 2

sin 2 sin ,

2 2

c x x x c x x x

x x x k

x x x k

x x x k

    

      

   

 

   

 

   

    

    

min

0 3 1

0 0 0

1 4 3

2 2

x k

x k k x

k k

x

 

  

             

 

Vậy nghiệm của phương trình là 3 1 x 2

 .

Bài 4. Tìm nghiệm x thuộc đoạn

0;14

thỏa mãn phương trình os3 4 cos 2 3cos 4 0

c xxx 

Lời giải:

Phương trình tương đương với

 

 

3

3 2

4 cos 3cos 4 os2 1 3cos 0

4 cos 8 cos 0 cos 0 ,

2

0 14 0 14 0,1, 2,3

2

x x c x x

x x x x k k

x k k

    

        

       

Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán là 3 5 7

; ; ;

2 2 2 2

x

  

 

BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

Bài 1. Tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn

1,10

của phương trình sin os cos sin 3

5 5 2

xc x

 

Bài 2. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình

(6)

147

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

2

   

2

os os 1

c xc x

Bài 3. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình

2

os 3 9 80 40 1

c 10 x x x

   

 

 

Bài 4. Giải phương trình

 

 

8 4 2

3 2 sin 16 2 0

x x x x

    

Bài 5. Tìm các nghiệm thuộc đoạn

0; 2

của phương trình os3 +sin3x

5 sin os2 3

1 2sin 2

c x

x c x

x

 

  

 

  

Bài 6. Tìm nghiệm ; x 2

 

  thỏa mãn phương trình

 

2sin 2x3cos 2x2 3sinxcosx 7

ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX, COSX

Cần nhớ đến các biến đổi sau, khi xuất hiện các biểu thức này khi giải toán sẽ áp dụng cách biến đổi tương tự.

1 1

sin cos 2 sin os 2 sin 2 os

4 4

2 2

x xx c x  x cx

         

   

 

1 3

sin 3 cos 2 sin cos 2 sin 2 os

2 2 3 6

x xx x x cx

         

3 1

3 sin cos 2 sin cos 2sin 2 cos

2 2 6 3

x xx x x  x

         

BÀI TẬP MẪU

(7)

148

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Bài 1. Giải phương trình: sin 3x 3 cos 3x2 sin 2x Lời giải:

Phương trình đã cho tương đương với

1 3

sin 3 3 cos 3 2 sin 2 2 sin 3 os3 2 sin 2

2 2

x x xx c xx

     

 

3 2 2 2

3 3

2 sin 3 2 sin 2 ,

4 2

3 3 2 2

3 15 5

x x k x k

x x k

x x k x k

 

    

 

 

      

         

 

 

Bài 2. Giải phương trình

3

sinxcos sin 2x x 3 os3c x2 cos4xsin x Lời giải:

Phương trình tương đương với

1 1 3 1

sin sin 3 sin 3 os3 2 os4 sin sin 3

2 2 2 2

sin 3 3 os3 2 os4 os 3 os4

6

x x x c x c x x x

x c x c x c x c x

     

 

      

 

3 4 2 2

6 6

3 4 2 2

6 42 7

x x k x k

x x k x k

 

     

 

 

       

 

 

Bài 3. Giải phương trình

 

3 sin 2xsinxcos2xcosx2

(8)

149

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Lời giải:

Phương trình tương đương với

 

3 sin 2xsinxcos2xcosx2

3 1 3 1

sin 2 os2 sin cos 1

2 x 2c x 2 x 2 x

   

      

   

os 2 sin 1 2 sin2 sin 0

3 6 6 6

cx  x  x  x

             

       

sin 0 6

6 2 ,

sin 1

6 2 2

3

x k

x

x k k

x x k

      

   

    

    

     

 

Bài 4. Giải phương trình

3sin 4sin 5sin 5 0.

3 6 6

x x x

     

     

     

     

Lời giải:

Phương trình tương đương với

3sin 4 cos 5sin 5

3 2 6 6

3sin 4 cos 5sin 5 7

3 3 6

x x x

x x x

 

     

      

      

      

     

         

     

Đặt 4 3

sin ; os

5 c 5

 , khi đó phương trình tương đương với

7 9

5sin 5sin 5

3 6 24 4 2 36 6 3

k k

x x x x

  

           

   

   

(9)

150

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Bài 5. Giải phương trình:

 

  

1 2 sin cos 1 2sin 1 sin 3

x x

x x

 

 

Lời giải:

Điều kiện:

sin 1

(*) sin 1

2 x x

 



  

Khi đó phương trình tương đương với:

2

  

cosxsin 2x 3 1 2 sin xsinx2 sin x cosxsin 2x 3 cos2xsinx

1 3 3 1

cos 3 sin 3 os2 sin 2 cos sin os2 sin 2

2 2 2 2

x x c x x x x c x x

       

2 2 2

6 3 2

os cos 2 ,

2

3 6

2 2

18 3

6 3

x x k x k

c x s x k

x k

x x k

 

     

 

   

        

             

 

So sánh với điều kiện (*) suy ra nghiệm của phương trình là: 2 18 3 ,

x k k

   .

Bài 6. Giải phương trình: cos2x 3 sin 2x 3 sinxcosx 4 0. Lời giải:

Phương trình đã cho tương đương với:

1 3 1 3

os2 sin 2 cos sin 2 0

2c x 2 x 2 x 2 x

   

    

   

   

   

os 2 os 2 0 os 2 os 2 0

3 3 3 3

c x c x c x c x

       

                  

         

os2 os 2 0 2 cos2 1 os 2 0

3 3 3 3

cx cx  x cx

                 

       

os 1 2 os 3 0 os 1 0

3 3 3

c x c x c x

         

              

     

   

2 2 ,

3 3

x k x k k

      .

(10)

151

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Vậy phương trình có nghiệm là: 2 , x 3 k k

  

 

 .

Bài 7. Giải phương trình:

sinx 3 cosx

sin 3x2

Lời giải:

Phương trình tương đương với:

1 3

sin cos sin 3 1 sin sin 3 1

2 x 2 x x x 3 x

   

    

   

   

 

Do 1 sin 1

3 1 sin 3 1

x x

  

   

  

 

  

nên phương trình tương đương với

sin 1

3 sin 3 1

sin 1 6

3 sin 3 1

x

x x k

x x

  

 

  

 



 

  

  

    

  

  



Bài 8. Giải phương trình:

4 4

  

4 sin xcos x  3 sin 4x 3 1 tan 2 tan x x sin 4x Lời giải:

Điều kiện: cos cos 2x x0(*).

Phương trình đã cho tương đương với:

1 2 sin sin 2 cos cos 2

4 1 sin 2 3 sin 4 3 sin 4

2 cos cos 2

x x x x

x x x

x x

    

   

   

   

(11)

152

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

1 3

os4 3 sin 4 2sin 2 os4 sin 4 sin 2 sin 4 sin 2

2 2 6

c x x x c x x xx x

         

 

4 2 2

6 12

5 ,

4 2 2

36 3

6

x x k x k

k

x k

x x k

 

     

 

  

       

 

 thỏa mãn (*).

Bài 9. Giải phương trình 3 sin 2

xcosx

sinxcos 2x2

Lời giải:

Phương trình tương đương với

3 1 1 3

3 sin 2 cos 2 sin 3 cos 2 sin 2 cos 2 sin cos 1

2 2 2 2

xxxx  xxxx

cos 2 cos 1 2 cos2 cos 0

3 6 6 6

x x x x

       

              

       

cos 0 3

6 2 ,

1 2

cos 6 2 5 2

6

x k

x

x k k

x

x k

  

   

  

 

   

    

   

   

  

 

    



Vậy phương trình có nghiệm là 5

; 2 ; 2 ,

3 2 6

x k k k k

 

      

 

Bài 10. Giải phương trình

sin sin 2 2 sin cos2 sin cos

6 os2

os 4

x x x x x x

c x

c x

  

  

  

 

Lời giải:

(12)

153

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Điều kiện: os 0

cx 4

 

 

 

Khi đó phương trình tương đương với

 

2 2

2 sin cos 2 cos sin sin cos

6 os2 1 sin cos

2

x x x x x x

c x

x x

  

3 1 1

1 2sin cos 3 os2 os2 sin 2

2 2 2

x x c x c x x

     

2 2

6 3 12

os 2 os

6 3

2 2

6 3 4

x k x k

c x c

x k x k

 

    

 

 

     

          

 

Đối chiếu với điều kiện suy ra nghiệm

x 12 k

  thỏa mãn Vậy phương trình có nghiệm ,

x 12 k k

   

 

BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

Bài 1. Giải phương trình

2 2

os 3 sin 2 1 sin .

c xx  x

Bài 2. Giải phương trình

4 4

4 sin xcos x  3 sin 4x2.

Bài 3. Giải phương trình

 

2 2 sinxcosx cosx 3 cos2 .x Bài 4. Giải phương trình

2 3

2 sin 6 os 2 sin 2 sin .

5 12 5 12 5 3 5 6

x x x x

c

       

      

       

       

Bài 5. Giải phương trình

(13)

154

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

 

cos sin 2 sin 2 1 3 1 2 cos .

6 6

xx   x x

        

   

Bài 6. Giải phương trình: 16 cos4 4 3 cos 2 5 0

x 4 x

 

   

 

  .

Bài 7. Giải phương trình: 3 cos tanx 2xsinx4 tanxsin tanx 2 x 3 cosx.

Bài 8. Giải phương trình:

2 3 cos

2sin2 2 4

2 cos 1 1 x x

x

    

  

 .

Bài 9. Giải phương trình:

   

 

3sin 1 2 3 cos 1 1

sin 2 3 cos 1 2

x x

x x

 

.

Bài 10. Giải phương trình: 1 cos 1 2 cos

sin 2

x x

x

  

   

 

Bài 11. Giải phương trình: 3 sin 2

xcosx

sinxcos 2x2

PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VỚI SINX, COSX

Phương trình có dạng

sin cos

sin cos 0

a xxb x x c

sin cos

sin cos 0

a xxb x x c

Đặt

2

2

sin cos 2; 2 sin cos 1.

2

sin cos 2; 2 sin cos 1 .

2

t x x x x t

t x x x x t

 

 

     

  

       

  

Đưa về giải phương trình với ẩn là t.

BÀI TẬP MẪU

Bài 1. Giải phương trình

(14)

155

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

3 3 3

1 sin os sin 2 .

x c x 2 x

  

Lời giải:

Phương trình tương đương với

 

3

 

1 sinxcosx 3sin cosx x sinxcosx 3sin cos .x x Đặt

2 1

sin cos 2; 2 sin cos .

2 txx   x xt  Khi đó phương trình trở thành

   

2 2

3 1 1 3 2 2

1 3 3 3 3 5 0 1 2 5 0

2 2

1 2; 2 sin cos 0 sin 2 0 , .

2

t t

t t t t t t t t

t x x x x k k

     

               

   

 

           

  

Vậy phương trình có nghiệm là: , x k2 k

 

 

 

 .

Bài 2. Giải phương trình:

 

2 2 sinxcosx sin 2x1. Lời giải:

đặt sin cos 2 cos 2, 2 sin 2 2 1

txx x4   xt  . Khi đó phương trình trở thành:

2

2

 

2 2 1 1 2 2 0 2 2 0 0 os 0

t t t t t t t cx 4

              

 

3 ,

4 2 4

x k x k k

       .

Bài 3. Giải phương trình:

1 2 sin cos

1 sin 2cos 12

0

sin cos 2

x x

x x

x x

  

   

  

  .

Lời giải:

(15)

156

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Điều kiện: sinxcosx 2 0(*).

Đặt

2 1

sin cos 2 os 2, 2 sin cos

4 2

txxc x    x xt  . Khi đó phương trình trở thành:

2

 

2

  

2 1

1 1 1 2 2 2 2 2

2 2 2

t t t t

  

        

  

  

 

 

3 2

2t 2 2t 2 2 t 2 2 2 0

       

t 2

 

2t2

2 2 2

t 2 2

0

t 2

 

t 1

 

2t 2 2

0

             

2 os 2

2 4

1 2 os 1

4

c x

t

t c x

  

 

 

    

 

   

    

 

2 4 2

4 2 ,

2 2

4 4

2

x k

x k

x k k

x k

x k

  

   

 

   

    

  

 

 ( thỏa mãn (*) ).

Vậy phương trình có nghiệm là: 2 , 2 , 2 ,

4 2

x k k k k

 

   

 

 .

BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

Bài 1. Giải phương trình

sinxcosx7 sin 2x1.

Bài 2. Giải phương trình

1 2

 

sinxcosx

2 sin cosx x 1 2.

Bài 3. Giải phương trình

(16)

157

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

sin 2 2 sin 1.

xx 4

   

 

Bài 4. Giải phương trình

 

sin 3x c os3x2 sinxcosx 1.

Bài 5. Giải phương trình

 

1 1

2 2 sin 2 tan cot 0.

sin cos

x x x

x x

 

      

 

Bài 6. Giải phương trình:

3 3 2

sin os sin cos 2

x cxxx 2  . Bài 7. Giải phương trình:

3 3 3

1 sin os sin 2

x c x 2 x

   .

Bài 8. Giải phương trình:

 

2 2

sin os cos sin 2 sin cos sin 2 2

sin cos sin cos 0

xc x x x x x x

x x x x

    

   .

Bài 9. Giải phương trình:

1 2

 

sinxcosx

2 sin cosx x 1 2.

Bài 10.Giải phương trình:

sin 2 2 sin 1

x x x4

   

  .

Bài 11.Giải phương trình: sinxcosx 4 sin 2x1. Bài 12.

Giải phương trình: 5 1 sin 2

x

16 sin

xcosx

 3 0.

Bài 13.

Giải phương trình:

sinxcosx1 2 sin

  

3 xcos3x

1

2 sin 2x.

Bài 14.

Giải phương trình: 2 sin

3xcos3x

sinxcosx

sin 2x0.
(17)

158

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Bài 15.

Giải phương trình: 2 sin

3xcos3x

sin 2x

sinxcosx

2 2.

Bài 16.

Giải phương trình:

sinxcosx1 2 sin 2



x1

 

sinxcosx



2sin 2x1

.

PHƯƠNG TRÌNH KẾT HỢP TANX, COTX, SINX, COSX

Bài 1. Giải phương trình: 2 tan

xsinx

3 cot

xcosx

 5 0.

Lời giải:

Phương trình đã cho tương đương với

sin cos

2 1 sin 3 1 cos 0

cos sin

x x

x x

x x

   

     

   

   

sin cos sin cos

2 3 0

cos sin

x x x x

x x

 

     

 

tan 3

2

sin cos sin cos 0

x

x x x x

  



   

Bài 2. Giải phương trình: 3 cot

xcosx

5 tan

xsinx

2.

Lời giải:

Phương trình tương đương với:

cos sin

3 1 cos 5 1 sin 0

sin cos

x x

x x

x x

   

     

   

   

   

3 cos sin sin cos 5 cos sin sin cos

sin os 0

x x x x x x x x

x c x

   

  

 

3 5

cos sin sin cos 0

sin os x x x x

x c x

 

     

  .

Bài 3. Giải phương trình: 2 sin

xcosx

tanxcotx.
(18)

159

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Lời giải:

Điều kiện: sin cosx x0 (*).

Khi đó phương trình tương đương với:

 

sin cos

 

2 2

2 sin cos 2 sin cos sin cos sin os 1

cos sin

x x

x x x x x x x c x

x x

       

Đặt

2 1

sin cos 2 os 2, 2 sin cos

4 2

txxc x    x xt  . Khi đó phương trình trở thành:

2

3

 

2

2 1 1 2 2 2 0 2 2 2 2 0 2

2 tt  tt   ttt   t

2 os 2 2 ,

4 4

c x x k k

 

       

  . thỏa mãn điều kiện (*).

Vậy phương trình có nghiệm là: 2 , x 4 k k

  

 

 .

Bài 4. Giải phương trình: cotxtanxsinxcosx Lời giải:

Điều kiện: sin cosx x0

Khi đó phương trình tương đương với:

  

cos sin

sin cos sin cos sin cos sin cos 0

sin cos

x x

x x x x x x x x

xx       

 Xét sin cos 0 tan 1

x x x x 4 k

         .

 Xét sinxcosxsin cosx x0 (*), đặt

1 2

sin cos 2 cos 2, 2 sin cos

4 2

txx  x x     x x t . Khi đó phương trình (*) trở thành:

1 2

0 1 2 1 2 2 os 1 2

2 4

tt t t cx

             

 

os 2 1 os 2

4 2 4

c x c x k

  

         

  .

(19)

160

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Vậy phương trình có nghiệm là:

, 2 , , os 2 1

4 4 2

x k k k c

  

 

       

 

 

 

 .

Bài 5. Giải phương trình: 3 tan

xcotx

2 2 sin 2

x

.

Lời giải:

Điều kiện: sin cosx x0.

Khi đó phương trình tương đương với:

   

 

2 2

3 sin cos sin cos

3 2 2 sin 2 2 2 sin 2

cos sin sin cos

x x

x x

x x

x x x x

  

     

 

 

 

2

  

6 2 2 sin 2 sin 2 2 sin 2 3 0 sin 2 1 sin 2 3 0

sin 2 x x x x x

x          

. thỏa mãn điều kiện.

Bài 6. Giải phương trình: 2

2 tan cot 3

sin 2

x x

   x.

Lời giải:

Điều kiện: sin 2x0.

Khi đó phương trình tương đương với:

tan cot

tan 3 2 sin cos tan 3 2

sin 2 cos sin sin 2

x x

x x x x

x x x x

 

        

 

2 2

sin os 2

tan 3 tan 3 ,

sin cos sin 2 3

x c x

x x x k k

x x x

          .

Bài 7. Giải phương trình:

 

2 2

1 1

3 12 2 3 tan cot

sin os x x

x c x

 

   

 

  .

Lời giải:

Điều kiện: sin cosx x0.

(20)

161

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Khi đó phương trình tương đương với:

2 2

  

3 1 tan x 1 cot x 122 3 tanxcotx

2 2

  

3 tan x cot x 2 2 3 tanx cotx 0

     

 

2

       

3 tanx cotx 2 3 tanx cotx 0 tanx cotx 3 tanx cotx 2 3 0

         

 Xét tan cot 0

4 2

x x x k

     .

 Xét 2 3 2 2 3

tan cot tan tan 1 0

3 3

xx  xx 

tan 3

1 3 tan

3 6

x x k

x x k

    

       

BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

Bài 1. Giải phương trình: 4sin2x3 tan2 x1. Bài 2. Giải phương trình: 1 tanx2 2 sinx. Bài 3. Giải phương trình: 1 3sin 2x2 tanx.

Bài 4. Giải phương trình: tan2 x

1 sin 3x

cos3x 1 0.

Bài 5. Giải phương trình: 2sinxcotx2sin 2x1.

Bài 6. Giải phương trình: sin 2x2 cos2x4 sin

xcosxtanx1

0.

Bài 7. Giải phương trình: cot4xcos 23 x1.

Bài 8. Giải phương trình: sin2xtanx c os2xcotxsin 2x 1 cotxtanx. Bài 9. Giải phương trình: 1 tan

1 sin 2 1 tan

x x

x

  

 .

(21)

162

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Bài 10. Giải phương trình: 3 sin

tan

2 cos 2 tan sin

x x

x x x

  

 .

Bài 11. Giải phương trình:

tanxcotx2 tan 2x



1cos3x

4 sin 3x.

Bài 12. Giải phương trình: 2 1 cos

tan 1 sin

x x

x

 

 . Bài 13. Giải phương trình:

3 2

3

1 os

tan 1 sin

c x

x x

 

 .

Bài 14. Giải phương trình: 1 tan

1 sin 2 1 tan

x x

x

  

 .

Bài 15. Giải phương trình: 1 2os2 1 cot 2

sin 2

c x

x x

   .

Bài 16. Giải phương trình: tan 2xcotx8cos2 x. Bài 17. Giải phương trình: tanxcotx2 cot 23 x.

Bài 18. Giải phương trình: tanxcotx2 sin 2

xcos2x

.

Bài 19. Giải phương trình: cotxtanx2 tan 2x. Bài 20. Giải phương trình: 6 tanx5 cot 3xtan 2x.

Bài 21. Giải phương trình: 2 cot 2

xcot 3x

tan 2xcot 3x.

Bài 22. Giải phương trình: 2

3 tan 3 cot 2 2 tan

sin 4

x x x

   x.

Bài 23. Giải phương trình: 1

2 tan cot 2 2 sin 2

sin 2

x x x

   x.

Bài 24. Giải phương trình: cotx 1 2 tan

xcotx



cosxsinx

.

Bài 25. Giải phương trình:

sin 3 2 tan 4

os 4

x x

c x

 

  

 

 

 

  

 

.

Bài 26. Giải phương trình: 2 3 tan

1

7

3 tan 4 2 sin 1

cos 4

x x x

x

 

    

  .

(22)

163

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

BIẾN ĐỔI VỀ PHƯƠNG TRÌNH CHỈ CHỨA MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Các công thức biến đổi

4 4 1 2

sin os 1 sin 2

x cx 2 x

6 6 3 2

sin os 1 sin 2

xc x 4 x

2

2 2

2 tan 1 tan

sin 2 ; os2

1 tan 1 tan

x x

x c x

x x

  

 

Thường gặp các phương trình dạng:

2 2

a sin x b sin cosx x c cos x d 0

Hoặc asin3 x b sin2xcosxcsin cosx 2xdcos3x

msinxncosx

0

Phương pháp giải:

(i). Xét trường hợp cosx0 có phải là nghiệm của phương trình hay không.

(ii). Xét trường hợp cosx0, khi đó chia cả hai vế của phương trình thứ nhất và thứ hai lần lượt cho cos2x và cos3x. Ta được các phương trình thuần nhất bậc hai, bậc ba với ẩn là tanx.

BÀI TẬP MẪU

Bài 1. Giải phương trình

6 6

2 sin os sin cos 2 2sin 0.

x c x x x

x

 

Lời giải:

Điều kiện: 2

sin (*).

x 2

Khi đó phương trình tương đương với

(23)

164

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

6 6

2 sin xcos x sin cosx x0

2 2

3 1

2 1 sin 2 sin 2 0 3sin 2 sin 2 4 0

4 x 2 x x x

 

        

 

sin 2 1 3sin 2



4

0 sin 2 1 ,

x x x x 4 k k

         

Đối chiếu với điều kiện (*), suy ra klẻ suy ra

2 1

5 2

4 4

x k k

    

Vậy nghiệm của phương trình là 5

2 , .

x 4 k k

  

Bài 2. Giải phương trình

2 2 1 11 9

sin 2 cos 6 sin 3 sin sin .

2 2 2

x x

x xx

Lời giải:

Phương trình tương đương với

1 os4

os6 1 os6 sin11 sin9

2 2

x x

c x c x c x

    11 9

1 os4 cos 6 sin sin

2 2

x x

c x s x

  

   

  

2

1 1

1 os10 os2 os os10 os2 cos 2 0

2 2

2 cos cos 3 0 cos 1 2 cos 3 0 cos 1 2 , .

c x c x c x c x c x x

x x x x x x k k

        

            

Bài 3. Giải phương trình

 

2

5sinx23 1 sin x tan x. Lời giải:

Điều kiện cosx0.

Khi đó phương trình tương đương với

   

2 2

2

5sin 2 3 1 sin tan 5sin 2 3 1 sin sin os

x x x x x x

c x

      

 

2 2

2

sin 3sin

5sin 2 3 1 sin 5sin 2

1 sin 1 sin

x x

x x x

x x

      

 

(24)

165

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

5 sinx 2 1 sin



x

3sin2 x 2 sin2x 3sinx 2 0

       

2sinx 1 sin



x 2

0

   

1 6 2

sin , .

5

2 2

6

x k

x k

x k

  

   

  



Bài 4. Giải phương trình:

3 3 2

4sin x3cos x3sinxsin xcosx0. Lời giải:

Nhận thấy cosx0 không là nghiệm của phương trình.

Xét cosx0, khi đó chia cả hai vế của phương trình cho cos3x ta được phương trình:

 

3 2 2

4 tan x 3 3 tanx 1 tan x tan x0

   

3 2 2

tan x tan x 3 tanx 3 0 tanx 1 tan x 3 0

        

tan 1 4

,

tan 3

3

x k

x k

x x k

  

 

  

  

   



Bài 5. Giải phương trình:

sin sin 2x xsin 3x6 cos3x. Lời giải:

Phương trình tương đương với:

2 3 3

2sin xcosx3sinx4sin x6cos x0

Nhận thấy cosx0 không là nghiệm của phương trình.

Xét cosx0, khi đó chia hai vế của phương trình cho cos3x ta được phương trình

 

2 2 3

2 tan x3 tanx 1 tan x 4 tan x 6 0

   

3 2 2

tan x 2 tan x 3 tanx 6 0 tanx 2 tan x 3 0

        

(25)

166

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

tan 2 tan

tan 3 ,

3

x k

x

x k k

x

 

  

 

  

   

  

.

Bài 6. Giải phương trình:

1 3sin 2 x2 tanx. Lời giải:

Phương trình tương đương với:

3 2

2

2 tan

1 3. 2 tan 2 tan tan 4 tan 1 0

1 tan

x x x x x

x      

  

2

tan 1

tan 1 2 tan 3 tan 1 0 3 17

tan 4

x

x x x

x

  

       



BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

Bài 1. Giải phương trình: cos3x4sin3x3cos sinx 2xsinx0. Bài 2. Giải phương trình: sin3 3sin3 cos sin 2

6 3

x x x x

   

    

   

    .

Bài 3. Giải phương trình :

3 3

sin os

2 cos sin os2 x c x

c x

x x

 

 .

Bài 4. Giải phương trình: sinxcos2x6 cosx

1 2 cos 2 x

.

Bài 5. Giải phương trình: 2

os3 2 sin3

sin 2 2 sin 3cos

c x x

x x x

 

 .

Bài 6. Giải phương trình: sinxcosx4sin2 x0.

Bài 7. Giải phương trình: sin2x

tanx1

3sinx

cosxsinx

3.

Bài 8. Giải phương trình: 2 sin3 2 sin

x 4 x

 

 

 

  .

(26)

167

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Bài 9. Giải phương trình:

8 cos3 os3

3 0

cos 1 2

x c x

x

 

 

  

.

Bài 10. Giải phương trình:

sin3 2 sin

4 0

sin cos

x x

x x

 

 

  

 .

Bài 11. Giải phương trình: 3 5sin 4 cos 6sin 2 cos

2 cos 2

x x

x x

  x .

Bài 12. Giải phương trình:

sin 3 os 2 3

6 3

sin 3 cos

os 2 sin 2

6 3

x c x

x x

c x x

   

  

   

     

   

  

   

   

BIẾN ĐỔI VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH

Các công thức sử dụng :

i. sin sin 2sin os

2 2

a b a b

a bc

  .

ii. sin sin 2 sin cos

2 2

a b a b

a b  

  .

iii. cos cos 2 cos os

2 2

a b a b

a bc

  .

iv. cos cos 2sin sin

2 2

a b a b

a b  

   .

Lưu ý :Các thừa số chung

1 sin 2 ; os2 ;1 tan ;1 cotx c x x x

    có thừa số chung là sinxcosx. 1 sin 2 ; os2 ;1 tan ;1 cotx c x x x

    có thừa số chung là sinxcosx.

(27)

168

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

2 2

sin x, tan x

 có thừa số chung là

1 cos x



1 cos x

.

2 2

os , cot

c x x

 có thừa số chung là

1 sin x



1 sin x

.

Lưu ý với Bài tập mẫu số 5. Các bài toán thường cho dưới dạng này.

Thông thường loại toán này có dạng :

absinx f

 

. cosx

f

sinx

0

Ta phân tích được f

sinx

 

absinx g

 

sinx

Khi đó phương trình trở thành :

       

   

sin 0

sin cos sin 0

cos sin 0

a b x

a b x f x g x

f x g x

 

    

 

Ví dụ :Giải phương trình :

 

2

  

2

9 sinx6 cosx 1 sin x 2 sin x 7 06 cosx 1 sin x  2 sin x9sinx7 0

       

6 cosx 1 sinx 1 sinx 7 2 sinx 0 1 sinx 6 cosx 2sinx 7 0

           

sin 1

6 cos 2sin 7 0 x

x x

 

    

BÀI TẬP MẪU

Lưu ý : Nhóm các số hạng với nhau dùng công thức cộng, trừ lượng giác Bài 1.

Giải phương trình: sinxsin 2xsin 3xcosx c os2x c os3x. Lời giải:

Phương trình tương đương với:

sinxsin 3x

sin 2x

cosxcos3x

cos2x

2sin 2 cosx x sin 2x 2 cos 2 cosx x cos2x

   

   

sin 2x 2 cosx 1 cos2x 2 cosx 1

   

(28)

169

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

  

1 2 2

os2 3

2 cos 1 sin 2 os2 0 2 ,

sin 2 os2

8 2

x k

c x

x x c x k

x c x x k

   

   

      

    

 

Vậy phương trình có nghiệm là: 2

2 ; ,

3 8 2

x k k k

     

 .

Bài 2.

Giải phương trình: 1 cos x c os2x c os3x0. Lời giải:

Phương trình tương đương với:

cos 3 1

 

cos os2

0 2 cos2 3 2 cos3 os 0

2 2 2

x x x

x  x cx    c

3 3 3

2 cos os os 0 os cos cos 0

2 2 2 2 2

x x x x x

c c c x

 

     

 

cos 0

2 ,

3 2

os 0

2 3 3

x x k

x k

c x k

   

 

  

    

 

Bài 3.

Giải phương trình: cosx c os2xcos3x c os4x0. Lời giải:

Phương trình tương đương với:

cos os4

 

os2 os3

0 2 cos5 os3 2 cos5 os 0

2 2 2 2

x x x x

x cxc x cx   cc

5 3 5

cos os os 0 os cos cos 0

2 2 2 2 2

x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Khi giải phương trình có chứa các hàm số tang, cotang, có mẫu số hoặc chứa căn bậc chẵn, thì nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định. Ta thường

Dạng toán tìm điều kiện của tham số để phương trình, hệ phương trình có nghiệm thường xuất hiện trong đề thi TSĐH dưới dạng áp dụng phương pháp xét tính đơn điệu của hàm

+ Các hệ mà 2 phương trình của hệ có dạng tương đương thì trừ 2 vế của hệ, hoặc cộng 2 vế của hệ sẽ được nhân tử chung.. + Biến đổi tương đương hệ phương trình đã cho,

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác là bốn đỉnh của một

Tuy nhiên các em nên làm theo cách gộp luôn cả tích  a  1  vào bất phương trình, với cách này thì bài giải sẽ gọn và nhanh hơn cả.. Với các bất phương trình có

Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm phía dưới trục hoành.. Đồ thị hàm số nào sau đây tiếp xúc

Trên các khoảng đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành nên hàm số nhận giá trị âm... Thay các điểm trên vào các hàm số ở các phương án thì chỉ có phương án

Do đó khi sử dụng nên nhẩm (tổng và hiệu) hai cung mới này trước để nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử còn lại hoặc