• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hệ phương trình – Đặng Thành Nam - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hệ phương trình – Đặng Thành Nam - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
114
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

288

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com

Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202

CHUYÊN ĐỀ 5:

HỆ PHƯƠNG TRÌNH

(2)

289

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

(3)

290

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com

Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202

Cùng với phương trình, bất phương trình vô tỷ thì hệ phương trình là bài toán luôn xuất hiện trong đề thi các năm

Thứ tự ưu tiên các hướng khi giải hệ phương trình

+ Các hệ mà 2 phương trình của hệ có dạng tương đương thì trừ 2 vế của hệ, hoặc cộng 2 vế của hệ sẽ được nhân tử chung.

+ Biến đổi tương đương hệ phương trình đã cho, biến đổi rút ra một phương trình trong hệ là phương trình tích.

+ Các hệ có biệt thức xy x; y x;( y) ;2 xy x; 2y2,...đặt u x y v; xy + Có các nhân tử chung ở các phương trình của hệ thì đặt ẩn phụ.

+ Thường thì Đề thi Đại Học cho đặt ẩn phụ nhưng ta không thể nhận thấy ngay được nên đặt cái gì. Vì vậy phải chia hoặc nhân với một biểu thức của biến nào đó( chẳng hạn như

2 3

, , , , ,...

x y x x xy ) sau đó mới đặt ẩn phụ được.

+ Hệ có một phương trình dạng là hàm bậc 2 của x hoặc của y, giải phương trình này theo ẩn đó sẽ rút ra x theo y(hoặc ytheo x ).

+ Thay biểu thức ở một phương trình vào phương trình còn lại.

+ Biến đổi các phương trình trong hệ rùi dung phương pháp hàm số.

+ Đánh giá nhờ vào điều kiện có nghiệm của hệ, các bất đẳng thức.

(4)

291

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG

BÀI TẬP MẪU

Bài 1. Giải hệ phương trình:

2 2 3

2 2 2

5 4 3 2( ) 0 (1)

( , )

( ) 2 ( ) (2)

x y xy y x y

x y

xy x y x y

     

 

    



Lời giải:

Biến đổi phương trình thứ hai của hệ:

2 2 2 2 2 2 2

( ) 2 ( ) ( ) 2 2 ( )

xy xy   xyxy xyx y   xy

2 2

(x y) (xy 1) 2(xy 1)(xy 1) 0 (xy 1)((x y) 2(xy 1)) 0

            

2 2

2 2

( 1)( 2) 0 1

2 xy x y xy

x y

 

      

 

(i). Với xy1, thay vào (1) ta được: 5x y2 4xy23y3 2xy x( y)0

2 2 3 2

3x y 6xy 3y 0 y x( y) 0

       , nhưng do xy1nên 1

1 x y x y

x y

 

     

(ii). Với x2y2 2, thay vào (1) ta được: 5x y2 4xy23y3(x2y2)(xy)0

3 2 2 3 2 2

4 5 2 0 ( 2 )( ) 0 x y

x x y xy y x y x y

x y

 

           

Thay vào phương trình (1) ta suy ra các nghệm của hệ là

2 2

2 2

1 1 5 5

; ; ;

1 1 2 2

5 5

x x

x x

y y

y y

 

  

 

  

   

   

  

   

  

 

 

Bài 2. Giải hệ phương trình

   

2 2

2

4 5 2 ,

x y

x y x y xy x y

 



 

  



Lời giải:

Điều kiện: xy0

(5)

292

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Hệ tương đương với

 

2

 

2

2 4 5 2 0

x y

x y xy x y xy

 



     



  

2

2 2 4 0

x y

x y xy x y xy

 



      

2

2

2 2

1, 1

2 0 3 2 2

22 8 6 22 8 6

2 2 ,

25 25

2 4 0 3 2 4 2

x y x y

x y

x y xy x x x

x y x y x y

x y xy x x x

  

   

    

      

 

  

            

Vậy hệ có hai nghiệm là

   

22 8 6 22 8 6

, 1,1 ; ,

25 25

x y    

  

 

Bài 2. Giải hệ phương trình

     

 

2 2 2 1 7 2

4 1 7 3

x y x y x x y

x x y

      



  



Lời giải:

3 2 2 2

2

2 2 2 7 2

4 7 3

x x y xy y x x y

x x y

       



  



Trừ theo vế hai phương trình của hệ ta được phương trình

     

3 2 2 2 2 2

2x 2x yxyy 2xy 2x xyy xy  2xy 0

   

2

2 2

2 1 0

1

y x

x y x y

y x

  

      

  

Đến đây xét từng trường hợp ta suy ra nghiệm của hệ

Bài 3. Giải hệ phương trình 3 2 3 3

4 12 9 6 5

xy x y

x x x y y

  

      

Lời giải:

Hệ tương đương với

(6)

293

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

  

2

1

3 3

2 2

1 2 2 0

3

y x

xy x y xy x y

y x

x y x y

xy x y

   



  

   

 

         

 

  



 

 

 

 

1 1

1 1 3 1 1 3

2 2 2 2

2 2 2 2 3 2 2 2 2 3

y x y x

x x x x x x x x

y x y x

x x x x x x x x

       

 

           

 

 

       

 

             

 

5 5

4 2 2 5

4 x

y

  

 

 

 



Vậy hệ có hai nghiệm là

,

5 5 2, 2 5

4 4

x y   

  

 

Bài 4. Giải hệ phương trình

 

3 3

2 2

4 16

1 5 1

x x y x

y x

   



  



Lời giải:

Hệ đã cho tương đương với

2

 

2

2 2

16 4

4 5

x x y y

y x

   



 



Bình phương hai vế phương trình thứ nhất của hệ ta được

 

2

 

2

2 2 2 2

16 4

x x   y y  và thay y2 4 5 x2vào ta được

 

2

 

2

  

2 2 4 2 2 2 2

16 25 4 5 4 1 31 64 0

x x   xxx xx  

- Với x0ta được y2 4 y 2

- Với x21 hệ trở thành

2

1 3 15 5

9 1

3 x y

x y

y x

y

 



   

 

    

 

 

 Vậy hệ có bốn nghiệm là

0, 2 ;

 

1, 3 ; 1, 3

 

Cách khác: Xem phương pháp đồng bậc

(7)

294

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Bài 5. Giải hệ phương trình:

2 2

2 2

2 1 1 3

2 1 1 1

x x y

y x y

  

 

  

   

  

   

   

Lời giải:

Điều kiện x0,y0.

Khi đó hệ phương trình tương đương với

2 2 2 2

2 2

1 3 2 3 1

1 2 2 2

1 1 3 1

1 2 (*)

2 2 2

x y x x y x y

x y y x y

 

   

   

 

 

     

  

 

Nhân theo vế hai phương trình của hệ ta được

4 2 2 4

2 2 2 2

4 9 1

9 8 0

4 4 y x y x

x yxy    

9y2 x2



y2 x2

0 x2 9y2 x 3y

        

Từ đây thay vào phương trình (*) ta được nghiệm của hệ là

,

3, 1

2 2

x y  

  

 

.

Bài 6. Giải hệ phương trình:

2 6 2 (1) 2 3 2 (2)

y x x y

y

x x y x y

    



     

Lời giải:

Từ phương trình (1) của hệ ta suy ra: x2yy x2y6y2 0 (*)

Ta đặt tx2y, khi đó phương trình (*) trở thành: t2yt6y2 0, phương trình này có biệt

thức  25y2, do đó 3 2 3

2 2 2

x y y

t y

t y x y y

  

 

       

 

(8)

295

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

(i). Với x2y 3y, khi đó ta có hệ

2 3

2 3 2

x y y

x x y x y

  



    



(ii). Với x2y  2yta có hệ

2 2

2 3 2

x y y

x x y x y

   



    



Bài 7. Giải hệ phương trình :

3 3 3

  

2

2 2 2 2

16 9 2 4 3

4 2 3

x y y xy y xy

x y xy y

    



  



Lời giải :

Nhận thấy y0không là nghiệm của hệ đã cho, khi đó ta chia hai vế của phương trình thứ nhất cho y3và chia cả hai vế của phương trình thứ hai cho y2, khi đó hệ trở thành :

 

3

2

2

2

16 9 2 1 4 3 (1)

4 2 1 3 (2)

x x x

y

x x

y

  

   

  

  

   

 Thế 32

y từ phương trình (2) vào phương trình (1), ta được :

       

3 2 3 2

16x  9 2x1 4x4x 2x1 16x  9 2x1 4x 2x1

3 3

16x 9 8x 1 x 1

      , thay vào phương trình (2) ta suy ra 32

3 y 1

y     . Vậy hệ có hai nghiệm là

x y,

 

1, 1 ; 1,1

  

.

Bài 8. Giải hệ phương trình:

(9)

296

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

2

  

2

2

1 1 3 4 1

1

x y x y x x

xy x x

      



  



Lời giải:

Nhận thấy x0không là nghiệm của hệ, từ phương trình thứ hai của hệ ta có

2 1

1 x

y x

   ta thế vào phương trình thứ nhất, ta được

   

2 2

2 1 1 2 3 2 1

3 4 1 1 2 2 4 0

2

x x x

x x x x x x x x

x

x x

      

         

     

  

do x 0.

 Với x  1 y 0.

 Với 5

2 2

x  y 

Vậy hệ có hai nghiệm là

,

 

1; 0 ;

2; 5

x y  2

   

 . Bài 9. Giải hệ phương trình :

 

 

2 5

3 4

x y xy x y xy

x y xy x y xy

   



    



Lời giải :

Nhận thấy x0,y0là một nghiệm của hệ.

Với x0,y0hoặc x0,y0không là nghiệm của hệ.

Ta xét xy0, khi đó chia theo vế cả hai phương trình trong hệ cho xythì hệ trở thành 1 1

2 5

1 1

3 4

x y x y

x y x y

    



    



Trừ theo vế hai phương trình của hệ ta suy ra : 2y x   1 x 2y1 ta thế vào phương trình thứ hai của hệ ta được :

    

3 2

2y  1 y y 2y1 5y3 4y 2y 1 10y 19y 10y 1 0

(10)

297

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

  

2

1 1; 1

1 10 9 1 0 9 41 1 41 9 41

20 10 ; 20

y x y

y y y

y x y

  

 

 

              

 

Bài 10. Giải hệ phương trình :

2 2

1 1

x y x y x y

x y

      



 



Lời giải :

Điều kiện : x y 0.

Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với

1



1

0 1

1 x y

x y x y

x y

  

      

  

(i). Với xy 1khi đó hệ trở thành 1 0; 1 1; 0 1

x y x y

x y

x y

     

 

     



(ii). Với xy 1 khi đó hệ trở thành 1 1; 0 1

x y

x y

x y

  

   

  

 Vậy hệ có hai nghiệm là

x y;

 

1; 0 ; 0;1

  

.

Bài 11. Giải hệ phương trình:

2 3 2

4 2

5

4 ( , ) (1 2 ) 5

4 x y x y xy xy

x y

x y xy x

 

    



 

    



Lời giải:

Hệ đã cho tương đương với:

2 2

2 2

( 1) 5 (1) 4

( ) 5 (2) 4

x y xy x y

x y xy

 

    



 

   



Lấy (1) trừ (2) theo vế ta được :

2 2 2 2 2

(xy)(1 ( xy))xy x( y)0(xy xy)(  1 (xy))0

(11)

298

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

2

2

0

1 ( ) 0

x y

xy x y

  

     

+ Với 2 2 2 5 3 5 3 25

0 .( )

4 4 16

x y y x HPT x xx y

             

+ Với 2 2

2

1 ( 2) 5

1 ( ) 0 1 4

( 1) 5

4 xy xy xy

xy x y x y xy HPT

xy xy

 

   



          

    



2

2

3 1

9 3 2

( ) 3 0 3

1

4 2

2 2 xy x

xy xy xy

x y y

 

  

  

        

 

   



Vậy nghiệm của hệ là:

,

1, 3 ; 3 5, 3 25

2 4 16

x y    

      

Bài 12. Giải hệ phương trình:

2

2

( 1) 3 0

( , )

( ) 5 1 0

x x y x y x y

x

   



 

   



Lời giải:

Điều kiện x0

Khi đó hệ phương trình tương đương với:

2 2

2 2

3 3

1 0 1

5 3 5

( ) 1 0 ( 1) 1 0

x y x y

x x

x y

x x x

 

      

 

 

  

         

 

 

2

3 1

1 1

3 1

1 2

3 2 0 2 3

2 x

x y y

x y x

x x x

x x

x y

 

     

     

 

        

Vậy hệ có hai nghiệm:

,

  

1,1 ; 2, 3

x y  2

   

  .

(12)

299

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Bài 13. Giải hệ phương trình :

2 2

( 9) 1 1 0 (1)

(18 1) 3 22 ( 1) (2)

x y y

y x x xy

     



    



Lời giải:

Điều kiện: y1

Khi đó từ (1) ta suy ra: y   1 1 0 x y( 9)81x2x y2 2 18x y2  y 2 y 1 0 (3) và (2) tương đương với: 18x y2y3x22x y2 22xy1

2 2 2

18x y y 3x x y 2xy 22 0 (4)

      

Lấy (3) cộng với (4) theo vế ta được:

81x2 3x22 2( xyy1)0 (*)

Mặt khác từ (1) ta lại có: xyy 1 9x1, thay vào (*) ta suy ra:

2 2

81x 3x22 2(9 x1)081x 21x200 Bài 14. Giải hệ phương trình:

3

2

x y x y

x y x y

   



   



Lời giải:

Điều kiện: 0

0 (*) x y x y

  

  

Khi đó hệ tương đương với:

2 3 ÐK (*) 2

2

( ) ( ) ( ) ( 1) 0

( ) ( ) 2 2

x y x y x y x y

x y

x y x y

        

 

 

     

 

2

0 1 2

1 0

2 1 x y

x y x x

y y

x y x y

  



     



      

  



Vậy hệ có hai nghiệm:

x y,

   

1,1 ; 2, 0

.
(13)

300

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Bài 15. Giải hệ phương trình:

2

( 3 4 5 )2 2(19 3 8)

log 1

x x y x

x

y x

      



  

Lời giải:

+ Điều kiện 0 x5

+ Từ (2) ta có y 1 log2 x log2 2 2y 2

x x

     , thay vào phương trình (1) ta được phương trình:

3x4 5x 19 3 x2 8x

( 3x 4 4) (1 5 x) 16 3x2 8x

        

3 12 4

( 4)(3 4)

3 4 4 1 5

x x

x x

x x

 

     

   

3 1

( 4)( 3 4) 0

3 4 4 1 5

x x

x x

     

   

4 0 ( 0) 4 1

x x x y

         Vậy nghiệm của hệ là ( ; )x y (4; 1)

Bài 16. Giải hệ phương trình:

4 3 2 2

2

2 2 9 (1)

( , ) (*) 2 6( 1) (2)

x x y x y x

x y

x xy x

    

 

   



Lời giải:

+ Thay 2xy6x 6 x2ở (2) vào phương trình (1), ta được

2

4 2 2 6 6 2

(6 6 ) ( ) 2 9

2

x x

x x x x   x

     

2 2 2

4x (6x 6) (6x 6 x ) 4(2x 9)

      

4 2 2

2 (6 6) (6 6) 4(2 9)

x x x x x

      

4 3 2 3 2

12 48 64 0 ( 12 48 64) 0

x x x x x x x x

         

3 0

( 4) 0

4 x x x

x

 

      

(14)

301

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

+ Với 0 9

0 (*)

x 0 6 VN

   

 

+ Với

4

4 (*) 17

4 x

x y

  

    

 

Vậy hệ có nghiệm duy nhất

,

4,17

x y  4 

  

  .

Bài 17. Giải hệ phương trình:

3

1 1 4

x y xy

x y

   



   

 Lời giải:

+ Điều kiện 0 , 1(*) xy x y

 

  

Khi đó hệ phương trình tương đương với 3 3

2 1 14 3 2 4 14

x y xy

x y xy

x y xy x y xy xy xy

   

   

 

 

          

 

 

2

3 3

4( 4 ) (11 ) 3 26 105 0

x y xy x y xy

xy xy xy xy xy

       

 

 

      

 

 

(*) 3 6 3

3 3 3

x y

x y xy x

xy y xy

        

 

  

 

  

 

Vậy hệ có nghiệm duy nhất

x y,

 

3, 3

.

Bài 18. Giải hệ phương trình:

2 2 1 7 (1)2

( , )

1 13 (2)

xy x y

x y xy y x y

  

 

   

Lời giải:

(15)

302

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Nhận thấy y0, không là nghiệm của hệ, do đó ta chia cả 2 vế của (1) cho y; chia cả 2 vế của (2) cho y2.

Khi đó hệ trở thành:

2

2

1 7 1 13 x x

y y x x

y y

   



   



2

( 1) 7

( 1) 13

x x

y y

x x

y y

   



 

   



2 2

1 1

( ) 7 ( ) 7

(7 ) 13 ( ) 15 36 0

x x

x x

y y y y

x x x x

y y y y

 

     

 

 

 

       

 

 

( 1) 7 12

1

12 1

1

3 3

x x x

y y

x y y x

x y

y

     

 

  

  

   

 

   

 



Vậy hệ có hai nghiệm

,

 

12,1 ; 1,

1

x y  3

  

  . Bài 19. Giải hệ phương trình :

3 3 3 x y x y

x

x y x x

 

   



    

Lời giải :

Điều kiện : x0;y3.

Khi đó phương trình thứ nhất của hệ tương đương với

3 3 3

3 3

y y y

x x y x x

x y x

 

 

  

   

   

(i). Với y3, khi đó 2 x30x 3loại.

(ii). Với xyx 3 x, khi đó hệ trở thành

3 3 3

1; 8 3

3

x y x x x x

x y

x y x x

x y x x

        

 

   

 

   

    

 

(16)

303

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Vậy hệ có nghiệm duy nhất

x y,

 

1,8

.

Bài 20. Giải hệ phương trình:

2

4 2 2 2

3 0

3 5 0

x xy x y

x x y x y

    



   



Lời giải:

Hệ đã cho tương đương với

   

2 2

2 2

2 2 2 2 2

3 3

5 0 3 5 0

x y x xy x y x xy

x y x y x x xy x y x

       

 

 

        

 

 

2

2 2

3

5 4 0

x y x xy

x y y

   

 

  



2

2

0

0 0

0 1

2 1 0 1

4 1

4 0 x

y x

y y

x x x

y y

x x

 

   

 

   

     

 

  

 



  



Vậy hệ có hai nghiệm là

x y;

 

0; 0 ; 1;1

  

.

Bài 21. Giải hệ phương trình

3 3

3 3

3 5 2 6

2 3 3 8

x y xy

x y xy

   



  



Lời giải:

Hệ tương đương với

3 3

3 3

3 5 2 6

2 3 3 8

x y xy

x y xy

   



   



Lúc này coi đây là hệ với hai ẩn là x y3; 3từ đó suy ra hệ tương đương với

3 3

22 21 13 12

x xy

y xy

  



 



nhận thấy x0hoặc y0 không thỏa mãn hệ nên nhân hai vế của hệ với nhau ta được

 

xy 3

22 21 xy



13xy12

xy1

   

xy 2274xy264

0
(17)

304

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

1

137 19033 xy

xy

 

    

- Với 1

1 1

xy x

y

 

  

 

- Với

 

 

3

3

22 21 137 19033 137 19033

13 12 137 19033 x

xy

y

    

    

    

 Vậy hệ có ba nghiệm

Bình luận: Dạng bài toán này có cách giải rất hay và hết sức cơ bản, ta có thể sáng tạo nhiều bài toán tương tự

Bài 22. Giải hệ phương trình

 

3 2 2

2 1 1

1 1 10

x x y x y y

x y y

      



   



Lời giải:

Điều kiện:

2 2 1 0

1

x y

y

   

  

Khi đó biến đổi phương trình thứ nhất của hệ

   

3 2 2 2 2

2 1 1 2 1 1 0

xxy x y  y x xyxy  y 

Nếu cả 2 2 1

1 2 1 0

1

y x y y

x

  

      

 

thay vào phương trình đầu của hệ ta được

3 2

1 1 3 0

x  xx   x y    không thỏa mãn vậy chúng không đồng thời bằng 0, khi đó biến đổi phương trình như sau

 

   

 

2 2

2 2

2 0 2 0

2 1 1 2 1 1

x y x y

x x y x y x

x y y x y y

 

 

 

       

 

         

nhưng do

x y1

y 1 10 x y1 nên

 

2

2 0

2 1 1

x y x

x y y

  

   

Vậy yx thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được phương trình

(18)

305

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

 

  

2

  

2

1 1

2 1 1 10 3

3 4 4 17 0

1 2 1 100

x x

x x x

x x x

x x

  

 

      

   

  

 

 

Vậy hệ có nghiệm duy nhất

x y;

 

3; 3

Bài 23. Giải hệ phương trình

3 3 3

2 2

1 19

6

x y x

y xy x

  



  



Lời giải:

Nhận thấy x0không thỏa mãn hệ phương trình, với x0nhân vào hai vế của phương trình thứ hai với x ta được hệ

 

3 3 2 2

3 3 3

2 2 3

3 3 3

1 19 0

1 19

6 6

1 19

x y xy x y

x y x

xy x y x

x y x

       

 

 

  

   

 

3 3 3

1

2 3 3

1 0 2

3 2

1 19 1

2 3 x

xy xy xy y

x y x x

y

 



          

    

    

     

 

 

Vậy hệ có hai nghiệm là

;

1; 2 ; 1;3

3 2

x y    

    

   

Bài 24. Giải hệ phương trình

  

2 2 2 16 0

4 32

x xy x y

x y xy

     



  



Lời giải:

Hệ tương đương với

   

  

  

  

2 16 2 16

4 32 4 32

x x y x y x y x

x y xy x y xy

      

 

 

 

     

 

 

(19)

306

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

     

0 8

16 32

2 2

4 2 16 2

2 16

6 2 x y

xy x x

x y xy

x y x y

x y x

x y

 



 

     

    

   

    

 

    

 

 



 

 Vậy hệ có ba nghiệm

x y;

 

 0;8 ; 2; 2 ;

   

6; 2

Bài 25. Giải hệ phương trình 3 12 3

7 16

0

2 2 2

x y xy x y

x y x y

    



   



Lời giải:

Điều kiện 2 0

2 0

x y

x y

 



 

Khi đó hệ tương đương với

  

2

2 2

2 2

3 2 0 3

2

2 2 4 4

4 2

x y

x y x y

x y

x x y

x x y

 

    

   

 

  

 

    

2

3

2; 1

5 2 3

9 3 5 3 5

2 ;

2 2

2 2

x y

x y

y y

x y

x y

y

 

   

   

      

Vậy hệ có hai nghiệm là

;

 

2;1 ;

9 3 5 3; 5

2 2

x y    

  

 

Bài 26. Giải hệ phương trình

   

2

3 2

2 1 4 1 0

2 2 1 1

x x y x y x

y y x y x

       



    



Lời giải:

Viết phương trình thứ hai của hệ dưới dạng

(20)

307

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

3

2

  

3

2

   

2 y 2y x 1  y x1 2 y 2yy x1 2 x1

2

   

2

2y y 2 x 1 y 2 2y x 1

        , thay vào phương trình đầu tiên của hệ ta được phương trình

 

2 2 2 3 1 0

x xx  x 

Nếu x0 thì vế trái của phương trình luôn lớn hơn 0, vậy nên phương trình có nghiệm nếu 0

x , nên chia cả hai vế của phương trình cho x x2, 0 ta được

2 2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 1

1 2 3 0 1 2 3

x x x x x x x x

       

               

       

2

2 2

2 2

1 1

3 0

1 1 1 10

1 1 1 1 9

1 2 9

x x

x x

x x x x

  

 

 

   

  

   

 

   

       

    

   

2

0 3 13 4 10 10 1

1 10

1 0 6 9

x

x x x

    

   

  



Suy ra

3 13 4 10

 

10 1

6

y 12

   

Bài 27. Giải hệ phương trình

 

   

2 2

2 2 2 2

3

1 4 1 8

x y xy x

x xy y x

   



  



Lời giải:

Hệ phương trình tương đương với

 

 

 

 

 

2 2

2 2 2 2 2 2 3 2 2 2

2 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2

3 0 3 0

3 3 4 8

4 8 3

xy x xy x

x y x y x x y x x y x y

x y x y x y x y x y x

   

 

 

 

      

 

 

     

 

 

(21)

308

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

 

 

   

2 2 2

2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

3 0 0 0; 0

0

1 0 1 1; 5

3 5

3

xy x x x y

y x y x

x x y

x y x y x

x y x y x

 

 

     

  

          

   

 

    

Vậy hệ có ba nghiệm là

;

 

0; 0 ;

1; 5

x y  5 

   

 

Bài 28. Giải hệ phương trình

   

2 3 4 6

2

2 2

2 1 1

x y y x x

x y x

   



   



Lời giải:

Điều kiện y 1

Biến đổi phương trình thứ nhất của hệ

    

2 3 4 6 2 2 2 4 2 2

2x yy 2xx 2x yxyx xx yy 0

  

 

2

2 2 4 2 2

2 4 2 2 2 4 2

2 0

2 2 0

y x

x y x x x y y

x x x y y x y x y

        

       



- Nếu x2

y2

x4y2 0x y0 thử lại nghiệm thấy không thỏa mãn.

- Nếu yx2thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được phương trình

x2

x2 1

x1

2 x22x1(*)

Đến đây ta đặt tx21 khi đó phương trình (*) trở thành

    

2 2

2

1 2

2 2 2 0 3

1

t x x t t x t x x

x x

  

          

  

suy ra y3 Vậy hệ có hai nghiệm là

x y;

 

3; 3

Bài 29. Giải hệ phương trình

 

2

1 1

1 2 0

x x y

y x x y x

    



   



Lời giải:

(22)

309

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Điều kiện: 0

1 0

x x y

 

   

Khi đó hệ tương đương với

 

2 2 2

1 1 2 1 1

1 2 0 2 0

x x y x x x y

y x x y x y y x x xy

          

 

 

        

 

  

2

2

2 2

2 2 y x

y x

y x y x

y x x y

y x y x

  

   

 

   

 

 

    

 

 

4; 2

3 2 2 1

1; 1

3 2 2 1

4

2 2 17 1

; 2 17 2 2

2

x y

x x x

x y

x x x

y x

x y

      

 

        

    

     

Bài 30. Giải hệ phương trình

3 2

2 1 3

4 1 9 8 52 4

x y

x x y x y xy

   



      



Lời giải:

Điều kiện: y 1

Hệ phương trình tương đương với

2

2 2

3 2

3

6 5

4

3 6 5 6 5

4 . 9 8. 52 4 .

2 4 4

x

x x

y

x x x x x

x x x x

 

  

 

     

    



2

2

6 5

4 7

4 21 0

3 3

x x

y

x x x x y

  

 

  

     

 

 



(23)

310

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Vậy hệ có nghiệm duy nhất

x y;

 

7; 3

Bài 31. Giải hệ phương trình

 

3 3

3 3 3

3 1

2 6 3 5 5

x y xy

x y

x y x y x y x y

   

 

       

Lời giải:

Điều kiện: xy0

Khi đó biến đổi phương trình thứ nhất của hệ ta được

     

3 3 3 3 3

1 3 0

x y xy x y x y xy x y

x y

         

x y

2

x2 y2 xy

3xy

x y

0

       

x y

 

2

x y

2 3xy

3xy

x y

0

       

x y

4

x y

3xy

1

x y

2

0

       

x y 1

  

x y

3

x y

2 x y 1 3xy x

y 1

 

0

             (*)

Nhưng do

xy

3

xy

2   x y 1 3xy x

 y 1

   

3 3 2 2 2 2 2 2

1 0

x y x y xy x y x y x y xy x y xy

               

Với xy0

Vậy nên phương trình (*) tương đương với x  y 1 0; lúc này thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được phương trình

3 3 3

3x 1 5x 1 2 x ( phương trình này được giải bằng cách lập phương hai vế; chi tiết xem Chuyên đề phương trình, bất phương trình vô tỷ).

Giải phương trình trên có 3 nghiệm

0 0, 1

1 1 6

5 5, 5

1 1 2

3 3, 3

x x y

x x y

x x y

 

    

 

      

 

 

    

 

(24)

311

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Vậy hệ có ba nghiệm là

;

 

0;1 ;

1 6; ; 1 2;

5 5 3 3

x y    

    

   

BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

Giải các hệ phương trình sau:

Bài 1. Giải hệ phương trình:

  

  

2 2

3 3 14

14 36

x y x y xy

x y x xy y

   



   



Bài 2. Giải hệ phương trình:

12 15

x y x y

x y x y

xy

 

  

  

  

Bài 3. Giải hệ phương trình:

   

   

2

2 2 2 2

2 3 0

4 0

xy x y x y

xy x y x y x y

     



    



Bài 4. Giải hệ phương trình

   

3 3

2 2

2 3 4

5 1 3 4 3 2

x y y x

y x

   



  



Bài 5. Giải hệ phương trình

       

     

2 2

2 2 2

1 2 3 2 2 1 5

17 12 4 7 3 8 5

x x xy x y y x y y

x y x y x x y

       



       



Bài 6. Giải hệ phương trình

3 3

3 3

2 2 1

2 2 5

x y xy

x y xy

   



  

 Bài 6. Giải hệ phương trình

3 3 2 2

3 3

2 1

x y x y xy

x y xy

    



   



Bài 7. Giải hệ phương trình

 

 

3 2 2 2

1 3 1

1 1 10

x x y y x y y

x y y

       



   



Bài 8. Giải hệ phương trình

  

 

1 2 2 1 9

3 1 1 10

x y x y

x y y

     



   



(25)

312

Dang Thanh Nam

Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam

Bài 9. Giải hệ phương trình

3

2

 

2 2 2

2 2 1 1

2 2 2 2 3

y y x y x

x y y x x y

     



      



Bài 10. Giải hệ phương trình 2

 

2

2 5 6 7 0

5 4 5 11 2 7

x y y

x y x y

    



    



Bài 11. Giải hệ phương trình

2

2 3 2 2

6 12

3 3 0

xy y

x y x x y xy x y

   



     



Bài 12. Giải hệ phương trình

   

3 1 3

3

2 2

log 3 log 1 log 2

2 3 35 0

x y x y

x y x y

     



     

Bài 13. Giải hệ phương trình

2 2

2

35 1 12

x y x x x y x

x x y

     



   

 



Bài 14. Giải hệ phương trình

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta thường Dùng định nghĩa hoặc tính chất của GTTĐ. • Quy đồng mẫu số (chú ý cần đặt điều kiện mẫu

> Chương IV: Phương trình mũ – logarit đưa ra một số dạng bài tập ứng dụng của hàm số logarit, với nhiều phương pháp biến đổi đa dạng như đặt ẩn phụ, dùng đẳng

Dạng toán tìm điều kiện của tham số để phương trình, hệ phương trình có nghiệm thường xuất hiện trong đề thi TSĐH dưới dạng áp dụng phương pháp xét tính đơn điệu của hàm

Có lẽ thời gian tốt nhất để suy nghĩ, nghiền ngẫm về phương pháp giải bài toán là lúc bạn vừa tự lực giải xong bài toán hay vừa đọc xong lời giải bài toán trong sách,

Sử dụng các đồng nhất thức đại số có xuất sứ từ các hàm lượng giác hypebôlic ta có thể sáng tác được một số phương trình đa thức bậc cao có cách giải

Mục đích của phương pháp hệ số bất định là tạo ra các thêm bớt giả định sao cho có nhân tử chung rồi đồng nhất hệ số để tìm ra các giả định đó.. Hệ số bất định có bản

Nhận xét : Vế trái của phương trình (1) không âm... Vậy hệ phương trình có

[r]