• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập phương trình và hệ phương trình – Diệp Tuân - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập phương trình và hệ phương trình – Diệp Tuân - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
130
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

3 PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH

A – LÝ THUYẾT

1. Định nghĩa.

Cho hai hàm số y f x

 

yg x

 

có tập xác định lần lượt là DfDg. Đặt DDfDg.

Mệnh đề chứa biến "f x

 

g x

 

" được gọi là phương trình một ẩn.

x được gọi là ẩn số (hay ẩn) và D gọi là tập xác định của phương trình.

x0D gọi là một nghiệm của phương trình f x

 

g x

 

nếu "f x

 

0g x

 

0 " là mệnh đề

đúng.

Chú ý:

Các nghiệm của phương trình f x

 

g x

 

là các hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số

 

yf xyg x

 

.

2. Điều kiện của một phương trình

Khi giải phương trình

 

1 , ta cần lưu ý với điều kiện đối với ẩn số x để f x

 

g x

 

có nghĩa

(tức là mọi phép toán đều thực hiện được). Ta cũng nói đó là điều kiện xác định của phương trình (hay gọi tắt là điều kiện của phương trình).

3. Phương trình nhiều ẩn

Ngoài các phương trình một ẩn, ta còn gặp những phương trình có nhiều ẩn số, chẳng hạn

 

 

2

2 2 2

3 2 2 8, 2

4 2 3 2 . 3

x y x xy

x xy z z xz y

   

    

Phương trình

 

2 là phương trình hai ẩn (xy), còn

 

3 là phương trình ba ẩn (x y, và z).

Khi x2, y1 thì hai vế của phương trình

 

2 có giá trị bằng nhau, ta nói cặp

   

x y; 2;1

một nghiệm của phương trình

 

2 .

Tương tự, bộ ba số

x y z; ;

 

 1;1; 2

là một nghiệm của phương trình

 

3 .

4. Phương trình chứa tham số

Trong một phương trình (một hoặc nhiều ẩn), ngoài các chữ đóng vai trò ẩn số còn có thể có các chữ khác được xem như những hằng số và được gọi là tham số.

5. Phương trình tương đương, phương trình hệ quả.

5.1. Phương trình tương đương:

Hai phương trình f x1

 

g x1

 

f2

 

xg2

 

x được gọi là tương đương nếu chúng có cùng

tập nghiệm.

Kí hiệu là f x1

 

g x1

 

f2

 

xg2

 

x .

Nhận xét: Phép biến đổi không làm thay đổi tập nghiệm của phương trình gọi là phép biến đổi tương đương.

 Ví dụ 1. Tìm m để cặp phương trình sau tương đương.

a).

x1

2 0

 

1 ax2

2a1

x a 0

 

2

b). x2 9 0

 

1 2x2

m5

x3

m 1

0

 

2

Lời giải

...

...

...

...

...

...

§BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

(2)

2 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

5.2. Phương trình hệ quả:

Định nghĩa: Nếu mọi nghiệm của phương trình f x1

 

g x1

 

đều là nghiệm của phương trình

   

2 2

f xg x thì phương trình f2

 

xg2

 

x được gọi là phương trình hệ quả của phương

trình f x1

 

g x1

 

.

Kí hiệu là f x1

 

g x1

 

f2

 

xg2

 

x

Nhận xét: phương trình hệ quả có thể có thêm nghiệm không phải là nghiệm của phương trình ban đầu. Ta gọi đó là nghiệm ngoại lai.

 Ví dụ 2. Giải các phương trình sau 1 1 2 5

3 6

x x x

 

  

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

5.3. Các định lý:

Định lý 1: Cho phương trình f x

 

g x

 

có tập xác định D; yh x

 

là hàm số xác định trên

D. Khi đó trên D, phương trình đã cho tương đương với phương trình sau

       

f xh xg xh x

   

.

   

.

f x h xg x h x nếu h x

 

0 với mọi xD

Định lý 2: Khi bình phương hai vế của một phương trình, ta được phương trình hệ quả của

phương trình đã cho. f x

 

g x

 

f2

 

x g2

 

x .

Lưu ý: Khi giải phương trình ta cần chú ý

(3)

3 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Đặt điều kiện xác định(đkxđ) của phương trình và khi tìm được nghiệm của phương trình phải đối chiếu với điều kiện xác định.

Nếu hai vế của phương trình luôn cùng dấu thì bình phương hai vế của nó ta thu được phương trình tương đương.

Khi biến đổi phương trình thu được phương trình hệ quả thì khi tìm được nghiệm của phương trình hệ quả phải thử lại phương trình ban đầu để loại bỏ nghiệm ngoại lai.

B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

DẠNG TOÁN 1: TÌM ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA PHƯƠNG TRÌNH.

1. Phương pháp.

Điều kiện xác định của phương trình bao gồm các điều kiện để giá trị của f x

   

, g x cùng

được xác định và các điều kiện khác (nếu có yêu cầu trong đề bài) Điều kiện để biểu thức

f x

 

xác định là f x

 

0. f x

 

1 xác định là f x

 

0.

 

1 f x

xác định là f x

 

0.

2. Bài tập minh họa.

 Bài tập 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:

a). 25 1

x 4

x

 b).1 3 x x2

c). 1 2x 3 3x2 d). 4 2 3 1

3 2

x x

x x

  

  Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 Bài tập 2. Tìm điều kiện xác định của phương trình sau rồi suy ra tập nghiệm của nó:

a). 4x 4x 3 2 3 4 x3. b).  x2 6x 9 x3 27.

c). xx   2 3 x . d).

x3

 

2 5 3x

2x3x 5 4. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(4)

4 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

3. Bài tập luyện tập.

 Bài 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:

a). 2 5 3

1 x

x x

  b).1 x 2 x1

c).1 2x 4 2 4 x d). 2 6 2 1

3 2

x x

x x

  

  Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 Bài 2. Tìm điều kiện xác định của phương trình sau rồi suy ra tập nghiệm của nó:

a). 4x2 4x 3 2 4x 3 3. b).     x2 x 1 x 1.

c). 2xx 2 2 x 2. d). x34x25x  2 x 2x. Lời giải

...

...

...

...

...

...

(5)

5 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

4. Câu hỏi trắc nghiệm.

Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình 22 5 23

1 1

x

x   x

  là

A. x1. B. x 1. C. x 1. D. x .

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình x 1 x 2 x3 là

A. x3. B. x2. C. x1. D. x3.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình

2 5

2 0

7 x x

x

   

 là

A. x2. B. x7. C. 2 x 7. D. 2 x 7.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 1 2

1 0 x

x    là

A. x0. B. x0. C. x0 và x2 1 0. D.x0 và

2 1 0.

x  

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình

2 8

2 2

x

xx

  là

A. x2. B. x2. C. x2. D. x2.

(6)

6 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình 21 3

4 x

x  

 là:

A. x 3 vàx 2. B. x 2. C. x 3 và x 2. D. x 3.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình 2 4 1 x 2

  x

 là

A. x2 hoặc x 2. B. x2 hoặc x 2. C. x2 hoặc x 2. D.x2 hoặc x 2.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình 1 3 2

2 4

x x x x

  

 là

A. x 2 và x0. B. x 2,x0 và 3.

x 2 C. x 2 và 3.

x 2 D. x 2 và x0.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 9. Điều kiện xác định của phương trình 1 4 3

2 2 1

x x

x x

   

  là A. x 2 và x 1. B. x 2 và 4.

x 3 C. 2;4 \

 

1 .

x  3  D. x 2 và x 1.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình 22 1 0 3 x

x x

 

 là

A. 1.

x 2 B. 1

x 2 và x 3. C. 1

x 2 và x0. D.x0.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

(7)

7 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

DẠNG TOÁN 2: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHÉP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỆ QUẢ 1. Phương pháp.

Để giải phương trình ta thực hiện các phép biến đổi để đưa về phương trình tương đương với phương trình đã cho đơn giản hơn trong việc giải nó. Một số phép biến đổi thường sử dụng

Cộng (hoặc trừ) cả hai vế của phương trình mà không làm thay đổi điều kiện xác định của phương trình ta thu được phương trình tương đương phương trình đã cho.

Nhân (chia) vào hai vế với một biểu thức khác không và không làm thay đổi điều kiện xác định của phương trình ta thu được phương trình tương đương với phương trình đã cho.

Bình phương hai vế của phương trình ta thu được phương trình hệ quả của phương trình đã cho. Sau đó ta thử lại nghiệm của phương trình.

Bình phương hai vế của phương trình(hai vế luôn cùng dấu) ta luôn thu được phương trình tương đương với phương trình đã cho.

2. Bài tập minh họa.

 Bài tập 3. Giải các phương trình sau

a). 1 1 2 5

3 6

x x x

 

   b).

2 1

2 2 2

x x

xx  

 

c). x3(x43x2 2) 0 d). x1(x2 x 2)0

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 Bài tập 4. Giải các phương trình sau

(8)

8 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 a). 2x 3 4x215 b). x23x  4 8 3x.

c). 2x  1 x 2 d). 2x  1 x 1 Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 Bài tập 5. Tìm nghiệm

 

x y; với x là số nguyên dương của phương trình sau

2 2

20 8 x 6xyy 74x Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... ...

(9)

9 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 Bài tập 6. Tìm m để cặp phương trình sau tương đương

a). mx22

m1

x m  2 0 (1) và

m2

x23x m 2150 (2)

b). 2x2mx 2 0 (3) và 2x3

m4

x22

m1

x 4 0 (4)

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

3. Bài tập tự luyện.

 Bài 3. Giải các phương trình sau

a). 1 1 6 2

2 x 4 x

 

  b). 2 1

3

3 3

x x

xx  

 

c). x1(x216)0 d). 2 3

2 3 0 x

x x

 

  Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(10)

10 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 Bài 4. Giải các phương trình sau

a). x 2 x28 b). 3x2   x 9 x 1. c). 2x 3 2x3 d). 2x 1 3x4 Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 Bài 5. Tìm m để cặp phương trình sau tương đương

a). 3x 2 0 (1) và

m3

x m  4 0 (2)

b). x 2 0 (1) và m x

23x2

m x2  2 0 (2)

c). x2mx 1 0 (1) và

m1

x22

m2

x m  3 0 (2)

d).

2m2

x2

2m1

x m 2 m 170 (3) và

2m x

23x 15 m2 0 (4)

Lời giải

...

...

...

...

...

...

... ...

(11)

11 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

4. Câu hỏi trắc nghiệm.

Câu 11. Hai phương trình được gọi là tương đương khi

A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định.

C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 12. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2 4 0? A.

2x

 

 x2 2x 1

0. B.

x2

 

x23x2

0.

C. x2 3 1. D. x24x 4 0.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(12)

12 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 13. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x23x0?

A. x2x 2 3xx2. B. 2 1 3 1 .

3 3

x x

x x

  

 

C. x2 x 3 3x x3. D. x2x2 1 3xx21.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 14. Cho phương trình

x21

 

x–1



x 1

0. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho ?

A. x 1 0. B. x 1 0. C. x2 1 0. D.

x–1



x 1

0.
(13)

13 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 15. Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình x 1 1

 x ?

A. x2x 1. B. 2x 1 2x 1 0. C. x x 5 0. D. 7 6x  1 18.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 3xx 2 x2 3xx2x2. B. x 1 3x  x 1 9 .x2

C. 3xx 2 x2x 2 3xx2. D. 2 3 1 2 3

1 .

2

1

x x x x

x

      

 Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai?

(14)

14 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

A. x 1 2 1   x x 1 0. B. 2 1

1 0 0.

1 x x

x

    

 C. x   2 x 1

x2

 

2 x1 .

2 D. x2   1 x 1.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 18. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:

A. xx  1 1 x1 và x1. B. xx2  1 x2 và x1.

C. x x

2

x x 2 1. D. x x

2

xx 2 1.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 19. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:

A. 2xx  3 1 x3 và 2x1. B. 1 0 1 x x

x

 

 và x0.

C. x  1 2 xx 1

2x

2. D. x x  2 1 x2x1.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

... ...

(15)

15 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 20. Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:

A. x 1 x22xx 2

x1 .

2 B.3x x 1 8 3x 6x x 1 16 3x.

C. x 3 2 xx2x2xx 3 2 xx. D. x 2 2x5. x3 Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 21. Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:

2x2mx 2 0

 

1 2x3

m4

x22

m1

x 4 0

 

2 .

A. m2. B. m3. C. 1.

m2 D. m 2.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(16)

16 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:

mx22

m1

x m  2 0

 

1

m2

x23x m 2150

 

2 .

A. m 5. B. m 5; m4. C. m4. D. m5.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... ...

Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. x    2 1 x 2 1. B.

1

1 1.

1

x x x

x

   

C. 3x   2 x 3 8x24x 5 0. D. x 3 9 2 x3x120.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 24. Cho phương trình 2x2 x 0. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã cho?

(17)

17 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

A. 2 0.

1 x x

x

 B. 4x3 x 0.

C.

2x2x

2

x5

2 0. D. 2x3x2 x 0.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 25. Cho hai phương trình: x x

2

 

3 x2

  

1

2

3

 

2

2 x x

x

 

 . Khẳng định nào sau

đây là đúng?

A. Phương trình

 

1 là hệ quả của phương trình

 

2 .

B. Phương trình

 

1

 

2 là hai phương trình tương đương.

C. Phương trình

 

2 là hệ quả của phương trình

 

1 .

D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(18)

18 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

Câu 26. Tập nghiệm của phương trình x22x  2xx2 là:

A. S

 

0 . B. S  . C. S

 

0; 2 . D. S

 

2 .

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 27. Phương trình x x

21

x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 28. Phương trình  x2 6x 9 x3 27 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 29. Phương trình

x3

 

2 5 3 x

2x 3x 5 4 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(19)

19 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 30. Phương trình xx 1 1x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 31. Phương trình 2xx 2 2 x 2 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 32. Phương trình x34x25x  2 x 2x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 33. Phương trình 1 2 1

1 1

x x

x x

  

  có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 34. Phương trình

x23x2

x 3 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải.

(20)

20 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 35. Phương trình

x2 x 2

x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

A. LÝ THUYẾT.

I. Phương trình bậc nhất một ẩn.

1. Định nghĩa.

Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax b 0

 

1 với a b,  và a0

2. Giải và biện luận phương trình ax b 0 (1).

Nếu a0 :

 

1 x b

  a do đó phương trình có nghiệm duy nhất b. x a Nếu a0: phương trình (1) trở thành 0x b 0

 Trường hợp 1: Với b0 phương trình nghiệm đúng với mọi xR.

 Trường hợp 2: Với b0 phương trình vô nghiệm.

3. Ví dụ minh họa .

 Ví dụ 1: Giải và biện luận phương trình sau với m là tham số.

a).

m1

x  2 m 0 b). m mx

 1

9x3

c). (m1)2x(3m7)x 2 m d).

2 1

2

2 1

m x

x m

 

   Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

§BÀI 2. HƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨN

(21)

21 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

II. Phương trình bậc hai một ẩn.

1. Định nghĩa: phương trình bậc hai một ẩn phương trình có dạng ax2bx c 0

 

2 với a b c, ,

là số thực và a0

2. Giải và biện luận phương trình ax2bx c 0

Nếu a0 : trở về giải và biện luận phương trình dạng (1) Nếu a0 :  b24ac

 Trường hợp 1:  0 phương trình có hai nghiệm phân biệt

2 x b

a

  

 .

 Trường hợp 2:  0 phương trình có nghiệm kép 2 x b

  a

 Trường hợp 3:  0 phương trình vô nghiệm.

(22)

22 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 3. Ví dụ minh họa.

 Ví dụ 2: Giải và biện luận phương trình sau với m là tham số.

a). x2  x m 0 b).

m1

x22mx m  2 0 c).

2m25m2

x24mx 2 0

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(23)

23 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

III. Định lí Vi-ét và ứng dụng.

1). Định lí Vi-ét.

Hai số x1x2 là các nghiệm của phương trình bậc hai ax2bx c 0 khi và chỉ khi chúng

thỏa mãn hệ thức 1 2 b

x x

  a1 2 c

x xa . 2) Ứng dụng.

Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai.

Phân tích thành nhân tử:

 Nếu đa thức f x

 

ax2bx c có hai nghiệm x1x2 thì nó có thể phân tích thành nhân tử

  

1



2

f xa xx xx .

Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng:

 Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì chúng là nghiệm của phương trình x2Sx P 0. Xét dấu của các nghiệm phương trình bậc hai:

Cho phương trình bậc hai ax2bx c 0(*), kí hiệu S b, c

a P a

   khi đó

 Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi P0

 Phương trình (*) có hai nghiệm dương khi và chỉ khi

0 0 0 P S

 

 

 

 Phương trình (*) có hai nghiệm âm khi và chỉ khi

0 0 0 P S

 

 

  3. Ví dụ minh họa.

 Ví dụ 3. Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình:  x2 3x 1 0. Tính giá trị của các biểu thức thỏa

a). Ax12x22; b). Bx13

x1 1

x32

x21

; c). 2 2

1 2

1 1

Cxx . Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 Ví dụ 4. Tìm mđể phương trình 3x24

m1

x m 24m 1 0 có hai nghiệm phân biệt

1, 2

x x thỏa mãn:

1 2

1 2

1 1 1

2 x x

xx   .

Lời giải

...

...

...

...

(24)

24 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

DẠNG TOÁN 1: GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax b 0. 1. Phương pháp.

Để giải và biện luận phương trình dạng ax b 0 ta dựa vào kết quả sau

Phương trình ax b 0 có nghiệm 0

0 a a b

 

   

Phương trình ax b 0 vô nghiệm 0

0 a b

 

  

Phương trình ax b 0 có nghiệm duy nhất  a 0

2. Bài tập minh họa.

 Bài tập 1. Giải và biện luận phương trình sau với a b, là tham số.

a). a2

x a

b2

x b

b). b ax b

 2

 

2 ax1

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(25)

25 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

 Bài tập 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất.

a). (m2m x) 2x m21 b). m

4mx3m2

x m( 1)

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 Bài tập 3. Tìm mđể đồ thị hai hàm số sau không cắt nhau y

m1

x23m x2 m

1

2 12 2

ymxx .

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

3. Bài tập luyên tập.

 Bài 1. Giải và biện luận phương trình sau với m là tham số.

a).

2m4

x  2 m 0 b). (m1)x(3m21)x m 1

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... ...

(26)

26 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 Bài 2. Giải và biện luận các phương trình sau:

a).

2 2

x a b x b a b a

a b ab

    

  (1) b).

2

2

1 2 1

1 1 1

ax a x

x x x

   

   (2)

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... ...

(27)

27 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

 Bài 3. Tìm m để phương trình sau vô nghiệm.

a). (m2m x) 2x m21 b). m2

x m

 x 3m2

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 Bài 4. Tìm điều kiện của a b, để phương trình sau có nghiệm .

a). a bx a

 2

 

a b 1

x1 b). 2x a b 2x b a a b( , 0)

a b

     

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

4. Câu hỏi trắc nghiệm.

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

m24

x3m6 vô nghiệm.

A. m1. B. m2. C. m 2. D. m 2.

Lời giải.

...

...

...

...

(28)

28 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx m 0 vô nghiệm.

A. m. B. m

 

0 . C. m . D. m .

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình

m25m6

xm22m vô nghiệm.

A. m1. B. m2. C. m3. D. m6.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 4. Cho phương trình

m1

2x 1

7m5

xm. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho vô nghiệm.

A. m1. B. m2; m3. C. m2. D. m3.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 5. Cho hai hàm số y

m1

x23m x m2 y

m1

x212x2. Tìm tất cả các giá trị

của tham số m để đồ thị hai hàm số đã cho không cắt nhau.

A. m2. B. m 2. C. m 2. D. m1.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

2m4

x m 2 có nghiệm duy nhất.

A. m 1. B. m2. C. m 1. D. m2.

Lời giải.

...

...

...

...

(29)

29 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;10

để phương trình

m29

x3m m

3

có nghiệm duy nhất ?

A. 2. B. 19. C. 20. D. 21.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 8. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

5;10

để phương

trình

m1

x

3m21

x m 1 có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trong S bằng:

A. 15. B. 16. C. 39. D. 40.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

m2m x

 m 1nghiệm

duy nhất x1.

A. m 1. B. m0. C. m 1. D. m1.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

Câu 10. Cho hai hàm số y

m1

2x2y

3m7

xm. Tìm tất cả các giá trị của tham số

m để đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau.

A. m 2. B. m 3. C. m 2;m3. D. m 2;m3.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

m21

x m 1 có nghiệm

đúng với mọi x thuộc .

A. m1. B. m 1. C. m 1. D. m0.

Lời giải.

... ...

(30)

30 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

Câu 12. Cho phương trình m x2  6 4x3 .m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.

A. m2. B. m 2. C. m 2 và m2. D. m .

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 13. Cho phương trình

m2 – 3m2

xm24m 5 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham

số m để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc .

A. m 2. B. m 5. C. m1. D. Không tồn tại.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 14. Cho phương trình

m22m x

m23m2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.

A. m0. B. m2. C. m0; m2. D. m0.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 15. Cho hai hàm số y

m1

x1y

3m21

x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hôm nay bài viết này sẽ trình bày một số phương pháp đặt ẩn phụ để giải quyết các bài toán.. Nội dung: Đặt biểu thức chứa căn bằng biểu thức mới mà ta gọi là ẩn

1. Biến ñổi về tích. Giải hệ trên từng tập con của tập xác ñịnh. Biến ñổi tương ñương. Sử dụng các phương pháp giải phương trình không mẫu mực. • PP hàm số dự ñoán

Học sinh thường lúng túng khi biến đổi, gặp khó khăn để đưa về cùng cơ số hoặc đưa về các phương trình cơ bản.. Do đó phương trình (*) có

Do đó khi sử dụng nên nhẩm (tổng và hiệu) hai cung mới này trước để nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử còn lại hoặc

46 VÍ DỤ PHÂN TÍCH CHI TIẾT TỪ DỄ ĐẾN KHÓ TÀI LIỆU SẮP PHÁT HÀNH - TUYỂN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC SẮC NHIỀU CÁCH GIẢI - MỜI CÁC EM ĐÓN.. CÔNG PHÁ MÔN TOÁN THPT

Các bài toán từ 19 đến 57 nằm trong lớp bài toán phương trình, bất phương trình chứa căn thức cơ bản, được giải bằng phương pháp đặt một ẩn phụ quy về phương

Để giải các phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai, ta thường bình phương hai vế để đưa về một phương trình hệ quả không chứa ẩn dưới dấu căn.. Tìm tất cả các

Dạng 1: Phương pháp biến đổi tương đương đưa về cùng cơ số 12. Bất phương trình mũ