402
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com
Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202
CHUYÊN ĐỀ 6:
PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
VÀ LOGARIT
403
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com
Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202
KIẾN THỨC CẦN NHỚ Hàm số mũ yax(0a1)
Hàm số logarit yloga x(0a1,x0) + Các công thức lũy thừa
Với a b, 0; ,m n ta có
m n m n
m n mn
a a a
a a
ab m a bm mm
m n n
a a
a
m
n m
an a
+ Các công thức biến đổi logarit
logabcac b 0a1,b0 Với 0a b, 1; ,x x1 2, ta có
1 2
1 2loga x x loga x loga x
1
1 2
2
loga x loga loga
x x
x
loga x loga x
logax
a x
loga x 1loga x
log 1
a log
b
b a
Công thức đổi cơ số log log
log
b a
b
x x
a
Giải phương trình mũ Đưa về cùng cơ số
( ) ( ) 0 1
( ) ( )
f x g x a
a a
f x g x
( )
0 1
0 ( ) log
f x
a
a
a b b
f x b
+ Nếu aa x( )là hàm phụ thuộc vào biến xthì rõ ràng a1 cũng có thể là nghiệm Khi đó phương trình tương đương với
( ) ( ) 0
1 ( ) ( ) 0
f x g x a
a a
a f x g x
+ Lấy logarit hóa 2 vế
( ) ( )
( ).log ( ).log
f x g x
c c
a b f x ag x b mục đích là làm xuất hiện nhân tử chung ở cả f x( ) và ( ).
g x
Bất phương trình mũ – logarit Dạng 1:
( ) ( ) 0
1 ( ) ( ) 0
f x g x a
a a
a f x g x
Dạng 2:
0 1
log ( ) log ( ) ( ) 0, ( ) 0
1 ( ) ( ) 0
a a
a
f x g x f x g x
a f x g x
Lưu ý: Điều kiện với hàm logf x( )g x( )là 0 ( ) 1 ( ) 0
f x g x
BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Giải phương trình : 1 1 11
2 .4 . 16
8
x x x
x
.
Lời giải:
Phương trình đã cho tương đương với
2 1
1 4 6 4 4
3 1
2 .2 . 1 2 2 2 6 4 4 2.
2
x x x x x
x x x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x2.
Bài 2. Giải phương trình: 82xx11 0, 25
2 7x.Lời giải:
+ Điều kiện x 1.
Khi đó phương trình tương đương với
3 2 1 7 3 2 1 7
2 2
1 2 1 2 3 2 1 7
2 2 .2 2 2 2
1 2
x x x x
x x x x
x
2
1
7 9 2 0 2
7 x
x x
x
Vậy phương trình có 2 nghiệm là 2 7;1 .
x
Bài 3. Giải phương trình:
log3
2 1 2.
2
x
x x x
Lời giải:
Phương trình đã cho tương đương với
log3 3
2 2
2 0
2 2
2 0
log 0 1 2
1 1 1 3
2 1
2 2
x
x x
x
x x
x x x x
x x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x2.
Bài 4. Giải phương trình:
3 1
1 3
10 3 10 3 .
x x
x x
Lời giải:
+ Điều kiện 1 3 x x
Do 1
10 3
10 3
, nên phương trình đã cho tương với
3 1
2 2
1 3 3 1
10 3 10 3 1 9
1 3
x x
x x x x
x x
x x
2 5 5.
x x
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x 5.
Bài 5. Giải phương trình:
2
1 1
3 2
2 2 4.
x
x x
Lời giải:
+ Điều kiện 0x1
Khi đó phương trình tương đương với
2
2 1 2
1 2 2 3
2 .2 2 2
1 2 1
x x
x x
x x x
4 x 2 x 3 4 x x 1 4x 10 x 6 0 x 3 x 9.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x9.
Bài 6. Giải phương trình:
2 x x2
sinx
2 x x2
2 3 cosx.Lời giải:
Phương trình đã cho tương đương với
2 2
2
1 2(*)
2 0 1 0(1)
2 1 s inx 2 3 cos 0
sin 1(2)
3 x
x x x x
x x x
x
1 5
(1) x 2
thỏa mãn điều kiện (*).
(2) 2 2 ,
3 2 6
x k x k k
, ta phải có 1 2 2 0 .
6 k k x 6
Vậy phương trình có 3 nghiệm là 1 5
, .
2 6
x x
Bài 7. Giải phương trình:
x3
3x25x2
x26x9
x2 x 4.Lời giải:
Phương trình đã cho tương đương với
x3
3x25x2
x3
2x2 x 4
2
2
23 0 3 4
4 0
3 1 3 5 2 2 4 0 5
7 10
x x x
x x x x x x x
x x
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x
4;5 .
Bài 8. Giải phương trình: 2
81log 5 2 log 3 1.
3 x x
Lời giải:
+ Điều kiện x3(*).
Khi đó phương trình tương đương với
2
8 8
2 8
log 5 log 3 1
log 5 3 1 5 3 8 8 7 0 1
7
x x
x x x x x x x
x
Chỉ có nghiệm x1 thỏa mãn điều kiện (*).
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x1.
Bài 9. Giải phương trình: 4
22 1
1 1
log 1 log 2.
log x 4 2
x x
Lời giải:
+ Điều kiện x1(*).
Khi đó phương trình tương đương với
4 4 2
2 2 2
2 2
2
log 1 log 2 1 1 log 2
2
1 1 1 1
log 1 log 2 1 log 2
2 2 2 2
log 1 2 1 log 2 2
1
1 2 1 2 2 2 3 5 0 5
2
x x x
x x x
x x x
x
x x x x x
x
Chỉ có nghiệm 5
x 2 thỏa mãn điều kiện (*).
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 5 2. x
Bài 10. Giải phương trình: log3
x1
2log 3
2x1
2. Lời giải:+ Điều kiện 1
1(*).
2x
Khi đó phương trình tương đương với
2 2
3 3
2 2 2 2
3
log 1 log 2 1 2
log 1 2 1 2 1 2 1 9
x x
x x x x
2 2
1 2 1 3 2 3 2 0 2
1 2 1 3 2 3 4 0 1
2
x x x x x
x
x x x x
Chỉ có nghiệm x2 thỏa mãn điều kiện (*).
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x2.
Bài 11. Giải phương trình: log 2x 2 log2x4log 2x8. Lời giải:
+ Điều kiện 1
0 , 1(*).
x 2 x
Khi đó phương trình tương đương với
2 4 8 2 2 2
2 2 2
2 2
1 2 1 1 4 6
log log 2 log 2 log 1 log 1 log
1 2
1 log 2 log log 1 2
log 1 log
x x x x x x
x x x x
x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x2.
Bài 12. Giải phương trình: 2 1
8
32
log x 1 log 3x log x1 0.
Lời giải:
+ Điều kiện 1x3(*).
Khi đó phương trình tương đương với
2 2 2
log x1 log 3x log x1 0
2 2
log x 1 3 x log x 1 x 1 3 x x 1
2 1 17
4 0
x x x 2
Chỉ có nghiệm 1 17 x 2
thỏa mãn điều kiện (*).
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1 17 2 .
x
Bài 13. Giải phương trình: log4
x1
22log 2 4xlog8
x4 .
3Lời giải:
+ Điều kiện 4 4 1 (*).
x x
Khi đó phương trình tương đương với
2 2 2
log x 1 2log 4x log 4x
2
22 2
log 4 x 1 log 16 x 16 x 4 x 1
+ Với 1 x4 phương trình trở thành
2 4 12 0 2.
x x x
+ Với 4 x 1 phương trình trở thành
2 4 20 0 2 24.
x x x
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x2,x 2 24.
Bài 14. giải bất phương trình: 1
log 2
xx 4
Lời giải:
Bất phương trình đã cho tương đương với:
22
1 1 0
1 4 1
log log 1
4 1 4
, 1
4
x x
x x x
x x x
x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 4;1
S
.
Bài 15. Giải bất phương trình:
2 2
2
log 9 8
log 3 2
x x
x
Lời giải:
Điều kiện:
2
2
9 8 0
3 0 1
log 3 0
x x
x x
x
, suy ra log2
3x
0 Khi đó bất phương trình tương đương với:
2
22 2 2
log x 9x8 2 log 3x log 3x
22 1
9 8 3 3 1 0
x x x x x 3
, kết hợp với điều kiện suy ra 1 3 x 1
. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1
3;1
S
. Bài 16. Giải bất phương trình:
5
2
2 11
2
33
log 4 11 log 4 11
2 5 3 0
x x x x
x x
Lời giải:
Điều kiện:
2
2
4 11 0
; 2 2; 2 15 2 15;
2 5 3 0
x x
x
x x
Ta đưa về cùng cơ số 5;
2
3
2
5
11 11
5
log 4 11
log 4 11 3log 4 11 3
log 11
x x
x x x x
Khi đó bất phương trình tương đương với:
2
2
5 5
2 2
5
log 4 11 log 4 11
2 3 0 0
log 11 2 5 3 2 5 3
x x x x
x x x x
do
5
2 3 0
log 11
2 2
5
2 2
2 2 5
2 2
log 4 11 0 4 11 1
; 2 6;
2 5 3 0 3 5 2 0
2;1
4 11 1
log 4 11 0
3
3 5 2 0
2 5 3 0
x x x x
x x x x x
x x x
x x
x x
x x
Kết hợp với điều kiện, suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
; 2
2; 2 15
6;
S .
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1. Giải phương trình: 3
x1
x1
x1
3x1.Bài 2. Giải phương trình: 2
4
8 2
1 1
log 3 log 1 log 4 .
2 x 4 x x
Bài 3. Giải phương trình: log5
4x213x5
log25
3x1 .
Bài 4. Giải phương trình:
2
2
4 2
4 2
2 2 2 2
log x x 1 log x x 1 log x x 1 log x x 1 . Bài 5. Giải phương trình: log9
x1
2 log3
4x
log3
4x
. Bài 6. Giải phương trình:3
3 2 3 2
3 1
log .log log log .
3 2
x x x
x
Bài 7. Giải phương trình:
x23
x25x4
x23
x4Bài 8. Giải phương trình:
2
2 2 3 42 21 1
1
x
x x x
x x
x x
Bài 9. Giải bất phương trình:
2 2
2
log 9 8
log 3 2
x x
x
Bài 10. Giải bất phương trình: 1
log 2
xx 4
Bài 11. Giải phương trình:
x24x
x210
4x
x210Bài 12. Giải phương trình: log2 5 log2
2 25
05
x x
x
Bài 13. Giải phương trình: log4
log2 x
log2
log4x
2 Bài 14. Giải phương trình:13log2
3x4 .log
6 2x3 8 log
2 x
2log2
3x4
22Bài 15. Giải phương trình: 1
2 1
3 1
34 4 4
3log 2 3 log 4 log 6
2 x x x
Bài 16. Giải phương trình: log9
x8
log3
x26
20 Bài 17. Giải phương trình: 2
2
1
2
2
2 log x x 1 log x 1 x 3
Bài 18. Giải phương trình: log2
x x21 log
3
x x2 1
log6
x x2 1
Bài 19. Giải phương trình:
1 2 3
2
log 4
log 6 2 1
log 3
x
x
x
Bài 20. Giải phương trình: log4
2 log 1 log 1 3log3 2
2
1x 2
Bài 21. Giải các phương trình:
1.1. 2 2 1
22
2 log x 4x 3 log x1 2 0
1.2. 2
2log 9 log x 9 0
x x x
1.3. 25
2
2 5 51 1
log 8 25 log log 5
2 2
x x x x
LOGARIT HÓA 2 VẾ BÀI TẬP MẪU Bài 1. Giải phương trình sau:
1.
1
5 .8 500.
x
x x
2. 2
2 3
3 2.4 18.
x
x x
3. 2x24.5x2 1.
4. 2 2 3
2 .
2
x x
Lời giải:
1. Phương trình tương đương với
1 3
3 3 2 3
5 .2 5 .2 5 .2 1
x x
x x x x
Lấy logarit cơ số 2 hai vế của phương trình ta được
2
25
3 1 3
3 log 5 0 3 log 5 0
log 2 x x
x x
x x x
2. Phương trình tương đương với
2 2
2 3 3 6
2 2 2 1 4
3 .2 3 .2 3 .2 1
x x
x x x x
Lấy logarit cơ số 2 hai vế của phương trình ta được
x2 4 log 3 3
2
x 2
0
x 2
3
x 2 log 3
2 0x x
2 2 32 0
2 2.
3 2 log 3 0 2 3log 2 0( )
x x
x x x VN x
x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x2.
3. Phương trình tương đương với
2 4 2
2 2 2
log 2x log 5x 0 x2 x 2 log 5 0
2
2
2 log 5 x
x
Bài 2. Giải các phương trình sau 1. xlgx 1000 .x2
2. xlog2x4 32.
3. 7log225 5x1 xlog 75 . Lời giải:
1. Điều kiện x0, khi đó phương trình tương đương với lg .lgx xlg1000 lg x2
2lg 1 1
lg 2 lg 3 0 10
lg 3
1000
x x
x x
x x
Vậy phương trình có 2 nghiệm là 1
;1000 .
x 10
2. Điều kiện x0, lấy logarit cơ số 2 hai vế của phương trình, khi đó phương trình tương đương với
log2 x4 log
2xlog 322 log22 x4 log2 x 5 02 2
log 1 2 log 5 1
32 x x
x x
3. Điều kiện x0, khi đó phương trình tương đương với
log225 5 1
log 75
2
5 5 25 5 5 5
log 7 x log x log 5x 1 log 7log 7.log x
52 2
5 5 5 5
5
log 1 1
1log 5 log 1 0 log 2 log 3 0 5
log 3
4 125
x x
x x x x
x x
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Giải phương trình : 5 .xx18x 100.
Bài 2. Giải phương trình: 9.xlog9x x2. Bài 3. Giải phương trình: 3 .22 2 1 6
x
x x
ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Bài 1. Giải phương trình sau: 2x2x4.2x2x22x 4 0. Lời giải:
Phương trình đã cho tương đương với
2 2
2
2 2 2
2
2
2 4 2 4 2 0 4 2 2 1 0
4 2 0 2 2 1
0 0
2 1 0
x x x x x x x
x x x
x x
x x x
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x
0;1 .Bài 2. Giải phương trình
9
2 3 3
2 log x log x.log 2x 1 1 Lời giải:
+ Điều kiện x0, khi đó phương trình tương đương với
3 3 3
3 3 3
3
3 3
3 3
log 2 log .log 2 1 1
log log 2 log 2 1 1
log 0 1
log log 2 1 1
log 2 log 2 1 1 0
1 1
2 1 1 0
4
x x x
x x x
x x
x x
x x
x x
x x x
x
Vậy phương trình có 2 nghiệm là
1; 4 .x
Bài 3. Giải phương trình:
2
4 2 2
2 log xlog x.log 2x 1 1 Lời giải:
Điều kiện: x0, khi đó phương trình tương đương với:
2
2 2 2 2 2 2
1 1
log log .log 2 1 1 log log log 2 1 1 0
2 x x x x2 x x
2
2 2
log 0
1log log 2 1 1 0
2 x
x x
2 2
1 1
log log 2 1 1 2 1 1
x x
x x x x
1 1
1 2 2 1 4
x x
x x x x
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1;x4.
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1. Giải bất phương trình: 4x2 x.2x213.2x2 x2.2x2 8x12 Bài 2. Giải phương trình: 2
x23x1
3x
1 4.3 x
1Bài 3. Giải phương trình: x2.5x1
3x3.5x1
x2.5x13x0Bài 4. Giải phương trình: 21x
x24 x 2
4 x244x8Bài 5. Giải phương trình: 3x2log4x2 3.3 x 2 2 3x219.3 x 2 log4x2
MỘT SỐ DẠNG ĐẶT ẨN PHỤ CƠ BẢN Dạng 1: Phương trình có dạng
( ) ( 1) ( ) ( )
1 ... 1 0, .
kf x k f x f x
ka k a a k
Đặt taf x( ), đưa về giải phương trình bậc k với ẩn là t. Dạng 2: Phương trình có dạng
( ) ( )
1af x 2bf x 3 0,ab 1
Đặt ( ) ( ) 1 1 2 3 1 2 3 2
0 0 0
f x f x
t a b t t t
t t
Dạng 3: Phương trình có dạng
( )2 ( ) 2 ( )
1a f x 2 ab f x 3b f x 0
Khi đó chia cả 2 vế của phương trình cho b2 ( )f x 0. Phương trình trở thành
( ) 2
1 3 3 0, 0.
a f x
t t t
b
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Giải phương trình : 2x2x22 x x2 3 Lời giải :
Phương trình đã cho tương đương với :
2
2 2
2
4 2
2 3 2 3.2 4 0
2
x x
x x x x
x x
Dặt t2x2x 0, khi đó phương trình trở thành :
2 2 2 2 1
3 4 0 4 0 2 2 2
2
x x x
t t t x x
x
Bài 2. Giải phương trình : 23 6.2 31 1 12 1 2 2
x x
x
x Lời giải :
Đặt t2x 0, khi đó phương trình trở thành :
3 3
3 3
8 12 8 2
6 1 6 1 0
t t t t
t t t t
Dặt 3 3 2 2
2
2 8 2 4 2 2
2 6 6
u t t t t t t u u
t t t t t t
Khi đó phương trình trở thành :
2 6
6 1 0 1 2 1 2 0 2x 2 1u u u u t t x
t . Vậy nghiệm của phương trình là x1.
Bài 3. Giải bất phương trình : xlogx1x1
x1
logx1x 2Lời giải :
Diều kiện : 0; 1 0
0 1 1 1
x x
x x
khi đó đặt
log 1 1 1
1
1
1
log 1 log
1 log 1 1 1
log 1 log log 1
x x x
x
x
x x
x x x x
t x x t x t t t x
vậy bất phương trình tương đương với :
log 1 1
2 1 x x 1 logx 1 1 0; do x>1
t t t x x x2 vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
1; 2
.Bài 4. Giải phương trình: 64log42x 3.2log22x3.4log42x4 Lời giải :
Điều kiện x0
Dặt t4log42x 2log22x t2; 64log42x t3 Khi đó phương trình trở thành
3 2 2
3 4 4 4 1 0 4
t t t t t t t
2
log4 2
4
4
4 4 log 1 1
4
x
x
x x
Một số dạng đặt ẩn phụ khác Cùng tìm hiểu qua một số ví dụ sau
Dạng 1: loga f x( )logbg x( ), đặt tloga f x( ) Bài 1. Giải phương trình: log7 xlog3
x2
.Lời giải:
+ Điều kiện x0, khi đó đặt
7 3
2
7 7 1
log log 2 2 1(*)
3 3
2 7 2 3
t t t
t
t
x
t x x
x
Vế trái của phương trình (*) là hàm nghịch biến, vế phải là hàm hằng. Mặt khác nhận thấy t2 thỏa mãn phương trình.
Vậy phương trình (*) có nghiệm duy nhất
2 log7 2 49.
t x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x49.
Bài 2. Giải phương trình: log46
x22x2
2 log 5
x22x3 .
Lời giải:
+ Điều kiện x22x 3 0, khi đó phương trình tương đương với
2
2
6 5
log x 2x2 log x 2x3
Đặt tx22x3, phương trình trở thành
6 5
5 5 1
log 1 log 1(*)
6 6
1 5 1 6
y y
y
y y
t t y t
t
Vế trái của phương trình (*) là hàm nghịch biến, vế phải là hàm hằng. Mặt khác ta lại có y1, thỏa mãn phương trình.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
2 5
1 log 1 5 2 3 5 4
2
y t t x x x
x
( thỏa mãn điều kiện) Vậy phương trình có 2 nghiệm là x
2; 4 .
Dạng 2: alogbx c x b, ac Đặt tlogb
xc
Bài 1. Giải phương trình: 4log7x3 x. Lời giải:
Đặt tlog7
x3
, khi đó phương trình trở thành
7
4 1
4 7 3 3 1 1 log 3 1 4.
7 7
t t
t t
x t x x
Bài 2. Giải phương trình: 2log3x5 x 4.
Lời giải:
Đặt tlog3
x5
, khi đó phương trình trở thành2 1
2 4 3 1 1 1 2.
3 3
t t
t t
x t x
Dạng 3: s clogs
dxe
x,dac;ebc. Khi đó đặt ay b logs
dxe
, và chuyển về hệ phương trình Bài 1. Giải phương trình: 7x1 6 log7
6x5
1.Lời giải:
Đặt y 1 log7
6x5
7y1 6x5 Khi đó ta có hệ phương trình
1
1 1 1 1
1
7 6 1 1
7 7 6 6 7 6 7 6
7 6 5
x
x y x y
y
y y x x y
x
Xét hàm số f t( )7t16t, ta có f t'( )7t1ln 7 6 0. Nên f t( ) là hàm số đồng biến trên . Vậy f x( ) f y( ) x y xlog7
6x5
1 7x1 6x5Dễ thấy phương trình này có nghiệm x1,x2.
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1. Giải phương trình: (74 3)x3(2 3)x20 Bài 2. Giải phương trình: 33 3 x33 3 x34x34x1000 Bài 3. Giải phương trình:
5 21
x7 5
21
x 2x3Bài 4. Giải phương trình: 81 2 1 181
2 2 2 2 2 2
x
x x x x
Bài 5. Giải phương trình:
7 5 2
x 25 3 2 2
x3 1
2
x 1 20Bài 6. Giải phương trình:
2 3
12
2 3
2 2 1 42 3
x x x
Bài 7. Giải phương trình: log 1 1 3
log2 2 1
01
x x
x x
x
Bài 8. Giải phương trình: 64log42x 3.2log22x3.4log42x4
ĐẶT ẨN PHỤ ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 1. Giải phương trình: 9x2
x2 3
x2x 5 0Lời giải:
Đặt t3x, khi đó phương trình trở thành
2 2 2 2 5 0
t x t x , coi đây là phương trình bậc 2 với ẩn là t
Ta có '
x2
2
2x5
x3
2Từ đó suy ra
2 3 2 5 3 1( )
3 5 2 ( ) 3 2 5 0(*)
2 3 1 3 5 2
x
x x
x
t x x x VN
x f x x
t x x x
Xét hàm số ( )
f x ta có f x'( )3 ln 3 2x 0, do đó f x( ) là hàm số đồng biến. mặt khác ta nhận thấy (1) 0
f . Vậy phương trình (*) có nghiệm duy nhất x1. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x1.
Bài 2. Giải phương trình: log23
x1
x5 log
3
x1
2x60.Lời giải:
+ Điều kiện x 1.
Đặt tlog3
x1
, khi đó phương trình trở thành
2
3
3 3
5 2 6 0 2 3
log 1 2 1 9 8
2
3 log 1 3 1 3 x 3x 1 27 0(*)
t x t x t t x
x x x
t
t x x x x x
Xét hàm số f x( )3x
x1
27 có f '( )x 3x
x1 ln 3 3
x 0. Nên f x( ) là hàm đồng biến.Mặt khác ta lại có f(2)0. Do đó phương trình (*) có nghiệm duy nhất x2.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x2,x8.
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1. Giải phương trình: 32x
2x9 3
x9.2x0.Bài 2. Giải phương trình: 9x2
x23 3
x22x2 2 0.Bài 3. Giải phương trình: 9x
x12 3
x11x0.Bài 4. Giải phương trình: 3.25x2
3x10 5
x2 x3.Bài 5. Giải phương trình: 42x23x12x3 16.
Bài 6. Giải phương trình: 4x2 <