TOANMATH.com Trang 1
Kiến thức
1. Biết cách giải các dạng phương trình lôgarit.
2. Biết cách giải các dạng bất phương trình lôgarit.
Kĩ năng
1. Giải được một số phương trình mũ và phương trình lôgarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, lôgarit hóa, mũ hóa, đặt ẩn phụ, phương pháp hàm số.
2. Nhận dạng được các phương trình và bất phương trình lôgarit.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Phương trình lôgarit
Dạng 1:
0 1
log log
a a 0
f x g x a
f x g x
Chú ý: Việc lựa chọn điều kiện f x
0 hoặc g x
0 tùy thuộc vào độ phức tạp của f x
0 và g x
0Dạng 2: loga f x
b f x0
aa1b.2. Bất phương trình lôgarit ylogax
0 a 1
.Dạng 1:
1
log log 0
0 1
0
a a
a
f x g x
f x g x
a f x g x
Dạng 2:
1 log 0
0 1
b a
b
a f x a f x b
a f x a
Dạng 3:
1
log 0 1
0
b a
b
a f x a f x b
a f x a
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
loga f x logag x
1 0
0 1
0 a
f x g x a f x g x
loga f x b
1 0
0 1
b
b
a
f x a
a
f x a
loga f x logag x
0 a
1 0f x g x
loga f x b
0 1
b
a f x a
log
af x b
1
0 1
0
b
b
a f x a
a f x a
TOANMATH.com Trang 3 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Phương trình lôgarit
Bài toán 1. Biến đổi về dạng phương trình cơ bản
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3
2
1
3
log x x 1 log 2x1 là
A. 0 B. 2 C. 6 D. 3
Hướng dẫn giải Ta có:
2
3 3 2
1
2 1 0 2
log 1 log 2 1 1 2 1 0 3
3 x x
x x x x x x x x
x
Nên phương trình chỉ có một nghiệm là x3.
Chọn D.
Chú ý: Đưa cả hai vế cùng về lôgarit cơ số 3.
Ví dụ 2: Số nghiệm của phương trình log2xlog3xlog4xlog20x là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Ta có: log2xlog 2.log3 2xlog 2.log4 2xlog 2.log20 2x
2 3 4 20 2
log . 1 log 2 log 2 log 2x 0 log x 0 x 1
Nên phương trình có duy nhất một nghiệm.
Chọn A.
Chú ý: Đưa cả hai vế cùng về lôgarit cơ số 2.
3 3 2
log xlog 2.log x
20 20 2
log xlog 2.log x
Ví dụ 3: Cho phương trình log4
x1
2 2 log 2 4 x log 48
x
3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình làA. 2 6 4 B. 2 C. 4 D. 2 6
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
2
3
1 0 1
4 4
4 0 4
4 1
4 0
x x
x x x
x x x
Ta có: log2 x 1 log 4 log 42 2
x
log 42
x
4x 1 16x22
2
1
4 4 16 2 2 6
1 2
4 4 16
x
x x x
x x
x x
(thỏa mãn điều kiện).
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là x2 6 4 . Chọn A.
Chú ý: Đưa cả hai vế cùng về lôgarit cơ số 2.
2
loga x2loga x
Ví dụ 4: Cho phương trình log log log2
3
2x
1. Gọi a là nghiệm của phương trình, biểu thức nào sau đây là đúng?A. log2a10 B. log2a8
C. log2a7 D. log2a9
Hướng dẫn giải
Điều kiện x0;log2x0;log log3
2x
0 suy ra x2 Khi đó log log log2
3
2x
1 x 29 a 29log2a9 Chọn D.Ví dụ 5: Tìm nghiệm của phương trình log x logx .
A.S
1;
B.S
0;
C.S
1;10 D.S
1;
Hướng dẫn giải Điều kiện 0
0 0
x x
x
(*).
Khi đó log x logx logx logx logx 0 x 1 x
1;
Kết hợp với (*) ta được x
1;
thỏa mãn.Vậy S
1;
Chọn D.
Bài toán 2. Phương trình theo một hàm số lôgarit
Phương pháp giải
Bước 1. Sử dụng công thức lôgarit biến đổi về lôgarit cùng cơ số
Bước 2. Áp dụng phương pháp giải dạng 1.
Ví dụ: Phương trình 2 2 2 1
2
log x3log xlog x2 có hai nghiệm x x1, 2. Khi đó x1x2 bằng
A. 2 1
2 B. 5
C.
1 5 1 5
2 2
2 2
D. 1 2
2 Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2 2 2
4 log x3log xlog x 2 0
2
2 2
4log x 2 log x 2 0
2
2
log 1 1 1 2
log 2 2
x x
x x
Khi đó 1 2 2 1
x x 2 Chọn A.
Ví dụ mẫu
TOANMATH.com Trang 5 Ví dụ 1: Phương trình log 33
x 1 .log 3
3
x13
6 cóA. hai nghiệm dương B. một nghiệm dương
C. phương trình vô nghiệm D. một nghiệm kép Hướng dẫn giải
Ta có: log 33
x1 .log 3
3
x13
6 log 33
x1 .log 3.3
3
x3
6
3 3 3 3
log 3x 1 .log 3. 3 x 1 6 log 3x 1 . 1 log 3 x 1 6
2 3
3 3
3
log 3 1 2 log 3 1 log 3 1 6 0
log 3 1 3
x
x x
x
3
3
log 10
3 1 9 3 10
1 28 log 28
3 1 3
27 27 27
x x
x x
x x
Chọn A.
Chú ý: Biến đổi về phương trình có ẩn là log 33
x1
Bài toán 3. Phương pháp hàm số
Phương pháp giải
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Tính chất 1. Nếu hàm số y f x
đồng biến (hoặc nghịch biến) trên
a b; thì số nghiệm của phương trình f x
k trên
a b; không nhiều hơn một và f u
f v
u v u v, ,
a b; . Tính chất 2. Nếu hàm số y f x
liên tục và đồng biến (hoặc nghịch biến), hàm số y g x
liên tục và nghịch biến (hoặc đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của phương trình f x
g x
không nhiều hơn một.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Phương trình log3
x2
log 37
x4
2 có bao nhiêu nghiệm?A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải Điều kiện 4
x 3. Ta có: log3
x 2
log 37
x 4
2 0. Đặt f x
log3
x2
log 37
x4
2
2 .ln 31
3 14 .ln 7
0, 43f x x
x x
Nên phương trình f x
0có tối đa một nghiệm.Mà f
1 0 nên phương trình có duy nhất một nghiệm x1. Chọn A.Ví dụ 2: Phương trình ln
x2 x 1
ln 2x2 1
x2x có tổng bình phương các nghiệm bằngA. 5 B. 25 C. 9 D. 1
Hướng dẫn giải
Ta có: ln
x2 x 1
ln 2x2 1
x2x
2
2
2
2
ln x x 1 x x 1 ln 2x 1 2x 1
Xét hàm số f t
lnt t trên
0;
, ta có f t
1 1 0, t
0;
t
Mà f x
2 x 1
f 2x2 1
x2 x 1 2x2 1 x2 x 0 xx10 Vậy tổng bình phương các nghiệm của phương trình là 1.Chọn D.
Ví dụ 3: Số nghiệm của phương trình ln
1
1x 2
x
là
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Hướng dẫn giải
PT
1, 2
ln 1 1 0
2
x x
x x
Xét hàm số ln
1
1y x 2
x
2
1 1
0, 1; 2
1 2 \
y x
x x
Lập bảng biến thiên của hàm số trên D
1; 2 2;
.Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Chọn A.
Ví dụ 4: Số nghiệm của phương trình log3 x2 2x log5
x2 2x2
làA. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Hướng dẫn giải Điều kiện: x0;x 2
Đặt t x 2 2xx2 2x 2 t 2 log3 t log5
t2
Đặt log3 t log5
t2
u
3 5
log 3 5 2 3 5 3 2
5 2 3
log 2 2 5 5 2 3 3 2 5
u u u u u
u u
u u u u
u
t u t
t u t
5 3 2 (1)
3 1
2 1 (2)
5 5
u u
u u
+ Xét (1): 5u3u 2
Ta thấy u0 là một nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng bất đẳng thức để chứng minh nghiệm 0
u là duy nhất.
Với u 0 t 1 x2 2x 1 0, phương trình này vô nghiệm.
+ Xét (2): 3 1
2 1
5 5
u u
Ta thấy u1 là một nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng bất đẳng thức để chứng minh nghiệm 1
u là duy nhất.
TOANMATH.com Trang 7 Với u 0 t 3 x2 2x 3 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x0;x 2. Chọn B.
Ví dụ 5: Biết rằng phương trình log 12
x1009
2018 log3x có nghiệm duy nhất x0. Khẳng định nào dưới đây đúng?A.
1 1
1008 1006
3 x03 B.
2 0 31009
x C.
1 0 1008
1x 3 D.
1
1007 0
3 x 1 Hướng dẫn giải
Điều kiện: x0
Đặt tlog 12
x1009
2018log3x. Khi đó t0.1009 2018
1 2
3
t t
x x
2 1t
2 3t 2 1t
3 t 3 t 1 2t 23 t 12 t 1 (*)
Ta thấy hàm số
3 12 2
t t
f t luôn nghịch biến và liên tục trên
0;
và f
2 1 nên phương trình (*) có duy nhất một nghiệm t2.1009 3
x hay
1 0 31009
x
Mà 0 1 1
1009 1008
nên
1 0 1008
1x 3 Chọn C.
Ví dụ 6: Xét các số nguyên dương ,a bsao cho phương trình aln2x b lnx 5 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 và phương trình 5log2x b logx a 0 có hai nghiệm phân biệt x x3, 4 thỏa mãn x x1 2x x3 4. Tính giá trị nhỏ nhất Smin của S2a3b.
A. Smin 30 B. Smin 25
C. Smin 33 D. Smin 17
Hướng dẫn giải Điều kiện: x0
Đặt tlnx, ulogx. Khi đó ta được at2 bt 5 0 (1), 5u2bu a 0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0 b220a 0 b220a.
Với ln 1 2 1. 2 1 2
b
t t t t
t a
t x x e x x e e e e
Với log 10 3 4 10 .101 2 101 2 10 5
b
u u u u
u x x u x x Ta có: 1 2 3 4 10 5
b b
x x x x ea Lấy lôgarit cơ số e hai vế ta được
ln10 ln10 5 ln10 5 5
5 5 ln10
b b ab b a a
(do ,a b nguyên dương).
min min, min
S a b . Mà amin 3 b2 60bmin 8.
2 3 2.3 3.8 30
S a b
Chọn A.
Bài toán 4. Mũ hóa hoặc lấy lôgarit hai vế
Phương pháp giải Các lí thuyết được sử dụng
+
0 1, 0
log
f x
a
a b
a b
f x b
+ af x bg x logaaf x logabg x
.logaf x g x b
Hoặc logbaf x logbbg x f x
.logba g x
. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Phương trình 8log2 x28
x2
3 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Hướng dẫn giải
Điều kiện xác định: 2 2 2
8 0 2 2
x x
x
Điều kiện có nghiệm là x 2 0 x 2
Nên nếu phương trình có nghiệm thì nghiệm của phương trình thỏa mãn x2 2 Ta có: 8log2 x28
x2
3log2
x2 8
log8
x2
3
2
22 2
log 8 log 2 8 2 2
3
x x x x x
x
So với điều kiện, ta nhận x3 là nghiệm của phương trình.
Chọn C.
Ví dụ 2: Phương trình 5x222.xlog 155 5.3log 55 x2 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Hướng dẫn giải Điều kiện x0 Ta có:
5 5 5 5
1 log 3 1 2log 1 log 3 2log
2 2
5x 22.x 5.3 x 0 5x 22.x 5.3.3 x 0 Vì xlog 155 x1loc53x x. loc53 x.3log5x. Đặt tlog5x x 5t. Phương trình trở thành: 5. 5
t 222.5 .3 15. 3t t
t 202
5 3
3 5
5 5
5. 22. 15 0 1
3 3 5
3 5
t
t t
t t
Nên 5 1
log 1
x x 5 Chọn C.
TOANMATH.com Trang 9 Bài toán 5. Đặt ẩn phụ
Phương pháp giải
Bước 1: Đặt tloga f x
f x
at
1logna f x tn,logf x a ,t 0
t
Bước 2: Chuyển phương trình về phương trình ẩn t
Bước 3: Giải phương trình và kết hợp điều kiện.
Có thể đặt ẩn phụ hoàn toàn hoặc không hoàn toàn để giải phương trình.
Ví dụ: Biết phương trình log2xlog 64 1x có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tích hai nghiệm này bằng
A. 2 B. 1
C. 1
4 D. 1
2 Hướng dẫn giải
Điều kiện 0 1 x x
Với điều kiện trên phương trình đã cho trở thành
2 2
2
log 6 log 2 1 log 6 1
x log
x x
x
log2x
2 log2x 6 0
Đặt tlog2x, phương trình trở thành
2 6 0
t t 3
2 t t
2 2
log 3
log 2
x x
8
1 4 x x
Chọn A.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 log3xlog 33 x 1 0 bằng
A. 35 B. 84 C. 65 D. 28
Hướng dẫn giải Điều kiện
3
0 0
log 0 1 1
x x
x x x
Phương trình 3 log3xlog 33 x 1 0 3 log3xlog 3 log3 3x 1 0
3 3
log x 3 log x 2 0
Đặt t log ;3x t
0
. Phương trình trở thành:3 1
2
1 2
3 2
log 1 3
3 2 0 1 84
2 log 4 81
x x
t t t x x
t x x
Chọn B.
Ví dụ 2: Phương trình log32x
x12 log
3x 11 x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Hướng dẫn giải
Điều kiện: x0
Phương trình log23x
x12 log
3x 11 x 0 là phương trình bậc hai theo ẩn log3x và tham sốx. Giải phương trình tham số x, ta được: 33
log 1
log 11 (*) x
x x
Giải phương trình (*), ta có: log3x x 11 0
Đặt f x
log3x x 11 trên
0;
, ta có:
1 1 0f x ln 3
x nên hàm số f x
đồng biến trên
0;
.Do đó, phương trình f x
0 có tối đa một nghiệm. Mà f
9 0 nên x9 là nghiệm duy nhất của (*) Tóm lại phương trình có hai nghiệm:x3, x9.Chọn B.
Bài toán 6. Phương trình tích
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tổng các nghiệm của phương trình 2log2xlnx2 ln .logx xlogx là một số có dạng a b
b
với ,a b là các số nguyên dương. Giá trị của a b là
A. 11 B. 13 C. 3 D. 5
Hướng dẫn giải
Ta có: 2 log2xlogxlnx2ln .logx xlogx
2logx 1
lnx
2logx 1
0
2 log 1 log
ln
0 log 12 110log ln 0 log .ln ln 0
x x
x x x
x x e x x
1 1
10 10
ln 0 1
x x
x x
Nên tổng các nghiệm của phương trình là 1 1 10 1
1 11
10 10 10
a a b
b
Chọn A.
Bài toán 7. Phương trình lôgarit chứa tham số
Phương pháp giải
Bước 1: Đặt tlog ;2x x
0;
t Bước 2: Sử dụng định lý Vi-ét, hoặc cô lập m. Xét hàm f t
, lập bảng biến thiên để tìm m.Ví dụ: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
10;10
m để phương trình
2
3 3
log xlog x m 0 có nghiệm?
A. 11 B. 10
C. 12 D. 5
Hướng dẫn giải
Tập xác định D
0;
. Đặt log3x t . Khi đó phương trình trở thành t2 t m 0 (*)TOANMATH.com Trang 11 Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình
(*) có nghiệm: 1 4 0 1
m m 4
Vậy để phương trình có nghiệm thực thì 1 m 4 Chọn B.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
10;10
để phương trình
2 4
log 5x 1 log 2.5x2 m có nghiệm x1?
A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Hướng dẫn giải
Điều kiện: 5x 1 0 x 0
2 4 2 2
log 5 1 log 2.5 2 log 5 1 1log 2 5 1
2
x x m x x m
2
2 2 2 2
log 5x 1 1 log 5x 1 2m log 5x 1 log 5x 1 2m
Đặt log 52
x 1
t . Khi đó phương trình đã cho trở thành t2 t 2m0 (*) Phương trình đã cho có nghiệm x1 khi phương trình (*) có nghiệm t21 2
1 2
2 (**) 2 (***) t t
t t
(Loại (**) vì nếu 1 8m0 thì (*) có nghiệm 1
2
1 1 8 2,
2
1 1 8
2
t m m
t m
Ta có (***) af
2 0 6 2m 0 m 3Vậy phương trình có nghiệm thực x1 thì m3 Chọn D.
Ví dụ 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
10;10
để phương trình
log 2
log 1
mx
x
có
nghiệm thực duy nhất?
A. 11 B. 16 C. 12 D. 15
Hướng dẫn giải
Điều kiện xác định: 1 0 x x
log 2 log 2log 1
log 1
mx mx x
x
2
2log mx log x 1 mx x 1
2 2 1 0 (*)
x m x
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi phương trình (*) có một nghiệm thỏa mãn 1 0 x x
(Ta thấy (*) luôn có nghiệm khác 0)
+ Trường hợp 1:
Phương trình (*) có hai nghiệm thỏa mãn 1 x1 x2 khi
2 4 0 4
1 0 0 4
2 1 0
2 2
m m m
af m m
S m m
+ Trường hợp 2:
Phương trình (*) có hai nghiệm thỏa mãn x1 1 x af2;
1 0 m 0 Các giá trị m cần tìm 40 m m
Chọn D.
Ví dụ 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
10;10
để phương trình
2 2 3
1 1
2 2
log 4 2 1 log 4 2 0
m x m x m m có hai nghiệm thực phân biệt trong khoảng
4;6 ?A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Hướng dẫn giải Đặt 1
2
log x4 t. Khi đó phương trình đã cho trở thành:
2 2 3
2 1 2 0
mt m t m m (*)
Yêu cầu bài toán tương đương với (*) phải có hai nghiệm phân biệt 1 t1 t2:
2
1 2 1 2
1 1 2
2 1 2 1 2
0 0
0
1 0 1 0
1 0 1 1 0 1 0
1 0 1 1 0 2 0
m m
m
m m
t t t t
t t t
t t t t t
3 2 3 2
2 2
0 0
1 1
2 1
2 1 0 2 2 4 0
2 1 2 0 1 0
m m
m m
m m m m m m
m m m
m m
m m m
2
0
1 0
1 0 1
2 2
0 2
0 0 m
m m
m m
m m
m m m m
Vậy 0 m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TOANMATH.com Trang 13 Chọn B.
Ví dụ 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để log32x log32x 1 2m 1 0 có nghiệm trong đoạn 1;3 3?
A. 6 B. 4 C. 1 D. 0
Hướng dẫn giải Điều kiện: x0 Đặt log32x 1 t
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
2 2 2 0 2 2 2
t t m t t m (*)
Yêu cầu bài toán tương đương với (*) phải có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
1; 2Xét hàm số f t
t2 t trên đoạn
1; 2 . Ta có f t
2t 1, t
1;2 nên
1;2
min f t f 1 2; maxf t f 2 6
Để (*) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
1; 2 thì 2 2 m 2 6 0 m 2Chọn C.
Ví dụ 5: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
2
2 12
4 log x log x m 0 có nghiệm thuộc khoảng
0;1 .A. 1
0;4
m
B. 1
;4
m C. m
;0
D. 1;m4 Hướng dẫn giải
Điều kiện: x0
2
2 1
2
2 22
4 log x log x m 0 log x log x m 0 Đặt tlog2x, do x
0;1 t
;0
Phương trình trở thành t2 t m 0 m t2 t (*)
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm giữa đồ thị hàm số f t
t2 t với đường thẳng y m Xét hàm số f t
t2 t trên t
;0
Ta có:
2 1,
0 1f t t f t t 2 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có nghiệm trong khoảng
0;1 khi 1m 4 Chọn B.
Ví dụ 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
10;10
để phương trình
m4 log
22x2
m2 log
2x m 1 0 có hai nghiệm thỏa mãn 1 x1 2 x2?A. 5 B. 4 C. 1 D. 0
Hướng dẫn giải
Đặt log2x t 2t x, khi đó phương trình đã cho trở thành
4
2 2
2
1 0 2 1 21
m t m t m m t
t
(*) (do t1 không phải là nghiệm).
Yêu cầu bài toán tương đương với (*) phải có hai nghiệm thỏa mãn 0 t1 1 t2
Xét hàm số
2
3
2 2 1
2 1 ; ; 0 1
1 1 2
t t
f t f t f t t
t t
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra m4 Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Nghiệm phương trình là log4
x 1
3A. x63 B. x82 C. x80 D. x65
Câu 2: Tổng các nghiệm không âm của phương trình log 3xlog 23
x24x3
0 làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Phương trình log 4 22
x
2 x tương đương với phương trình nào sau đây?A. 4 2 x 2 x B. 4 2 x 22x
C.
2x 24.2x 4 0 D. Cả 3 đáp án đều saiCâu 4: Cho phương trình loga
x23x
log 2 ,a x a
0;a1
, số nghiệm của phương trình trên làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Phương trình loga323 log 4a3 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Một học sinh giải phương trình log22xlog2x2 1 0 theo các bước như sau:
TOANMATH.com Trang 15 Bước 1: Điều kiện 2 0 0
0 0 0
x x
x x x
Bước 2: Từ điều kiện trên phương trình đã cho trở thành:
log2x
22 log2x 1 0 log2x1Bước 3: Vậy nghiệm phương trình là x212 (nhận) Lời giải trên sai ở bước nào?
A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Không sai bước nào
Câu 7: Nghiệm của phương trình log0,4
x 3
2 0 làA. Vô nghiệm B. Có nghiệm x 3
C. x2 D. 37
x 4
Câu 8: Phương trình
lnx
27 lnx 6 0 có bao nhiêu nghiệm?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Nghiệm của phương trình
2
3
log log x3 0 là?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 10: Với giá trị m bằng bao nhiêu thì phương trình log2 3
mx3
log2 3
m21
có nghiệm là1?
A. 1
1 m m
B.
1 2 m m
C. m3 D. m3
Câu 11: Phương trình 2
1
2
log 2x 1 log x 1 1 có nghiệm là
A.
3 17 4 3 17
4 x
x
B. 3 17
x 4 C. 3 17
x 4 D. x1 Câu 12: Tập nghiệm của phương trình log 3 x 1 2 là
A.
3 B.
3; 4
C.
2; 3
D.
4; 2
Câu 13: Tất cả các giá trị x thỏa mãn x 2 3log3x2 là
A. x 2 B. x C. x 2 D. x 2
Câu 14: Với giá trị nào của m thì phương trình log 42
x2m3
x có hai nghiệm phân biệt?A. 1
m2 B. 3 4
2
x
m C. 1
0 m 2 D. m0
Câu 15: Phương trình log 33
x1 .log 3
3
x13
6 cóA. hai nghiệm dương B. một nghiệm dương
C. phương trình vô nghiệm D. một nghiệm kép Câu 16: Phương trình log a 2 log1 0
a
a x x có nghiệm là
A. x a B. x2a
C. x2a1 D. Phương trình vô nghiệm
Câu 17: Cho phương trình log log3
2 x25
1, tổng bình phương các nghiệm của phương trình trên làA. 0 B. 244 C. 59 D. 118
Câu 18: Phương trình log3
x2
log7x có nghiệm làA. x4 B. x49 C. x25 D. Đáp án khác
Câu 19: Với giá trị nào của m thì phương trình log23x log32x 1 3m có nghiệm trên
1;3 ?A. m
1 2;1
B. m 1 13; 3 2
C. 1
;3
m D. 1 2
3 ;1
m
Câu 20: Tìm tổng các nghiệm của phương trình log2x1
2x2 x 1
logx1
2x1
24A. 2 B. 5
2 C. 15
4 D. 13
4 Câu 21: Tập nghiệm của phương trình log4
x2
log2x làA. S
2; 1
B. S
2; C. S
4 D. S
4; 1
Câu 22: Giải phương trình log3xlog3
x2
1 ta được nghiệm A. x3 B. x3 và x 1 C. 1x 2 D. x3 và x6 Câu 23: Tập nghiệm của phương trình log
10
1log 2 2 log 4x 2 x là A. S
5; 5 5 2
B. S
5; 5 5 2
C. S
5; 5 5 2; 5 5 2
D. S
5 5 2; 5 5 2
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình log2xlog3xlog4xlog20x là
A. S
1 B. S C. S
1; 2 D. S
2Câu 25: Tập nghiệm của phương trình log 1 x 3log 1 x 2 log 1x2 là A. S
1 B. S C. S
1; 2 D. S
2Câu 26: Phương trình 13log 32
x4 .log
6 2x38 log
2 x
2
log 32
x4
2
2 có tập nghiệm là A. 1; 2;16S 9
B. S
1; 2 C. 1;16S 9
D. 2;16
S 9
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình log2 3
x 1
log2 3
x2
làA. 3 5
S 2
B. 3 5; 3 5
2 2
S
C. 3 5
S 2
D. 3 5
S 2
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình 1
2 1
3 1
34 4 4
3log 2 3 log 4 log 6
2 x x x là
TOANMATH.com Trang 17 A. S
2 B. S
1 33
C. S
2;1 33
D. S
2;1 33
Câu 29: Tìm số nghiệm của phương trình log22x3log2x 2 0
A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm C. Vô nghiệm D. 3 nghiệm
Câu 30: Tìm số nghiệm của phương trình log22
x2 1
log2
x 1
log2
x 1
2 0A. 4 nghiệm B. 1 nghiệm C. 2 nghiệm D. 3 nghiệm
Câu 31: Tìm số nghiệm của phương trình log2
x 1
log 16x1A. Vô nghiệm B. 3 nghiệm C. 1 nghiệm D. 2 nghiệm
Câu 32: Tìm số nghiệm của phương trình 4 7
log 2 log 0
x x 6
A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm C. 4 nghiệm D. 3 nghiệm
Câu 33: Tìm số nghiệm của phương trình log23x5 log23x 1 7 0
A. 1 nghiệm B. Vô nghiệm C. 2 nghiệm D. 3 nghiệm
Câu 34: Tìm số nghiệm của phương trình log22x log22x 1 1
A. Vô nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D. 3 nghiệm
Câu 35: Tìm số nghiệm của phương trình log22x
x12 log
2x 11 x 0A. Vô nghiệm B. 3 nghiệm C. 1 nghiệm D. 2 nghiệm
Câu 36: Phương trình logx
x24x4
3 có số nghiệm làA. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 37: Giải phương trình log 2 log 1 log 1 3log4
3 2
2
1x 2
ta được nghiệm x a . Khi đó giá trị a thuộc khoảng nào sau đây?
A.
0;3 B.
2;5 C.
5;6 D.
6;
Câu 38: Phương trình log3
x24x12
2. Chọn phương án đúng.A. Có hai nghiệm cùng dương B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm cùng âm D. Vô nghiệm
Câu 39: Phương trình xlog2
9 2 x
3 có nghiệm nguyên dương là a. Tính giá trị của biểu thức3
2
5 9
T a a
a
A. T 7 B. T 12 C. T 11 D. T6
Câu 40: Tập nghiệm của phương trình log 22
x 1
2 làA.
2 log 5 2
B.
2 log 5 2
C.
log 52
D.
2 log 52
Câu 41: Số nghiệm của phương trình log3
x1
2 2 làA. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 42: Tìm m để phương trình log2
x33x
m có ba nghiệm thực phân biệt.A. m1 B. 0 m 1 C. m0 D. m1
Câu 43: Tìm m để phương trình log 42
xm
x 1 có đúng hai nghiệm phân biệt.A. 0 m 1 B. 0 m 2 C. 1 m 0 D. 2 m 0 Câu 44: Nghiệm của phương trình x2.3log2x 3 là
A. x1 B. x 3;x1 C. x3;x1 D. x3
Câu 45: Tìm tích các nghiệm của phương trình log3
x1
33
x1
23x42log2
x1
A. 1 B. 7 C. 7 D. 11
Câu 46: Cho phương trình log2
x3log6x
log6x có nghiệm a xb với ab là phân số tối giản. Khi đó tổng a b bằng?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 47: Phương trình 2log5x3 x có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô nghiệm
Câu 48: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 21 3
3
log x5log x 6 0. Tính T
A. T36 B. T 3 C. T 5 D. 1
T 243 Câu 49: Phương trình log3
x23x 2 2
15 3x x 2 12 có tổng các nghiệm bằng?A. 5 B. 3 C. 3 D. 5
Câu 50: Hiệu của nghiệm lớn nhất với nghiệm nhỏ nhất của phương trình 7x12 log 67
x5
31 làA. 1 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 51: Phương trình
23 2
2 1
log 4
1
x x x
x
có nghiệm là
A. x0 B. x0;x4 C. Vô nghiệm D. x4
Câu 52: Phương trình 2x 2 3m3x
x36x29x m
2x22x11 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
;m a b , đặt T b2a2 thì
A. T36 B. T 64 C. T 48 D. T72
Câu 53: Nghiệm của phương trình 3 log2
1
11 3x x là
A. Vô nghiệm B. x2 C. 2
3 x x
D. x3
Câu 54: Cho phương trình emcosxsinxe2 1 sin x 2 sinx m cosx với m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Khi đó S có dạng
;a
b;
. Tính T10a20bA. T 1 B. T 0 C. T 10 3 D. T 3 10
Câu 55: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x.log2
x 1
m m.log2
x 1
x có hai nghiệm thực phân biệt thuộc
1;3
A. m3 B. 1 m 3 C. m3 D. Không có m
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log23x
m2 log
3x3m 1 0 có 2 nghiệm x x1, 2 sao cho x x1 2 27A. 4
m 3 B. m25 C. 28
m 3 D. m1
Câu 57: Định điều kiện cho tham số m để logxmlogmxmlogm x2 m0 có nghiệm.
TOANMATH.com Trang 19
A. m0 B. 0
1 m m
C. m1 D. m1 Câu 58: Số nghiệm của phương trình log4x2 log 22 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 59: Nghiệm phương trình log 34
x4 .log 2 1
x làA. x 2 B. x4 C. 1
4 x x
D. Vô nghiệm
Câu 60: Biết rằng phương trình
2 2
1 3
3
log 9 log 7 0
81 x x
có hai nghiệm phân biệt x x1, 2. Tính
1 2
P x x A. 13
P9 B. P36 C. P93 D. P38
Câu 61: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2
1
2
log x 1 log x 1 1.
A. 3 13
S 2
B. S
3C. S
2 5; 2 5
D. S
2 5
Câu 62: Biết rằng phương trình 3
1
13
log 3x 1 2xlog 2 có hai nghiệm x1 và x2. Hãy tính tổng
1 2
27x 27x
S
A. S180 B. S45 C. S9 D. S252
Câu 63: Số nghiệm của phương trình
3 5 2 6 0
ln 1
x x x
x
là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 64: Biết rằng phương trình 2 1
2
2
2 log log 1 1log 2 2
x x 2 x x có nghiệm duy nhất dạng 3
a b với ,a b. Tính tổng S a b
A. S6 B. S2 C. S 2 D. S 6
Câu 65: Phương trình
2 2
3
2 1
log x x 1 3
x x
x
có tổng các nghiệm bằng:
A. 3 B. 5 C. 5 D. 2
Câu 66: Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
2 2 2
4 2
log 2 x2x 2 log m2 vô nghiệm. Giá trị của S bằng
A. S6 B. S8 C. S10 D. S12
Câu 67: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 2
log 1 1 mx
x
có nghiệm duy nhất A. 0 m 100 B. m0;m100 C. m1 D. Không tồn tại m Câu 68: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log23x m log 3x 1 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1.
A. m2 B. m 2 C. m 2 D. m0
Câu 69: Gọi m0 là giá trị thực nhỏ nhất của tham số m sao cho phương trình
21
1
2 2
1 log 2 5 log 2 1 0
m x m x m có nghi