HỆ PHƯƠNG TRÌNH
(Ôn thi TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015) Biên soạn: Huỳnh Chí Hào - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
Bài 1: Giải hệ phương trình 3 2
2 2
2 12 25 18 2 9 4 (1)
3 1 3 14 8 6 4 (2)
y y y x x
x x x y y
(Thi thử của THPT Nghi Sơn – Thanh Hóa) Bài giải
♥ Điều kiện:
2
1 3
6 4 0
x
y y
(*)
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y (sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u
f v
)♦ 2y312y225y18
2x9
x4 2
y2
3 y2
2
x4
3 x4 (3)[Tại sao ?]
♦ Xét hàm đặc trưng f t
2t3t trên ta có:f'
t 6t2 1 0, t f t
đồng biến trên Nên:
2 22 2
3 2 4 2 4
4 (4)
2 4
y y
f y f x y x
x y y
y x
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
3x 1 6 x 3x214x 8 0 (5) ♦ Phương trình (5) có một nghiệm là x5 nên có thể biến đổi về phương trình tích số bằng kỹ thuật nhân liên hợp.
5
3x14
6x1
3x214x50 (Tách thành các biểu thức liên hợp)3
5
5
5 3
1
03 1 4 6 1
x x
x x
x x
(Nhân liên hợp)
0
3 1
5 3 1 0
3 1 4 6 1
x x
x x
5
x
♦ Với x5 y1 (thỏa điều kiện (*))
♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
x y;
5;1 PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1: Tìm điều kiện cho các biến x, y của hệ phương trình (nếu có)
Bước 2: Tìm một hệ thức liên hệ đơn giản của x và y bằng phương pháp hàm số
+ Biến đổi một phương trình của hệ về dạng f(u) = f(v) (u, v là các biểu thức chứa x,y)
+ Xét hàm đặc trưng f(t), chứng minh f(t) đơn điệu, suy ra: u = v (đây là hệ thức đơn giản chứa x, y) Bước 3: Thay hệ thức đơn giản tìm được vào phương trình còn lại của hệ để được phương trình 1 ẩn
Bước 4: Giải phương trình 1 ẩn (cần ôn tập tốt các phương pháp giải phương trình 1 ẩn).
Bài 2: Giải hệ phương trình
3 3 2 2
2
17 32 6 9 24 (1)
2 4 9 2 9 9 1 (2)
x y x y x y
y x x y x x y
(Thi thử của THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Bài giải
♥ Điều kiện: 4
2 9 0
x y x
(*)
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y (sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u
f v
)♦ x3y317x32y6x29y224 x36x217x18 y39y232y42 [Tại sao ?]
x2
35
x 2
y2
35
y2
(3) ♦ Xét hàm đặc trưng f t
t3 5t trên ta có:f'
t 3t2 5 0, t f t
đồng biến trên Nên:
3 f x
2
f y
3
x2 y 3 yx1 (4)♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
x3
x 4
x 9
x11x29x10 (5)♦ Phương trình (5) có một nghiệm là x5 nên có thể biến đổi về phương trình tích số bằng kỹ thuật nhân liên hợp.
5 x3
x43
x 9
x114
x22x35 (Tách thành các biểu thức liên hợp)
3 .
5
9 .
5
5
7
4 3 11 4
x x
x x x x
x x
(Nhân liên hợp)
5
3 9
7
04 3 11 4
x x
x x
x x
5 0
3 9
7 0 (6)
4 3 11 4
x
x x
x
x x
♦ Chứng minh (6) vô nghiệm
6 3 5 9 9 02 2
4 3 11 4
x x x x
x x
[Tại sao ?]
0 0 0
1 1 1 1 2
5 9 0
2 2
4 3 11 4 4 3
x x
x x x
: phương trình VN
♦ Với x5 y6 (thỏa điều kiện (*))
♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
x y;
5;6 BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Giải các hệ phương trình
1)
3 3 2
2 2
3 6 3 4
6 10 5 4
x y x x y
x y x y y x y
2)
2
53 5 10 5 48 9 0
2 6 2 66 2 11
x x y y
x y x x x y
3)
2
2012 3 4 6 2009 3 2 0
2 7 8 3 14 18 6 13
x x y y
x y x y x x
4)
3
4 3 2 3
1 0
1 1 1
x x y y
x x x x y
Bài 3: Giải hệ phương trình
4 4
2 2
3 2 5 (1)
2 2 8 4 0 (2)
x x y y
x x y y y
(Phạm Trọng Thư GV THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp – THTT số 2) Bài giải
♥ Điều kiện: x2 (*)
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
♦ x 3 4x 2 y4 5 y 4 x 2
x 2
5 y y45 (3) ♦ Xét hàm đặc trưng f t
t t45 trên nữa khoảng
0;
.f liên tục trên
0;
và
3
4
' 1 2 0, 0;
5
f t t t
t
f t
đồng biến trên
0;
Do 4x 2 0 và 4y
x y 2
2 y 0 nên
3 f
4 x2
f y
4 x2yxy42 (4)♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
4y
y4y
2
7 2 4 4
0 7 0 42 4 0 (5)
y y y y y
y y y
♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp hàm số
Xét hàm số g y
y72y4 y 4 trên nữa khoảng
0;
.Do g liên tục trên
0;
và g'
y 7y68y3 1 0, y
0;
g y
đồng biến trên
0;
Nên:
5 g y
g
1 y 1♣ Với y0 x2 [thỏa (*)]
♣ Với y1 x3 [thỏa (*)]
♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm
x y;
là
2; 0
và
3;1 Bài 4: Giải hệ phương trình:
x x y y y x
y
y x y x
3 3 2
2 3
3 6 9 2 ln 1 0 1
1
log 3 log 1 2
.
(Thi thử của THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Bài giải
♥ Điều kiện:
1 0
1 3
3 0
0 0 x
y x
x y
y
(*)
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
♦
1
x1
33
x1
2ln
x1
y1
33
y1
2ln
x1
(3) ♦ Xét hàm đặc trưng f t
t33t2lnt trên khoảng
0;
f
t 3t2 6t 1 0 t 0 t f t
đồng biến trên khoảng
0;
Do x 1 0 và y 1 0 nên
3 f x
1
f y
1
x 1 y 1 yx2 (4)♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
x2
log2
x3
log3
x2
x 1 (5)♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp hàm số
5 2
3
2
3
1 1
log 3 log 2 log 3 log 2 0 6
2 2
x x
x x x x
x x
♣ Xét hàm số
2
3
log 3 log 2 1
2
g x x x x
x
trên khoảng
3;
21 1 3
0 3
3 ln 2 2 ln 3 2
g x x
x x x
g x
đồng biến trên khoảng
3;
.Nên
6 g x
g
5 x 5 4 y 3 [thỏa mãn (*)]♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
x y;
5;3
Bài 5: Giải hệ phương trình:.
x y y x y xy x
x y y x
2 2 2 2
3 3 8 6 1
13 3 14 1 5 2
(Thi thử của THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Bài giải
♥ Điều kiện:
1 0 1 3 14 0 14
3 x x
y y
*♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y ♦
1
x1
33
x1
y1
33
y1
(3) ♦ Xét hàm đặc trưng f t
t33 ,t tf
t 3t2 3 0, t f t
đồng biến trên . Do x 1 0 và y 1 0 nên
3 f x
1
f y
1
x 1 y 1 x 2 y (4)♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
2x11
3x 8 x1
5
5♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp hàm số Ta nhận thấy 11
x 2 không là nghiệm của phương trình
5 nên
5 3 8 1 5 0.2 11
x x
x
6Xét hàm số
3 8 1 5 , 8 11; 11;2 11 3 2 2
g x x x x
x
2
23 1 10 3 1 3 8 10
2 3 8 2 1 2 11 2 3 8 1 2 11 0
x x
g x x x x x x x
8 11 11
; & ;
3 2 2
x
g x
đồng biến trên các khoảng 8 11; & 11;3 2 2
♣ Trên khoảng 8 11; 3 2
thì g x
đồng biến, 3 8 11; ,
3 03 2 g
nên
6 g x
g
3 x 3 4 y 5 [thoả mãn (*)]♣ Trên khoảng 11; 2
thì g x
đồng biến, 8 11; ,
8 02 g
nên
6 g x
g
8 x 8 4 y 10 [thoả mãn (*)]♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm
x y,
3;5 ,
x y,
8;10
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Giải các hệ phương trình
1)
2
2 2
4 1 3 5 2 0
4 2 3 4 7
x x y y
x y x
2)
3 3 2
3
3 4 2
3 3 19 105
x y y y x
x y x y y xy
3)
3
4 2 2 4 6
2 2 1 2 1 2 3 2
x y
x x y y
Bài 6: Giải hệ phương trình
3
2 2 2
2 2 1 3 1 (1)
9 4 2 6 7 (2)
y y x x x
y x y
(Thi thử của THPT Trần Phú – Thanh Hóa) Bài giải
♥ Điều kiện:
1
3 3
2 2
x y
(*)
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y (sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u
f v
)♦ 2y3 y 2x 1 x 3 1x 2y3 y 2 1 x 2x 1 x 1x
2y3 y 2 1
x
1 x 1x (3) ♦ Xét hàm đặc trưng f t
2t3t trên ta có:f'
t 6t2 1 0, t f đồng biến trên Nên:
23 1 1 0
1
f y f x y x y
y x
(4)
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
4x 5 2x26x1 (5)
♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp đặt ẩn phụ chuyển về hệ đối xứng loại II
Phương trình (5) viết lại thành:
2x3
22 4x 5 11 Điều kiệnĐặt 4x 5 2t 3 3 t 2
, ta được hệ phương trình: [Tại sao ?]
2
2
2 3 4 5 (6)
2 3 4 5 (7)
x t
t x
Trừ theo từng vế của (6) và (7) ta được:
4 x t 3 x t 4t 4x
xt
x t 2
0 + Khi xt, thay vào (7) ta được:4x212x 9 4x 5 x24x 1 0 x 2 3 So với điều kiện của x và t ta chọn x 2 3. [không thỏa mãn (*)]
+ Khi x t 2 0 t 2 x, thay vào (7) ta được:
12x
24x 5 x22x 1 0 x 1 2 (loại) So với điều kiện của x và t ta chọn x 1 2. ♦ Với x 1 2 y 42. [thỏa mãn (*)]♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm
x y;
là
1 2;42
và
1 2; 24
Bài 7: Giải hệ phương trình 3 2 3
3
2 4 3 1 2 2 3 2 (1)
2 14 3 2 +1 (2)
x x x x y y
x x y
(Thi thử của THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng) Bài giải
♥ Điều kiện:
3 2 2 y x
(*)
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y (sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u
f v
)♦ Do x0 không thỏa hệ nên ta có:
1 2 4 32 13 2 2
y
3 2yx x x
1 1 3 1 1
3 2y
3 2y 3 2yx x
(3)
♦ Xét hàm đặc trưng f t
t3 t trên ta có:f'
t 3t2 1 0, t f đồng biến trên Nên:
3 f11x f
32y
1 1x 32y (4)♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
x 2 315 x 1 (5)
♦ Phương trình (5) có một nghiệm là x7 nên có thể biến đổi về phương trình tích số bằng kỹ thuật nhân liên hợp.
5 x 2 3 2 315 x 0
23 3
0
1 1
7 0
2 3 4 2 15 15
x x x x
x7
♦ Với x7 111
y 98 [thỏa mãn (*)]
♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm
x y;
là 111 7; 98
Bài 8: Giải hệ phương trình
2
3
1 3 4
3 1 + (1) 1
9 2 7 2 2 2 3 (2)
x y y x
y x
y x y y
(Thi thử của THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng) Bài giải
♥ Điều kiện:
1 2 9 x y
(*)
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y (sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u
f v
)♦ Ta có
1 2 1 13 1 3 1
1
y y x x
y x
(3) ♦ Xét hàm đặc trưng f t
t2 1 3t t trên
0;
ta có:
2 2
2 1 1
' t t 0, 0;
f t t
t
f đồng biến trên
0;
Nên:
3 f y
f
x 1
y x 1 x y21 (4)♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
9y 1 37y22y 5 2y3 (5)
♦ Phương trình (5) có hai nghiệm là y2 y3và nên có thể biến đổi về phương trình tích số bằng kỹ thuật nhân liên hợp. Định hướng biến đổi về dạng
y2
y3 .
h x 0 hay
y25y6 .
h x
0
5 9y2
y2
37y22y5
y1
0
2 2
2 3 2 3 2 2
1 5 6
5 6
9 2 2 1 1 7 2 5 7 2 5 0
y y y
y y
y y y y y y y y
2
2 3 2 3 2 2
0
1 1
5 6 0
9 2 2 1 1 7 2 5 7 2 5
y y y
y y y y y y y y
2 2
5 6 0
3 y y y
y
♦ Với y2 x3 [thỏa mãn (*)]
♦ Với y3 x8 [thỏa mãn (*)]
♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm
x y;
là
3; 2 ;
8;3 Bài 9: Giải hệ phương trình:.
x y y x y
x y
x y
2 2 2 1 2 1
3 8 5 2
2
Bài giải
♥ Điều kiện:
8 3 0
12 0 x
y x y
*♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y ♦
1
y x 1
20 y x 1 (3)♥ Thế (3) vào (2) để được phương trình một ẩn
3 8 1 5 2 11
x x
x
5♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp hàm số
5 3 8 1 5 0.2 11
x x
x
6Xét hàm số
3 8 1 5 , 8 11; 11;2 11 3 2 2
f x x x x
x
2
23 1 10 3 1 3 8 10
' 0
2 3 8 2 1 2 11 2 3 8 1 2 11
x x
f x
x x x x x x
8 11 11
; & ;
3 2 2
x
f x
đồng biến trên các khoảng 8 11; & 11;3 2 2
♣ Trên khoảng 8 11; 3 2
thì f x
đồng biến, 3 8 11; ,
3 03 2 f
nên
6 f x
f
3 x 3 4 y 4 [thoả mãn (*)]♣ Trên khoảng 11; 2
thì f x
đồng biến, 8 11; ,
8 02 f
nên
6 f x
f
8 x 8 4 y 9 [thoả mãn (*)]♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm
x y,
3;5 ,
x y,
8;10
XEM THÊM PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ DẠNG TRÊN
CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH DẠNG
axb
n p a xn ' b' qxr(x là ẩn số; p q r a b a b, , , , , ', ' là các hằng số; paa'0; n
2;3 Dạng thường gặp:
axb
2 p a x' b' qxr1. Phương pháp giải
Đặt ẩn phụ:
+ Đặt na x' b' ayb nếu pa'0 + Đặt na x' b'
ayb
nếu pa'0Bài toán dẫn đến giải hệ phương trình hai ẩn đối với x và y :
( )
( ) ' '
h x Ay Bx C
h y A B x C
(*)
(*) thường là hệ đối xứng loại 2 đối với x và y.
Chú ý: Có thể sử dụng phương pháp nâng lũy thừa để đưa về phương trình bậc bốn.
2. Các ví dụ
Ví dụ 1: Giải phương trình 2x1532x232x20 (1)
Lời giải
Điều kiện: 15
2 15 0
x x 2
Phương trình (1) viết lại thành: 2 4
x2
2 2x1528 Đặt 2x154y2 1y 2
, ta được hệ phương trình:
2
2
4 2 2 15 (2)
4 2 2 15 (3)
y x
x y
Trừ theo từng vế của (2) và (3) ta được:
4y4x4 4
y4x
2
xy
xy
18
x y 1
0 + Khi x y, thay vào (3) ta được:
2 21
4 2 2 15 16 14 11 0 2
11 8 x
x x x x
x
So với điều kiện của x và y ta chọn 1 x2.
+ Khi 1 8
1
0 9x y y x 8
, thay vào (3) ta được:
4 2
2 2 9 15 64 2 72 35 0 9 2214 16
x x x x x
So với điều kiện của x và y ta chọn 9 221 x 16
.
Tập nghiệm của (1) là 1 9 221
2; 16
S
Ví dụ 2: Giải phương trình 4x2 3x 1 5 13x (1)
Lời giải
Điều kiện: 1
3 1 0
x x 3
Phương trình (1) viết lại thành:
2x3
2 3x 1 x 4 Đặt 3x 1
2y3
3y 2
, ta được hệ phương trình:
2
2
2 3 2 1 (2)
2 3 3 1 (3)
x y x
y x
Trừ theo từng vế của (2) và (3) ta được:
2 2x2y6 xy 2y2x
xy
2x2y 5
0 + Khi x y, thay vào (3) ta được:2 2 15 97
4 12 9 3 1 4 15 8 0
x x x x x x 8
So với điều kiện của x và y ta chọn 15 97 x 8 .
+ Khi 2x2y 5 0 2y 5 2x, thay vào (3) ta được:
2 2
2 3 1 4 2 11 3 0 11 73x x x x x 8
So với điều kiện của x và y ta chọn 11 73 x 8 .
Tập nghiệm của (1) là 11 73 15 97
8 ; 8
S
3. Một số bài toán tự luyện
Giải các phương trình
1) x 6 x24x 2) x24x 3 x5 3) 2x 1 x23x 1 0
4) 4x214x 11 4 6x10 5) 9x212x 2 3x8 7) 6) 9x26x 5 3x5
---Hết---