1
Số 533 (11-2021)
Xin nhắc lại một số tính chất của lũy thừa đã biết : Tính chất 1. Cho n là số nguyên dương.
1) Với a, b là số thực ta có:
2 1 2 1
.
n n
a b a b
2) Với a, b là số thực không âm ta có:
2 2
n n.
a b a b
3) Với a, b là số thực không dương ta có:
2 2
n n.
a b a b
4) Cho a là số thực dương, b là số thực ta có:
a b a b2na2n. a b hoặc b > a b2na2n.
Tính chất 2. Với n là số nguyên dương và a, b là số thực ta có:
a b
nC an0 nC a1n n1b .. C ank n k bk .. C bnn n (công thức nhị thức Newton).Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất này.
Thí dụ 1. Giải phương trình:
`
x232x1
9
x42x32
59 (1).Lời giải. Ta có:
3 3 9
4 3 5
1 1 1 2 1 2
2 3 1
VT x x x
x x
3 3 9
3 2 5
1 1 2 2
1 3 3 3 1
x x
x x x x
3 3 9
3 5
1 1 2
. 2
1 1 2 1
x x
x x
• Với
x1
x 1 32
0 thì
x1
x1
32
0.Theo tính chất 1 ta có:
1
1 32
32 9
32 9 8;
x x
x1
x1
32
15 15 1.Suy ra VT 1
9.• Với
x1
x 1 32
0 thì
x1
x1
320.Theo tính chất 1 ta có:
1
1 32
32 9
32 9 8;
x x
x1
x1
32
15 15 1.Suy ra VT 1
9.• Với
3
31 1 2 0 1 .
1 2
x x x
x Khi này VT 1
9.Vậy phương trình đã cho cóđúng 2 nghiệm x1;x 1 32.
Thí dụ 2. Giải phương trình:
33 33
2 1 2 1 33
3 2 2 3 1 (1).
x x x x
x x
Lời giải. ĐK: x0. Khi đó:
1
2 33 1
2 33VT 1 1 x 1 x 1 x 1 x .
x x
Do
1x
20 nên 1 x 1
1 x
2 1 x 1.x x
Theo tính chất 1 ta có:
2 Số 533 (11-2021)
2 33 331 1
1 1 1
x x x
x x (2).
Tương tự, do 1 x 1
1 x
2 1 x 1x x nên
2 33 331 1
1 1 1
x x x
x x (3).
Từ (2) và (3) suy ra:
1 33 1 33VT 1 1 x 1 x
x x (4).
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
1 1 1
2 . 2.
x x x
x x x
Theo tính chất 1 với n là số nguyên dương có:
2 2
2.
1 1
2
n n
x x n
x x
Đặt t x 1
x ta có t2n22n (5). Áp dụng công thức nhị thức Newton có:
1t
33 C330 C t331 C t332 2 ... C t3333 33;
1t
33C330 C t331 C t332 2 ... C t3333 33. Suy ra: 1 133 1 133
1 33 1 33 x x t t
x x
2
C330 C t332 2 .. C t3332 32
(6).Từ (5) suy ra:
330 332 2 3332 32
330 332 2 3332 32
2 C C t .. C t 2 C C 2 .. C 2 . Thay t2 vào (6) ta được:
33 0 2 2 32 32
33 33 33
3 1 2 C C 2 .. C 2 . Do đó: 2
C330 C t332 2 .. C t3332 32
3331 (7).Từ (4),(6) và (7) suy ra VT 1
VP 1 .
Đẳng thức xảy ra
22 2
1 0
1 1.
2
n n
x
x x x
Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm
1 x .
Thí dụ 3. Giải phương trình:
2 21 2 21 2 21
(2x x 7) (x x 3) x 3 5 (1).
Lời giải. Ta có:
2
21
2
21VT(1)2 x 4 1 x x 4 1 x . Áp dụng công thức nhị thức Newton có:
1x
21C210 C x121 C x212 2 ... C x2121 21. Tương tự:
1x
21C210 C x211 C x212 2 ... C x2121 21. Suy ra: P x
1 x
21 1 x
212
C210 C x212 2 .. C x2120 20
(*).Thay x2 vào (*) ta được:
21 0 2 2 20 20
21 21 21
3 1 2 C C 2 .. C 2 .
• Với x2 4 theo tính chất 1 ta có:
2
21
21;2 4 1 1
x x x
x24
1 x21
1 x
21. Suy ra VT 1
P x
(2). Do x222 nên theo tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n có2 2
2
n n
x . Suy ra:
2
210 21222 .. 2120220
2 212 2 2 21222 P x C C C C x C321 1 420(x2 4) 321 1 (x2 4) VP(1) (3).
Từ (2) và (3) suy ra VT 1
VP 1 .
• Với x24 theo tính chất 1 ta có:
2
21
21;2 4 1 1
x x x
x24
1 x21
1 x
21. Suy ra VT 1
P x
(4). Do 0x222 nên theo tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n có2 2
.
2
n n
x Suy ra:
2
210 21222 .. 2120220
2 212 22 21222P x C C C C x C
21 2 21 2
3 1 420( 4) 3 1 ( 4) VP(1) (5).
x x Từ (4) và (5) suy ra VT 1 < VP 1 .
• Với x 2 thì VT 1
VP 1 .
Vậy PT(1) có đúng 2 nghiệm x 2.Thí dụ 4. Giải phương trình :
4x21
44
3 x
44 2x 44544 (1).3
Số 533 (11-2021)
Lời giải. ĐK: 4x2 0 x2 4 2 x 2.
Suy ra: x 2 0 và x 3 0. Ta có
2 2
4x 0 x 2 4x 1 x 3 . Lại có:
4x2 1 4 1 1 1 x 2 x 3.
Như vậy
x 3
4x2 1 x 3. Theo tính chất 1 có:
4x21
44
3x
44. Suy ra
44
44VT 1 3 x 3 x (2). Áp dụng công thức nhị thức Newton có:
3x
44344C440 343C x144 342C x442 2 .. C x4444 44.
3x
44344C440 343C x144 342C x442 2 ... C x4444 44. Suy ra:
3x
44
3 x
442 3
44C440 342C x442 2 .. C x4444 44
(3).Thay x2 vào (3) ta được:
44 44 0 42 2 2 44 44
44 44 44
5 1 2 3 C 3 C x .. C x . Do 0x2 4 22 nên theo tính chất 1 với mọi số nguyên dương n có x2n22n. Suy ra:
44 440 42 442 2 4444 44
2 3 C 3 C x .. C x
44 440 42 442 2 4442 42
4444 442 3 3 2 .. 2 2
C C C C x
44 440 42 442 2 4444 44
4444 44 4444 442 3 3 2 .. 2 2 2 2
C C C C x C
44
44 44 45 45 44
2 5 2 1 2 1 5 1 (4).
2
x x
Vì 0x24 nên
2
0 1
2
x . Suy ra:
44 44
122 1 0
2 2
x x
44 44
245 1 1
2 2
x x
(5).
Từ (4) và (5) suy ra:
44 44
45 44 44
2 1 5 1 5
2 2
x x
(6).
Từ (2), (3), (4), (6) suy ra VT 1
VP 1 .
Đẳngthức xảy ra x 2. Vậy PT(1) có đúng 1 nghiệm x 2.
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình:
12 12 6 12 12
5
2 2
6
2 2 2
2 3 3 2 5
33 1 2 1 .
1
1 4 3 3 3 1
x y x y x y
x x x
x xy y x x
Lời giải. Phương trình thứ nhất của hệ PT tương đương với
2x3y
2
6
3x2y
2
656
x12y12
4 2 12 4 2 5 2
6 x xy y y
5x24x212xy4y2
656
x12y12
(*).• Xét 4x212xy4y20 ta có:
2 2 2 2
4x 12xy4y 5y 5y 0;
2 2 2 2
5x 4x 12xy4y 5x 0. Theo tính chất 1 ta có:
4x212xy4y25y2
6 5y2 656y12 (1)
5x24x212xy4y2
6 5x2 656x12 (2).Từ (1) và (2) suy ra VT *
VP * .
• Xét 4x212xy4y20 ta có:
04x212xy4y25y25y2; 05x24x212xy4y25 .x2 Theo tính chất 1 ta có:
4x212xy4y25y2
6 5y2 656y12 (3)
5x24x212xy4y2
6 5x2 656x12 (4).Từ (3) và (4) suy ra VT *
VP * .
• Xét 4x212xy4y20 thấy thỏa mãn PT(*).
Ta có: 4x212xy4y20
2 3 2 0 3 5 .
2
y xyx y x
4 Số 533 (11-2021)
Thay y23xyx20 vào PT thứ hai của hệ PT đã cho ta được:
5
2 2
6
2 2
33 1 2 1
1
1 3 3 3 1
x x x
x x x
2 1 2 2 1
5 3 2 3 3 2 1
6 32 (*). x x x x x x
5
2 2
6
2 2 2
VT * 1 2 1 2
1 3 1 2 2
x x x
x x x x
5
2 2
6
2 2
1 1 2 2
1 1 2 2 .
x x x
x x x x
Ta có: x2 1 x2 x x, suy ra
2 1 0.
x x
Mặt khác:
2 2 2 2
3x 3 3x x 1 3 x 1 x 1 x 0.
• Xét x2 1 2x0 thì
x21
x2 1 2x
2 2và
x2 1 x
x2 1 2x
2 2.Theo tính chất 1 ta có:
x21
x2 1 2x
25
2 5;
x2 1 x
x2 1 2x
262 .6 Suy ra VT *
32VP * .
• Xét x2 1 2x0 thì
x21
x2 1 2x
2 2và 0
x2 1 x
x2 1 2x
2 2.Theo tính chất 1 ta có:
x21
x2 1 2x
25
2 5;
x2 1 x
x2 1 2x
262 .6Suy ra VT *
32VP * .
• Xét x2 1 2x0 thấy thỏa mãn (*). Ta có:
2 2
2 2
1 2 0 1 2 0
1 4
x x x x x
x x
2
0 3
1 3
3
x
x x . Với 3
3
x suy ra:
3 3 15
6 .
y Vậy hệ PT có 2 nghiệm (x; y) là
3 3 3 15
3 ; 6
.
Một số tính chất khác xin được trình bày ở số tiếp theo.
BÀI TẬP
Giải phương trình :
1.
3 x 1x2
21 2 x 1x2
192211.2.
2
x 1x2
12 1 220 1
x 1x2
9.3.
1
x 4x
44 1 x 4x
442882 .444.
4
7 4
76 4 2
3 1 3 1
21 35 7 2 .
x x
x x x x
5.
x2 x 2
5 2x2 x 5
5152.6.
3x2 x 5
7 2x2 x 3
7478.7.
x x21
8 x2 1 x x21
8337.8.
3 9
9 9
3 9
2
1 1 3 1 3
1
x x x
x .
9.
3x2 x 5
7 2x2 x 3
714x6366.10.
3x2 x 2
23 2x2 x 1
23x202231.11.
3 2
5 3 2
54 2
24 18 9 1 12 2 3
5 10 1 2.
x x x x x
x x
12.
4x2 1
44
3 x
44 x425 .445
Số 533 (11-2021) 13.
1x2 1
22
2x
22x223 .2214.
5 3
3
3 94 12 2 756.
x x x
x
(Kỳ sau đăng tiếp)
1
Số 534 (12-2021)
(Tiếp theo kỳ trước)
Tính chất 3.Với n là số nguyên dương và a, b là các số thực ta có:
2
2 2
2 .
2
n
n n a b
a b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khiab. Chứng minh. Ta có:
ab
20, suy ra:
22 2 2 2
2 2 2
a b ab a b a b
2
2 2
. 2 2 (1)
a b
a b
Vậy BĐT đúng với n1.
Xét n2. Ta có: f x
xn
a2b2x
n;
1
2 2
1; n n
f x nx n a b x
0 1
2 2
1 n n
f x x a b x
2 2
2 2
2 .
a b
x a b x x
Do a2b20 nên a2b2 x x. Từ đó xét n chẵn hay lẻ ta đều có bảng biến thiên như sau:
x 2 2 2
a b +
( )
f x 0 + ( )
f x
+ +
2 2
2 2
a b n
Suy ra:
2 2
2 2 2 (2).2
n
n n a b
x a b x
Áp dụng (2) với xa2 ta được:
2 2
2 2
2 2
n
n n a b
a b (3).
Từ (1) và (3) suy ra:
2
2
2 2
2 2
2 2
2 2
n
n
n n
a b
a b
a b .
Đẳng thức xảy ra
2 2
2
2
2 2
2 .
2 2
a b a
a b a b
a b
Tính chất 4.Với n là số nguyên dương và a,b là số thực ta có:
1)
ab
2na2nb2n a 0 hoặcb0.2)
ab
2n1a2n1b2n1 a 0hoặcb0hoặc a b 0.
Chứng minh.
1) Khi b0thì
ab
2na2nb2n. Xét b0ta có:
2 2 2 12 2 1
n n
n n n a a
a b a b
b b
2 2
1 1 0
n n
a a
b b (1).
Đặt a
b x thì (1) trở thành f x
0với
1
2n 2n1f x x x .
Ta có: f'
x 2n x
1
2n12nx2n1.Do x 1 x nên
x1
2n1x2n1.Suy ra
0, .
f x x Do đó f(x) đồng biến trên . Vì vậy x0 là nghiệm duy nhất của phương trình
0.f x Với x0 thì a 0 0.
b a
Vậy
ab
2n a2nb2na = 0 hoặc b = 0.2 Số 534 (12-2021)
Dễ thấya = 0 hoặc b = 0 thì
a b
2na2nb2n.2) Khi b0 thì
ab
2n1a2n1b2n1.Xét b0 ta có:
2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 1
n n
n n n a a
a b a b
b b
2 1 2 1
1 1 0
n n
a a
b b (2).
Đặt a
b x thì (2) trở thành f x
0 với
1
2n1 2n11f x x x . Ta có:
2 1
1
2
2 1
2 n n
f x n x n x
0
1
2 2 1 1.2
n n
f x x x x x x Ta có bảng xét dấu:
x 1
2 +
( )
f x 0 +
Từ bảng xét dấu f
x suy ra hàm số f(x) có 2 khoảng đơn điệu nên x0;x 1 là tất cả các nghiệm của f x
0.Với x0 hoặc x 1 suy ra a0 hoặc
0.
a b Vậy
ab
2n1a2n1b2n1.Suy raa = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0.
Dễ thấy a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0 thì
ab
2n1a2n1b2n1.Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất này.
Thí dụ 1.Giải phương trình:
12x2 2x
8
2 x x 4
8217 (1).Lời giải.ĐK: 2 x 2.Áp dụng tính chất 3 ta có:
8
12 2 2 2 4
VT 1 .
2 (2)
2
x x x x
Mặt khác
2 x 2x
2 4 2 4x2 4,suy ra: 2 x 2 x 2 (3).
Ta có 12x2 2 x (4). Thật vậy, do
2 2
x nên x 2 0 và 2 x 0.
2
2VT 4 2x 4 2x 2x 2 x. Từ (3) và (4) suy ra:
12 2 2 2 4 2 2 4
2 2 4.
x x x x x x Theo tính chất 1 có:
8 2
8 16 .
12 2 2 4
4 2 (
2 5)
x x x x
Từ (2) và (5) suy ra VT 1
VP 1 .
Đẳng thức xảy ra x 2.Vậy PT đã cho có đúng 1 nghiệm x 2.Thí dụ 2.Giải hệ phương trình:
14 14
2 2
28 22
2 2 22 23
4 4 1 4 4 1
2 (1)
1 .
4 4 4 2 (2)
x y y x
x y
x y y
x Lời giải.
ĐK: 1 0
0 .
x y
x PT(1) tương đương với
4x24y1
14 4y24x1
142
x y 1
28(3).Áp dụng tính chất 3 ta có:
4 2 4 1 4 2 4 1 14VT 3 2
2
x y y x
2 2
142 2 2 2 2 1
x y x y (4).
Mặt khác
xy
20, suy ra2x22y2
x y
2.Do đó: 2x22y22x2y 1
x y
22x2y1
1
2. x y Theo tính chất 1 suy ra:
14 2 14
2 2
28
2
. 2
(
2 2 1
5
1 )
1
x y x y x y
x y
Từ (4),(5) suy ra VT 3
VP 3 .
Đẳng thức xảy ra x y.Thay xy vào (2) được:3
Số 534 (12-2021)
22
2 22 23
4 2
2 4
4 x
x x x
22
2 2 22 23
4 .
4 4 2 (6)
x x x x
Áp dụng tính chất 3 ta có:
22 22
2 4 2 4
4 4
VT 6 2 2 (7).
2 2
x x x x
x x
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
4
4 4 1
2 . 4 2.
2
x x
x x x
x x x
Theo tính chất 1 suy ra:
22 22
22
4 4
(8).
2 2 2
x x
x x
Từ (7) và (8) suy ra:
22 23
VT 6 2.2 2 VP 6 .
Đẳng thức xảy ra 4 2
4 2.
x x x x
Suy ra PT(6) có 2 nghiệm x 2. Vậy hệ PT đã cho có 2 nghiệm (x;y) là
2; 2 và
2; 2
.Thí dụ 3.Cho phương trình
x33x m
7 x3 6x2m
7 6x23x
7(1).Tìm tập hợp S gồm tất cả các số thực m để phương trình (1)có đúng 8 nghiệm phân biệt. Biết
;
\S p q r hãy tínhP
pq r
.Lời giải. Đặtax33xm b, x36x2m. Suy ra 6x23x a b. Phương trình (1) trở thành a7b7
ab
7. (2)Theo tính chất 4 thì
(2) a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0. Do vậy
3
3 3 2
3 2
2
3 (3)
3 0 6 (4)
(1) 6 0 0 .
6 3 0 1
2
x x m
x x m x x m
x x m x
x x
x
Giả sử (3) và (4) có nghiệm chung, ta có:
3
3 2
3 6
x x m
x x m (*)
Suy ra: 3 3 2 2
0
3 6 6 3 0 1.
2
x
x x x x x x
x Thay x0 vào (*) ta được m0.
Thay 1
x2 vào (*) ta được 11 8.
m
Xét yx33 .x Ta có:y 3x23;
0 1.
y x Ta có bảng biến thiên x 1 1 +
y’ + 0 0 + y
2 +
2
Từ bảng biến thiên suy ra PT(3) có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và 1
2
2; 2 \
11;0 .8
m
•Xét yx36x2, ta có:
3 2 12 ; 0 0; 4.
y x x y x x
Ta có bảng biến thiên:
x 0 4 +
y’ + 0 0 + y
0 +
32
Từ BBT suy ra PT(4) có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và 1
2
32;0 \
11 .8
m
PT(1) có đúng 8 nghiệm phân biệt PT(3) và PT(4) đều có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và 1
2 ,đồng thời PT(3) và PT(4) không có nghiệm chung
2;0 \
118
m .
Vậy
2;0 \
118
S và 11
4 P .
4 Số 534 (12-2021)
Thí dụ 4.Cho phương trình
8 8
2 2 2
2 8
3 2 1
2 2 (1).
x x m x m x m
m x m m
Tìm m để PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt.
Lời giải.PT(1) tương đương với
x23xm
8
x2
2m1
xm2
8
2 2 2
8 (2). m x m m
Đặtax23xm ;b x2
2m1
xm2.Suy ra
2m2
x m m2 a b. Phương trình (2) trở thành:a8b8
ab
8 (3).Theo tính chất 4 thì (3) a 0hoặc b = 0.
Do vậy
2
2 2
3 0 (4)
2 .
2 1 0 (5)
x x m
x m x m
Giả sử (4) và (5) có nghiệm chung ta có
2
2 2
3 0
2 1 0
x x m
x m x m (*).
Cộng theovế hai PT của (*) ta được:
2m2
x m m20
1 2
0 1 m xm m hoặc .
m2 x Với m2
x thay vào (*) ta được:
2 1
4 2 0
m m
m = 0 hoặc m2. Thử lại với m= 1,
0, 2
m m thì (4) và (5) có nghiệm chung.
PT(4) có 2 nghiệm phân biệt 9 4 0 9
m m 4.
PT(5) có 2 nghiệm phân biệt 4m 1 0 1.
m 4
Vậy PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt PT(4) và PT(5) đều có 2 nghiệm phân biệt và chúng không có nghiệm chung 1 9; \ 0;1; 2 .
4 4
m BÀI TẬP
1.Giải phương trình:
a)
10
2 10 2
2 11 20
4 5 1 4 3 4
4 1
1.
2 1
x x x x
x x
b)
6 6 6
6 6
128 2 3 2
2 .
1 3
x x
x
x x
c)
10 10
4 2 2
2 20
8 8 2 5 2 1
2.
2 1
x x x x
x
d)
x 2x
8
12x2 2 x 2x
82 .92.Giải hệ phương trình:
a)
2 2
80 80 8 8 8
15
1 1 2
x y
x y x y
b)
3 3
5
52 2
2 3
1