• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sử dụng tính chất của lũy thừa để giải phương trình và hệ phương trình - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sử dụng tính chất của lũy thừa để giải phương trình và hệ phương trình - TOANMATH.com"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

Số 533 (11-2021)

Xin nhắc lại một số tính chất của lũy thừa đã biết : Tính chất 1. Cho n là số nguyên dương.

1) Với a, b là số thực ta có:

2 1 2 1

.

  nn

a b a b

2) Với a, b là số thực không âm ta có:

2 2

  nn.

a b a b

3) Với a, b là số thực không dương ta có:

2 2

  nn.

a b a b

4) Cho a là số thực dương, b là số thực ta có:

   a b a b2na2n. a b hoặc b > a b2na2n.

Tính chất 2. Với n là số nguyên dương và a, b là số thực ta có:

a b

nC an0 nC a1n n1b .. C ank n k bk .. C bnn n (công thức nhị thức Newton).

Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất này.

Thí dụ 1. Giải phương trình:

`

x232x1

9

x42x32

59 (1).

Lời giải. Ta có:

        

 

3 3 9

4 3 5

1 1 1 2 1 2

2 3 1

VT x x x

x x

     

   

   

   

3 3 9

3 2 5

1 1 2 2

1 3 3 3 1

 

     

 

      

x x

x x x x

   

     

3 3 9

3 5

1 1 2

. 2

1 1 2 1

 

     

 

     

x x

x x

• Với

x1

 

x 1 32

0 thì

x1

  

x1

32

0.

Theo tính chất 1 ta có:

1

 

1 32

32 9

 

32 9 8;

       

x x

x1

  

x1

32

15 15 1.

Suy ra VT 1

 

9.

• Với

x1

 

x 1 32

0 thì

x1

 

x1

320.

Theo tính chất 1 ta có:

1

 

1 32

32 9

 

32 9 8;

       

x x

x1

  

x1

32

15 15 1.

Suy ra VT 1

 

9.

• Với

  

3

3

1 1 2 0 1 .

1 2

 

     

  

x x x

x Khi này VT 1

 

9.Vậy phương trình đã cho có

đúng 2 nghiệm x1;x  1 32.

Thí dụ 2. Giải phương trình:

33 33

2 1 2 1 33

3 2 2 3 1 (1).

           

   

x x  x x

x x

Lời giải. ĐK: x0. Khi đó:

 

1

 

2 33 1

 

2 33

VT 1     1 x 1 x      1 x 1 x  .

x x

Do

1x

20 nên 1   x 1

1 x

2  1 x 1.

x x

Theo tính chất 1 ta có:

(2)

2 Số 533 (11-2021)

 

2 33 33

1 1

1 1 1

         

 

x x   x

x x (2).

Tương tự, do 1   x 1

1 x

2  1 x 1

x x nên

 

2 33 33

1 1

1 1 1

         

 

x x   x

x x (3).

Từ (2) và (3) suy ra:

 

1 33 1 33

VT 1   1 x    1 x 

x x (4).

Áp dụng BĐT Cauchy ta có:

1 1 1

2 . 2.

    

x x x

x x x

Theo tính chất 1 với n là số nguyên dương có:

2 2

2.

1 1

      2

   

 

n n

x x n

x x

Đặt t x 1

x ta có t2n22n (5). Áp dụng công thức nhị thức Newton có:

1t

33C330C t331C t332 2 ... C t3333 33;

1t

33C330C t331C t332 2 ... C t3333 33. Suy ra: 1 133  1 133 

   

1 33 1 33

x   xt t

x x

2

C330 C t332 2 .. C t3332 32

(6).

Từ (5) suy ra:

330 332 2 3332 32

 

330 332 2 3332 32

2 CC t  .. C t 2 CC 2  .. C 2 . Thay t2 vào (6) ta được:

 

33 0 2 2 32 32

33 33 33

3  1 2 CC 2  .. C 2 . Do đó: 2

C330 C t332 2 .. C t3332 32

3331 (7).

Từ (4),(6) và (7) suy ra VT 1

 

VP 1 .

 

Đẳng thức xảy ra

 

2

2 2

1 0

1 1.

2

  

      

 

n n

x

x x x

Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm

 1 x .

Thí dụ 3. Giải phương trình:

2 21 2 21 2 21

(2x  x 7) (x  x 3) x 3 5 (1).

Lời giải. Ta có:

2

21

2

21

VT(1)2 x 4  1 x  x 4  1 x . Áp dụng công thức nhị thức Newton có:

1x

21C210C x121C x212 2 ... C x2121 21. Tương tự:

1x

21C210C x211C x212 2 ... C x2121 21. Suy ra: P x

  

 1 x

 

21 1 x

21

2

C210 C x212 2 .. C x2120 20

(*).

Thay x2 vào (*) ta được:

 

21 0 2 2 20 20

21 21 21

3  1 2 CC 2  .. C 2 .

• Với x2 4 theo tính chất 1 ta có:

2

21

 

21;

2 4 1 1

      

x xx

x24

 1 x21 

1 x

21. Suy ra VT 1

 

P x

 

(2). Do x222 nên theo tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n có

2 2

2

n n

x . Suy ra:

 

2

210 21222 .. 2120220

2 212 2 2 21222 P xCC  CC xC

321 1 420(x2 4) 321 1 (x2 4) VP(1) (3).

Từ (2) và (3) suy ra VT 1

 

VP 1 .

 

• Với x24 theo tính chất 1 ta có:

2

21

 

21;

2 4 1 1

      

x xx

x24

 1 x21 

1 x

21. Suy ra VT 1

 

P x

 

(4). Do 0x222 nên theo tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n có

2 2

.

2

n n

x Suy ra:

 

2

21021222 .. 2120220

2 212 22 21222

P x C C C C x C

21 2 21 2

3 1 420( 4) 3 1 ( 4) VP(1) (5).

   x     x   Từ (4) và (5) suy ra VT 1 < VP 1 .

   

• Với x 2 thì VT 1

 

VP 1 .

 

Vậy PT(1) có đúng 2 nghiệm x 2.

Thí dụ 4. Giải phương trình :

4x21

44 

3 x

44   2x 44544 (1).
(3)

3

Số 533 (11-2021)

Lời giải. ĐK: 4x2 0 x2   4 2 x 2.

Suy ra: x 2 0 và x 3 0. Ta có

   

2 2

4x    0 x 2  4x    1 x 3 . Lại có:

4x2  1 4 1 1 1      x 2 x 3.

Như vậy   

x 3

4x2  1 x 3. Theo tính chất 1 có:

4x21

44

3x

44. Suy ra

   

44

 

44

VT 1  3 x  3 x (2). Áp dụng công thức nhị thức Newton có:

3x

44344C440 343C x144 342C x442 2 .. C x4444 44.

3x

44344C440 343C x144 342C x442 2 ... C x4444 44. Suy ra:

3x

44 

3 x

44

2 3

44C440 342C x442 2 .. C x4444 44

(3).

Thay x2 vào (3) ta được:

 

44 44 0 42 2 2 44 44

44 44 44

5  1 2 3 C 3 C x  .. C x . Do 0x2 4 22 nên theo tính chất 1 với mọi số nguyên dương n có x2n22n. Suy ra:

44 440 42 442 2 4444 44

2 3 C 3 C x  .. C x

44 440 42 442 2 4442 42

4444 44

2 3 3 2 .. 2 2

CC  CC x

44 440 42 442 2 4444 44

4444 44 4444 44

2 3 3 2 .. 2 2 2 2

CC  CC xC

44

44 44 45 45 44

2 5 2 1 2 1 5 1 (4).

2

  

          

x x

Vì 0x24 nên

2

0 1

2

    

x . Suy ra:

44 44

122 1 0

2 2

      

   

   

x x

44 44

245 1 1

2 2

    

         

x x

(5).

Từ (4) và (5) suy ra:

44 44

45 44 44

2 1 5 1 5

2 2

       

    

    

 

x x

(6).

Từ (2), (3), (4), (6) suy ra VT 1

 

VP 1 .

 

Đẳng

thức xảy ra   x 2. Vậy PT(1) có đúng 1 nghiệm x 2.

Thí dụ 5. Giải hệ phương trình:

     

 

 

12 12 6 12 12

5

2 2

6

2 2 2

2 3 3 2 5

33 1 2 1 .

1

1 4 3 3 3 1

     

    

 

      

x y x y x y

x x x

x xy y x x

Lời giải. Phương trình thứ nhất của hệ PT tương đương với

 

2x3y

2

6

 

3x2y

2

656

x12y12

4 2 12 4 2 5 2

6

xxyyy

5x24x212xy4y2

656

x12y12

(*).

• Xét 4x212xy4y20 ta có:

2 2 2 2

4x 12xy4y 5y 5y 0;

2 2 2 2

5x 4x 12xy4y 5x 0. Theo tính chất 1 ta có:

4x212xy4y25y2

  

6 5y2 656y12 (1)

5x24x212xy4y2

  

6 5x2 656x12 (2).

Từ (1) và (2) suy ra VT *

 

VP * .

 

• Xét 4x212xy4y20 ta có:

04x212xy4y25y25y2; 05x24x212xy4y25 .x2 Theo tính chất 1 ta có:

4x212xy4y25y2

  

6 5y2 656y12 (3)

5x24x212xy4y2

  

6 5x2 656x12 (4).

Từ (3) và (4) suy ra VT *

 

VP * .

 

• Xét 4x212xy4y20 thấy thỏa mãn PT(*).

Ta có: 4x212xy4y20

2 3 2 0 3 5 .

2

yxyx   yx

(4)

4 Số 533 (11-2021)

Thay y23xyx20 vào PT thứ hai của hệ PT đã cho ta được:

 

 

5

2 2

6

2 2

33 1 2 1

1

1 3 3 3 1

   

   

x x x

x x x

2 1 2 2 1

 

5 3 2 3 3 2 1

6 32 (*).

x   x x   x   x x  

     

 

5

2 2

6

2 2 2

VT * 1 2 1 2

1 3 1 2 2

    

     

x x x

x x x x

 

  

5

2 2

6

2 2

1 1 2 2

1 1 2 2 .

 

     

 

      

x x x

x x x x

Ta có: x2 1 x2x  x, suy ra

2  1 0.

x x

Mặt khác:

 

2 2 2 2

3x  3 3x x  1 3 x 1 x  1 x 0.

• Xét x2 1 2x0 thì

x21

x2 1 2x

  2 2

x2 1 x



x2 1 2x

 2 2.

Theo tính chất 1 ta có:

 x21

x2 1 2x

25 

 

2 5; 

x2 1 x



x2 1 2x

262 .6 Suy ra VT *

 

32VP * .

 

• Xét x2 1 2x0 thì

x21

x2 1 2x

  2 2

0

x2 1 x



x2 1 2x

 2 2.

Theo tính chất 1 ta có:

 x21

x2 1 2x

25 

 

2 5; 

x2 1 x



x2 1 2x

262 .6

Suy ra VT *

 

32VP * .

 

• Xét x2 1 2x0 thấy thỏa mãn (*). Ta có:

2 2

2 2

1 2 0 1 2 0

1 4

 

          

x x x x x

x x

2

0 3

1 3

3

 

     x

x x . Với 3

  3

x suy ra:

3 3 15

6 .

 

y Vậy hệ PT có 2 nghiệm (x; y) là

3 3 3 15

3 ; 6

   

 

 

 .

Một số tính chất khác xin được trình bày ở số tiếp theo.

BÀI TẬP

Giải phương trình :

1. 

3 x 1x2

 

21 2 x 1x2

192211.

2.

2

 x 1x2

12 1 220 1

 x 1x2

9.

3.

1

x 4x

 

44  1 x 4x

442882 .44

4.

4

 

7 4

7

6 4 2

3 1 3 1

21 35 7 2 .

  

   

x x

x x x x

5.

x2 x 2

 

5 2x2 x 5

5152.

6. 

3x2 x 5

 

7 2x2 x 3

7478.

7.

x x21

 

8 x2 1 x x21

8337.

8.

     

3 9

9 9

3 9

2

1 1 3 1 3

1

  

      

  

 

x x x

x .

9. 

3x2 x 5

 

7 2x2 x 3

714x6366.

10. 

3x2 x 2

 

23 2x2 x 1

23x202231.

11.

3 2

 

5 3 2

5

4 2

24 18 9 1 12 2 3

5 10 1 2.

      

  

x x x x x

x x

12.

4x2 1

44 

3 x

44 x425 .44
(5)

5

Số 533 (11-2021) 13. 

1x2 1

22

2x

22x223 .22

14.

5 3

3

 

3 9

4 12 2 756.

    

x x x

x

(Kỳ sau đăng tiếp)

(6)

1

Số 534 (12-2021)

(Tiếp theo kỳ trước)

Tính chất 3.Với n là số nguyên dương và a, b là các số thực ta có:

2

2 2

2 .

2

  

   

n

n n a b

a b

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khiab. Chứng minh. Ta có:

ab

20, suy ra:

 

2

2 2 2 2

2 2 2

     

a b ab a b a b

2

2 2

. 2 2  (1)

     a b

a b

Vậy BĐT đúng với n1.

Xét n2. Ta có: f x

 

xn

a2b2x

n;

 

1

2 2

1;

  n    n

f x nx n a b x

 

 0 1

2 2

1

n   n

f x x a b x

2 2

2 2

2 .

      ab

x a b x x

Do a2b20 nên a2b2  x x. Từ đó xét n chẵn hay lẻ ta đều có bảng biến thiên như sau:

x  2 2 2

a b +

( )

f x  0 + ( )

f x

+ +

2 2

2 2

  

 

 

a b n

Suy ra:

2 2

2 2 2 (2).

2

  

     

 

n

n n a b

x a b x

Áp dụng (2) với xa2 ta được:

2 2

2 2

2 2

  

   

 

n

n n a b

a b (3).

Từ (1) và (3) suy ra:

2

2

2 2

2 2

2 2

2 2

    

      

 

      

 

 

n

n

n n

a b

a b

a b .

Đẳng thức xảy ra

2 2

2

2

2 2

2 .

2 2

 

 

  

  

    

  

a b a

a b a b

a b

Tính chất 4.Với n là số nguyên dương và a,b là số thực ta có:

1)

ab

2na2nb2n  a 0 hoặcb0.

2)

ab

2n1a2n1b2n1 a 0hoặcb0

hoặc a b 0.

Chứng minh.

1) Khi b0thì

ab

2na2nb2n. Xét b0

ta có:

2 2 2 12   2 1

   

n n

n n n a a

a b a b

b b

2 2

1 1 0

   

       

n n

a a

b b (1).

Đặt a

b x thì (1) trở thành f x

 

0với

  

1

2n 2n1

f x x x .

Ta có: f'

 

x 2n x

1

2n12nx2n1.

Do x 1 x nên

x1

2n1x2n1.Suy ra

 

0, .

  

f x x Do đó f(x) đồng biến trên . Vì vậy x0 là nghiệm duy nhất của phương trình

 

0.

f x Với x0 thì a  0 0.

b a

Vậy

ab

2n a2nb2na = 0 hoặc b = 0.
(7)

2 Số 534 (12-2021)

Dễ thấya = 0 hoặc b = 0 thì

a b

2na2nb2n.

2) Khi b0 thì

ab

2n1a2n1b2n1.

Xét b0 ta có:

 

2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 1

   

        

n n

n n n a a

a b a b

b b

2 1 2 1

1 1 0

   

       

n n

a a

b b (2).

Đặt a

b x thì (2) trở thành f x

 

0 với

  

1

2n1 2n11

f x x x . Ta có:

  

2 1



1

2

2 1

2

    n  n

f x n x n x

 

0

1

2 2 1 1.

2

n n

fx   xxx     x x Ta có bảng xét dấu:

x  1

2 +

( )

f x  0 +

Từ bảng xét dấu f

 

x suy ra hàm số f(x) có 2 khoảng đơn điệu nên x0;x 1 là tất cả các nghiệm của f x

 

0.

Với x0 hoặc x 1 suy ra a0 hoặc

 0.

a b Vậy

ab

2n1a2n1b2n1.Suy ra

a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0.

Dễ thấy a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0 thì

ab

2n1a2n1b2n1.

Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất này.

Thí dụ 1.Giải phương trình:

12x2 2x

8

2  x x 4

8217 (1).

Lời giải.ĐK:   2 x 2.Áp dụng tính chất 3 ta có:

 

8

12 2 2 2 4

VT 1 .

2 (2)

2

        

 

  

 

x x x x

Mặt khác

2 x 2x

2 4 2 4x2 4,

suy ra: 2 x 2 x 2 (3).

Ta có 12x2  2 x (4). Thật vậy, do

2 2

  x nên x 2 0 và 2 x 0.

   

2

   

2

VT 4  2x 4 2x  2x  2 x. Từ (3) và (4) suy ra:

12 2 2 2 4 2 2 4

2 2 4.

x   x   x x     x x  Theo tính chất 1 có:

8 2

8 16 .

12 2 2 4

4 2 (

2 5)

        

   

 

 

x x x x

Từ (2) và (5) suy ra VT 1

 

VP 1 .

 

Đẳng thức xảy ra   x 2.Vậy PT đã cho có đúng 1 nghiệm x 2.

Thí dụ 2.Giải hệ phương trình:

   

 

 

14 14

2 2

28 22

2 2 22 23

4 4 1 4 4 1

2 (1)

1 .

4 4 4 2 (2)

     

 

  

       

 

x y y x

x y

x y y

x Lời giải.

ĐK: 1 0

0 .

  

 

x y

x PT(1) tương đương với

4x24y1

 

14 4y24x1

142

x y 1

28(3).

Áp dụng tính chất 3 ta có:

 

4 2 4 1 4 2 4 1 14

VT 3 2

2

      

  

 

x y y x

2 2

14

2 2 2 2 2 1

xyxy (4).

Mặt khác

xy

20, suy ra2x22y2 

x y

2.

Do đó: 2x22y22x2y  1

x y

22x2y1

1

2.

x y Theo tính chất 1 suy ra:

     

 

14 2 14

2 2

28

2

. 2

(

2 2 1

5

1 )

   1   

  

x y x y x y

x y

Từ (4),(5) suy ra VT 3

 

VP 3 .

 

Đẳng thức xảy ra  x y.Thay xy vào (2) được:
(8)

3

Số 534 (12-2021)

 

22

2 22 23

4 2

2 4

4 x

x x x

     

 

 

 

 

22

2 2 22 23

4 .

4 4 2 (6)

 

x       x xx

Áp dụng tính chất 3 ta có:

 

22 22

2 4 2 4

4 4

VT 6 2 2 (7).

2 2

         

   

     

   

   

   

x x x x

x x

Áp dụng BĐT Cauchy ta có:

4

4 4 1

2 . 4 2.

2

      

x x

x x x

x x x

Theo tính chất 1 suy ra:

22 22

22

4 4

(8).

2 2 2

     

   

    

   

   

 

x x

x x

Từ (7) và (8) suy ra:

 

22 23

 

VT 6 2.2 2 VP 6 .

Đẳng thức xảy ra 4 2

4 2.

 xx    x x

Suy ra PT(6) có 2 nghiệm x 2. Vậy hệ PT đã cho có 2 nghiệm (x;y) là

 

2; 2

 2; 2

.

Thí dụ 3.Cho phương trình

x33x m

 

7  x3 6x2m

 

7 6x23x

7(1).

Tìm tập hợp S gồm tất cả các số thực m để phương trình (1)có đúng 8 nghiệm phân biệt. Biết

;

  

\

Sp q r hãy tínhP

pq r

.

Lời giải. Đặtax33xm b, x36x2m. Suy ra 6x23x a b. Phương trình (1) trở thành a7b7

ab

7. (2)

Theo tính chất 4 thì

(2) a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0. Do vậy

3

3 3 2

3 2

2

3 (3)

3 0 6 (4)

(1) 6 0 0 .

6 3 0 1

2

  

      

          



x x m

x x m x x m

x x m x

x x

x

Giả sử (3) và (4) có nghiệm chung, ta có:

3

3 2

3 6

  

  

x x m

x x m (*)

Suy ra: 3 3 2 2

0

3 6 6 3 0 1.

2

 

     

 

x

x x x x x x

x Thay x0 vào (*) ta được m0.

Thay 1

x2 vào (*) ta được 11 8.

  m

Xét yx33 .x Ta có:y 3x23;

0 1.

    

y x Ta có bảng biến thiên x  1 1 +

y’ + 0  0 + y

2 +

 2

Từ bảng biến thiên suy ra PT(3) có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và 1

2

2; 2 \

11;0 .

8

 

    

 

m

•Xét yx36x2, ta có:

3 2 12 ; 0 0; 4.

     

y x x y x x

Ta có bảng biến thiên:

x  0 4 +

y’ + 0  0 + y

0 +

 32

Từ BBT suy ra PT(4) có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và 1

2

32;0 \

11 .

8

 

    

  m

PT(1) có đúng 8 nghiệm phân biệt PT(3) và PT(4) đều có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và 1

2 ,đồng thời PT(3) và PT(4) không có nghiệm chung

2;0 \

11

8

 

    

 

m .

Vậy

2;0 \

11

8

 

   

 

S và 11

 4 P .

(9)

4 Số 534 (12-2021)

Thí dụ 4.Cho phương trình

     

 

 

8 8

2 2 2

2 8

3 2 1

2 2 (1).

     

   

x x m x m x m

m x m m

Tìm m để PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt.

Lời giải.PT(1) tương đương với

x23xm

8  

x2

2m1

xm2

8

 

2 2 2

8 (2).

mx m m

Đặtax23xm ;b  x2

2m1

xm2.

Suy ra

2m2

x m m2 a b. Phương trình (2) trở thành:a8b8

ab

8 (3).

Theo tính chất 4 thì (3) a 0hoặc b = 0.

Do vậy

   

2

2 2

3 0 (4)

2 .

2 1 0 (5)

   

     

x x m

x m x m

Giả sử (4) và (5) có nghiệm chung ta có

 

2

2 2

3 0

2 1 0

   

    



x x m

x m x m (*).

Cộng theovế hai PT của (*) ta được:

2m2

x m m20

1 2

 

0 1

mxm   m hoặc .

m2 x Với m2

x thay vào (*) ta được:

2 1

4 2 0

m m

m = 0 hoặc m2. Thử lại với m= 1,

0, 2

 

m m thì (4) và (5) có nghiệm chung.

PT(4) có 2 nghiệm phân biệt 9 4 0 9

  m  m 4.

PT(5) có 2 nghiệm phân biệt 4m 1 0 1.

  m 4

Vậy PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt  PT(4) và PT(5) đều có 2 nghiệm phân biệt và chúng không có nghiệm chung 1 9; \ 0;1; 2 .

 

4 4

 

  m   BÀI TẬP

1.Giải phương trình:

a)

 

 

10

2 10 2

2 11 20

4 5 1 4 3 4

4 1

1.

2 1

 

       

x x x x

x x

b)

   

   

6 6 6

6 6

128 2 3 2

2 .

1 3

   

 

 

  

x x

x

x x

c)

   

 

10 10

4 2 2

2 20

8 8 2 5 2 1

2.

2 1

    

 

x x x x

x

d)

x 2x

8

12x2 2 x 2x

82 .9

2.Giải hệ phương trình:

a)

 

2 2

80 80 8 8 8

15

1 1 2

  



  



x y

x y x y

b)

3 3

 

5

5

2 2

2 3

1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong thực tế, một trong những cách mà người ta có thể sử dụng để giải các phương trình hàm nói chung, và các phương trình hàm số học nói riêng, là cố gắng dự đoán

Trong bài báo này, chúng tôi đề xuất một số giải thuật mới có sử dụng chức năng phím CALC kết hợp với các biến nhớ để giải một số dạng toán về phép chia đa thức bậc

- Trong một nhóm, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử tăng nhanh, lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng giảm, do đó độ âm

b*) Giải thích vì sao sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp ngoài cùng là nguyên nhân quyết định đến sự biến đổi tính tuần hoàn về tính chất hóa học của các

Tóm tắt: Mục đích của bài báo này là nghiên cứu tính chất của bê tông nhẹ sử dụng cốt liệu nhẹ Keramzit và ảnh hưởng của các thành phần vật liệu

Thêm vào đó, các nhà máy xi măng khi sử dụng chất thải làm nhiên liệu thay thế phải có những thiết bị tiền xử lý cần thiết để sơ chế, đồng nhất một số loại chất thải

Nhận xét 1: Một tính chất về chia hết khá đơn giản nhưng cực kì hữu dụng xuyên suốt trong bài viết này mà ta sẽ dùng khá thường xuyên, đấy là nếu A chia hết cho B, A bị

là số nguyên tố duy nhất thỏa mãn yêu cầu