• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 12 Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 12 Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 12"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

Hoạt động 1 trang 86 Toán lớp 12 Giải tích: Hãy lập bảng tương tự cho các bất phương trình ax ≥ b, ax < b, ax ≤ b.

Lời giải:

ax ≥ b

Tập nghiệm

a > 1 0 < a < 1 b ≤ 0

b > 0 [logab ; +∞) (-∞; logab]

ax < b

Tập nghiệm

a > 1 0 < a < 1

b ≤ 0 Vô nghiệm Vô nghiệm

b > 0 (-∞; logab) (logab ; +∞)

ax ≤ b

Tập nghiệm

a > 1 0 < a < 1

b ≤ 0 Vô nghiệm Vô nghiệm

b > 0 (-∞; logab] [logab ; +∞)

Hoạt động 2 trang 87 Toán lớp 12 Giải tích: Giải bất phương trình

x x

2 2  3 0. Lời giải:

(2)

Đặt t = 2x (t > 0)

Khi đó: 2x 2x  3 0

 1

t 3 0

  t

 t2 + 1 – 3t < 0 (do t > 0)

3 5 3 5

2 t 2

 

  

3 5 x 3 5

2 2 2

 

  

2 2

3 5 3 5

log x log

2 2

 

  

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S log2 3 5;log23 5

3 2

   

  

 .

Hoạt động 3 trang 88 Toán lớp 12 Giải tích: Hãy lập bảng tương tự cho các bất phương trình logax ≥ b, logax < b, logax ≤ b.

Lời giải:

logax ≥ b a > 1 0 < a < 1

Nghiệm x ≥ ab 0 < x ≤ ab

logax < b a > 1 0 < a < 1

Nghiệm 0 < x < ab x > ab

logax ≤ b a > 1 0 < a < 1

Nghiệm 0 < x ≤ ab x ≥ ab

(3)

Hoạt động 4 trang 89 Toán lớp 12 Giải tích: Giải bất phương trình

   

1 1

2 2

log 2x 3 log 3x 1 . Lời giải:

ĐKXĐ: 2x 3 0 3x 1 0

  

  

x 3 2 x 1

3

  

   



x 1

  3

Khi đó: 1

 

1

 

2 2

log 2x 3 log 3x 1

 2x + 3 < 3x + 1 (do 1 20)

3x – 2x > 3 – 1

 x > 2

Kết hợp với điều kiện ta được x > 2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S =

2;

.

Bài tập

Bài 1 trang 89 Toán lớp 12 Giải tích: Giải các bất phương trình mũ:

a) 2 x2 3x 4; b)

2x2 3x

7 9

9 7

 

   ; c) 3x 2 3x 1 28; d) 4x 3.2x  2 0. Lời giải:

a) 2 x2 3x 4

x2 3x 2

2  2

 

x2 3x 2

    (do 2 > 1) x2 3x 2 0

    

(4)

x 1 x 2

 

  

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S =

 ;1

 

2;

.

b)

2x2 3x

7 9

9 7

 

  

2x2 3x

9 1 9

7 7

  

    

2x2 3x 1

9 9

7 7

   

      2x2 3x 1

    (do 9 1 7  ) 2x2 3x 1 0

    

1 x 1

  2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1;1 2

 

   . c) 3x 2 3x 1 28

x 2 x 1

3 .3 3 .3 28

  

x 1 x

9.3 .3 28

 3  28 x

.3 28

 3  3x 3

  x 1

  (do 3 > 1)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S =

;1

.

d) 4x 3.2x  2 0

 

22 x 3.2x 2 0

   

(5)

 

2x 2 3.2x 2 0

    (*) Đặt t = 2x (t > 0)

Khi đó: (*)  t2 – 3t + 2 > 0 t 1

t 2

 

   Do đó:

x x 0

x x 1

2 1 2 2 x 0

x 1

2 2 2 2

     

 

     

 

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (-∞; 0)  (1; +∞).

Bài 2 trang 90 Toán lớp 12 Giải tích: Giải các bất phương trình lôgarit:

a) log 4 2x8

2;

b) 1

 

1

 

5 5

log 3x 5 log x 1 ; c) log0,2xlog x5

2

log0,23; d) log x23 5log x3  6 0.

Lời giải:

a) log 4 2x8

2 (1) ĐKCĐ: 4 – 2x > 0 x < 2 Khi đó: (1)  4 2x82

2x 64 4

   

2x 60 x 30

     

Kết hợp với điều kiện, vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (-∞; -30].

b) 1

 

1

 

5 5

log 3x 5 log x 1 (2)

ĐKXĐ:

3x 5 0 x 5 5

3 x

x 1 0 3

x 1

   

   

   

   

Khi đó: (2)  3x – 5 < x + 1 (do 0 1 1

 5 )

(6)

 3x – x < 1 + 5

 2x < 6

 x < 3

Kết hợp với điều kiện ta được 5 x 3 3  

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = 5;3 3

 

 

 . c) log0,2xlog x5

2

log0,23 (3)

ĐKXĐ: x 0 x 2

x 2 0

 

    

Khi đó: (3) 1 5

 

1

5 5

log x log x 2 log 3

   

 

1 5 1

5 5

log x log x 2 log 3

   

 

5 5 5

log x log x 2 log 3

     

 

5 5 5

log x log x 2 log 3

   

 

 

5 5

log x x 2 log 3

  

 x(x – 2) > 3 (do 5 > 1)

 x2 – 2x – 3 > 0

x 1

x 3

  

  

Kết hợp với điều kiện ta được: x > 3

Vậy bất phương trình có tập nghiệm (3; +∞).

d) log x23 5log x3  6 0 (4) ĐKXĐ: x > 0

Khi đó: (4) 

log x3

2 5log x3  6 0 Đặt t = log x 3

Ta được t2 – 5t + 6  0

(7)

2 t 3

  

Khi đó: 2log x3 3

2 3

3 x 3

   9 x 27

   (tm đk)

Vậy bất phương trình có tập nghiệm [9; 27].

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 17 trang 43 SGK Toán lớp 8 tập 2: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào. (Chỉ nêu một bất

Bài 26 trang 47 SGK Toán lớp 8 tập 2: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?. (Kể ba bất phương trình có cùng

Vì vậy, miền nghiệm của bất phương trình (2) là nửa mặt phẳng bên dưới đường thẳng d (không kể đường thẳng d) phần nửa mặt phẳng còn lại không phải miền nghiệm của

Vậy bất phương đã cho trình vô nghiệm... Vậy hai bất phương trình

Bài 2 trang 99 Toán lớp 10 Đại số: Biểu diễn hình học tập tập nghiệm của các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau... Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không

Giải và biện luận bất phương trình chứa tham số là xét xem với các giá trị nào của tham số bất phương trình vô nghiệm, bất phương trình có nghiệm và tìm các nghiệm

Dạng 3: Bất phương trình bậc hai và cách giải bài tập 1... Dạng 3.2: Giải và biện luận bất phương trình

Hệ bất phương trình ẩn x gồm một số bất phương trình ẩn x mà ta phải tìm các nghiệm chung của chúng. Mỗi giá trị của x đồng thời là nghiệm của tất cả các bất phương trình