• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 10 Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 10

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 10 Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 10"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn

Hoạt động 1 trang 80 Toán lớp 10 Đại số: Cho một ví dụ về bất phương trình một ẩn, chỉ rõ vế trái và vế phải của bất phương trình này.

Lời giải:

Ví dụ một bất phương trình: 3x2 – 2x + 1 > 0 Vế trái của bất phương trình là: 3x2 – 2x + 1.

Vế phải của bất phương trình là: 0.

Hoạt động 2 trang 81 Toán lớp 10 Đại số: Cho bất phương trình 2x3. a) Trong các số 1

2;2 ; ; 10

− 2  số nào là nghiệm, số nào không là nghiệm của bất phương trình trên?

b) Giải bất phương trình đó và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số.

Lời giải:

a) Với x = −2 thì 2.(−2) = −4 ≤ 3 đúng nên x = −2 là nghiệm của bất phương trình.

Với 1 5

x 2

2 2

= = thì 2. 5 5 3

  = 2

   là mệnh đề sai nên 1

x 2

= 2 không là nghiệm của bất phương trình.

Với x=  thì 2 3 là mệnh đề sai nên x =  không là nghiệm của bất phương trình.

Với x= 10, ta có:

(

2 10

)

2 =4032 =9nên 2 103 là mệnh đề sai. Vì vậy x= 10 không là nghiệm của bất phương trình.

Vậy trong các giá trị đã cho chỉ có x = −2 là nghiệm.

b) Ta có: 1 1 3

2x 3 .2x .3 x

2 2 2

    

Vậy bất phương trình có nghiệm là 3 x 2.

(2)

Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

Hoạt động 3 trang 82 Toán lớp 10 Đại số: Hai bất phương trình trong ví dụ 1 có tương đương hay không? Vì sao?

Lời giải:

Hai bất phương trình trong ví dụ 1 là:

( ) ( )

3 x 0 1 x 1 0 2

 − 

 + 



Ta có:

( )

1  −  −  x 3 x 3

( )

2   −x 1

Vậy hai bất phương trình trong ví dụ 1 không tương đương vì chúng không có cùng tập nghiệm.

Bài tập

Bài 1 trang 87 Toán lớp 10 Đại số: Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau

a) 1 1 1 x  − x 1

+ ; b) 21 2 2x

x 4 x 4x 3

− − + ; c) 2 x 1 3 x 1 2x

− + −  x 1

+ ; d) 2 1 x 3x 1

x 4

−  +

+ . Lời giải:

(3)

a) 1 1 1 x  − x 1

+

Điều kiện: x 0 x 0

x 1 0 x 1

   

 +    −

Vậy tập xác định của bất phương trình là D = R\{0; – 1}.

b) 21 2 2x

x 4 x 4x 3

− − + Điều kiện:

2 2

(x 2)(x 2) 0 x 2

x 4 0

(x 1)(x 3) 0 x 1, x 3

x 4x 3 0

− +   

 −   

 

 − +   − −    

Vậy tập xác định của bất phương trình là D = R\{–2; 1; 2; 3}.

c) 2 x 1 3 x 1 2x

− + −  x 1

+ Điều kiện:

Vậy tập xác định của bất phương trình là D = R\{–1}.

d) 2 1 x 3x 1 x 4

−  +

+

Điều kiện: 1 x 0 x 1

x 4 0 x 4

 −   

 +    −

Vậy tập xác định của bất phương trình là D= − −  −( ; 4) ( 4;1] hoặc D= −( ;1] \ { 4}− .

Bài 2 trang 88 Toán lớp 10 Đại số: Chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm

a) x2 + x+  −8 3;

b) 1 2 x

(

3

)

2 5 4x x2 3

+ − + − +  2; x 1 0+    −x 1

(4)

c) 1 x+ 2 − 7+x2 1. Lời giải:

a) Điều kiện: x+    −8 0 x 8 Ta thấy:

2

x 0 2

x x 8 0, x 8 x 8 0

   + +    −

 + 



Suy ra x2 + x+  −   −8 3, x 8

Vậy bất phương trình x2 + x+  −8 3vô nghiệm trên tập xác định của nó.

b) 1 2 x

(

3

)

2 5 4x x2 3

+ − + − +  2 Điều kiện:

( )

2

2

1 2 x 3 0 5 4x x 0

 + − 



− + 



(

x 3

)

2   0 x nên 1 2 x+

(

3

)

2 0 luôn đúng  x và 5 – 4x + x2 = x2 – 2.2.x + 4 + 1 = (x – 2)2 + 1 > 0  x Suy ra tập xác định D = R.

Ta có:

( )

2 2 2

2 2

1 2(x 3) 1 1 2(x 3) 1

5 4x x x 2 1 1 5 4x x 1

+ −  

 + − 

= − 



 

− +

  − + 

 + 

Cộng vế với vế, ta được: 2 2 3

1 2(x 3) 5 4x x 1 1 2

+ − + − +  + =  2

Hay 2 2 3

1 2(x 3) 5 4x x

+ − + − +  2  x . Vậy bất phương đã cho trình vô nghiệm.

c) 1 x+ 2 − 7+x2 1 Tập xác định: D = R

(5)

Ta có: 1 7  +1 x2  +7 x2 (cộng cả hai vế với x2).

Căn bậc hai hai vế, ta được: 1 x+ 2  7+x2

2 2

1 x 7 x 0 1

 + − +  

Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.

Bài 3 trang 88 Toán lớp 10 Đại số: Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương?

a) – 4x + 1 > 0 và 4x – 1 < 0;

b) 2x2 + 5 2x 1− và 2x2 −2x+ 6 0; c) x + 1 > 0 và x 1 21 21

x 1 x 1

+ + 

+ + ;

d) x 1− x và

(

2x 1+

)

x 1− x 2x 1

(

+

)

.

Lời giải:

a) Ta có: 4x 1 0+   −

( ) (

1 . 4x 1+  −

) ( )

1 .0 (nhân cả hai vế với một số âm) 4x 1 0

 − 

Vậy hai bất phương trình đã cho tương đương.

b) Xét bất đẳng thức 2x2 + 5 2x 1− , cộng cả hai vế với –2x + 1, ta được:

2x2 + −5 2x 1 2x 1 2x 1+  − − + 2x2 2x 6 0

 − + 

Vậy hai bất phương trình đã cho tương đương.

c) Ta có: x + 1 > 0 nên x 1 21 21 x 1 x 1

+ + 

+ + (cộng cả hai vế với 21 x +1).

Vậy hai bất phương trình tương đương.

d) Điều kiện: x 1 0−   x 1 Khi đó, 2x + 1 > 0.

(6)

Do đó: x 1−  x

(

2x 1+

)

x 1− 

(

2x 1 x+

)

(nhân cả hai vế với 2x + 1 > 0) Vậy hai bất phương trình tương đương.

Bài 4 trang 88 Toán lớp 10 Đại số: Giải các bất phương trình sau:

a) 3x 1 x 2 1 2x

2 3 4

+ − −  − ;

b)

(

2x 1 x

)(

+3

)

3x 1+ 

(

x 1 x

)(

+3

)

+x2 5

Lời giải:

a) 3x 1 x 2 1 2x

2 3 4

+ − −

− 

3x 1 x 2 1 2x

2 3 4 0

+ − −

 − − 

6(3x 1) 4(x 2) 3(1 2x)

12 12 12 0

+ − −

 − − 

6(3x 1) 4(x 2) 3(1 2x) 0.12 0

 + − − − −  =

18x 6 4x 8 3 6x 0

 + − + − +  20x 11 0

 + 

20x 11

  − x 11

  −20

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T ; 11 20

 

= − − . b) (2x 1)(x− + −3) 3x 1 (x 1)(x+  − + +3) x2 −5

2 2 2

2x 5x 3 3x 1 x 2x 3 x 5

 + − − +  + − + −

2 2

2x 2x 2 2x 2x 8

 + −  + −

2 2

2x 2x 2x 2x 8 2

 + − −  − +

(7)

0x 6

  − (vô lí).

Vậy bất phương trình vô nghiệm.

Bài 5 trang 88 Toán lớp 10 Đại số: Giải các hệ bất phương trình

a)

6x 5 4x 7 7

8x 3

2x 5 2

 +  +

 +

  +



;

b)

( )

15x 2 2x 1 5 3x 14 2 x 4

2

 −  +

 −

 − 



.

Lời giải:

a)

+ Xét 5 5

6x 4x 7 6x 4x 7

7 7

+  +  −  − 2x 44

  7 x 22

  7 (1)

+ Xét 8x 3 2x 5 4x 3 2x 5

2 2

+  +  +  +

4x 2x 5 3

 −  − 2 2x 7

  2 x 7

  4 (2) + Từ (1) và (2), ta có:

(8)

5 x

6x 4x 7

7

8x 3 7

2x 5 x

2 4

22 7

 +  + 

 

 

 + 

  +  

 

Suy ra nghiệm của hệ bất phương trình là ;22 ;7 ;7

7 4 4

−   −  = − 

     

     .

Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là

T 74

− ; 

=  . b)

+ Xét 1 1

15x 2 2x 15x 2x 2

3 3

−  +  −  + 13x 7

  3 x 7

  39 (1)

+ Xét 2(x 4) 3x 14 2x 8 3x 7

2 2

−  −  −  −

2x 3x 8 7

 −2  − 1x 1

 2  x 2

  (2) + Từ (1) và (2), ta có:

(9)

( )

15x 2 2x 1 5 3x 14 2 x 4

2

x 7 39 x 2

 −  + 

 

 − 

 

−   



Suy ra nghiệm của hệ bất phương trình là 7 ; ( ;2) 7 ;2

39 39

 +  − = 

   

   

Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là T 7 ;2 39

 

=  .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vế trái của mỗi phương trình có bóng dáng của hằng đẳng thức nên chúng ta dựa vào đó để đánh giá ẩn.. Hệ

D ựa vào các dự kiện đã cho trong bài toán để chọn ẩn số x r ồi dựa vào mối quan hệ giữa gi ả thiết của bài toán với kết luận cần tìm để lập bất phương trình tìm

b) Nếu số tiền bán vé thu được nhỏ hơn 20 triệu đồng thì x và y thỏa mãn điều kiện gì?.. a) Hãy chỉ ra ít nhất hai nghiệm của bất phương trình trên. Đường thẳng này

Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của F(x; y) trên miền tam giác OAB. Khi đó ta tính được:.. Loại máy A mang lại lợi nhuận 2,5 triệu đồng cho mỗi máy bán được và loại máy

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn A. Dùng các nhãn dưới đây đặt vào miền phù hợp để đặt tên cho miền đó.. Trong đợt ủng hộ các bạn học sinh ở vùng bị bão lụt, Nam đã ủng

Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm O (kể cả bờ d 2 ). + Miền nghiệm của bất phương trình y ≥ 0 là nửa mặt phẳng phía bên phải trục tung

Vì vậy, miền nghiệm của bất phương trình (2) là nửa mặt phẳng bên dưới đường thẳng d (không kể đường thẳng d) phần nửa mặt phẳng còn lại không phải miền nghiệm của

Do tọa độ điểm O(0;0) không thỏa mãn các bất phương trình trong hệ nên miền nghiệm của từng bất phương trình trong hệ lần lượt là những nửa mặt phẳng không bị gạch